Hợp nhất công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001385 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng hợp nhất; hoặc - Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ đến UBCKNN; |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | UBCKNN điểu chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty đầu tư chứng khoán đại chúng hợp nhất. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | ||
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Danh sách cổ đông, ghi rõ họ tên cổ đông, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực, địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân), tên đầy đủ, tên viết tắt, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức, địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), loại cổ đông, số tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có), số lượng cổ phiếu mua, tỷ lệ sở hữu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản cáo bạch theo quy định tại Điều 15 Luật Chứng khoán và quy định của Bộ Tài chính về hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty đầu tư chứng khoán đại chúng hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản gốc giấy phép thành lập và hoạt động của các công ty đầu tư chứng khoán đại chúng bị hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp kèm theo quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phương án hợp nhất | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự thảo hợp đồng hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo phân tích việc hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đánh giá của các ngân hàng giám sát về nguyên tắc xác định giá trị tài sản ròng, tỷ lệ hoán đổi đổi cổ phiếu, tỷ lệ thanh toán tiền (nếu có) và các nội dung khác có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng nguyên tắc về giám sát, hợp đồng nguyên tắc về quản lý đầu tư, hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối cổ phiếu, cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách thành viên dự kiến hội đồng quản trị, người đại diện theo pháp luật của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng, cổ đông sáng lập kèm theo các tài liệu sau: - Đối với cá nhân: bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực, lý lịch tư pháp và sơ yếu lý lịch; - Đối với tổ chức: bản sao giấy phép thành lập và hoạt động, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có), bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực, lý lịch tư pháp và sơ yếu lý lịch của đại diện được ủy quyền kèm theo văn bản ủy quyền; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Cam kết của các cổ đông sáng lập đăng ký mua ít nhất 20% số cổ phiếu đăng ký chào bán ra công chúng và nắm giữ số cổ phiếu này trong thời hạn ba (03) năm kể từ ngày được cấp giấy phép thành lập và hoạt động, cam kết về tính độc lập đối với công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát của thành viên hội đồng quản trị độc lập; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách Giám đốc (Tổng Giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng Giám đốc) và người điều hành quỹ (nếu có) kèm theo bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực, lý lịch tư pháp, sơ yếu lý lịch và bản sao chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
70/2006/QH11 | Luật 70/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
134/2009/TT-BTC | Thông tư 134/2009/TT-BTC | 01-07-2009 | Bộ Tài chính |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định | 20-07-2012 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691