Hệ thống pháp luật

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO - TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO - BỘ CÔNG AN - BỘ TƯ PHÁP - BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP

Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2014

 

HƯỚNG DẪN LIÊN NGÀNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP

Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự, Bộ luật tố tụng dân sự, Luật tố tụng hành chính, Luật thi hành án hình sự, Luật thi hành án dân sự;

Căn cứ các quy định của pháp luật về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp,

Để nâng cao chất lượng công tác phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng thống nhất hướng dẫn Danh mục phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp.

Hướng dẫn này ban hành kèm theo Danh mục phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc những vấn đề phát sinh, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

KT. CHÁNH ÁN
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
PHÓ CHÁNH ÁN THƯỜNG TRỰC





Bùi Ngọc Hòa

KT. VIỆN TRƯỞNG
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Thị Thủy Khiêm

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ QUỐC PHÒNG
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng
Nguyễn Thành Cung

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ TƯ PHÁP
THỨ TRƯỞNG




Đinh Trung Tụng

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ CÔNG AN
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng
Bùi Văn Nam

 

 

Nơi nhận:
- VP Trung ương Đảng (để b/c);
- VP Quốc hội (để b/c);
- VP Chủ tịch Nước (để b/c);
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Công an;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Quốc phòng;
- Lưu: VT, V7.

 

 

DANH MỤC

PHÂN LOẠI ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 24 /HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP ngày 08 tháng 5 năm 2014)

Phần một

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ

I. Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan điều tra

1. Khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng Cơ quan điều tra theo quy định tại Điều 329 BLTTHS.

Số TT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại

Căn cứ ban hành Quyết định

1.1. Các Quyết định tố tụng do Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra ký bị khiếu nại.

1

Quyết định khởi tố hoặc Quyết định không khởi tố VAHS

Đ 34, 103, 108 BLTTHS

2

Quyết định thay đổi hoặc Quyết định bổ sung QĐ khởi tố VAHS

Đ 34, 106 BLTTHS

3

Quyết định hủy bỏ QĐ khởi tố VAHS

Đ 108 BLTTHS

4

Quyết định nhập hoặc tách VAHS

Đ 117 BLTTHS

5

Quyết định ủy thác điều tra

Đ 118 BLTTHS

6

Quyết định tạm đình chỉ điều tra VAHS

Đ 34, 160 BLTTHS

7

Quyết định đình chỉ điều tra VAHS

Đ 34, 164 BLTTHS

8

Quyết định phục hồi điều tra VAHS

Đ 34, 165 BLTTHS

9

Quyết định khởi tố bị can

Đ 34, 126 BLTTHS

10

Quyết định thay đổi hoặc bổ sung Quyết định khởi tố bị can

Đ 127 BLTTHS

11

Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can

Đ 34, 160 BLTTHS

12

Quyết định đình chỉ điều tra bị can

Đ 34, 164 BLTTHS

13

Quyết định phục hồi điều tra bị can

Đ 34, 165 BLTTHS

14

Quyết định áp giải bị can

Đ 35, 130 BLTTHS

15

Quyết định truy nã hoặc Quyết định đình nã

Đ 34 BLTTHS

16

Quyết định tạm giữ hoặc Quyết định gia hạn tạm giữ

Đ 34, 79, 86, 87 BLTTHS

17

Quyết định cho bảo lĩnh

Đ 34, 79, 92 BLTTHS

18

Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để đảm bảo

Đ 34, 79, 93 BLTTHS

19

Quyết định hủy bỏ lệnh kê biên tài sản

Đ 34, 146 BLTTHS

20

Quyết định xử lý vật chứng

Đ 34, 76 BLTTHS

21

Quyết định trả tự do

Đ 81, 83, 86, 87 BLTTHS

22

Quyết định thu giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến VAHS

Đ 34, 65 BLTTHS

23

Quyết định khai quật tử thi

Đ 34, 151 BLTTHS

24

Quyết định trưng cầu người phiên dịch

Đ 34, 61 BLTTHS

25

Quyết định cấp, thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa

Đ 34, 56, 57 BLTTHS

26

Quyết định trưng cầu giám định

Đ 34, 60, 155 BLTTHS

27

Quyết định trưng cầu giám định bổ sung hoặc trưng cầu giám định lại

Đ 34, 60, 73, 155, 159 BLTTHS

28

Kết luận điều tra không đúng bản chất vụ án, bỏ lọt tội phạm

Đ 34, 163 BLTTHS

1.2. Các lệnh do Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra ký bị khiếu nại

29

Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú

Đ 34, 91 BLTTHS

30

Lệnh bắt khẩn cấp

Đ 34, 81 BLTTHS

31

Lệnh bắt bị can để tạm giam

Đ 34, 88 BLTTHS

32

Lệnh tạm giam

Đ 34, 88 BLTTHS

33

Lệnh khám xét khẩn cấp

Đ 34, 141 BLTTHS

34

Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm

Đ 34, 144 BLTTHS

35

Lệnh kê biên tài sản

Đ 34, 146 BLTTHS

1.3. Các Quyết định do Điều tra viên ký bị khiếu nại

36

Quyết định áp giải bị can

Đ 35, Đ 130 BLTTHS

37

Quyết định dẫn giải người làm chứng

Đ 35, Đ 134 BLTTHS

1.4. Các hành vi tố tụng của Phó Thủ trưởng CQĐT hoặc của ĐTV bị khiếu nại

38

Khiếu nại việc bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

Đ 34, 35, 82 BLTTHS

39

Khiếu nại thông báo về việc bắt người

Đ 34, 35, 83, 85 BLTTHS

40

Khiếu nại việc thực hiện chế độ tạm giữ, tạm giam

Đ 89, 90 BLTTHS

41

Triệu tập bị can không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 129 BLTTHS

42

Áp giải bị can tại ngoại không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 130 BLTTHS

43

Hỏi cung bị can không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 131 BLTTHS

44

Triệu tập người làm chứng không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 133 BLTTHS

45

Dẫn giải người làm chứng không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 134 BLTTHS

46

Lấy lời khai người làm chứng không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 135 BLTTHS

47

Triệu tập, lấy lời khai người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 137 BLTTHS

48

Đối chất không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 138 BLTTHS

49

Nhận dạng không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 139 BLTTHS

50

Khám người không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 142 BLTTHS

51

Khám chỗ ở, chỗ làm việc, địa điểm không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 143 BLTTHS

52

Thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại Bưu điện không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 144 BLTTHS

53

Tạm giữ đồ vật, tài liệu khi khám xét không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 145 BLTTHS

54

Kê biên tài sản không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 146 BLTTHS

55

Vi phạm quy định bảo quản đồ vật, tài liệu, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm bị thu giữ, tạm giữ hoặc bị niêm phong

Đ 34, 35, 147 BLTTHS

56

Khám nghiệm hiện trường không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 150 BLTTHS

57

Khám nghiêm tử thi không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 151 BLTTHS

58

Xem xét dấu vết trên thân thể không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 152 BLTTHS

59

Thực nghiệm điều tra không đúng quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 153 BLTTHS

60

Từ chối yêu cầu giám định bổ sung, giám định lại của bị can, những người tham gia tố tụng khác mà không có lý do căn cứ; không tiến hành giám định bổ sung hoặc giám định lại khi có căn cứ theo quy định của BLTTHS

Đ 34, 35, 157, 158 BLTTHS

2. Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng Cơ quan điều tra theo quy định tại Điều 337 BLTTHS.

61

Các hành vi vi phạm pháp luật của Phó Thủ trưởng CQĐT, Điều tra viên trong quá trình tiến hành tố tụng

Quy định ở từng điều luật tương ứng

62

Các hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng CQĐT cấp dưới trong quá trình tiến hành tố tụng

Quy định ở từng điều luật tương ứng

II. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát

2.1. Trong giai đoạn khởi tố điều tra

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

2.1.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Thủ trưởng Cơ quan điều tra bị khiếu nại

 

Viện trưởng VKS cùng cấp giải quyết

63

Quyết định tố tụng của Thủ trưởng CQĐT (tương tự như các Quyết định của Phó Thủ trưởng CQĐT nêu trên)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 329 BLTTHS

64

Quyết định phân công Phó Thủ trưởng CQĐT, Điều tra viên điều tra VAHS

Đ 34 BLTTHS

Nt

 

65

Quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ các Quyết định của Phó Thủ trưởng CQĐT và Điều tra viên

Đ 34 BLTTHS

Nt

66

Quyết định thay đổi Điều tra viên

Đ 34, 44 BLTTHS

Nt

67

Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng CQĐT

Đ 329 BLTTHS

Nt

2.1.2. Quyết định, hành vi tố tụng của người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra

 

VKS cấp có thẩm quyền truy tố

68

Quyết định khởi tố hoặc không khởi tố vụ án; Quyết định khởi tố bị can

Đ 111 BLTTHS

Đ 332 BLTTHS

69

Khiếu nại hành vi tố tụng của người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

70

Tố cáo hành vi tố tụng của người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

2.1.3. Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng VKS hoặc Kiểm sát viên

 

Viện trưởng VKS cùng cấp

71

Quyết định khởi tố VAHS

Đ 36, 104, 109 BLTTHS

Đ 330 BLTTHS

72

Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú hoặc QĐ hủy bỏ lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú

Đ 36, 91 BLTTHS

Nt

73

Quyết định xử lý vật chứng

Đ 36, 76 BLTTHS

Nt

74

Quyết định cho bảo lĩnh hoặc Quyết định hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh

Đ 36, 92 BLTTHS

Nt

75

Yêu cầu thay đổi Điều tra viên

Đ 36, 112 BLTTHS

Nt

76

Quyết định trưng cầu giám định,

Đ 36, 155 BLTTHS

Nt

77

Quyết định trưng cầu giám định bổ sung hoặc trưng cầu giám định lại

Đ 36, 159 BLTTHS

Nt

78

Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ VAHS

Đ 36, 169

Nt

79

Quyết định phục hồi điều tra vụ án hoặc bị can

Đ 36, 165 BLTTHS

Nt

80

Khiếu nại việc yêu cầu CQĐT thay đổi Quyết định khởi tố VAHS

Đ 36 BLTTHS

Nt

81

Khiếu nại việc cấp hoặc thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa

Đ 56 BLTTHS

Nt

82

Khiếu nại việc yêu cầu cử người bào chữa

Đ 57, 305 BLTTHS

Nt

83

Quyết định triệu tập, thay đổi người giám định

Đ 60 BLTTHS

Nt

84

Khiếu nại việc yêu cầu người phiên dịch

Đ 61 BLTTHS

Nt

85

Quyết định thay đổi người phiên dịch

Đ 61 BLTTHS

Nt

86

Quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam

Đ 80 BLTTHS

Nt

87

Lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam

Đ 80 BLTTHS

Nt

88

Khiếu nại việc không phê chuẩn lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam

Đ 80 BLTTHS

Nt

89

Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định không phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT

Đ 81 BLTTHS

Nt

90

Khiếu nại việc không thông báo về việc bắt người

Đ 85 BLTTHS

Nt

91

Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm giữ

Đ 86 BLTTHS

Nt

92

Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định không phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ

Đ 87 BLTTHS

Nt

93

Lệnh tạm giam

Đ 88 BLTTHS

Nt

94

Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định không phê chuẩn lệnh tạm giam của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT

Đ 88 BLTTHS

Nt

95

Khiếu nại việc không thông báo Lệnh tạm giam

Đ 88 BLTTHS

Nt

96

Quyết định của VKS cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm

Đ 93 BLTTHS

Nt

97

Quyết định phê chuẩn Quyết định của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm

Đ 93 BLTTHS

Nt

98

Quyết định hủy bỏ hoặc Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn

Đ 94 BLTTHS

Nt

99

Khiếu nại việc lập biên bản của VKS trong hoạt động tố tụng

Đ 95 BLTTHS

Nt

100

Quyết định thay đổi hoặc bổ sung Quyết định khởi tố VAHS

Đ 106 BLTTHS

Nt

101

Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố, Quyết định không khởi tố VAHS của CQĐT…

Đ 109 BLTTHS

Nt

102

Quyết định khởi tố bị can

Đ 112, 126 BLTTHS

Nt

103

Quyết định chuyển VAHS để điều tra

Đ 116 BLTTHS

Nt

104

Quyết định hủy bỏ Quyết định nhập hoặc tách VAHS

Đ 117 BLTTHS

Nt

105

Quyết định gia hạn hoặc không gia hạn thời hạn điều tra VAHS

Đ 119 BLTTHS

Nt

106

Quyết định gia hạn tạm giam hoặc Quyết định không gia hạn tạm giam

Đ 120 BLTTHS

Nt

107

Quyết định hủy bỏ biện pháp tạm giam

Đ 120 BLTTHS

Nt

108

Khiếu nại việc giải quyết các yêu cầu của người tham gia tố tụng

Đ 122 BLTTHS

Nt

109

Quyết định phê chuẩn hoặc Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố bị can

Đ 126, BLTTHS

Nt

110

Quyết định thay đổi hoặc bổ sung Quyết định khởi tố bị can

Đ 127 BLTTHS

Nt

111

Khiếu nại việc triệu tập bị can

Đ 129 BLTTHS

Nt

112

Quyết định áp giải bị can

Đ 130 BLTTHS

Nt

113

Khiếu nại việc hỏi cung bị can

Đ 132 BLTTHS

Nt

114

Khiếu nại việc triệu tập người làm chứng

Đ 133 BLTTHS

Nt

115

Quyết định dẫn giải người làm chứng

Đ 134 BLTTHS

Nt

116

Khiếu nại việc lấy lời khai người làm chứng

Đ 136 BLTTHS

Nt

117

Khiếu nại việc triệu tập người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có nghĩa vụ quyền lợi liên quan

Đ 137 BLTTHS

Nt

118

Khiếu nại việc đối chất

Đ 138 BLTTHS

Nt

119

Lệnh khám xét

Đ 141 BLTTHS

Nt

120

Quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn Lệnh khám xét của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng CQĐT

Đ 141 BLTTHS

Nt

121

Quyết định phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại Bưu điện

Đ 144 BLTTHS

Nt

122

Lệnh kê biên tài sản hoặc Quyết định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản

Đ 146 BLTTHS

Nt

123

Khiếu nại việc thực nghiệm điều tra

Đ 153 BLTTHS

Nt

124

Quyết định trưng cầu giám định, giám định bổ sung hoặc giám định lại

Đ 155, 159 BLTTHS

Nt

125

Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ điều tra vụ án, bị can của CQĐT

Đ 164 BLTTHS

Nt

126

Quyết định phục hồi điều tra vụ án, điều tra bị can

Đ 165 BLTTHS

Nt

127

Quyết định gia hạn thời hạn quyết định truy tố

Đ 166 BLTTHS

Nt

128

Khiếu nại việc VKS thông báo các Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung, đình chỉ hoặc tạm đình chỉ VA

Đ 166 BLTTHS

Nt

129

Quyết định chuyển vụ án để truy tố theo thẩm quyền

Đ 166 BLTTHS

Nt

130

Khiếu nại việc giao Quyết định đình chỉ hoặc Quyết định tạm đình chỉ vụ án

Đ 166 BLTTHS

Nt

131

Khiếu nại việc giao, nhận cáo trạng

Đ 166 BLTTHS

Nt

132

Khiếu nại việc giao, nhận, trả hồ sơ vụ án

Đ 166 BLTTHS

Nt

133

Khiếu nại Cáo trạng

Đ 167 BLTTHS

Nt

134

Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung

Đ 168 BLTTHS

Nt

135

Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ vụ án

Đ 169 BLTTHS

Nt

136

Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ vụ án

Đ 169 BLTTHS

Nt

137

Quyết định đình chỉ hoặc tạm đình chỉ bị can

Đ 169 BLTTHS

Nt

138

Quyết định giao người chưa thành niên để giám sát

Đ 304 BLTTHS

Nt

139

Quyết định đình chỉ việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh

Đ 317 BLTTHS

Nt

140

Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn hoặc Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn

Đ 320 BLTTHS

Đ 320 BLTTHS

141

Quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn

Đ 323 BLTTHS

Nt

142

Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng theo thủ tục rút gọn

Đ 323 BLTTHS

Nt

143

Khiếu nại hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên trong thực hành quyền công tố và KSĐT vụ án hình sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 330 BLTTHS

144

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên trong thực hành quyền công tố và KSĐT vụ án hình sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

2.1.4. Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS

 

Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp

145

Quyết định tố tụng của Viện trưởng VKS (tương tự các Quyết định tố tụng của Phó Viện trưởng nêu trên)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 330 BLTTHS

146

Quyết định phân công Phó Viện trưởng, KSV thực hành quyền công tố và KSĐT vụ án hình sự

Đ 36 BLTTHS

Nt

147

Quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của Phó Viện trưởng và KSV

Đ 36 BLTTHS

Nt

148

Quyết định rút, đình chỉ hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của VKS cấp dưới

Đ 36 BLTTHS

Nt

149

Quyết định thay đổi KSV

Đ 36 BLTTHS

Nt

150

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 36 BLTTHS

Nt

151

Khiếu nại hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

152

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Viện trưởng VKS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

2.2. Trong giai đoạn thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử vụ án hình sự

2.2.1. Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng VKS, Kiểm sát viên

 

Viện trưởng VKS cùng cấp

153

Khiếu nại VKS rút Quyết định truy tố trước khi mở phiên tòa

Đ181 BLTTHS

Nt

154

Quyết định kháng nghị theo trình tự phúc thẩm của VKS đối với bản án, quyết định của TA cấp sơ thẩm

Đ 232 BLTTHS

Nt

155

Khiếu nại hành vi tố tụng của PVT, KSV trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 330 BLTTHS

156

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của PVT, KSV trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

2.2.2. Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS

 

Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp

157

Quyết định tố tụng của Viện trưởng VKS (tương tự các Quyết định tố tụng của PVT nêu trên)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

 

158

Quyết định phân công PVT, KSV thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử tại phiên tòa

Đ 45, 36 BLTTHS

Đ 330 BLTTHS

159

Quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của PVT và KSV

Đ 36 BLTTHS

Nt

160

Quyết định rút, đình chỉ hoặc hủy bỏ các Quyết định không có căn cứ và trái pháp luật của VKS cấp dưới

Đ 36 BLTTHS

Nt

161

Quyết định thay đổi KSV

Đ 36 BLTTHS

Nt

162

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 330 BLTTHS

Nt

163

Khiếu nại hành vi tố tụng của VT trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

164

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của VT trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

III. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

STT

Tên quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

 

3.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án

 

Chánh án TA cùng cấp

165

Quyết định áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn

Đ 38, 39, 80, 177 BLTTHS

Đ 331 BLTTHS

166

Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung

Đ 39, 179 BLTTHS

Nt

167

Khiếu nại về thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, phúc thẩm

Đ 176, 242 BLTTHS

Nt

168

Khiếu nại việc giao các Bản án, Quyết định của Tòa án

Đ 182 BLTTHS

Nt

169

Quyết định đưa vụ án ra xét xử

Đ 39, 176 BLTTHS

Nt

170

Quyết định triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên tòa

Đ 39, 183 BLTTHS

Đ 331, 176

171

Khiếu nại các hành vi tố tụng khác của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 331 BLTTHS

172

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

3.2. Các quyết định, hành vi tố tụng của Chánh án Tòa án

 

Tòa án cấp trên

173

Quyết định xử lý vật chứng

Đ 38 BLTTHS

Đ 331 BLTTHS

174

Việc cấp, thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa

Đ 38 BLTTHS

Nt

175

Quyết định chuyển vụ án

Đ 174 BLTTHS

Nt

176

Quyết định gia hạn thời hạn chuẩn bị xét xử

Đ 38, 176 BLTTHS

Nt

177

Quyết định phân công Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm giải quyết, xét xử VAHS

Đ 38 BLTTHS

Nt

178

Quyết định phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với VAHS

Đ 38 BLTTHS

Nt

179

Quyết định thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa

Đ 38 BLTTHS

Nt

180

Quyết định áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn tạm giam

Đ 80, 88 BLTTHS

Nt

181

Quyết định giải quyết việc tranh chấp về thẩm quyền xét xử

Đ 175 BLTTHS

Nt

182

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 331BLTTHS

Nt

183

Khiếu nại các hành vi tố tụng khác của Chánh án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 331 BLTTHS

184

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Chánh án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 337 BLTTHS

Phần hai

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ

I. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

1.1. Các Quyết định, hành vi của Phó Chánh án, Thẩm phán …

 

Chánh án TA cùng cấp

185

Khiếu nại hành vi xem xét, thẩm định tại chỗ

Đ 89 BLTTDS

Đ 396 BLTTDS

186

Quyết định trưng cầu giám định

Đ 90 BLTTDS

Nt

187

Quyết định ủy thác thu thập chứng cứ

Đ 92 BLTTDS

Nt

188

Quyết định định giá tài sản

Đ 93 BLTTDS

Nt

189

Khiếu nại việc yêu cầu cung cấp chứng cứ

Đ 94 BLTTDS

Nt

190

Khiếu nại của đương sự về Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi mở phiên tòa

Đ 100, 102 BLTTDS

Đ 125 BLTTDS

191

Khiếu nại của đương sự về việc trả lại đơn khởi kiện và không giải quyết khiếu nại việc trả lại đơn khởi kiện

Đ 170 BLTTDS

Đ 170 BLTTDS

192

Quyết định đưa vụ án ra xét xử

Đ 179 BLTTDS

Đ 396 BLTTDS

193

Khiếu nại việc vi phạm thời hạn chuẩn bị xét xử

Đ 179 BLTTDS

Nt

194

Quyết định mở phiên họp giải quyết việc dân sự

Đ 313 BLTTDS

Nt

195

Khiếu nại hành vi tố tụng của Phó Chánh án, Thẩm phán, Thư ký Tòa án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

196

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thẩm phán, Thư ký Tòa án, Hội thẩm nhân dân

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 401 BLTTDS

1.2. Các Quyết định, hành vi của Chánh án TA

 

TA cấp trên

197

Quyết định chuyển vụ án

Đ 37 BLTTDS

Đ 396 BLTTDS

198

Quyết định tách hoặc nhập vụ án

Đ 38 BLTTDS

Nt

199

Quyết định phân công Thẩm phán giải quyết vụ việc dân sự

Đ 40 BLTTDS

Nt

200

Quyết định phân công Hội thẩm nhân dân tham gia HĐXX vụ án dân sự

Đ 40 BLTTDS

Nt

201

Quyết định phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ việc dân sự

Đ 40 BLTTDS

Nt

202

Quyết định thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa

Đ 40 BLTTDS

Nt

203

Quyết định thay đổi người giám định, người phiên dịch trước khi mở phiên tòa

Đ 40 BLTTDS

Nt

204

Các Quyết định, hành vi tố tụng khác của Chánh án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

205

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Chánh án, Chánh án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ, 396 401 BLTTDS

206

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 396 BLTTDS

Đ 396 BLTTDS

II. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

2.1. Các hành vi tố tụng của KSV

 

Viện trưởng VKS cùng cấp

207

Khiếu nại phát biểu của KSV tại phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ việc dân sự

Đ 234 BLTTDS

Đ 395 BLTTDS

208

Khiếu nại hành vi tố tụng của KSV trong hoạt động kiểm sát và tham gia phiên tòa, phiên họp

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

209

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của KSV trong hoạt động kiểm sát và tham gia phiên tòa, phiên họp

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 401 BLTTDS

2. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS

 

Viện trưởng VKS cấp trên

210

Quyết định phân công KSV kiểm sát vụ việc dân sự

Đ 44 BLTTDS

Đ 395 BLTTDS

211

Quyết định thay đổi Kiểm sát viên

Đ 51 BLTTDS

Nt

212

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 395 BLTTDS

Nt

213

Khiếu nại hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

214

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó VT, Viện trưởng VKS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 401 BLTTDS

Phần ba

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH

I. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

1.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án

 

Chánh án TA

cùng cấp

215

Quyết định của Chánh án chuyển vụ án cho Tòa án khác

Đ 32, Luật TTHC

Đ 32 Luật TTHC

216

Khiếu nại của đương sự về Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi mở phiên tòa

Đ 36 Luật TTHC

Đ 71 Luật TTHC

217

Khiếu nại hành vi xem xét, thẩm định tài sản

Đ 82 Luật TTHC

Đ 254 Luật TTHC

218

Quyết định trưng cầu giám định

Đ 83 Luật TTHC

Nt

219

Quyết định định giá tài sản

Đ 85 Luật TTHC

Nt

220

Quyết định ủy thác thu thập chứng cứ

Đ 86 Luật TTHC

Nt

221

Khiếu nại việc Tòa án yêu cầu cung cấp chứng cứ

Đ 87 Luật TTHC

Nt

222

Khiếu nại của đương sự về việc trả lại đơn khởi kiện và không giải quyết khiếu nại việc trả lại đơn khởi kiện

Đ 109 Luật TTHC

Đ 110 Luật TTHC

223

Khiếu nại việc vi phạm thời hạn chuẩn bị xét xử

Đ 117 Luật TTHC

Đ 254 Luật TTHC

224

Quyết định đưa vụ án ra xét xử

Đ 36, 123 Luật TTHC

Nt

225

Khiếu nại hành vi tố tụng khác của Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

226

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký Tòa án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 259 Luật TTHC

 

 

TA cấp trên

227

Quyết định nhập hoặc tách vụ án hành chính

Đ 33, 35 Luật TTHC

Đ 254 Luật TTHC

228

Quyết định phân công Thẩm phán giải quyết vụ án hành chính

Đ 35 Luật TTHC

Nt

229

Quyết định phân công Hội thẩm nhân dân tham gia HĐXX vụ án hành chính

Đ 35 Luật TTHC

Nt

230

Quyết định phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ án hành chính

Đ 35 Luật TTHC

Nt

231

Quyết định thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa

Đ 35, 46 Luật TTHC

Nt

232

Quyết định thay đổi người giám định, người phiên dịch trước khi mở phiên tòa

Đ 35 Luật TTHC

Nt

233

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 254 Luật TTHC

Nt

234

Khiếu nại các Quyết định, hành vi tố tụng khác của Chánh án

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

235

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Chánh án, Chánh án Tòa án cấp dưới

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 259 Luật TTHC

II. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

2.1. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên

 

Viện trưởng VKS cùng cấp

236

Khiếu nại việc VKS tự thu thập hoặc yêu cầu cung cấp chứng cứ

Đ 78, 87 Luật TTHC

Đ 253 Luật TTHC

237

Khiếu nại phát biểu của KSV tại phiên tòa

Đ 160 Luật TTHC

Nt

238

Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật của KSV trong hoạt động kiểm sát giải quyết vụ án hành chính

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 253 Luật TTHC

239

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của KSV trong hoạt động kiểm sát giải quyết vụ án hành chính

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 259 Luật TTHC

2.2. Các Quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng VKS

 

Viện trưởng VKS cấp trên

240

Quyết định phân công KSV kiểm sát vụ án hành chính

Đ 39, 46 Luật TTHC

Đ 253 Luật TTHC

241

Quyết định thay đổi Kiểm sát viên

Đ 39, 46 Luật TTHC

Nt

242

Quyết định giải quyết khiếu nại

Đ 253 Luật TTHC

Nt

243

Khiếu nại hành vi tố tụng của Viện trưởng

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

244

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó VT, Viện trưởng VKS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 259 Luật TTHC

Phần bốn

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

I. Thuộc thẩm quyền của cơ quan quản lý THAHS, cơ quan THAHS, cơ quan được giao một số nhiệm vụ THAHS (Bộ Công an)

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

1.1. Quyết định, hành vi của cơ quan, tổ chức, người được giao giám sát, giáo dục người chấp hành án hình sự ở cấp xã

 

Chủ tịch UBND cấp xã

245

Khiếu nại Quyết định, hành vi trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người được giao giám sát, giáo dục người chấp hành án hình sự ở xã, phường, thị trấn

Quy định ở từng điều luật tương ứng

152 Luật THAHS

246

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Trưởng Công an cấp xã

Quy định ở từng điều luật tương ứng

168 Luật THAHS

247

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Chủ tịch UBND cấp xã

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Chủ tịch UBND cấp huyện - Đ 168 Luật THAHS

1.2. Quyết định, hành vi của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc quyền quản lý của cơ quan THAHS CA cấp huyện

 

Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện

248

Khiếu nại, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Phó Thủ trưởng, cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của cơ quan THAHS CA cấp huyện

Quy định ở từng điều luật tương ứng

152 Luật THAHS

249

Khiếu nại việc thực hiện thủ tục hoãn chấp hành án phạt tù và thi hành Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù của Tòa án

Đ 24 Luật THAHS

Nt

250

khiếu nại liên quan đến việc tiếp nhận người chấp hành án phạt tù

Đ 26 Luật THAHS

Nt

251

Khiếu nại việc thực hiện thi hành Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

Đ 32 Luật THAHS

Nt

252

Quyết định giải quyết khiếu nại về THA treo của UBND cấp xã

Đ 63 Luật THAHS

Nt

253

Tố cáo hành vi hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan THAHS cấp huyện

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

1.3. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện

 

Trưởng CA cấp huyện

254

Khiếu nại Quyết định, hành vi trái pháp luật của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp huyện

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 152 Luật THAHS

255

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp huyện

Đ 152 Luật THAHS

Đ 152 Luật THAHS

256

Tố cáo hành vi hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

1.4. Quyết định, hành vi của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của Cơ quan THAHS CA cấp tỉnh

 

Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp tỉnh

257

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

Đ 31 Luật THAHS

Đ 152 Luật THAHS

258

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục giảm thời hạn chấp hành án phạt tù

Đ 33 Luật THAHS

Nt

259

Khiếu nại liên quan đến việc trả tự do cho phạm nhân

Đ 40 Luật THAHS

Nt

260

Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan THAHS cấp tỉnh

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

261

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Phó Thủ trưởng, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc cơ quan THAHS cấp tỉnh

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

1.5. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp tỉnh

 

Giám đốc CA cấp tỉnh

262

Quyết định truy nã phạm nhân trốn trại

Đ 13, 16 Luật THAHS

Đ 152, 135 Luật THAHS

263

Quyết định truy nã người được hoãn chấp hành án bỏ trốn

Đ 24 Luật THAHS

Nt

264

Quyết định trích xuất

Đ 16 Luật THAHS

Nt

265

Việc cấp giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù, giấy chứng nhận đặc xá

Đ 13, 16 Luật THAHS

Nt

266

Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp tỉnh, Trưởng CA cấp huyện

Đ 152 Luật THAHS

Nt

267

Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp tỉnh

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

268

Tố cáo hành vi hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp tỉnh

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

1.6. Quyết định, hành vi của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của Cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Công an

 

Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS

269

Khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 152, 153 Luật THAHS

270

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, chiến sỹ thuộc quyền quản lý của cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

1.7. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Công an

 

Bộ trưởng Bộ Công an

271

Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án

Đ 11, 12 Luật THAHS

Đ 152, 153 Luật THAHS

272

Quyết định tiếp nhận, chuyển giao đối với người đang chấp hành án phạt tù

Đ 41 Luật THAHS

Đ 152 Luật THAHS

273

Quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc CA cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS

Đ 152, 153 Luật THAHS

Đ 152, 153 Luật THAHS

274

Khiếu nại hành vi vi phạm của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

275

Tố cáo hành vi trái pháp luật của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

II. Thuộc thẩm quyền của cơ quan quản lý THAHS, cơ quan THAHS (Bộ QP)

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

2.1. Quyết định, hành vi của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ cơ quan THAHS cấp quân khu

 

Thủ trưởng cơ quan HAHS cấp quân khu

276

Quyết định trích xuất phạm nhân phục vụ yêu cầu giáo dục cải tạo hoặc khám, chữa bệnh, quản lý giam giữ của giám thị trại giam, trại tạm giam cấp quân khu

Đ 16, 35 Luật THAHS

Đ 153 Luật THAHS

277

Quyết định truy nã phạm nhân trốn trại của Giám thị trại giam thuộc quân khu

Đ 16 Luật THAHS

Nt

278

Khiếu nại hành vi trái pháp luật của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong THAHS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

279

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

2.2. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp quân khu

 

Tư lệnh quân khu và tương đương

280

Khiếu nại Quyết định trích xuất phạm nhân để phục vụ điều tra, truy tố, xét xử

Đ 35 Luật THAHS

Đ 153 Luật THAHS

281

Khiếu nại việc không thực hiện đầy đủ các chế độ quy định cho phạm nhân đã chấp hành xong hình phạt tù

Đ 40 Luật THAHS

Nt

282

Khiếu nại liên quan đến việc nhận tử thi, hài cốt của người bị THA tử hình

Đ 60 Luật THAHS

Nt

283

Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp quân khu

153 Luật THAHS

Nt

284

Khiếu nại hành vi trái pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS cấp quân khu

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

285

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan THAHS

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168

2.3. Quyết định, hành vi của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ cơ quan THAHS, cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng

 

Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng

286

Quyết định truy nã phạm nhân trốn trại của Giám thị trại giam thuộc Bộ Quốc phòng

Đ 16 Luật THAHS

Đ 153 Luật THAHS

287

Quyết định trích xuất phạm nhân phục vụ yêu cầu khám, chữa bệnh, quản lý, lao động, học tập của giám thị trại giam, giám thị trại tạm giam thuộc Bộ Quốc phòng

Đ 16, 35 Luật THAHS

Nt

288

Khiếu nại việc không thực hiện đầy đủ các chế độ quy định cho phạm nhân đã chấp hành xong hình phạt tù

Đ 40 Luật THAHS

Nt

289

Khiếu nại hành vi trái pháp luật trong THAHS của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc quyền quản lý của cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

290

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, chiến sĩ cơ quan HAHS thuộc cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

2.4. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng

 

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

291

Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án

Đ 12 Luật THAHS

Đ 153 Luật THAHS

292

Khiếu nại Quyết định trích xuất phạm nhân để phục vụ điều tra, truy tố, xét xử

Đ 35 Luật THAHS

Nt

293

Quyết định giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng

Đ 153 Luật THAHS

Nt

294

Các Quyết định, hành vi trái pháp luật của Tư lệnh quân khu và tương đương

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

295

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong THAHS của Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS thuộc Bộ Quốc phòng

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

III. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

3.1. Các khiếu nại hoặc tố cáo trong thi hành án hình sự

 

Viện trưởng VKS cấp tỉnh, quân khu

296

Không thực hiện đúng khoản 1 mục b, c, d, e, h, i Điều 16 Luật THAHS

Đ 16 Luật THAHS

Đ 152, 153 Luật THAHS

297

Quyết định kiểm tra, thu giữ, xử lý đồ vật, tài liệu thuộc danh mục cấm

Đ 16 Luật THAHS

Nt

298

Khiếu nại văn bản của VKS đề nghị TA hoãn chấp hành hình phạt tù

Đ23 Luật THAHS

Nt

299

Việc tổ chức giam giữ phạm nhân không đúng quy định

Đ 27 Luật THAHS

Nt

300

Không thực hiện đúng chế độ lao động của phạm nhân; có hành vi tham nhũng, tiêu cực trong việc sử dụng kết quả lao động của phạm nhân

Đ 29, 30 Luật THAHS

Nt

301

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù của VKS

Đ 31 Luật THAHS

Nt

302

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục giảm thời hạn chấp hành án phạt tù của VKS

Đ 33 Luật THAHS

Nt

303

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện thủ tục miễn chấp hành án phạt tù của VKS

Đ 34 Luật THAHS

Nt

304

Khiếu nại liên quan đến việc khen thưởng phạm nhân

Đ 36 Luật THAHS

Nt

305

Khiếu nại liên quan đến việc kỷ luật phạm nhân

Đ 38 Luật THAHS

Nt

306

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ ăn, ở đối với phạm nhân

42, 52 Luật THAHS

Nt

307

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ mặc và tư trang của phạm nhân

43, 52 Luật THAHS

Nt

308

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ văn hóa, TDTT đối với phạm nhân

44, 52 Luật THAHS

Nt

309

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ đối với phạm nhân nữ có thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi

45 Luật THAHS

Nt

310

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ gặp thân nhân, nhận quà của phạm nhân

46 Luật THAHS

Nt

311

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ liên lạc của phạm nhân

47, 53 Luật THAHS

Nt

312

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ chăm sóc y tế đối với phạm nhân

48 Luật THAHS

Nt

313

Khiếu nại liên quan đến việc giải quyết trường hợp phạm nhân chết

49 Luật THAHS

Nt

314

Khiếu nại liên quan đến việc thực hiện chế độ quản lý, giáo dục, học văn hóa, học nghề, lao động

51 Luật THAHS

Nt

315

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của người được giao quản lý, giáo dục phạm nhân

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

3.2. Khiếu nại, tố cáo trong hoạt động kiểm sát thi hành án hình sự

 

Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp

316

Khiếu nại Quyết định tạm đình chỉ THA phạt tù của VKS

Đ 32 Luật THAHS

Đ 8 Luật TCVKSND

317

Khiếu nại văn bản kết luận, kiến nghị, kháng nghị của VKS trong việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự

Đ 141 Luật THAHS

Nt

318

Khiếu nại QĐ trả tự do cho người người đang chấp hành án phạt tù của VKS

Đ 141 Luật THAHS

Nt

319

Khiếu nại hành vi vi phạm của Kiểm sát viên trong kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Nt

320

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại của Viện trưởng VKS

152 Luật THAHS

Nt

321

Tố cáo hành vi vi phạm của Kiểm sát viên trong kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 14 Luật tố cáo

322

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của người được giao quản lý, giáo dục phạm nhân

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 168 Luật THAHS

Phần năm

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

STT

Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo

(Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết

1. Quyết định, hành vi của Chấp hành viên thuộc quyền quản lý của cơ quan THADS cấp huyện

 

Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện

323

Khiếu nại hành vi chậm tổ chức thi hành án

Điều 20 Luật THADS

Đ 142 Luật THADS

324

Khiếu nại hành vi thi hành không đúng nội dung bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật

Điều 20 Luật THADS

Nt

325

Khiếu nại hành vi không tổ chức thi hành bản án, Quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật

Điều 20 Luật THADS

Nt

326

Khiếu nại hành vi không ban hành các Quyết định, văn bản về thi hành án dân sự theo quy định của pháp luật

Điều 20 và các điều luật tương ứng quy định về việc phải ban hành các quyết định, văn bản về thi hành án theo quy định của Luật THADS

Nt

327

Khiếu nại hành vi chậm ban hành các Quyết định, văn bản về thi hành án dân sự theo quy định của pháp luật

Điều 20 và các điều luật tương ứng quy định về việc phải ban hành các quyết định, văn bản về thi hành án theo quy định của Luật THADS

Nt

328

Khiếu nại hành vi tính lãi suất chậm thi hành án dân sự

Điều 20 Luật THADS

Nt

329

Khiếu nại hành vi thông báo thi hành án dân sự

Điều 39, 40, 41, 42, 43 và các quy định tương ứng với các Thông báo về thi hành án trong Luật THADS

Nt

330

Khiếu nại hành vi xác minh điều kiện thi hành án dân sự

Điều 44 Luật THADS

Nt

331

Khiếu nại hành vi thanh toán tiền thi hành án dân sự

Điều 47 Luật THADS

Nt

332

Khiếu nại hành vi giao bảo quản tài sản thi hành án dân sự

Điều 58 Luật THADS

Nt

333

Khiếu nại hành vi trả lại tiền, tài sản tạm giữ

Đ 126 Luật THADS

Nt

334

Khiếu nại hành vi cưỡng chế khấu trừ tiền trong tài khoản; thu hồi, xử lý tiền, giấy tờ có giá của người phải thi hành án

Điều 71, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83 Luật THADS

Nt

335

Khiếu nại hành vi cưỡng chế trừ vào thu nhập của người phải thi hành án.

Điều 71, 78

Nt

336

Khiếu nại hành vi cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản của người phải thi hành án, kể cả tài sản đang do người thứ ba giữ.

Điều 71, 84, 87 đến Điều 97, Điều 110 đến Điều 113 Luật Thi hành án dân sự

Nt

337

Khiếu nại hành vi cưỡng chế khai thác tài sản của người phải thi hành án.

Điều 71, 84, 107, 108, 109 Luật Thi hành án dân sự

Nt

338

Khiếu nại hành vi cưỡng chế buộc chuyển giao vật, chuyển giao quyền tài sản, giấy tờ

Điều 114 đến Điều 117 Luật THADS

Nt

339

Khiếu nại hành vi cưỡng chế buộc người phải thi hành án thực hiện hoặc không được thực hiện công việc nhất định.

Điều 118 đến Điều 121 Luật THADS

Nt

340

Khiếu nại hành vi định giá tài sản kê biên thi hành án dân sự

Điều 85, 98 Luật THADS

Nt

341

Khiếu nại hành vi định giá lại tài sản kê biên thi hành án dân sự

Điều 99 Luật THADS

Nt

342

Khiếu nại các hành vi liên quan đến việc bán tài sản đã kê biên

Điều 101 Luật THADS

Nt

343

Khiếu nại hành vi giao tài sản để thi hành án

Điều 100 Luật THADS

Nt

344

Khiếu nại các hành vi liên quan đến việc giải tỏa kê biên tài sản

Điều 105 Luật THADS

Nt

345

Khiếu nại các hành vi khác trong việc tổ chức thi hành án dân sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng quy định về các hành vi theo quy định của Luật THADS

Nt

346

Khiếu nại các Thông báo về thi hành án dân sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng về thông báo của Luật Thi hành án dân sự

Nt

347

Khiếu nại Quyết định phong tỏa tài khoản

Điều 66, 67 Luật THADS

Nt

348

Khiếu nại Quyết định chấm dứt phong tỏa tài khoản

Điều 77 Luật THADS

Nt

349

Khiếu nại Quyết định tạm giữ giấy tờ, tài sản

Điều 66, 68 Luật THADS

Nt

350

Khiếu nại Quyết định tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản

Điều 66, 69 Luật THADS

Nt

351

Khiếu nại Quyết định chấm dứt việc tạm dừng đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản

Điều 69 Luật THADS

Nt

352

Khiếu nại Quyết định khấu trừ tiền trong tài khoản để thi hành án

Điều 71, 76 Luật THADS

Nt

353

Khiếu nại Quyết định trừ vào thu nhập của người phải thi hành án

Điều 71, 78 Luật THADS

Nt

354

Khiếu nại Quyết định thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án

Điều 71, 79 Luật THADS

Nt

355

Khiếu nại Quyết định thu tiền của người phải thi hành án

Điều 71, 80 Luật THADS

Nt

356

Khiếu nại Quyết định thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ

Điều 71, 81 Luật THADS

Nt

357

Khiếu nại Quyết định thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án

Điều 71, 82 Luật THADS

Nt

358

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản

Điều 71, 89 đến 97 Luật THADS

Nt

359

Khiếu nại Quyết định kê biên quyền sở hữu trí tuệ

Điều 71, 84 Luật THADS

Nt

360

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế khai thác tài sản

Điều 71, 107 Luật THADS

Nt

361

Khiếu nại Quyết định chấm dứt việc cưỡng chế khai thác tài sản

Điều 71, 109 Luật THADS

Nt

362

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất

Điều 71, 111 Luật THADS

Nt

363

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế trả vật

Điều 71, 114 Luật THADS

Nt

364

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế trả nhà, giao nhà

Điều 71, 115 Luật THADS

Nt

365

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế trả giấy tờ

Điều 71, 116 Luật THADS

Nt

366

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất

Điều 71, 117 Luật THADS

Nt

367

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện công việc

Điều 71, 118 Luật THADs

Nt

368

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế không được thực hiện công việc

Điều 71, 119 Luật THADS

Nt

369

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế buộc giao người chưa thành niên cho người được nuôi dưỡng

Điều 71, 120 Luật THADS

Nt

370

Khiếu nại Quyết định cưỡng chế nhận người lao động trở lại làm việc

Điều 71, 121 Luật THADS

Nt

371

Quyết định trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ

Điều 68 Luật THADS

Nt

372

Khiếu nại Quyết định giảm giá tài sản kê biên thi hành án

Điều 104 Luật THADS

Nt

373

Khiếu nại Quyết định giao tài sản bán đấu giá

Điều 103 Luật THADS

 

374

Khiếu nại Quyết định giải tỏa kê biên thi hành án

Điều 105 Luật THADS

Nt

375

Khiếu nại Quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Điều 163 Luật THADS

Nt

376

Khiếu nại Quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung Quyết định về thi hành án

Đ 37, 54, 57, 137 Luật THADS

Nt

377

Khiếu nại các quyết định, văn bản khác về thi hành án dân sự

Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS

Nt

378

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Chấp hành viên và công chức khác làm công tác thi hành án dân sự

Quy định ở từng điều luật tương ứng liên quan đến các hành vi vi phạm của Luật Thi hành án dân sự

Đ 157 Luật THADS

2. Quyết định, hành vi của Chấp hành viên thuộc quyền quản lý của cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu)

 

Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu)

 

(Bao gồm các Quyết định, hành vi như mục 1 nhưng do Chấp hành viên cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh ban hành, thực hiện)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Điều 142 Luật THADS

3. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện

 

Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh

379

Khiếu nại Quyết định khôi phục thời hiệu thi hành án

Điều 30 Luật THADS

Đ 142 Luật THADS

380

Khiếu nại văn bản từ chối thụ lý để ra Quyết định thi hành án

Điều 34 Luật THADS

Nt

380

Khiếu nại Quyết định thi hành án chủ động

Điều 36 Luật THADS

Nt

382

Khiếu nại Quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu

Điều 36 Luật THADS

Nt

383

Khiếu nại Quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung, hủy Quyết định về thi hành án

Điều 37, 54, 57, 137 Luật THADS

Nt

384

Khiếu nại Quyết định hoãn thi hành án

Điều 48 Luật THADS

Nt

385

Khiếu nại Quyết định tiếp tục thi hành án

Điều 48,49,135 Luật THADS

Nt

386

Khiếu nại Quyết định tạm đình chỉ thi hành án

Điều 49 Luật THADS

Nt

387

Khiếu nại Quyết định đình chỉ thi hành án

Điều 50, 137 Luật THADS

Nt

388

Khiếu nại Quyết định đình chỉ thi hành Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời

Điều 132 Luật Thi hành án dân sự

Nt

389

Khiếu nại Quyết định trả lại đơn yêu cầu thi hành án

Điều 51 Luật THADS

Nt

390

Khiếu nại văn bản xác nhận kết quả thi hành án

Điều 53 Luật THADS

Nt

391

Khiếu nại Quyết định ủy thác thi hành án

Điều 55, 56 Luật THADS

Nt

392

Khiếu nại Quyết định thu phí thi hành án

Điều 60 Luật THADS

Nt

393

Khiếu nại Văn bản đề nghị miễn, giảm phí thi hành án

Điều 60 Luật THADS và văn bản hướng dẫn thi hành

Nt

394

Khiếu nại Quyết định thành lập Hội đồng tiêu hủy vật chứng, tài sản

Điều 125 Luật THADS

Nt

395

Khiếu nại Quyết định tiêu hủy tài sản

Điều 126 Luật THADS

Nt

396

Khiếu nại Quyết định trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ

Điều 126 Luật THADS

Nt

397

Khiếu nại Quyết định miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự

Điều 73 Luật Thi hành án dân sự

Nt

398

Khiếu nại Quyết định khôi phục thi hành án

Điều 137 Luật THADS

Nt

399

Khiếu nại Quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Điều 163 Luật THADS

Nt

400

Khiếu nại Quyết định xác minh nội dung tố cáo của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện

Điều 157 Luật THADS

Nt

401

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

Điều 142 Luật THADS

Nt

402

Khiếu nại các quyết định, văn bản khác về thi hành án dân sự

Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS

Nt

403

Khiếu nại hành vi không ra quyết định về thi hành án theo quy định của pháp luật

Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS

Nt

404

Khiếu nại hành vi chậm ra quyết định về thi hành án theo quy định của pháp luật

Nt

Nt

405

Khiếu nại hành vi khác về thi hành án dân sự

Nt

Nt

406

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 157 Luật THADS

4. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu)

 

Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ TP (Bộ QP)

407

(Bao gồm các Quyết định, hành vi như mục 3 nhưng do Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh; Thủ trưởng cơ quan THADS cấp quân khu thực hiện, ban hành)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 142 Luật THADS

408

Khiếu nại Quyết định rút hồ sơ thi hành án

Điều 35 Luật THADS

Nt

409

Khiếu nại Quyết định tạm hoãn xuất cảnh

Điều 11 Luật THADS

Nt

410

Khiếu nại Quyết định giải tỏa tạm hoãn xuất cảnh

Điều 11 Luật THADS

Nt

411

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh (quân khu)

Điều 142 Luật THADS

Nt

412

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực thi hành của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh

Điều 142 Luật THADS

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

413

Khiếu nại các quyết định, văn bản khác về thi hành án dân sự

Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS

Nt

414

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Đ 157 Luật THADS

5. Quyết định, hành vi của Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng)

 

Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng)

415

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự Bộ Tư pháp

Điều 142 Luật THADS

Điều 142 Luật THADS, Bộ trưởng Bộ Tư pháp

416

Khiếu nại quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Thủ trưởng cơ quan quản lý thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng

Điều 142 Luật THADS

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

417

Khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực thi hành

Điều 142 Luật THADS

Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng

418

Khiếu nại hành vi không giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp

Điều 142 Luật THADS

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

419

Khiếu nại hành vi chậm giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp

Điều 142 Luật THADS

Nt

420

Khiếu nại hành vi không giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Quốc phòng

Điều 142 Luật THADS

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

421

Khiếu nại hành vi chậm giải quyết khiếu nại của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Quốc phòng

Điều 142 Luật THADS

Nt

422

Khiếu nại các hành vi khác của Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng

Điều 142 Luật THADS

Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng

423

Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng)

Quy định ở từng điều luật tương ứng

Điều 157 Luật THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Hướng dẫn liên ngành 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP năm 2014 về phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Tòa án nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Tư pháp - Bộ Quốc phòng ban hành

  • Số hiệu: 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP
  • Loại văn bản: Hướng dẫn
  • Ngày ban hành: 08/05/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Người ký: Đinh Trung Tụng, Bùi Văn Nam, Nguyễn Thị Thủy Khiêm, Nguyễn Thành Cung, Bùi Ngọc Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản