Thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải nhập cảnh - Hải Phòng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HPG-151026-TT |
Cơ quan hành chính: | Hải Phòng |
Lĩnh vực: | Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Chậm nhất 1giờ kể từ khi đã nộp, xuất trình đủ giấy tờ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với tàu thuyền nhập cảnh.
Kiểm dịch viên y tế nhận giấy khai kiểm dịch y tế dối vớt tàu thuyền cập bến qua fax, email, telex và kiểm tra giấy này để biết hành trình của tàu thuyền, tình trạng sức khoẻ của hành khách, của thuỷ thủ qua phương tiện liên lạc và xử lý như sau: Đối với tàu thuyền chở khách, kiểm dịch viên y tế lên tàu thuyền với các trang thiết bị y tế cần thiết để kiểm tra y tế. Nếu phát hiện có người mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh phải kiểm dịch y tế (được gọi là bệnh nhân), có vật chủ, véc tơ của bệnh phải kiểm dịch y tế, không đảm bảo vệ sinh chung, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, nước sinh hoạt, nước dằn tàu thì kiểm dịch viên y tế thực hiện các nội dung sau: - Kiểm dịch viên y tế yêu cầu chủ phương tiện vận tải cho phương tiện vào khu vực kiểm dịch y tế, sau khi xử lý y tế theo qui định, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế và tiếp tục làm thủ tục nhập cảnh. - Kiểm dịch viên y tế chuyển bệnh nhân đến khu cách ly y tế qui định. - Kiểm dịch viên y tế lập danh sách có đầy đủ các thông tin chi tiết về tên, tuổi, quốc tịch, lịch trình, địa chỉ nơi đến, số điện thoạị của người đi cùng tàu thuyền với bệnh nhân và yêu cầu hành khách chấp hành việc theo dõi, giám sát của y tế nơi đến. - Cơ quan kiểm dịch y tế biên giới gửi danh sách trên về Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS. |
Bước 2: | Đối với các tàu thuyền khác đi từ vùng lưu hành hoặc đang xảy ra các bệnh phải kiểm dịch y tế, tàu thuyền có dấu hiệu nghi ngờ có bệnh phải kiểm dịch y tế, có vật chủ, véc tơ của bệnh phải kiểm dịch y tế, không đảm bảo vệ sinh, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, nước sinh hoạt, nước dằn tàu thì thực hiện các nội dung như đối với tàu thuyền chở khách |
Bước 3: | Đối với tàu thuyền không phải đi từ vùng lưu hành, vùng đang xảy ra các bệnh phải kiểm dịch y tế, không có các dấu hiệu nghi ngờ có bệnh phải kiểm dịch y tế, không có vật chủ, véc tơ của bệnh phải kiểm dịch y tế, tàu thuyền đảm bảo vệ sinh chung, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, nước sinh hoạt, nước dằn tàu, thì cơ quan kiểm dịch y tế không phải lên tàu kiểm tra y tế, mà tiến hành cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế và tiếp tục làm thủ tục nhập cảnh |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối tượng kiểm dịch y tế:
Mọi người, mọi phương tiện vận tải và những vật thể có khả năng mang bệnh, truyền bệnh từ vùng đang có hoặc lưu hành bệnh phải kiểm dịch quốc tế (bệnh tả, bệnh dịch hạch, bệnh sốt vàng) và các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh do Bộ Y tế qui định (sau đây được gọi là bệnh phải kiểm dịch y tế) khi nhập cảnh, xuất cảnh, nhập khẩu, xuất khẩu đều phải chịu sự giám sát, kiểm dịch của cơ quan kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu. - Trung tâm kiểm dịch y tế biên giới chỉ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế cho đối tượng kiểm dịch y tế khi: ở đối tượng này đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn vệ sinh thực phẩm, không phát hiện có vật chủ, véc tơ của bệnh phải kiểm dịch y tế. - Trung tâm kiểm dịch y tế biên giới chỉ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế cho đối tượng kiểm dịch y tế sau khi xử lý y tế khi: ở đối tượng này không đạt tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn vệ sinh thực phẩm, phát hiện có vật chủ, véc tơ của bệnh phải kiểm dịch y tế. |
Thành phần hồ sơ
Giấy khai Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải nhập cảnh |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy khai kiểm dịch y tế phương tiện vận tải nhập cảnh
Tải về |
1. Quyết định 171/2003/QĐ-BYT quy định phù hiệu, trang phục, cờ, thẻ kiểm dịch viên y tế và 11 mẫu giấy dùng trong hệ thống kiểm dịch y tế biên giới của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Tàu khách du lịch Quốc tế | 68USD/tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tàu trọng tải dưới 10.000 GRT | 68USD/tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tàu trọng tải trên 10.000 GRT | 78USD/tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Giấy chứng nhận Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải nhập cảnh - Hải Phòng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!