Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010856 |
Số quyết định: | 1274/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Kinh tế |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính, Công văn thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Trang trại chăn nuôi quy mô nhỏ (có từ 5.000 kg đến dưới 15.000 kg khối lượng vật nuôi sống); trang trại chăn nuôi quy mô vừa (có từ 15.000 kg đến dưới 150.000 kg khối lượng vật nuôi sống); trang trại chăn nuôi quy mô lớn (có từ 150.000 kg khối lượng vật nuôi sống trở lên). - Trang trại chăn nuôi có trước ngày Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định khu vực không được phép chăn nuôi, phải ngừng hoạt động chăn nuôi hoặc di dời ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa. | Mẫu số 07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản nghiệm thu khối lượng, số lượng, quy mô chăn nuôi của trang trại phải ngừng hoạt động chăn nuôi hoặc di dời ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi của Ủy ban nhân dân cấp xã và chủ trang trại chăn nuôi (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy xác nhận đã cơ sở chăn nuôi đã di dời ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi của Uỷ ban nhân dân cấp xã (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với nội dung hỗ trợ chi phí vận chuyển: + Nếu chủ trang trại thuê vận chuyển: Hóa đơn theo quy định của pháp luật, hợp đồng, thanh lý hợp đồng vận chuyển của cơ sở chăn nuôi với đơn vị vận chuyển (bản sao). + Nếu chủ trang trại tự vận chuyển: Có văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
185/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025. | 10-12-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 24-03-2023 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691