Thủ tục hành chính: Gia hạn điều, chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất (với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày, đêm) - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-063842-TT |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Đại diện Ủy ban nhân dân các địa phương (nơi xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất), chủ sử dụng đất |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Thực hiện một cửa |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; thời gian thực hiện 01 ngày.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ trao cho người nộp; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn làm lại đúng quy định. Thời gian nhận hồ sơ trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định. |
Bước 2: | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo quy; trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Trong thời hạn mười bốn (14) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép và nêu rõ lý do |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường.
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn, cán bộ trả kết quả kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người nhận ký nhận vào sổ theo dõi và trao quyết định. Trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có văn bản ủy quyền được công chứng, chứng thực và chứng minh nhân dân của người được ủy quyền. Thời gian trả kết quả theo phiếu nhận hồ sơ (trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định). |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép (theo mẫu) |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép |
Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (mẫu số 02-a/GĐNDĐ)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Gia hạn điều, chỉnh nội dung giấy phép | 50.000đồng/giấy phép (bằng 50/% mức thu lần đầu) |
1. Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành 2. Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành |
Thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | -Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 75.000đ/đế án, báo cáo (bằng 50% mức thẩm định lần đầu) ; -Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm : 225.000đ/đế án, báo cáo (bằng 50% mức thẩm định lần đầu) ; -Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm : 525.000đ/đế án, báo cáo (bằng 50% mức thẩm định lần đầu); -Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.000.000đ/đế án, báo cáo (bằng 50% mức thẩm định lần đầu). |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn điều, chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất (với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày, đêm) - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - Bà Rịa Vũng Tàu
- 2 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm) - Lâm Đồng
- 3 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm) - Lâm Đồng