Thủ tục hành chính: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-135532-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường - Phòng Khoáng sản và nước |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân, phòng Tài nguyên & Môi trường huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2: | Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết |
Bước 3: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Tổ chức, cá nhân khi xin cấp phép phải hoàn thành nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy ảa nước tahỉ vào nguồn nước |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải và nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép |
Đề án hoặc báo cáo hiện trạng xả nước tahỉ vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí giấy phép | 50.000 đồng |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải dưới 100m3/ngày đêm là 150.000đồng- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải từ 100m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm là 400.000đồng- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm là 1.000.000đồng- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải từ 2.000m3/ngàyđêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm là 2.000.000đồng |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam |
2. Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam |
Lược đồ Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay