Thủ tục hành chính: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cao Bằng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CBA-099844-TT |
Cơ quan hành chính: | Cao Bằng |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với công trình có Q < 800 m3/ngày đêm) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân huyện, thị nơi có công trình thăm dò |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết) |
Bước 3: | Soạn thảo văn bản, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định |
Bước 4: | Trả kết quả hồ sơ và thu lệ phí nếu tổ chức, cá nhân được cấp phép tại Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò (Mẫu số 01-a/GĐNDĐ) |
Giấy phép đã được cấp |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với trường hợp xin gia hạn (Mẫu số 01-b/GĐNDĐ) |
Đề án thăm dò nước dưới đất (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu số 01-c/GĐNDĐ) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 01-a/GĐNDĐ - Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Mẫu số 01-b/GĐNDĐ - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với trường hợp xin gia hạn)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Mẫu số 01-c/GĐNDĐ - Hướng dẫn lập đề án thăm dò nước dưới đất (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | 50.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2008 hướng dẫn thực hiện danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cao Bằng |
Lược đồ Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cao Bằng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!