Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 80/2007/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 21 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 51/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có tham gia vào quan hệ sử dụng đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P. TH, KT, XDCB, NC, TT. Công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Chương 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá đất được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định theo Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

e) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Quy định này không áp dụng đối với:

a) Các phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đã được phê duyệt từ ngày 31 tháng 12 năm 2007 trở về trước.

b) Trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Các loại đất được quy định giá

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và tình hình thực tế của địa phương, giá các loại đất được quy định:

1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:

a) Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cỏ chăn nuôi, đất lan bồi, đất trồng cây hàng năm khác).

b) Đất trồng cây lâu năm.

c) Đất nuôi trồng thủy sản.

d) Đất rừng sản xuất.

2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:

a) Đất ở: đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất ở ven đô.

Đất ở ven đô là khu vực tiếp giáp giữa đất ở đô thị và đất ở nông thôn trong cùng một huyện, thị xã và thành phố (gọi tắt là huyện). Phạm vi đất ở ven đô do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định, giới hạn từ chân lộ giới vào trong 100 mét. Luật Đất đai năm 2003 và khung giá đất của Chính phủ không có giá đất ở ven đô thị. Nhưng xét tình hình thực tế của địa phương, cần thiết phải có giá đất ở vùng ven đô thị để không có sự cách biệt quá lớn giữa giá đất ở đô thị và đất ở nông thôn liền kề.

b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: đất xây dựng các khu công nghiệp; đất xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

c) Đất dùng cho các mục đích: xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; an ninh, quốc phòng; các cơ sở tôn giáo; đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; nghĩa trang, nghĩa địa; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất phi nông nghiệp khác.

d) Đất chưa sử dụng (đất bằng, đất đồi núi, núi đá không có cây rừng).

Chương 2:

CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT

Điều 3. Đất nông nghiệp

Việc định giá đất nông nghiệp được thực hiện căn cứ vào vị trí đất theo bảng giá đất như sau:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân tối đa 3 vị trí. Đất tại vị trí 1 có giá cao nhất.

Vị trí được xác định cụ thể trong bảng giá đất theo từng huyện, thị xã và thành phố.

2. Giá đất rừng sản xuất: phân thành 1 vị trí.

3. Giá đất trong một số trường hợp đặc biệt:

a) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thì giá đất tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng.

b) Đối với đất nông nghiệp trong phạm vi giới hạn đô thị của thành phố, thị xã, thị trấn được tính bằng với giá đất của vị trí 1.

c) Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II) được xác định như sau:

- Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ hiện hữu, bờ sông, bờ kênh hiện hữu được xác định là vị trí 1;

- Giới hạn cự ly từ 151 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;

- Các khu vực còn lại được tính bằng giá đất của vị trí 3.

Điều 4. Đất ở nông thôn

Việc định giá đất ở nông thôn được thực hiện căn cứ vào phân loại xã và vị trí đất theo bảng giá đất như sau:

1. Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã (kể cả chợ ở nông thôn nằm ngoài trung tâm chợ xã), trung tâm hành chính xã được xác định giá đất theo từng chợ, từng trung tâm hành chính cụ thể.

2. Mỗi loại có 2 mức giá tương ứng với 2 vị trí:

a) Vị trí 1: các dãy nhà tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.

b) Vị trí 2: các dãy nhà phía trong tính bằng 60% của vị trí 1.

c) Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích còn lại (chiều sâu trên 50 mét) tính bằng 60% của vị trí 1.

3. Giới hạn phạm vi bán kính tiếp giáp đối với trung tâm chợ xã, các trung tâm chợ nông thôn nằm ngoài trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã là 100 mét.

Điều 5. Đất ở đô thị

Đất ở đô thị được phân theo loại đường phố và vị trí để định giá. Loại đường phố căn cứ vào điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, có khả năng sinh lợi, khoảng cách đến trung tâm đô thị, thương mại dịch vụ. Mỗi loại đường phố được phân từng đoạn đường phố; mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí (căn cứ vào vị trí tiếp giáp mặt tiền đường phố hay ở phía trong của đường phố).

1. Phân loại đường phố: thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; các huyện được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại I có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.

2. Phân đoạn đường phố: căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.

3. Phân loại vị trí: mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:

a) Thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc:

- Vị trí 1: dãy nhà phía trước, tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất

- Vị trí 2: dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 3 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi-măng, hệ thống cấp thoát nước tương đối hoàn chỉnh), giá đất bằng 60% của vị trí 1.

- Vị trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng dưới 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.

- Vị trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.

Trừ các đường hẻm đã xác định giá đất cụ thể trong bảng giá đất.

b) Các thị trấn:

- Vị trí 1: dãy nhà phía trước, tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất.

- Vị trí 2: dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.

- Vị trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.

- Vị trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.

Điều 6. Đất ở ven đô thị, trục giao thông

1. Được phân theo 2 vị trí đất, gồm vị trí 1 và vị trí 2. Giá đất tính bằng giá bình quân giữa đất ở đô thị với đất ở nông thôn liền kề.

a) Vị trí 1: các dãy nhà tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.

b) Vị trí 2: các dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của trục giao thông tính bằng 60% của vị trí 1.

2. Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích còn lại (chiều sâu trên 50 mét) tính bằng 60% của vị trí 1.

Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh

1. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị, ven đô, nông thôn: bằng 70% giá đất ở liền kề.

2. Đất chuyên dùng làm nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch ngói: bằng giá đất nông nghiệp liền kề.

Điều 8. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác (đất chuyên dùng) và đất chưa sử dụng

1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật). Giá đất tính bằng với giá đất ở liền kề.

2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp). Giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề.

3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản liền kề; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì giá đất bằng với giá đất phi nông nghiệp liền kề.

4. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) thì giá đất bằng với giá loại đất liền kề.

Điều 9. Đất khu vực giáp ranh, tiếp giáp

1. Xác định phạm vi giáp ranh:

a) Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã và thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện là 500 mét.

b) Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 300 mét.

c) Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng một loại đô thị theo quy định hiện hành thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 200 mét.

d) Trường hợp khu vực đất giữa các huyện bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên vào sâu địa phận của mỗi huyện như quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.

đ) Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, đường liên xã được giới hạn cự ly tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu.

2. Trường hợp phân vệt giáp ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến thửa đất cùng một hộ sử dụng có 2 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.

3. Giá đất khu vực giáp ranh bằng giá bình quân của các loại đất liền kề.

Điều 10. Xử lý một số trường hợp đặc biệt đối với đất ở đô thị và ven đô thị

1. Trường hợp thửa đất ở đô thị cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 25 mét: thì 25 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu trên 25 mét) tính bằng 60% giá đất vị trí 1.

2. Đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên): thì tính theo giá đất của đường phố có giá cao nhất và nhân 1,2.

3. Trường hợp cùng trên một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 2 đoạn giáp ranh (trên địa bàn huyện) được tính giá như sau:

a) Đối với đất ở đô thị giáp ranh giữa 2 đoạn đường có mức giá khác nhau; đất ở đô thị giáp ranh với đất ở ven đô thị được tính giá bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 50 mét.

b) Đối với đất ở ven đô thị hoặc đất ở đô thị giáp ranh với đất ở nông thôn được tính giá bình quân của 2 đoạn giáp ranh trong phạm vi 100 mét.

4. Trường hợp đất mặt tiền đường là đất ở đô thị, phía sau là đất ở ven đô hoặc mặt tiền là đất ở ven đô thị, phía sau là đất ở nông thôn thì không áp dụng cách tính giá đất giáp ranh.

5. Đối với thửa đất có vị trí không nằm mặt tiền đường mà phải qua con mương lộ thì giá đất bằng 80% giá đất nằm ngay mặt tiền đường.

6. Đối với các đường dân sinh hai bên hông cầu:

a) Thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc:

- Đối với các đường có chiều rộng từ 3 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất bằng 60% của vị trí 1.

- Đối với các đường có chiều rộng dưới 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất bằng 40% của vị trí 1.

b) Các huyện:

- Đối với các đường có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.

- Đối với các đường có chiều rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 40% của vị trí 1.

Chương 3:

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 11. Bảng giá các loại đất

1. Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định cùng với bản Quy định này.

2. Bảng giá các loại đất được xác định theo địa bàn: huyện, thị xã và thành phố đối với từng loại đất, gồm:

a) Đất ở đô thị, ven đô thị.

b) Đất ở nông thôn.

c) Đất nông nghiệp.

Điều 12. Điều chỉnh giá các loại đất

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào các quy định hiện hành để điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp trong các trường hợp sau:

a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất.

b) Khung giá đất của Chính phủ có điều chỉnh.

2. Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất trong Quy định này chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ.

Chương 4:

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 13. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới thống kê giá đất, điều tra và theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.

2. Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên. Một phần địa giới hành chính các phường Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức. Bao gồm:

1. Phường Mỹ Thạnh:

- Nam giáp rạch Cái Sắn Lớn.

- Bắc giáp phường Mỹ Thới.

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.

Riêng khu dân cư Hòa Thạnh lấy hết khu vực giới hạn từ rạch Cái Sắn Lớn, rạch Mương Thơm và đường lộ mới Hòa Thạnh trở ra Quốc lộ 91; khu đất Trung đoàn 3 lấy hết khu vực đất Trung đoàn 3 (gồm cả khu dân cư Trung đoàn 3).

2. Phường Mỹ Thới:

- Nam giáp phường Mỹ Thạnh.

- Bắc giáp phường Mỹ Quý.

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.

Riêng khu dân cư đường Trần Quang Khải lấy hết khu vực giới hạn từ cống Bà Thứ đến hết ranh đất khu dân cư Tỉnh đội và rạch Gòi Bé trở ra Quốc lộ 91.

3. Phường Mỹ Quý:

- Nam giáp phường Mỹ Thới.

- Bắc giáp phường Mỹ Phước.

- Đông giáp sông Hậu.

 - Tây giáp rạch Gòi Lớn, rạch Ngã Bát và rạch Hương Chùa.

4. Phường Mỹ Phước:

- Nam giáp phường Mỹ Quý.

- Bắc giáp phường Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên.

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây giáp chân lộ giới phía Tây của đường vành đai trong.

Riêng khu dân cư Tiến Đạt lấy hết ranh giới khu dân cư.

5. Phường Mỹ Hòa:

- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.

- Tây giáp thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.

- Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ rạch Mương Khai Lớn đến thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Tỉnh lộ 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.

- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Tỉnh lộ 943 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh đến rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Tỉnh lộ 943 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn đến thị trấn Phú Hòa).

6. Phường Bình Khánh:

- Nam giáp phường Mỹ Bình và phường Mỹ Hòa.

- Bắc giáp phường Bình Đức.

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn.

7. Phường Bình Đức:

- Nam giáp phường Bình Khánh.

- Bắc giáp thị trấn An Châu, huyện Châu Thành.

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây: từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu; đường vành đai trong và đường tránh (trục đô thị Long Xuyên - Châu Thành) đến ranh đất phía Bắc khu đất doanh trại Quân đội trở ra Quốc lộ 91; đoạn từ ranh đất phía Bắc khu đất doanh trại Quân đội đến giáp ranh thị trấn An Châu cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ ………đến…….

Loại đường

Giá đất vị trí 1

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

A

Phường Mỹ Long

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Trần Hưng Đạo - Kim Đồng

1

19.500

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự

1

19.500

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

1

19.500

4

Hùng Vương

Lý Thái Tổ - Ngô Gia Tự

1

16.000

5

Ngô Gia Tự

Suốt đường

1

19.500

6

Phan Đình Phùng

Suốt đường

1

15.000

7

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo - Phà An Hòa

1

15.000

8

Ngô Thì Nhậm

Suốt đường

1

15.000

9

Điện Biên Phủ

Suốt đường

1

13.000

10

Nguyễn Văn Cưng

Suốt đường

1

18.000

11

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

15.000

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

15.000

13

Thi Sách

Nguyễn Trãi - Đặng Dung

1

15.000

14

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 91)

Cầu Cái Sơn - cầu Hoàng Diệu

1

19.500

B

Phường Mỹ Bình

 

 

 

15

Tôn Đức Thắng

Suốt đường

1

16.000

16

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

1

12.000

17

Châu Văn Liêm

Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết

1

12.000

Lê Triệu Kiết - Lê Lợi

1

14.000

Lê Lợi - Nguyễn Du

1

12.000

18

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Cầu Hoàng Diệu - Lê Hồng Phong

1

16.000

Lê Hồng Phong - cầu Nguyễn Trung Trực

1

12.000

19

Lê Lợi

Suốt đường

1

12.000

20

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng

1

12.000

21

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

1

12.000

C

Phường Mỹ Xuyên

 

 

 

22

Hà Hoàng Hổ

Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư

1

19.500

Trần Khánh Dư - Phan Tôn

1

16.000

D

Phường Đông Xuyên

 

 

 

23

Hà Hoàng Hổ

Phan Tôn - cầu Bà Bầu

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

A

Phường Mỹ Long

 

 

 

24

Thi Sách

Đặng Dung - Trần Nhật Duật

2

10.000

25

Huỳnh Thị Hưởng

Suốt đường

2

11.000

26

Chu Văn An

Lý Thái Tổ - Nguyễn Trãi

2

10.000

27

Bạch Đằng

Nguyễn Huệ - Nguyễn Trãi

2

10.000

Nguyễn Trãi - Đặng Dung

2

9.000

28

Phạm Hồng Thái

Suốt đường

2

10.000

29

Phan Chu Trinh

Suốt đường

2

10.000

30

Lê Thị Nhiên

Suốt đường

2

12.000

31

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

2

12.000

Lý Thái Tổ - cầu Cái Sơn

2

9.000

32

Phan Thành Long

Suốt đường

2

10.000

33

Đoàn Văn Phối

Suốt đường

2

10.000

34

Kim Đồng

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

2

10.000

35

Lê Minh Ngươn

Nguyễn Trãi - cầu Duy Tân

2

12.000

36

Lương Văn Cù

Suốt đường

2

10.000

37

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

7.500

38

Huỳnh Văn Hay

Suốt đường

2

7.500

39

Tản Đà

Suốt đường

2

10.000

40

Trần Nguyên Hãn

Suốt đường

2

10.000

41

Hùng Vương

Lý Thái Tổ - rạch Cái Sơn

2

8.000

42

Trần Nhật Duật

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

2

10.000

43

Đặng Dung

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

2

7.500

B

Phường Mỹ Bình

 

 

 

44

Trần Quốc Toản

Suốt đường

2

10.000

45

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

2

10.000

46

Lê Triệu Kiết

Suốt đường

2

10.000

47

Ngô Quyền

Suốt đường

2

8.000

48

Lý Thường Kiệt

Tôn Đức Thắng - Lê Lợi

2

11.000

49

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo - Lê Văn Nhung

2

10.000

50

Thủ Khoa Nghĩa

Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành

2

9.000

51

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân

2

9.000

52

Phan Bá Vành

Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân

2

9.000

53

Ngọc Hân

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

2

9.000

C

Phường Mỹ Phước

 

 

 

54

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Cầu Tầm Bót - cầu Cái Sơn

2

8.000

D

Phường Mỹ Xuyên

 

 

 

55

Trần Bình Trọng

Võ Thị Sáu - Trần Khánh Dư

2

9.000

56

Trần Khánh Dư

Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng

2

9.000

57

Bùi Thị Xuân

Suốt đường

2

8.000

58

Võ Thị Sáu

Hà Hoàng Hổ - ranh ĐH An Giang

2

8.000

59

Bùi Văn Danh

Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân

2

8.000

Đ

Phường Đông Xuyên

 

 

 

60

Hà Hoàng Hổ

Cầu Bà Bầu - cầu Ông Mạnh

2

8.000

E

Phường Bình Khánh

 

 

 

55

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Cầu Nguyễn Trung Trực - đường Hàm Nghi

2

9.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

A

Phường Mỹ Long

 

 

 

61

Đặng Dung nối dài

Điện Biên Phủ - Kim Đồng

3

5.000

62

Lê Văn Hưu

Lý Thái Tổ - cổng sau Nhà Văn hóa

3

5.000

63

Hồ Xuân Hương

Điện Biên Phủ - Lô 24

3

5.000

64

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Điện Biên Phủ - Lương Thế Vinh

3

7.000

65

Lê Thánh Tôn

Điện Biên Phủ - cuối hàng rào cung Thiếu nhi

3

5.000

66

Lương Thế Vinh

Suốt đường

3

5.000

67

Nguyễn Phi Khanh

Lê Văn Hưu - Lô số 13A5

3

5.000

68

Trần Hữu Trang

Lê Văn Hưu - Lô số 13A6

3

4.000

69

Nguyễn Trãi Nối dài

Kim Đồng - Lương Thế Vinh

3

5.000

70

Nguyễn Văn Sừng

Suốt đường

3

5.000

71

Trần Nhật Duật

Đoạn còn lại

3

5.000

72

Châu Thị Tế

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

3

7.000

73

Nam Đặng Dung

Chu Văn An - Kim Đồng

3

5.000

B

Phường Mỹ Bình

 

 

 

74

Nguyễn Đăng Sơn

Suốt đường

3

7.000

75

Lê Lai

Suốt đường

3

6.000

76

Nguyễn Du

Suốt đường

3

5.000

77

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo - Cô Bắc

3

7.000

Cô Bắc - Lê Văn Nhung

3

5.000

78

Lê Quý Đôn

Suốt đường

3

7.000

79

Nguyễn Cư Trinh

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

3

7.000

80

Các đường nhánh khu HC tỉnh

Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt

3

5.000

81

Phùng Hưng

Suốt đường

3

7.000

82

Hoàng Văn Thụ

Suốt đường

3

7.000

83

Lê Văn Nhung

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học

3

7.000

84

La Sơn Phu Tử

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

3

7.000

85

Khúc Thừa Dụ

Suốt đường

3

7.000

86

Nguyễn Xí

Suốt đường

3

4.000

87

Lê Sát

Suốt đường

3

4.000

88

Phạm Văn Xảo

Suốt đường

3

4.000

89

Cô Giang

Yết Kiêu - Nguyễn Thái Học

3

4.000

90

Cô Bắc

Yết Kiêu - Nguyễn Thái Học

3

4.000

C

Phường Mỹ Xuyên

 

 

 

91

Võ Thị Sáu

Đoạn còn lại

3

4.000

92

Bùi Văn Danh

Bùi Thị Xuân - MG Hoa Lan

3

7.000

93

Phan Liêm

Suốt đường

3

4.000

94

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên

3

5.000

95

Trần Quang Diệu

Suốt đường

3

5.000

96

Hẻm Sông Hồng

Trần Hưng Đạo - cuối hẻm

3

4.000

97

Hẻm 12

Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu

3

4.000

98

Hẻm 7, 8

Trần Hưng Đạo - hẻm 12

3

4.000

99

Phan Tôn

Suốt đường

3

4.000

100

Trần Bình Trọng

Trần Khánh Dư - Phan Tôn

3

6.000

D

Phường Đông Xuyên

 

 

 

101

Đường số 1 khu DC Bà Bầu

Hà Hoàng Hổ - cuối khu dân cư (đường chính của KDC Bà Bầu)

3

5.000

102

Ung Văn Khiêm

Hà Hoàng Hổ - Lê Thiện Tứ

3

6.000

103

Ung Văn Khiêm nối dài

Lê Thiện Tứ - ranh Bệnh viện

3

5.000

Đ

Phường Mỹ Phước

 

 

 

104

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài

3

6.000

105

Đường Kênh Đào

Trần Hưng Đạo - cầu Kênh Đào

3

5.000

106

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Cầu Tầm Bót - cầu Rạch Gòi Lớn

3

5.000

107

Hùng Vương

Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành

3

6.000

108

Lý Thái Tổ dự kiến

Ung Văn Khiêm - cuối ranh KDC Tiến Đạt

3

4.000

E

Phường Mỹ Quý

 

 

 

109

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Cầu rạch Gòi Lớn - Phạm Cự Lượng

3

5.000

110

Đường số 5A

Từ đường số 2 đến trụ sở UBND phường

3

5.000

111

Đường số 5B

Từ đường số 1 - đường số 2

3

5.000

112

Đường số 1

Từ đường 5A đến lô 16I1

3

5.000

113

Đường số 2

Từ đường số 4 đến lô 25H2

3

5.000

G

Phường Bình Khánh

 

 

 

114

Quản Cơ Thành

Suốt đường

3

6.000

115

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Hàm Nghi - cầu Trà Ôn

3

6.000

H

Phường Mỹ Thạnh

 

 

 

116

Chưởng Binh Lễ

Quốc lộ 91 - bến Phà Vàm Cống

3

4.000

I

Phường Mỹ Hòa

 

 

 

117

Hà Hoàng Hổ

Cầu Ông Mạnh - đường số 1 vào cầu TĐT

3

5.000

118

Đường Tỉnh lộ 943

Đường vào cầu Tôn Đức Thắng - cầu Bằng Lăng

3

4.000

119

Đường số 1 cầu Tôn Đức Thắng

Tỉnh lộ 943 - cầu Tôn Đức Thắng

3

5.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

A

Phường Mỹ Long

 

 

 

120

Dự định cặp CA p. Mỹ Long

Nam Đặng Dung - dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ

4

3.000

B

Phường Mỹ Bình

 

 

 

121

Đường vòng Yết Kiêu

Nguyễn Xí - Lê Văn Nhung

4

3.000

122

Lê Văn Nhung

Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong

4

2.000

123

Hẻm 141

Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu

4

2.500

124

Hẻm Bạch Hổ

Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết

4

2.500

125

Hẻm tổ 10 Ngô Quyền

Suốt hẻm

4

2.500

126

Hẻm Huỳnh Thanh

Suốt hẻm

4

2.500

127

Các hẻm trên đường Nguyễn Thái Học

Suốt hẻm

4

2.500

C

Phường Mỹ Xuyên

 

 

 

128

Trần Khánh Dư

Trần Bình Trọng - Võ Thị Sáu

4

2.000

129

Bùi Văn Danh

MG Hoa Lan - Phan Tôn

4

3.000

130

Hẻm 1,2,3,4,5 (K.Đông An 1)

Trần Hưng Đạo - cuối hẻm

4

2.000

131

Hẻm 9

Trần Hưng Đạo - hẻm 12

4

3.500

132

Hẻm 4, 5, 6 (K. Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - cuối hẻm

4

1.500

133

Hẻm 2, 3 (K. Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - cuối hẻm

4

2.000

134

Hẻm 1 (K. Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - cuối hẻm

4

2.000

135

Các hẻm trên đường Hà Hoàng Hổ

Trần Hưng Đạo - cầu Bà Bầu

4

2.400

136

Võ Thị Sáu

Ngã ba VTS - Khu B ĐHAG

4

2.500

137

Đường cặp rạch Cái Sơn

Rạch Xẻo Chanh - giáp ĐHAG

4

2.000

D

Phường Đông Xuyên

 

 

 

138

Bùi Văn Danh

Phan Tôn - cầu ông Mạnh

4

2.000

139

Đường số 2 và các đường nhánh của KDC Bà Bầu

Các đường nhánh trong KDC Bà Bầu

4

3.000

140

Trịnh Văn Ấn

Đường số 2 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

141

Trần Văn Thạnh

Đường số 5 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

142

Trần Văn Lẫm

Đường số 6 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

143

Đinh Trường Sanh

Đường số 7 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

144

Lê Thiện Tứ

Đường số 8 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

145

Nguyễn Ngọc Ba

Đường số 9 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

146

Trịnh Đình Phước

Đường số 10 KDC khóm Đông Thành

4

3.500

147

Các hẻm trên đường Hà Hoàng Hổ

Phan Tôn - cầu ông Mạnh

4

2.400

148

Đường cặp rạch Bà Bầu

 

4

1.600

149

Đường cặp rạch Ông Mạnh

 

4

1.400

150

Hẻm Kinh 3

 

4

1.200

151

Hẻm Kinh 2

Hà Hoàng Hổ - cuối đường

4

1.600

152

Đường vào trường Hùng Vương

Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương

4

3.500

Cổng trường Hùng Vương - cuối đường

4

1.280

153

Lý Thái Tổ nối dài

Ung Văn Khiêm - Khu QH Đại học

4

3.500

154

Đường Võ Thị Sáu

Khu TT Sở Vóa hóa TT - Ung Văn Khiêm

4

3.500

155

Đường tổ 69

Lý Thái Tổ nối dài - khu cán bộ

4

3.000

156

Các đường KDC Thiên Lộc

 

4

2.000

157

Ngô Văn Sở

Suốt đường

4

3.500

158

Trần Bình Trọng nối dài

Phan Tôn - Ung Văn Khiêm

4

2.000

159

Đường số 3

Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm - cuối ranh quy hoạch dân cư

4

2.000

160

Đường tổ 68 (giáp ranh Mỹ Phước

Ngã ba khu B Đại học An Giang - cuối đường

4

1.000

Đ

Phường Mỹ Phước

 

 

 

161

Các đường còn lại thuộc khóm Đông Thịnh 5

Khu tái định cư Đại học AG và KDC Tiến Đạt

4

2.500

162

Các đường Khu dân cư Xẻo Trôm 1, 2

Toàn bộ

4

1.800

163

Triệu Quang Phục

Suốt đường

4

2.100

164

Thoại Ngọc Hầu

Cầu Cái Sơn - Triệu Quang Phục

4

2.200

Triệu Quang Phục - cầu Rạch Gừa

4

1.500

165

Khu dân cư Xẻo Chanh

Cầu Kênh Đào - hết khu dân cư

4

1.200

166

Phạm Ngũ Lão

Suốt đường

4

3.200

167

Phạm Cự Lượng

Trần Hưng Đạo - VP. Khóm Đông Thịnh 6

4

2.500

VP. Khóm Đông Thịnh 6 - Xẻo Trôm 4

4

3.500

168

Các đường đối diện nhà lồng Chợ Mỹ Phước

Suốt đường

4

3.500

169

Ung Văn Khiêm

Ranh P. Đông Xuyên - hết đường nhựa hiện hữu

4

2.500

170

Đường cặp Rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo - Đại học An Giang

4

1.500

171

Đường cặp rạch Tầm Bót

Sông Hậu - rạch Xẻo Dứa

4

1.000

172

Các hẻm đường Trần Hưng Đạo

Đoạn cầu Cái Sơn - cầu Tầm Bót

4

1.000

Đoạn từ cầu Tầm Bót - cầu Gạch Ròi Lớn

4

800

173

Đường Rạch Xẻo Chanh

Rạch Cái Sơn - cầu Tầm Bót

4

1.200

174

Đường cặp rạch Ba Đá

Phạm Cự Lượng - rạch Tầm Bót

4

800

175

Đường cặp rạch Xẻo Thoại

Rạch Tầm Bót - rạch Ba Đá

4

800

176

Các đường còn lại xung quanh KDC chợ Mỹ Phước

4

3.000

177

Các đường còn lại thuộc KDC Xẻo Trôm 4

4

1.250

E

Phường Mỹ Quý

 

 

 

178

Đường vào chợ Mỹ Quý

Lê Chân - chợ Mỹ Quý

4

2.000

179

Dương Diên Nghệ

Suốt đường

4

1.500

180

Lê Chân

Trần Hưng Đạo - ngã tư KDC trại cá giống

4

1.500

Đoạn còn lại

4

1.000

181

Khu dân cư trại Cá giống

Các đường trong khu dân cư

4

1.000

182

Thánh Thiên

Suốt đường

4

2.000

183

Đường số 4

Suốt đường

4

2.000

184

Các đường nội bộ còn lại KDC chợ Mỹ Quý (toàn bộ)

4

1.000

185

Đường vào Chợ Mỹ Quý

Phạm Cự Lượng - UBND phường

4

3.600

Lô 16 I 1 - Lê Chân

4

3.000

Phạm Cự Lượng - đường số 4

4

3.000

Lô 25 H 2 - Lê Chân

4

3.000

186

Đường liên Khóm Mỹ Phú

Phạm Cự Lượng - cầu Đôi

4

1.000

187

Thoại Ngọc Hầu

Cầu Rạch Gừa - ngã ba Dương Diên Nghệ

4

1.000

188

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo

4

1.000

Trần Hưng Đạo - cầu Đôi nhỏ

4

800

Cầu Đôi nhỏ - điểm B3 trường BTX (bên hữu)

4

500

Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên tả)

4

800

Mương Lý Sỹ - cầu sắt trường BTX B3 (bên tả)

4

500

189

Hẻm cặp XN Cơ Khí

Trần Hưng Đạo - cầu Rạch Gừa

4

800

190

Đường Chùa Hiếu Nghĩa

Trần Hưng Đạo - ngã ba Hùng Vương

4

1.500

Ngã ba Hùng Vương - ngã ba Thoại Ngọc Hầu

4

900

191

Đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản

Suốt đường

4

3.000

192

Đường Ngã Cạy

Cầu Đôi - trường Bùi Thị Xuân điểm B1

4

800

Đoạn còn lại

4

500

G

Phường Mỹ Thới

 

 

 

193

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

NM Gạch ACERA- cầu Rạch Gòi Lớn

4

3.500

194

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo - trụ sở UBND phường

4

2.000

Trụ sở UBND phường - VP. khóm Tây An

4

1.500

195

Trần Quý Cáp

Trần Hưng Đạo - cầu Đình

4

1.500

196

Trần Văn Ơn

Trần Hưng Đạo - vào 150 mét

4

1.000

197

Đường cặp rạch Cái Sao

Trần Hưng Đạo - cầu Đình (bờ tả, hữu)

4

700

Cầu Đình - vàm sông Hậu (bờ tả, hữu)

4

500

Cầu Cái Sao - hết giới hạn đô thị về phía Tây (bờ tả, hữu)

4

700

198

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Vàm rạch Gòi Lớn - hết giới hạn đô thị về phía Tây (300m)

4

800

199

Đường cặp rạch Gòi Bé

Vàm rạch Gòi Bé - hết giới hạn đô thị về phía Tây (300m)

4

800

200

Đường cặp công viên Mỹ Thới

Trần Hưng Đạo - hết ranh công viên Mỹ Thới

4

2.000

H

Phường Mỹ Thạnh

 

 

 

201

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

NM Gạch ACERA - cầu Cái Sắn

4

3.000

202

Phan Xích Long

Trần Hưng Đạo vào 150 mét

4

1.000

203

Hồ Huấn Nghiệp

Trần Hưng Đạo - cầu Sáu Bá

4

1.000

204

Tăng Bạt Hổ

Trần Hưng Đạo - cầu lộ xã

4

2.000

205

Hẻm 1, 2 khóm Thới An

 

4

600

206

Đường cặp rạch Cái Dung

Trần Hưng Đạo - cầu Ba Khấu

4

420

207

Đường Ba Khấu - cầu Lộ Xã

Hai bên tả hữu

4

420

208

Đường cầu Lộ xã - ranh Trung đoàn 3

4

420

209

Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kinh sân bay

 

4

420

210

Đường lộ mới Hòa Thạnh

Cầu Hòa Thạnh - cầu Mương Thơm Mới

4

700

211

Đường rạch Cái Sắn sâu

Cầu Sáu Nhờ - cầu Hòa Thạnh

4

700

212

Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới

4

420

213

Đường Nhà máy gạch Acera

Trần Hưng Đạo - hết 300 mét giới hạn đô thị

4

1.000

214

Các đường trong KDC Hòa Thạnh

4

700

215

Các đường trong KDC Hưng Thạnh

4

340

216

Đường cặp rạch Cái Dung (tả, hữu)

Trần Hưng Đạo - vàm sông Hậu

4

600

Vàm sông Hậu - Nhà máy xi măng

4

420

217

Đường cặp trụ sở UBND phường Mỹ Thạnh

Trần Hưng Đạo - vàm sông Hậu

4

600

I

Phường Bình Khánh

 

 

 

218

Tôn Thất Thuyết

Suốt đường

4

3.600

219

Hàm Nghi

Trần Hưng Đạo - Thành Thái

4

3.600

Đoạn còn lại

4

2.700

220

Nguyễn Trường Tộ

Trần Hưng Đạo - Đề Thám

4

3.600

Đề Thám - công trình Công ty Sao Mai

4

3.200

221

Thành Thái

Suốt đường

4

3.600

222

Nguyễn Khuyến

Suốt đường

4

2.100

223

Tú Xương

Suốt đường

4

2.100

224

Trần Cao Vân

Suốt đường

4

2.100

225

Ngô Lợi

Suốt đường

4

3.000

226

Trương Định

Suốt đường

4

2.500

227

Huỳnh Thúc Kháng

Suốt đường

4

2.500

228

Đinh Công Tráng

Suốt đường

4

2.500

229

Cao Thắng

Suốt đường

4

2.500

230

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - bến Phà Mỹ Hòa Hưng

4

2.500

Đoạn còn lại

4

2.100

231

Nguyễn Thanh Sơn

Suốt đường

4

3.000

232

Võ Văn Hoài

Cầu Nguyễn Trung Trực - cầu Tôn Đức Thắng

4

2.500

Cầu Tôn Đức Thắng - rạch Trà Dơ

4

1.800

Rạch Trà Dơ - cầu Thông Lưu (giáp Mỹ Khánh)

4

1.200

233

Đề Thám

Thiên Hộ Dương - cuối đường

4

3.200

234

Thiên Hộ Dương

Suốt đường

4

1.800

235

Phan Văn Trị

Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương

4

2.100

236

Lương Văn Can

Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương

4

2.100

237

Phó Đức Chính

Suốt đường

4

2.500

238

Nguyễn Khắc Nhu

Suốt đường

4

2.500

239

Tống Duy Tân

Suốt đường

4

2.500

240

Nguyễn Tri Phương

Suốt đường

4

2.500

241

Nguyễn Thượng Hiền

Suốt đường

4

2.500

242

Thái Phiên

Suốt đường

4

2.500

243

Đốc Binh Kiều

Suốt đường

4

2.500

244

Nguyễn An Ninh

Suốt đường

4

2.500

245

Đội Cấn

Khu dân cư NH Công Thương

4

2.500

246

Nguyễn Văn Trỗi

Khu dân cư NH Công Thương

4

2.100

247

Nguyễn Thái Bình

Khu dân cư NH Công Thương

4

2.100

248

Lê Thị Hồng Gấm

Khu dân cư NH Công Thương

4

2.100

249

Quách Thị Trang

Khu dân cư NH Công Thương

4

2.100

250

Nguyễn Địa Lô

Khu dân cư Bình Khánh 3

4

2.100

251

Lê Ngã

Khu dân cư Bình Khánh 3

4

2.100

252

Dã Tượng

Khu dân cư Bình Khánh 3

4

2.100

253

Nguyễn Chích

Khu dân cư Bình Khánh 3

4

2.100

254

Các đường khu QH dân cư Bình Khánh 5 (suốt đường)

4

2.100

255

Nguyễn Thiện Thuật

Hàm Nghi - Nguyễn Thượng Hiền

4

2.500

Đoạn còn lại

4

1.800

256

Các đường dự định còn trên địa bàn khóm Bình Khánh 1 và Bình Khánh 3

4

2.100

257

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - cầu Sắt Sáu Hành

4

1.000

258

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Cầu rạch Dứa - rạch Trà Ôn từ chân lộ vào 50 mét

4

600

259

KDC Tổng Hợi

Toàn bộ

4

800

260

Đường cặp rạch Trà Ôn

Cầu Sáu Hành - chợ Tầm Vu chân lộ vào 50 mét

4

600

261

Các đường KDC Sao Mai

Toàn bộ

4

2.500

262

Đường Nguyễn Cảnh Dị

Suốt đường

4

2.100

K

Phường Bình Đức

 

 

 

263

Đường Chùa Ông

cầu Trà Ôn - trạm bơm nhà máy nước

4

1.000

264

Đường ấp Chiến lược cặp trường Lương Thế Vinh

Trần.H. Đạo - cuối ranh trường Lương Thế Vinh

4

2.000

Trường Lương Thế Vinh - rạch Dầu (bờ hữu)

4

1.000

265

Đường cặp XN Đông Lạnh

Trần Hưng Đạo - đường Chùa Ông

4

2.000

266

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Cầu Trà Ôn - đường ấp chiến lược

4

3.500

Đường ấp chiến lược - cầu Cần Xây

4

2.000

Cầu Cần Xây - cầu Xếp Bà Lý

4

1.500

267

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - cầu rạch Dầu

4

1.000

268

Đường rạch Dầu

Bờ hữu khóm Bình Đức 1

4

800

269

Đường cặp Nhà máy nước

Suốt đường

4

1.500

270

Đường cặp rạch Cần Xay

Trần Hưng Đạo - hết giới hạn 300 mét đô thị

4

900

271

Đường cặp rạch Xếp Bà Lý

Suốt đường

4

1.000

272

Đường đối diện nhà máy gạch Long Xuyên

Trần Hưng Đạo - Sông Hậu

4

1.200

273

Đường sau chợ Trà Ôn

Rạch Trà Ôn - chợ Trà Ôn

4

2.000

274

Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ)

4

3.500

275

Khu dân cư Tỉnh ủy

Trần Hưng Đạo - giáp KDC Bình Đức 1

4

3.000

276

Các đường KDC Bình Đức 1

Toàn bộ

4

2.000

L

Phường Mỹ Hòa

 

 

 

278

Bùi Văn Danh

Cầu Ông Mạnh - đường số 1 vào cầu TĐT

4

1.600

279

Tỉnh lộ 943

Cầu Bằng Lăng - cầu Mương Điểm

4

3.000

Cầu Mương Điểm - cầu Mương Khai Lớn

4

2.000

Cầu Mương Khai Lớn - cầu Bằng Tăng

4

1.500

280

Tỉnh lộ 943

Cầu Bằng Tăng - giáp ranh Phú Hòa

4

1.000

281

 Bùi Văn Danh nối dài

Cầu Tôn Đức Thắng - ngã ba Mương Điểm

4

1.000

282

Các đường thuộc KDC Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi)

 

4

1.000

283

Các đường thuộc KDC Tây Khánh 3 (vượt lũ)

 

4

1.200

284

Các hẻm trong khu vực từ cầu Ông Mạnh - cầu Mương Điểm

 

4

700

285

Đường cầu Bằng Tăng giáp Mỹ Quý

Cầu Bằng Tăng - giáp phường Mỹ Quý

4

400

286

Đường cặp rạch Long Xuyên

Trạm bơm - cầu Phú Mỹ - giáp TT. Phú Hòa

4

550

287

Đường cặp rạch Ông Mạnh

Cầu sắt R. Ông Mạnh -nhà máy Ba Tấu

4

1.400

288

Đường cặp rạch Long Xuyên

Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng

4

600

289

Đường cặp rạch Mương Điểm

 

4

500

290

Đường cặp rạch Mương Khai Lớn

 

4

500

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a. Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã Mỹ Khánh

600.000

b. Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên chợ

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Chợ Cái Chiêng (xã Mỹ Khánh)

Các lô nền đối diện mặt tiền chợ

800.000

Các lô nền còn lại trong khu vực chợ

600.000

2

Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng)

Các lô nền đối diện mặt tiền chợ

1.875.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, phường

Đoạn từ………. đến…….

Giá đất vị trí 1

I

Phường Mỹ Phước

 

 

1

Đường cặp rạch Tầm Bót

Rạch Xẻo Dứa - cầu sắt KDC Tiến Đạt

300.000

Cầu sắt Tiến Đạt - rạch Mương Khai

250.000

2

Đường cặp rạch Mương Khai

Giáp phường Mỹ Hòa

250.000

3

Đường Kênh Đào

KDC Xẻo trôm 4 - đường vành đai trong thuộc KDC Xẻo Trôm 5

300.000

Đường vành đai trong thuộc KDC Xẻo Trôm 5 - rạch Mương Khai

250.000

II

Phường Mỹ Quý

 

 

4

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Đoạn còn lại giáp phường Mỹ Hòa

250.000

III

Phường Mỹ Thới

 

 

5

Đường cặp rạch Cái Sao

Giới hạn đô thị - kênh Ngã Bát

500.000

Đoạn còn lại giáp ranh xã Phú Thuận

300.000

6

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Giới hạn đô thị - cầu Ngã Cái

500.000

Đoạn còn lại

300.000

7

Đường cặp rạch Gòi Bé

Giới hạn đô thị - giáp xã Phú Thuận

300.000

8

Đường Ba Miễu trong

Cầu Hai Búa - cầu Ba Miễu

500.000

9

Đường cặp sông Hậu

Vàm rạch Gòi Lớn - giáp phường Mỹ Thạnh

500.000

IV

Phường Mỹ Thạnh

 

 

10

Đường Mương Thơm

(tả, hữu)

420.000

11

Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh

240.000

12

Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ

 

340.000

13

Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu KDC Ba Khuỳnh

240.000

14

Đường Nhà máy gạch Acera

Từ hết 300m giới hạn đô thị - giáp ranh Mỹ Thới

420.000

15

Đường Cái Sao - Bờ Hồ

Từ ranh P. Mỹ Thới - cầu Bờ Hồ

340.000

16

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận

240.000

17

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh

240.000

18

Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh

340.000

V

Phường Bình Khánh

 

 

19

Các đường còn lại trên địa bàn khóm Bình Khánh 4

400.000

VI

Phường Bình Đức

 

 

20

Các đường của phường thuộc khu vực nông thôn

700.000

VII

Phường Mỹ Hòa

 

 

21

Đường khu nghĩa trang Tây Khánh 5 giáp Mỹ Phước

500.000

22

Đường Mương xã giáp Mỹ Quý

Cầu Bằng Tăng - giáp phường Mỹ Quý

400.000

23

Đường cặp rạch Long Xuyên

Trạm bơm - cầu Phú Mỹ - TT.Phú Hòa

550.000

24

Đường Mương Xã

 

200.000

25

Đường Mương Bà Hai

 

200.000

26

Đường Mương Cạn

 

200.000

27

Đường Mương Cui

 

200.000

VIII

Xã Mỹ Khánh

 

 

28

Đường liên xã

Cầu Mương Chen - trụ sở UBND xã

600.000

Chợ Cái Chiêng - xã Vĩnh Thành

490.000

Cầu Thông Lưu - cầu Rạch Cái Dung

1.000.000

Cầu rạch Cái Dung - cầu Mương Chen

800.000

29

Đường Cái Chiêng

Suốt đường (hai bên tả, hữu)

300.000

30

Đường rạch Bà Bóng

Suốt đường (hai bên tả, hữu)

300.000

31

Đường rạch Bổn Sầm

Suốt đường (hai bên tả, hữu)

350.000

32

Đường rạch Dung

Suốt đường

400.000

33

Đường rạch Ông Câu

Bên tả

350.000

Bên hữu

300.000

34

Đường rạch Thầy Giáo

Bên hữu

300.000

Bên tả

250.000

35

Đường rạch Chà Dà

Suốt đường (hai bên tả, hữu)

300.000

36

Đường rạch Mương Ngươn

Suốt đường (hai bên tả, hữu)

250.000

37

Các đường còn lại toàn xã

 

200.000

IX

Xã Mỹ Hòa Hưng

 

 

38

Đường liên xã (kể cả đoạn đi qua trung tâm hành chính xã)

Bến phà Trà Ôn - cầu Tư Cảnh

700.000

Cầu Tư Cảnh - cầu Rạch Rích

600.000

Cầu Rạch Rích - bến Phà Ô Môi

700.000

39

Đường Mỹ Khánh 2

Cầu Trà Mơn - cầu Rạch Sung

300.000

Trạm Y tế - bến Phà Trà Ôn

300.000

40

Đường Mỹ Long 1

Suốt tuyến

300.000

41

Đường Mỹ Long 2

Suốt tuyến

180.000

42

Đường Thuận Hiệp

Cầu Đầu lộ - Miếu Ông Hổ

400.000

43

Đường Mỹ An 1,2

Cầu Hai Diệm - cầu Rạch Rích

300.000

44

Khu dân cư Mỹ An 2

 

300.000

45

Các đường đất còn lại toàn xã

 

180.000

46

Đường Mỹ Khánh 1

Cầu Rạch Sung - cầu Tám Tri

150.000

47

Đường sau chợ Trà Mơn

Cầu Út Lai - chợ Trà Mơn

700.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường

Giá đất

1

Phường Mỹ Phước

90.000

2

Phường Đông Xuyên

90.000

3

Phường Mỹ Quý

90.000

4

Phường Mỹ Thới

90.000

5

Phường Mỹ Thạnh

90.000

6

Phường Mỹ Hòa

90.000

7

Phường Bình Đức

 

 

 - Đất trồng cây hàng năm

90.000

 

 - Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

135.000

b) Ngoài giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, phường

Giá đất

1

Phường Mỹ Phước

54.000

2

Phường Mỹ Quý

54.000

3

Phường Mỹ Thới

54.000

4

Phường Mỹ Thạnh

54.000

5

Phường Bình Khánh

 

 Rạch Tổng Hợi đến tuyến đường tránh

50.000

 Phía trong tuyến đường tránh về phía Tây giáp Hòa Bình Thạnh

24.000

6

Phường Bình Đức

 

 Kênh Cây Dong giáp giới hạn đô thị

54.000

 Phần còn lại

25.000

 Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108.000

7

Phường Mỹ Hòa

 

 Khóm Tây Huề 1, 2

42.000

 Phần còn lại

30.000

8

Xã Mỹ Khánh

 

 Giáp phường Bình Khánh - cầu Mương Chen

40.000

 Phần còn lại

25.000

9

Xã Mỹ Hòa Hưng

 

 Đất trồng cây hàng năm toàn xã

35.000

 Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã

60.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường

Giá đất

1

Phường Mỹ Long

105.000

2

Phường Mỹ Bình

105.000

3

Phường Mỹ Xuyên

105.000

4

Phường Đông Xuyên

105.000

5

Phường Mỹ Thạnh

105.000

6

Phường Mỹ Thới

105.000

7

Phường Mỹ Quý

105.000

8

Phường Mỹ Phước

105.000

9

Phường Mỹ Hòa

105.000

10

Phường Bình Khánh

105.000

11

Phường Bình Đức

105.000

b) Ngoài giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, phường

Giá đất

1

Phường Mỹ Phước

80.000

2

Phường Mỹ Quý

80.000

3

Phường Bình Khánh

80.000

4

Phường Bình Đức

80.000

5

Phường Mỹ Thới

80.000

6

Phường Mỹ Thạnh

80.000

7

Phường Mỹ Hòa

82.000

8

Xã Mỹ Khánh

63.000

9

Xã Mỹ Hòa Hưng

80.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

Đô thị thị xã Châu Đốc được giới hạn bởi các phường trung tâm và Khu Du lịch Núi Sam, như sau:

1. Khu vực nội thị xã:

- Hướng Đông Bắc giáp sông Hậu (từ kênh Vĩnh Tế đến trạm bơm) và giáp Hương lộ 4 (từ trạm bơm đến kênh Đào).

- Hướng Tây Bắc giáp kênh Vĩnh Tế đến Trường Đua.

- Hướng Tây Nam giáp đường Trường Đua, khu dân cư Tây vành đai, kênh Hòa Bình - khu Quân sự, Quốc lộ 91 (từ đường khu Quân sự - kênh Đào).

- Hướng Đông Nam giáp kênh Đào (đoạn từ Hương lộ 4 - Quốc lộ 91) và giáp sân bay (từ Quốc lộ 91 - kênh Hòa Bình), kênh đào - kênh 1.

2. Trục Châu Đốc - Núi Sam:

- Hướng Đông Bắc giáp khu dân cư Tây Vành Đai - Trường Đua.

- Hướng Tây Nam: khu quy hoạch Núi Sam, đường hậu Miếu Bà, đường vòng Công Binh.

- Hướng Đông Nam giáp đất ruộng (từ chân Quốc lộ 91 hiện hữu vào 240 mét).

- Hướng Tây Bắc giáp đất ruộng (từ chân Quốc lộ 91 hiện hữu vào 200 mét). Riêng từ ngã tư đường Núi đến cầu số 4 đoạn tiếp giáp khu dân cư khóm 8, tuyến dân cư khóm 8 (nối dài) lấy từ chân Quốc lộ 91 vào đến điểm cuối khu dân cư.

3. Khu Du lịch Núi Sam (thuộc phường Núi Sam):

- Đường vòng chân núi, đường vòng Công Binh, từ chân núi đến phía đất ruộng 100 mét.

- Khu dân cư Nam Quốc lộ 91 và khu Trung tâm Thương mại Du lịch Núi Sam (Chợ Vĩnh Đông 1).

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ…….. đến…….

Loại đường

Giá đất vị trí 1

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Chi Lăng

Suốt đường

1

19.500

2

Bạch Đằng

Suốt đường

1

19.500

3

Đốc Phủ Thu

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

1

18.000

4

Thượng Đăng Lễ 

Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng

1

18.000

Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa

1

13.500

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

1

18.000

6

Lê Công Thành

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

1

18.000

7

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

1

18.000

8

Quang Trung

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

1

18.000

9

Phan Văn Vàng

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

1

18.000

10

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

1

13.500

11

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Công Thành - Thủ Khoa Nghĩa

1

18.000

12

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

13

Lê Lợi

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

14

Nguyễn Hữu Cảnh

Thủ Khoa Nghĩa - Thủ Khoa Huân

2

7.600

15

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ

2

7.600

16

Thượng Đăng Lễ

Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị

2

7.600

17

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân - ngã tư đường Núi

2

5.500

18

Trần Hưng Đạo

Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu

2

6.200

19

Thủ Khoa Nghĩa

Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu

2

7.000

20

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

6.200

21

Lê Lợi

Nguyễn Trường Tộ - ngã tư Bến xe

2

10.000

(không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông từ Nguyễn Trường Tộ - ngã 3 bến đá)

 

 

22

Phan Văn Vàng

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.700

23

Phan Đình Phùng

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.700

24

Trưng Nữ Vương

Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

2

9.700

25

Quang Trung

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

26

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ

2

8.800

27

Hùng Vương

Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng

2

7.600

28

Trưng Nữ Vương

Thủ Khoa Huân - đường vành đai

2

6.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

29

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur

3

3.500

30

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur

3

4.500

31

Cử Trị

Nguyễn Văn Thoại - Chùa Ông Kỉnh

3

4.000

32

Thủ Khoa Huân (n/dài)

Lê Lợi - ngã ba nhà giảng

3

4.300

33

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Trường Tộ - đường vành đai

3

3.800

34

Nguyễn Trường Tộ

Suốt đường

3

4.200

35

Khu DC Châu Long 1

Tiếp giáp đường số 1, 2, 5, 6 và La Thành Thân

3

4.200

36

La Thành Thân

Lê Lợi - Hương lộ 4 (Châu Long 1 tiếp giáp)

3

4.000

37

Đường dẫn cầu Cồn Tiên

Trần Hưng Đạo - Cử trị

3

4.000

38

Cư xá Sân vận động

Suốt đường

3

3.300

39

KDC Xí nghiệp rượu

Tiếp giáp đường số 4

3

3.500

40

Chợ Vĩnh Đông (phường Núi Sam)

Đường số 2

3

4.670

Đường số 3

3

4.670

Đường số 11

3

4.670

Các đường còn lại

3

4.200

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

41

Khu DC Châu Long 1

Tiếp giáp đường số 3, số 4

4

3.000

42

Loui Pasteur

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

4

2.000

43

Cư xá 20 - 80

Suốt đường

4

2.200

44

Hương lộ 4 (Đ. Bến đá)

Lê Lợi - La Thành Thân

4

3.000

45

Hương lộ 4

La Thành Thân - ngã ba ven bãi

4

2.500

46

Trạm Khí tượng Thủy văn

Lê Lợi đến suốt đường

4

2.400

47

Cử trị

Chùa Ông Kỉnh - Vĩnh Phú

4

2.500

48

Chợ phường Châu Phú B

Tiếp giáp đường số 1 và số 2

4

3.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.500

49

KDC Xí nghiệp rượu

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.700

50

Đường Đê Hòa Bình

Cầu sắt 30/4 - trạm bơm

4

1.500

Trạm bơm - Khu Quân sự 512

4

800

V

QUỐC LỘ 91

 

 

 

51

Quốc lộ 91

Cầu đúc kênh Đào - Chùa Đức Linh

4

3.000

Chùa Đức Linh - cống Mương Thủy

4

3.000

Cống Mương Thủy - Xí nghiệp Cơ khí

3

3.500

Xí nghiệp Cơ khí - ngã tư Bến xe

3

5.200

Ngã tư Bến xe - cầu sắt 30/4

3

4.200

Cầu sắt 30/4 - ngã tư đường núi

4

3.000

Ngã tư đường núi - cầu số 4

4

2.500

Cầu số 4 - ngã 3 bờ xáng (Vĩnh Tây 2)

4

2.000

Cầu số 4 - tiếp giáp khu Dân cư Quốc lộ 91 (Vĩnh Đông 2)

4

3.000

Ngã 3 bờ xáng - ngã 3 đường vòng Công binh

2

6.400

Ngã 3 đường vòng Công binh - cuối Lăng Thoại Ngọc Hầu

2

10.000

Cuối Lăng Thoại Ngọc Hầu - cổng Chùa Phạm Hương

2

6.400

Cổng chùa Phạm Hương - ngã ba cua Đình

3

4.000

Ngã ba cua Đình - UBND xã Vĩnh Tế cũ

4

2.000

UBND xã Vĩnh Tế cũ - cầu Cống Đồn

4

2.000

VI

KHU DU LỊCH NÚI SAM QUỐC LỘ 91

 

 

52

Đ. Phía Bắc Miếu Bà 

Ngã ba Quốc lộ 91 - nhà số 16B

2

10.000

Nhà số 16B - ngã ba cua Đình

3

4.000

53

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An - đường ngang khóm Vĩnh Đông

3

4.000

Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1 - ngã ba Trương Gia Mô

4

3.000

54

Đường vòng Công binh

Quốc lộ 91 - đường ngang khóm Vĩnh Đông 1

3

4.000

Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1 - ngã ba Trương Gia Mô

3

4.000

55

Khu chợ Vĩnh Phước (phường Núi Sam)

Ngã ba QL91 - cuối phố 5 căn

4

2.500

VII

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

56

Bờ Tây Quốc lộ 91

Phường B

 

1.500

57

Đường Vĩnh Tây 2

Ngã ba bờ xáng - Biên phòng

 

700

58

Hương lộ 4

Ngã ba ven bãi - cầu kênh đào (không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông)

 

900

59

Đường Trường Đua

Ngã tư đường Núi - đường Vĩnh Phú

 

1.000

60

Đường Vĩnh Phú

Đường Trường Đua - cầu ván Vĩnh Phú

 

1.000

61

Đường vòng Núi Sam

Cuối phố 5 căn - Trường Trương Gia Mô

 

700

62

Đường Mỹ Hòa

Cầu kênh đào - kênh 1

 

540

63

Đường 30/4

Cầu sắt 30/4 - hết khu dân cư

 

650

64

Đường Mương Thủy

 

 

600

65

Đường Mộ

 

 

600

66

Đường 55A (Vĩnh Tây 2)

Từ Đồn Biên phòng 945 - cống 6 Nhỏ

 

450

Từ cống 6 Nhỏ - đường Trường Đua

 

500

67

Đường đất kênh Vĩnh Tế

Từ cống 6 Nhỏ - đường Trường Đua

 

200

68

Đường kênh 4

Cống 6 nhỏ đến quốc lộ 91

 

750

69

Đường Vĩnh Đông 2

Chùa Quỳnh Đạo đến giáp ranh xã Vĩnh Châu

 

600

70

Đường kênh 4

Từ điểm giáp ranh phường Núi Sam và xã Vĩnh Châu đến kênh Đào

 

300

70

Đường Vĩnh Xuyên

Ngã 3 QL91 đến Phường Đội (P. Núi Sam)

 

600

72

Đường 55A (Vĩnh Xuyên)

Ngã 3 Phường Đội - Khu dân cư Đông, Tây bến Vựa

 

300

73

KDC Đông, Tây Bến Dựa

Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Dựa

 

800

74

Đường ven Bãi

Ngã 3 Ven Bãi - Cầu Gạo

 

600

75

KDC TTHC Vĩnh Mỹ

Tiếp giáp đường số 1, 2, 4, 5

 

1.500

Tiếp giáp đường số 3, 6, 7, 8

 

1.100

76

Khu dân cư Chợ Kênh Đào

 

 

1.200

77

Đường Bến Vựa

Quốc lộ 91 - giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa

 

1.000

78

Đường TDC Kênh 7

Đầu TDC kênh 7 - giáp ranh xã Vĩnh Châu

 

400

79

Đường dẫn k. Vĩnh Phước

Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7

 

420

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, phường

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Ngươn

 

2

Tuyến dân cư Vành Đai (cầu Vĩnh Ngươn - Trường TH Cơ sở)

1.875.000

3

Trung tâm hành chính xã (chân cầu Vĩnh Ngươn - UBND xã Vĩnh Ngươn - trường TH Cơ sở)

1.000.000

4

Xã Vĩnh Tế và xã Vĩnh Châu

550.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, phường

Giá đất vị trí 1

I

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

1

Xã Vĩnh Tế

300.000

II

Tiếp giáp Tỉnh lộ 55A

 

1

Xã Vĩnh Tế

200.000

III

Tiếp giáp đường giao thông liên xã

 

1

Xã Vĩnh Ngươn

 

 

Từ trường THCS - Mương Bà Tỳ

700.000

 

Từ Mương Bà Tỳ - Chắc Ri

400.000

 

Từ chân cầu Vĩnh Ngươn - Văn phòng ấp Vĩnh Chánh 3

700.000

 

Từ Văn phòng ấp Vĩnh Chánh 3 - rạch Cây Gáo

500.000

2

Xã Vĩnh Châu

 

 

Từ K1- K4

200.000

3. Khu vực 3: Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, phường

Giá đất

 

Toàn thị xã

60.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong nội ô thị xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Giá đất

1

Phường Châu Phú A

100.000

2

Phường Châu Phú B

100.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Phường Châu Phú A

 

 

 

 Ngã tư đường Núi - cầu số 4

100.000

70.000

2

Phường Châu Phú B

 

 

 

 Ngã tư đường Núi - cầu số 4

100.000

70.000

3

Phường Vĩnh Mỹ

 

 

 

 Kinh Đào - Mương Thủy

100.000

70.000

 

 Mương Thủy - ngã tư Bến xe

100.000

70.000

 

 Ngã tư Bến xe - cầu sắt 30/4

100.000

70.000

4

Phường Núi Sam

 

 

 

 Cầu số 4 - ngã ba Bờ Xáng

100.000

70.000

 

 Cầu số 4 - ngã ba đường vòng Công Binh

100.000

70.000

5

Xã Vĩnh Tế

 

 

 

 Từ cống Đồn - Tha La

50.000

35.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Phường Châu Phú A

 

 

 

 Tỉnh lộ 55A

70.000

50.000

2

Phường Châu Phú B

 

 

 

 Kênh Hòa Bình

90.000

60.000

 

 Đường 30/4

90.000

60.000

 

 Kênh 3 (Lẩm)

60.000

40.000

 

 Sau lưng bờ Tây

80.000

55.000

 

 Kênh 4

70.000

50.000

3

Phường Núi Sam

 

 

 

Tỉnh lộ 55A

70.000

50.000

4

Phường Vĩnh Mỹ

 

 

 

 Hương lộ 4 (La Thành Thân - ngã 3 ven bãi)

100.000

70.000

 

 Hương lộ 4 (ngã 3 ven bãi - kênh Đào)

90.000

60.000

 

 Đường Đê Hòa Bình (suốt tuyến)

90.000

60.000

 

 Lộ kênh I (đường Mỹ Hòa - kênh Huỳnh Văn Thu)

70.000

50.000

 

 Đường Mỹ Hòa (cầu sắt kênh Đào - kinh 1)

80.000

55.000

5

Xã Vĩnh Châu

 

 

 

 Đường Mỹ Hòa (đoạn từ kênh 1 - kênh 4)

40.000

28.000

Số TT

Tên phường, xã

Vị trí 1

Vị trí 2

6

Xã Vĩnh Tế

 

 

 

 Tỉnh lộ 55A

40.000

28.000

 

 Các tuyến nhánh

35.000

25.000

7

Xã Vĩnh Ngươn

 

 

 

 Đường ấp 1, 2, 3 và đất bãi bồi

40.000

28.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Giá đất

1

Phường Châu Phú A

40.000

2

Phường Châu Phú B

40.000

3

Phường Núi Sam

40.000

4

Phường Vĩnh Mỹ

40.000

5

Xã Vĩnh Châu

20.000

6

Xã Vĩnh Ngươn

20.000

7

Xã Vĩnh Tế

20.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong nội ô thị xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Giá đất

1

Phường Châu Phú A

120.000

2

Phường Châu Phú B

120.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Phường Châu Phú A

 

 

 

 Ngã tư đường Núi - cầu số 4

110.000

80.000

2

Phường Châu Phú B

 

 

 

 Ngã tư Bến xe - ngã tư đường Núi

110.000

80.000

 

 Ngã tư đường Núi - cầu số 4

110.000

80.000

3

Phường Vĩnh Mỹ

 

 

 

 Kinh Đào - Mương Thủy

110.000

80.000

 

 Mương Thủy - ngã tư Bến xe

110.000

80.000

 

 Ngã tư Bến xe - cầu sắt 30/4

110.000

80.000

4

Phường Núi Sam

 

 

 

 Giáp đường vòng chân Núi Sam

110.000

80.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Phường Châu Phú A

 

 

 

Tỉnh lộ 55A

80.000

55.000

2

Phường Châu Phú B

 

 

 

 Kênh Hòa Bình

100.000

70.000

 

 Đường 30/4

100.000

70.000

 

 Kênh 3 (Lẩm)

70.000

50.000

 

 Sau lưng bờ Tây

90.000

60.000

 

 Kênh 4

80.000

55.000

3

Phường Núi Sam

 

 

 

 Tỉnh lộ 55A

80.000

55.000

4

Phường Vĩnh Mỹ

 

 

 

 Hương lộ 4 (La Thành Thân - ngã 3 ven bãi)

110.000

80.000

 

 Hương lộ 4 (ngã 3 ven bãi - kênh Đào)

100.000

70.000

 

 Đường Đê Hòa Bình (suốt tuyến)

100.000

70.000

 

 Lộ kênh I (đường Mỹ Hòa - kênh Huỳnh Văn Thu)

80.000

55.000

 

 Đường Mỹ Hòa (cầu sắt kênh Đào - Kinh 1)

90.000

60.000

5

Xã Vĩnh Châu

 

 

 

 Đường Mỹ Hòa, đoạn kênh 1 - kênh 4

50.000

35.000

6

Xã Vĩnh Tế

 

 

 

Tỉnh lộ 55A

50.000

35.000

 

Các tuyến nhánh

40.000

30.000

5

Xã Vĩnh Ngươn

 

 

 

Đường ấp 1, 2, 3 và đất bãi bồi

50.000

35.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Giá đất

1

Phường Châu Phú A

50.000

2

Phường Châu Phú B

50.000

3

Phường Núi Sam

50.000

4

Phường Vĩnh Mỹ

50.000

5

Xã Vĩnh Châu

30.000

6

Xã Vĩnh Ngươn

30.000

7

Xã Vĩnh Tế

30.000

3. Đất trồng rừng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên phường, xã

Giá đất

1

Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị đội, ấp Bà Bài)

13.000

2

Xã Vĩnh Châu (ấp Mỹ Thuận)

12.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100 mét tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô thị.

1. Thị trấn Chợ Mới:

- Đông giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh và cách Nguyễn Hữu Cảnh vào 100 mét.

- Tây giáp rạch Ông Chưởng.

- Nam giáp kinh Xáng Múc.

- Bắc giáp sông Tiền và rạch Ông Chưởng.

2. Thị trấn Mỹ Luông:

- Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột Dây Thép - đường số 10).

- Tây giáp lộ vòng cung (Tỉnh lộ 942 mới).

- Nam giáp đường quy hoạch số 10.

- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ………. đến……..

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN CHỢ MỚI

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Nguyễn Huệ

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trung Trực

1

3.000

2

Nguyễn Thái Học 

Rạch Ông Chưởng - Lê Lợi

1

3.000

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

1

3.000

3

Phạm Hồng Thái 

Rạch Ông Chưởng - Lê Lợi

1

3.000

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

1

3.000

4

Lê Lợi 

Thoại Ngọc Hầu - Phạm Hồng Thái

1

5.000

Phạm Hồng Thái - Nguyễn Trung Trực

1

3.000

Nguyễn Hữu Cảnh - Thoại Ngọc Hầu

1

3.500

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh - Phạm Hồng Thái

1

2.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

6

Trần Hưng Đạo

Phạm Hồng Thái - cầu Ông Chưởng

2

2.000

7

Nguyễn Huệ 

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Hữu Cảnh

2

2.000

Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản

2

2.000

8

Lê Lợi

Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản

2

2.000

9

Hai Bà Trưng

Phạm Hồng Thái - Phan Thanh Giản

2

1.500

10

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

2.000

11

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

2.000

12

Nguyễn Hữu Cảnh

Bến đò qua Tân Long - Trần Hưng Đạo

2

2.000

Trần Hưng Đạo - kinh Xáng Múc

2

1.800

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

13

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

1.500

14

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

1.500

15

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Hưởng

2

1.500

16

Trần Hưng Đạo nối dài

Nguyễn Hữu Cảnh - sân vận động

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

17

Trần Hưng Đạo

Ngã ba cầu Ông Chưởng - Nguyễn Huệ

3

1.000

18

Nguyễn Văn Hưởng (số 6)

Nguyễn Hữu Cảnh - Bờ kinh xáng

3

1.000

19

Đường Bờ kinh xáng

Nguyễn Hữu Cảnh - rạch Ông Chưởng

3

500

20

Nguyễn Huệ

Phan Thanh Giản - đầu đường Trần H. Đạo

3

1.000

21

Nguyễn An Ninh

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

3

1.000

22

Nguyễn Thái Học (nối dài)

Trần Hưng Đạo - Ấp Chiến lược

3

1.000

23

Phạm Hồng Thái (nối dài) 

Trần Hưng Đạo - Ấp Chiến lược

3

1.000 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

24

Tỉnh lộ 942

Cầu kinh Cả Thú - ranh xã Long Điền A

Ven đô

600

25

Nguyễn Huệ nối dài

Đầu đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B

Ven đô

400

26

Nguyễn Hữu Cảnh

Kênh xáng múc - Nguyễn Huệ nối dài

Ven đô

400

27

Quy hoạch số 10 (Đ. Cồn)

Ngã ba giáp 942 trên - ngã ba 942 dưới

Ven đô

300

B

THỊ TRẤN MỸ LUÔNG

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền

1

3.000

2

Bà Triệu

Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền

1

3.000

3

Nguyễn Huệ

Tỉnh lộ 942 - Trần Hưng Đạo

1

2.800

4

Lê Lợi

Bà Triệu - Nguyễn Huệ

1

2.800

5

Tỉnh lộ 942 (cũ)

Lộ vòng cung - cây xăng

1

2.300

Từ cây xăng - Hương lộ 1

1

2.500

Hương lộ 1 - Nguyễn Huệ

1

2.800

Nguyễn Huệ - Mũi Tàu

1

 2.500 

6

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ

1

2.300

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Mũi Tàu

2

2.000

8

Tỉnh lộ 942 (cũ)

Ranh xã Long Điền A - lộ vòng cung

2

1.000

Mũi tàu - Trường Châu Văn Liêm

2

1.600

Trường Châu Văn Liêm - Bến đò Tấn Mỹ

2

1.500

9

Phố dọc kênh Chà Và

Tỉnh lộ 942 - sông Tiền

2

2.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

10

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng - kinh Chà Và

3

1.300

12

Đường quy hoạch số 10

Bến đò qua Tấn Mỹ - lộ 942 (mới)

3

800

13

Phố bờ sông Tiền

Kinh Chà Và - Công an thị trấn

3

1.300

Công an Thị trấn - bến đò Tấn Mỹ

3

240

14

Lộ 942 mới (lộ vòng cung)

Mũi Tàu - phía trên vòng xoay

3

1.000

Phía dưới vòng xoay - mương nhà thờ

3

900

15

Hương lộ 1

Tỉnh lộ 942 - lộ vòng cung (942 mới)

3

1.200

16

Đường phòng khám K. vực

Ngã ba lộ vòng cung - kênh Chà Và

3

1.000

17

Đường quy hoạch số 7

Lộ 942 (cũ) - lộ 942 (mới)

3

1.000

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

18

Lộ 942 mới

Mương nhà thờ - cầu Chùa

Ven đô

300

19

Hương lộ 1

Ngã tư 942 (mới) - kinh 77

Ven đô

250

20

Lộ 942 (cũ)

Bến đò qua Tấn Mỹ - Mương cầu Chùa

Ven đô

300

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã Hòa Bình

600.000

2

Xã Hòa An

500.000

3

Xã An Thạnh Trung

400.000

4

Xã Long Kiến

300.000

5

Xã Long Giang

450.000

6

Xã Nhơn Mỹ

600.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

500.000

8

Xã Kiến An

700.000

9

Xã Kiến Thành

450.000

10

Xã Long Điền A

400.000

11

Xã Long Điền B

300.000

12

Xã Mỹ An

400.000

13

Xã Hội An

800.000

14

Xã Tấn Mỹ

300.000

15

Xã Mỹ Hiệp

600.000

16

Xã Bình Phước Xuân

350.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Hòa Bình

Chợ An Hòa

1.300.000

2

Xã Hòa An

Chợ An Khánh

800.000

3

Xã Kiến An

Chợ Quảng Nhung

700.000

4

Xã Kiến Thành

Chợ Cái Xoài

600.000

5

Xã Hội An

Chợ Cái Tàu Thượng

1.000.000

6

Xã Mỹ Hiệp

Chợ Mỹ Hiệp

600.000

7

Xã An Thạnh Trung

Chợ Rọc Sen

400.000

8

Xã Nhơn Mỹ

Chợ Mỹ Hòa

600.000

9

Xã Mỹ Hội Đông

Chợ Vàm Nao

500.000

10

Xã Long Điền A

Chợ Thủ

400.000

11

Xã Mỹ An

Chợ Kênh Cựu Hội

300.000

12

Xã Bình Phước Xuân

Chợ Bình Trung

350.000

13

Xã Long Kiến

Chợ Mương Tịnh

300.000

14

Xã Long Giang

Cà Mau

400.000

15

Xã Long Điền B

Chợ Bà Vệ

400.000

16

Xã Tấn Mỹ

Chợ Tấn Mỹ

300.000

c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Long Giang

Chợ Sóc Chét

300.000

Chợ Dân Lập

250.000

2

Xã Mỹ An

Chợ Thầy Cai

200.000

3

Xã Mỹ Hội Đông

Chợ Đồng Tân

200.000

Chợ Tham Buôn

200.000

4

Xã Nhơn Mỹ

Chợ Cái Gút

400.000

Chợ Sơn Đốt

350.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp với Tỉnh lộ (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

I

Tiếp giáp Tỉnh lộ 944

 

1

Xã Hòa Bình

 

 

Phà An Hòa cũ - cuối chợ An Hòa

1.300.000

 

Cuối chợ An Hòa - cây Xăng

850.000

 

Cây Xăng - ranh An Thạnh Trung

400.000

2

Xã An Thạnh Trung

 

 

Ranh Hòa Bình - ranh Mỹ An

280.000

3

Xã Mỹ An

 

 

Ranh An Thạnh Trung - ngã ba kênh Cựu Hội

280.000

II

Tiếp giáp Tỉnh lộ 942

 

1

Đoạn đi qua xã Hội An (từ Mương Bà Phú - ngã 3 kênh Cựu Hội)

500.000

2

Đoạn đi qua xã Mỹ An (từ Ngã 3 kênh Cựu Hội - ranh thị trấn Mỹ Luông)

200.000

3

Đoạn đi qua xã Long Điền A (từ ranh Mỹ Luông - ranh thị trấn Chợ Mới)

300.000

4

Đoạn đi qua xã Kiến An (từ ranh thị trấn Chợ Mới - Phà Thuận Giang)

300.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã Hòa Bình

Ranh An Thạnh Trung (Hương lộ 1 - ranh xã Hòa An)

350.000

2

Xã Hòa An

Ranh xã Hòa Bình - ranh xã Hội An

350.000

Ngã 3 cầu Thông Lưu - ngã 3 cầu Cái Nai (Hội An)

350.000

3

Xã An Thạnh Trung

Ranh xã Long Kiến - ranh Hòa Bình

180.000

Ngã ba Chưng Đùn - ranh Mỹ An

150.000

Ngã ba cầu Cả Nai - Hương lộ 1

150.000

Giáp chợ Rộc Sen - ranh Mỹ An

150.000

4

Xã Long Kiến

Ranh Long Điền B - ranh An Thạnh Trung

250.000

5

Xã Long Giang

Ranh Kiến Thành - ranh Nhơn Mỹ

250.000

6

Xã Nhơn Mỹ

Ranh xã Kiến Thành - giáp chợ Mỹ Hòa

250.000

Ranh xã Mỹ Hội Đông - ngã ba xã Đội

250.000

Cầu Mỹ Hòa - ranh xã Long Giang

250.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

Ranh Kiến An - ranh xã Nhơn Mỹ

250.000

8

Xã Kiến An

Ngã ba cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông

250.000

Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã Kiến Thành

250.000

Ngã ba cầu Xà Niếu - cống Đập Sập

200.000

Ngã ba phà Thuận Giang - cống Đập Sập

200.000

9

Xã Kiến Thành

Ranh xã Kiến An - ranh xã Long Giang

250.000

Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã Nhơn Mỹ

250.000

Số TT

Tên xã

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

10

Xã Long Điền A

Ngã ba cầu Chợ Thủ - ranh xã Long Điền B

250.000

11

Xã Long Điền B

Ranh TT. Chợ Mới - ranh xã Long Kiến

250.000

Ngã ba kênh Trà Thôn - ranh Long Điền A

250.000

Giáp chợ Bà Vệ - ranh TT. Mỹ Luông

250.000

12

Xã Mỹ An

Giáp chợ kênh Thầy Cai - ranh xã A.T.Trung

150.000

13

Xã Hội An

Giáp chợ Cái Tàu - ranh Hòa An

350.000

Ngã ba cầu Mương Sung - ranh A.T. Trung

150.000

14

Xã Tấn Mỹ

Bến đò Cột Dây Thép - ranh xã Mỹ Hiệp

180.000

Giáp trung tâm hành chính xã - ranh xã B.P.Xuân

180.000

Giáp trung tâm chợ xã - ranh Mỹ Hiệp

180.000

Giáp trung tâm chợ xã - ngã te Chùa Thành Hoa

180.000

15

Xã Mỹ Hiệp

Ranh Tấn Mỹ - giáp trung tâm chợ xã

180.000

Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã B.P. Xuân

180.000

Cầu UBND xã - ranh xã Tấn Mỹ

180.000

16

Xã Bình Phước Xuân

Trung tâm hành chính xã - bến đò rạch Sâu

180.000

Giáp ranh xã Tấn Mỹ - ngã tư bến đò rạch Sâu

180.000

Đầu cầu rạch Sâu - chợ ấp Bình Tấn

150.000

Trung tâm chợ xã - ranh xã Mỹ Hiệp

180.000

Bến đò Tân Thuận Tây - ngã ba

180.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

Xã Hòa Bình

150.000

2

Xã Hòa An

120.000

3

Xã An Thạnh Trung

80.000

4

Xã Long Kiến

100.000

5

Xã Long Giang

100.000

6

Xã Nhơn Mỹ

100.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

120.000

8

Xã Kiến An

100.000

9

Xã Kiến Thành

100.000

10

Xã Long Điền A

80.000

11

Xã Long Điền B

80.000

12

Xã Mỹ An

60.000

13

Xã Hội An

100.000

14

Xã Tấn Mỹ

70.000

15

Xã Mỹ Hiệp

100.000

16

Xã Bình Phước Xuân

70.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Chợ Mới

90.000

2

Thị trấn Mỹ Luông

90.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Hòa Bình

60.000

45.000

2

Xã An Thạnh Trung

37.000

30.000

3

Xã Kiến An

45.000

37.500

4

Xã Long Điền A

37.500

30.000

5

Xã Mỹ An

30.000

22.500

6

Xã Hội An

55.500

45.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Hòa Bình

48.000

36.000

2

Xã Hòa An

30.000

24.000

3

Xã An Thạnh Trung

30.000

24.000

4

Xã Long Kiến

30.000

24.000

5

Xã Long Giang

36.000

30.000

6

Xã Nhơn Mỹ

31.000

25.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

36.000

30.000

8

Xã Kiến An

36.000

30.000

9

Xã Kiến Thành

30.000

24.000

10

Xã Long Điền A

30.000

24.000

11

Xã Long Điền B

30.000

24.000

12

Xã Mỹ An

30.000

24.000

13

Xã Hội An

36.000

30.000

14

Xã Tấn Mỹ

36.000

30.000

15

Xã Mỹ Hiệp

30.000

24.000

16

Xã Bình Phước Xuân

30.000

24.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

Xã Hòa Bình

27.000

2

Xã Hòa An

19.000

3

Xã An Thạnh Trung

19.000

4

Xã Long Kiến

19.000

5

Xã Long Giang

23.000

6

Xã Nhơn Mỹ

20.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

23.000

8

Xã Kiến An

23.000

9

Xã Kiến Thành

19.000

10

Xã Long Điền A

19.000

11

Xã Long Điền B

19.000

Số TT

Tên xã

Giá đất

12

Xã Mỹ An

19.000

13

Xã Hội An

23.000

14

Xã Tấn Mỹ

23.000

15

Xã Mỹ Hiệp

19.000

16

Xã Bình Phước Xuân

19.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Chợ Mới

105.000

2

Thị trấn Mỹ Luông

105.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Hòa Bình

70.000

52.000

2

Xã An Thạnh Trung

50.000

40.000

3

Xã Kiến An

45.000

37.500

4

Xã Long Điền A

45.000

37.500

5

Xã Mỹ An

50.000

40.000

6

Xã Hội An

50.000

40.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Hòa Bình

60.000

40.000

2

Xã Hòa An

36.000

30.000

3

Xã An Thạnh Trung

36.000

30.000

4

Xã Long Kiến

40.000

30.000

5

Xã Long Giang

40.000

35.000

6

Xã Nhơn Mỹ

37.000

31.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

36.000

30.000

8

Xã Kiến An

60.000

40.000

9

Xã Kiến Thành

36.000

30.000

10

Xã Long Điền A

36.000

30.000

11

Xã Long Điền B

36.000

30.000

12

Xã Mỹ An

36.000

30.000

13

Xã Hội An

36.000

30.000

14

Xã Tấn Mỹ

36.000

30.000

15

Xã Mỹ Hiệp

36.000

30.000

16

Xã Bình Phước Xuân

36.000

30.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

Xã Hòa Bình

30.000

2

Xã Hòa An

23.000

3

Xã An Thạnh Trung

23.000

4

Xã Long Kiến

23.000

5

Xã Long Giang

23.000

6

Xã Nhơn Mỹ

23.000

7

Xã Mỹ Hội Đông

23.000

8

Xã Kiến An

30.000

9

Xã Kiến Thành

23.000

10

Xã Long Điền A

23.000

11

Xã Long Điền B

23.000

12

Xã Mỹ An

23.000

13

Xã Hội An

23.000

14

Xã Tấn Mỹ

23.000

15

Xã Mỹ Hiệp

23.000

16

Xã Bình Phước Xuân

23.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

1. Thị trấn Phú Hòa:

- Đông Bắc giáp Mương Ranh - kênh Bờ ao.

- Đông Nam giáp đường vành đai.

- Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 (ranh Mỹ Hòa) - sông Rạch Giá - Long Xuyên.

- Tây Nam giáp đường vành đai dự kiến theo quy hoạch (từ sông Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Mặc Cần Dện).

2. Thị trấn Óc Eo:

- Đông Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ kênh vành đai đến hết ranh thị trấn).

- Tây Bắc giáp kênh vành đai (từ kênh Ba Thê mới - Tỉnh lộ 943).

- Tây Nam giáp Tỉnh lộ 943 lấy vào 100 mét và đường núi lấy mỗi bên 100 mét.

- Nam giáp đường vành đai núi lấy vào mỗi bên 100 mét.

3. Thị trấn Núi Sập:

- Đông giáp đường vành đai vòng núi.

- Tây giáp sông Rạch Giá - Long Xuyên.

- Nam giáp đường vành đai núi theo trục đường Lâm Thanh Hồng vào 500 mét, đường Nguyễn Huệ nối dài đến cầu trường học.

- Bắc giáp kênh Cống Vong - trục 943 (cầu Cống Vong - kênh F) mở rộng đến kênh 600 mét.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN PHÚ HÒA

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Tỉnh lộ 943

Cầu Phú Hòa - hết ranh cây xăng Tân Anh

1

2.500

2

Đường số 3 KDC Phú Hữu

Đường số 7 - ranh hết đường nhựa

1

2.000

3

Đường số 4 KDC Phú Hữu

Tỉnh lộ 943 - ranh hết đường nhựa

1

2.000

4

Đường số 7 KDC Phú Hữu

Đường số 2 - đường số 5

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

5

Dân cư khu vực chợ mới

Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện

2

1.500

6

Tỉnh lộ 943

Ranh Mỹ Hòa - cầu Phú Hòa

2

1.500

7

Tỉnh lộ 943

Ranh cây xăng Tấn Anh - cầu Mương Trâu

2

1.500

8

Đường số 1 KDC Phú Hữu

Tỉnh lộ 943 - cầu sắt đi Vĩnh Chánh

2

1.200

9

Đường số 2 KDC Phú Hữu

Tỉnh lộ 943 - hết đường nhựa

2

1.200

10

Đường số 5 KDC Phú Hữu

Đường số 7 - ranh hết đường nhựa

2

1.200

11

Đường số 6 KDC Phú Hữu

Đường số 7 - ranh hết đường nhựa

2

1.200

12

Dân cư Bến xe

Tỉnh lộ 943 - hết đường bê tông

2

1.200

13

Khu DC chợ cũ (nhà trẻ)

Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện

2

1.200

14

Đường đi UBND thị trấn

Tỉnh lộ 943 - cầu Mặc Cần Dện

2

1.200

15

Đường nội bộ 

Khu dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 1)

2

1.200

16

Đường nội bộ 

Khu dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 2)

2

1.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

17

Đường đi Trường Nguyễn Khuyến

Tỉnh lộ 943 - Nhà máy An Giang 7 - lộ Sáu Dài

3

1.000

18

Đường bê tông cặp rạch Mặc Cần Dện

Nhà trẻ (chợ cũ) - khu dân cư Phú Hữu - hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh

3

1.000

B

THỊ TRẤN ÓC EO

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

19

Khu vực chợ mới

Dốc chợ (phía trên) - TL943 - kênh Ba Thê

1

4.000

20

Tỉnh lộ 943

Cầu Ba thê 5 - trại cây Minh Nhựt

1

3.000

21

Khu vực chợ cũ (các đường trong khu vực chợ)

Dốc chợ (phía trên) - đường ngang trụ sở ấp Tân Hiệp A

1

2.000

22

Đường ngang số 1

Tlộ 943 (Tư Vốn) - kênh Ba Thê (B. Nga)

1

2.000

23

Đường ngang số 2

Tlộ 943 (Dương Hiệp) - kênh Ba Thê (B. Viễn)

1

2.000

24

KDC bến xe đường số 1

Từ đường 943 - kênh Ba Thê

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

25

KDC bến xe đường số 2

Từ đường 943 - kênh Ba Thê

2

1.800

26

Tỉnh lộ 943

Trại cây Minh Nhựt - cầu sắt Núi Nhỏ

2

1.500

27

Tỉnh lộ 943

Ranh Vọng Đông - cầu Ba Thê 5

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

28

Đường ngang vành đai

Đình Phan Thanh Giản - Ban ấp Tân Hiệp A

3

1.000

29

Đường ngang vành đai

Ban ấp Tân Hiệp A - Tỉnh lộ 943 (bệnh viện khu vực Óc Eo)

3

1.000

30

Đường vành đai (vòng núi)

Tỉnh lộ 943 - đường ra cầu treo

3

800

31

Đường vành đai (vòng núi)

Đường ra cầu treo - Tlộ 943 (trường Quân sự)

3

600

32

Đường làng dân tộc số 1

Từ trường Mẫu giáo - ranh nhà văn hóa

3

400

33

Các hẻm ngang rộng <= 4m

TL943 (cầu Nam Tây đến trại cây Minh Nhựt) - kênh Ba Thê

3

400

34

Các hẻm ngang rộng <= 4m

Tỉnh lộ 943 (cầu Nam Tây - đường ngang vành đai đến trại cây Minh Nhựt)

3

 400

35

Đường làng dân tộc số 2

Từ ngã ba đường làng dân tộc số 1 (Danh Phong) đến cuối lộ bê tông

3

300

C

THỊ TRẤN NÚI SẬP

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

36

Hùng Vương

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

4.000

37

Nguyễn Huệ

Tôn Đức Thắng - Lê Thánh Tôn

1

4.000

Lê Thánh Tôn - cầu Thoại Giang

1

2.500

38

Lý Tự Trọng

Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu

1

2.500

39

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

40

Dãy phố sau nhà lồng chợ Thoại Sơn (sân chợ)

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

1

2.500

41

Lê Hồng Phong

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

42

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Thánh Tôn

1

2.000

43

Thoại Ngọc Hầu

Lê Thánh Tôn - Lê Lợi

1

2.000

44

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.000

45

Đường N6 (KDC NCV)

Đường N1 - Võ Thị Sáu

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

46

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.800

47

Trưng Vương

Nguyễn Huệ - UBND huyện Thoại Sơn

2

1.800

48

Trần Quốc Toản

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trong

2

1.800

49

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.800

50

Đường N3 (KDC NCV)

Đường N6 - đường N4

2

1.800

51

Đường N4 (KDC NCV)

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

2

1.800

52

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

2

1.500

53

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

2

1.500

54

Lâm Thanh Hồng

Cầu Thoại Giang, đường Nguyễn Huệ - đường Núi Bà kênh E

2

1.500

55

Đường N1 (KDC NCV)

Nguyễn Văn Trỗi - đường N6

2

1.500

56

Đường Núi Bà kênh E

Lâm Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

57

Tỉnh lộ 943

Cầu Vòng Cống - cầu Kênh F

3

1.000

58

Dân cư Tây Sơn

Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ

3

1.000

59

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trãi

3

800

60

Lê Lợi

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi

3

800

61

Nguyễn Du

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

800

62

Lê Lai

Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo

3

800

63

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - Thoại Ngọc Hầu

3

800

64

Đường ngang KDC Tây Sơn

Lâm Thanh Hồng - Khu Dân cư Tây Sơn

3

800

65

Nguyễn Huệ

Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn

3

800

66

Trần Nguyên Hãn

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai

3

600

67

Dân cư Tây Sơn

Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ

3

600

68

Lâm Thanh Hồng nối dài

Đường núi Bà kênh E - Bãi rác TT. NS

3

600

69

Cống Cô (nhỏ)

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

600

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

70

Tuyến lộ bê tông liên xã

Từ trường B Tây Sơn - kênh D

Ven đô

500

71

Tuyến Lâm Thanh Hồng (nối dài)

Từ Bãi rác - kênh ranh

Ven đô

300

72

Tuyến kênh F lộ bêtông

Từ 100 mét vào 200 mét

Ven đô

200

73

Tuyến kênh D

Từ đường liên xã - kênh ranh

Ven đô

200

74

Lộ Đập Đá

Từ cầu Đập Đá - kênh F

Ven đô

200

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

350.000

2

Thị trấn Phú Hòa

800.000

3

Xã Vĩnh Chánh

300.000

4

Xã Vĩnh Khánh

350.000

5

Xã Vĩnh Trạch

300.000

6

Xã Vĩnh Phú

450.000

7

Xã Định Thành

400.000

8

Xã Định Mỹ

350.000

9

Xã Thoại Giang

400.000

10

Xã Bình Thành

300.000

11

Xã Vọng Đông

560.000

12

Xã Vọng Thê

350.000

13

Xã Tây Phú

600.000

14

Xã Mỹ Phú Đông

250.000

15

Xã An Bình

250.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

Chợ Phú Thuận

500.000

2

Xã Vĩnh Chánh

Chợ Tây Bình A

500.000

3

Xã Vĩnh Khánh

Chợ Vĩnh Khánh

500.000

4

Xã Vĩnh Trạch

Chợ Trung Bình Tiến

500.000

5

Xã Vĩnh Phú

Chợ Trung Phú 2

800.000

6

Xã Định Thành

Chợ Kênh H

800.000

7

Xã Định Mỹ

Chợ Trường Tiền

500.000

8

Xã Bình Thành

Chợ Bình Thành

500.000

9

Xã Vọng Đông

Chợ Vọng Đông

1.100.000

10

Xã Vọng Thê

Chợ Tân Thành

850.000

11

Xã Tây Phú

Chợ Tây Phú

1.000.000

12

Xã Mỹ Phú Đông

Chợ Mỹ Phú Đông

500.000

c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

Chợ Hòa Tây B

1.200.000

2

Xã Vĩnh Chánh

Chợ Tây Bình C

350.000

3

Xã Vĩnh Trạch

Chợ Tây Bình (Ba Bần)

500.000

Chợ Tây Cò

500.000

4

Xã Vĩnh Phú

Chợ Ba Dong

400.000

5

Xã Định Thành

Chợ Định Thành

300.000

Chợ Kênh F

1.100.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 80:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

 

Hai đoạn còn lại trong phạm vi huyện Thoại Sơn

1.200.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp với tỉnh lộ 943:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Đoạn từ cầu Mương Trâu về hướng UBND xã Vĩnh Trạch 200 mét

500.000

2

Đoạn cách cầu Mương Trâu 200 mét đến chợ kênh F (không kể đoạn trung tâm xã Vĩnh Trạch, chợ kênh Tây Cò, trung tâm xã Định Thành, chợ kênh H, chợ kênh F)

200.000

3

Đoạn từ cách cầu Thoại Giang 500 mét về hướng UBND xã Thoại Giang

500.000

4

Đoạn từ cách cầu Thoại Giang đến ranh Tri Tôn (không kể trung tâm xã Thoại Giang, trung tâm và chợ Vọng Đông, thị trấn Óc Eo, chợ Tân Thành và trung tâm xã Vọng Thê)

180.000

 c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bê tông 3 mét liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

150.000

2

Thị trấn Phú Hòa

200.000

3

Xã Vĩnh Chánh

150.000

4

Xã Vĩnh Khánh

150.000

5

Xã Vĩnh Trạch

150.000

6

Xã Vĩnh Phú

150.000

7

Xã Định Thành

150.000

8

Xã Định Mỹ

150.000

9

Thị trấn Núi Sập

200.000

10

Xã Thoại Giang

150.000

11

Xã Bình Thành

150.000

12

Xã Vọng Đông

130.000

13

Thị trấn Óc Eo

200.000

14

Xã Vọng Thê

150.000

15

Xã Tây Phú

150.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

130.000

17

Xã An Bình

130.000

d) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bêtông 2 mét liên xã và tiếp giáp kênh cấp I, cấp II:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

130.000

2

Thị trấn Phú Hòa

150.000

3

Xã Vĩnh Chánh

100.000

4

Xã Vĩnh Khánh

100.000

5

Xã Vĩnh Trạch

100.000

6

Xã Vĩnh Phú

100.000

7

Xã Định Thành

100.000

8

Xã Định Mỹ

100.000

9

Thị trấn Núi Sập

150.000

10

Xã Thoại Giang

100.000

11

Xã Bình Thành

100.000

12

Xã Vọng Đông

100.000

13

Thị trấn Óc Eo

150.000

14

Xã Vọng Thê

100.000

15

Xã Tây Phú

100.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

100.000

17

Xã An Bình

100.000

e) Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên khu dân cư

Giá nền linh hoạt

Giá nền còn lại

1

Kênh Đào xã Phú Thuận

250.000

70.000

2

Kênh Đào mở rộng xã Phú Thuận

250.000

90.000

3

Trung tâm xã Vĩnh Chánh

420.000

90.000

4

Tây Bình C xã Vĩnh Chánh

250.000

75.000

5

Bốn Tổng xã Vĩnh Khánh

450.000

90.000

6

Tây Bình xã Vĩnh Trạch

400.000

105.000

7

Trung Phú 3 xã Vĩnh Phú

250.000

75.000

8

Hòa Thành xã Định Thành

300.000

55.000

9

Kênh F xã Định Thành

1.100.000

165.000

10

Bắc Sơn thị trấn Núi Sập

300.000

90.000

11

Bắc Thạnh xã Thoại Giang

450.000

115.000

12

Sơn Lập xã Vọng Đông

300.000

80.000

13

Phú Hòa xã Tây Phú

300.000

90.000

14

Tân Phú xã Mỹ Phú Đông

350.000

75.000

15

Phú Bình xã An Bình

470.000

85.000

16

Sơn Hiệp xã An Bình

250.000

120.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Phú Thuận

80.000

2

Thị trấn Phú Hòa

100.000

3

Xã Vĩnh Chánh

60.000

4

Xã Vĩnh Khánh

60.000

5

Xã Vĩnh Trạch

60.000

6

Xã Vĩnh Phú

60.000

7

Xã Định Thành

80.000

8

Xã Định Mỹ

80.000

9

Thị trấn Núi Sập

100.000

10

Xã Thoại Giang

60.000

11

Xã Bình Thành

60.000

12

Xã Vọng Đông

60.000

13

Thị trấn Óc Eo

100.000

14

Xã Vọng Thê

60.000

15

Xã Tây Phú

60.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

60.000

17

Xã An Bình

60.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Hòa

70.000

2

Thị trấn Núi Sập

50.000

3

Thị trấn Óc Eo

50.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 943:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Vĩnh Trạch

30.000

24.000

2

Xã Vĩnh Khánh

30.000

24.000

3

Xã Định Thành

30.000

24.000

4

Xã Thoại Giang

25.000

20.000

5

Xã Vọng Đông

25.000

20.000

6

Xã Vọng Thê

20.000

18.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Phú Thuận

35.000

28.000

2

Thị trấn Phú Hòa

35.000

28.000

3

Xã Vĩnh Chánh

30.000

24.000

4

Xã Vĩnh Khánh

25.000

20.000

5

Xã Vĩnh Trạch

25.000

20.000

6

Xã Vĩnh Phú

25.000

20.000

7

Xã Định Thành

25.000

20.000

8

Xã Định Mỹ

25.000

20.000

9

Thị trấn Núi Sập

35.000

28.000

10

Xã Thoại Giang

25.000

20.000

11

Xã Bình Thành

25.000

20.000

12

Xã Vọng Đông

25.000

20.000

13

Thị trấn Óc Eo

35.000

28.000

14

Xã Vọng Thê

20.000

18.000

15

Xã Tây Phú

20.000

18.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

20.000

18.000

17

Xã An Bình

20.000

18.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Phú Thuận

21.000

2

Thị trấn Phú Hòa

21.000

3

Xã Vĩnh Chánh

18.000

4

Xã Vĩnh Khánh

18.000

5

Xã Vĩnh Trạch

17.500

6

Xã Vĩnh Phú

17.500

7

Xã Định Thành

17.500

8

Xã Định Mỹ

17.500

9

Thị trấn Núi Sập

21.000

10

Xã Thoại Giang

17.500

11

Xã Bình Thành

17.500

12

Xã Vọng Đông

17.500

13

Thị trấn Óc Eo

21.000

14

Xã Vọng Thê

16.000

15

Xã Tây Phú

16.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

16.000

17

Xã An Bình

16.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Hòa

90.000

2

Thị trấn Núi Sập

70.000

3

Thị trấn Óc Eo

70.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ 80:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Phú Thuận

50.000

40.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 943:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Vĩnh Trạch

45.000

36.000

2

Xã Vĩnh Khánh

45.000

36.000

3

Xã Định Thành

45.000

36.000

4

Xã Thoại Giang

40.000

32.000

5

Xã Vọng Đông

40.000

32.000

6

Xã Vọng Thê

35.000

28.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Phú Thuận

45.000

36.000

2

Thị trấn Phú Hòa

45.000

36.000

3

Xã Vĩnh Chánh

45.000

36.000

4

Xã Vĩnh Khánh

35.000

28.000

5

Xã Vĩnh Trạch

35.000

28.000

6

Xã Vĩnh Phú

35.000

28.000

7

Xã Định Thành

35.000

28.000

8

Xã Định Mỹ

35.000

28.000

9

Thị trấn Núi Sập

45.000

36.000

10

Xã Thoại Giang

35.000

28.000

11

Xã Bình Thành

35.000

28.000

12

Xã Vọng Đông

35.000

28.000

13

Thị trấn Óc Eo

40.000

36.000

14

Xã Vọng Thê

30.000

24.000

15

Xã Tây Phú

30.000

24.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

30.000

24.000

17

Xã An Bình

30.000

24.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Phú Thuận

30.000

2

Thị trấn Phú Hòa

30.000

3

Xã Vĩnh Chánh

27.000

4

Xã Vĩnh Khánh

27.000

5

Xã Vĩnh Trạch

27.000

6

Xã Vĩnh Phú

21.000

7

Xã Định Thành

27.000

8

Xã Định Mỹ

21.000

9

Thị trấn Núi Sập

30.000

10

Xã Thoại Giang

24.000

11

Xã Bình Thành

21.000

12

Xã Vọng Đông

24.000

13

Thị trấn Óc Eo

30.000

14

Xã Vọng Thê

21.000

15

Xã Tây Phú

18.000

16

Xã Mỹ Phú Đông

18.000

17

Xã An Bình

18.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN AN CHÂU):

- Phía Bắc sông Hậu.

- Tây giáp đường xuống bến đò Mương Ranh.

- Đông Nam giáp phường Bình Đức (Long Xuyên).

- Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: vào 250 mét (phía bên trái hướng từ cầu Xếp Bà Lý đến cầu Chắc Cà Đao).

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

Khu trung tâm thương mại

 

 

1

Đường số 1

Đầu tiếp giáp Quốc lộ 91 - cuối đường

1

5.000

2

Đường số 3, số 4

Đường số 9 - đường số 5

1

5.000

3

Đường số 10

Đường số 1 - đường số 4

1

5.000

4

Đường số 11

Đường số 1 - đường số 3

1

5.000

5

Đường số 2

Quốc lộ 91 - đường số 5

1

4.500

6

Đường số 5

Đường số 1 - đường số 2

1

4.500

7

Đường số 7

Đường số 3 - đường số 12

1

4.500

8

Đường số 8

Đường số 2 - đường số 3

1

4.500

9

Đường số 9

Đường số 1 - đường số 2

1

4.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

10

Đường số 12

Đường số 7 - đường số 9

2

2.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

11

Đường vô chợ (cũ)

Ngã ba chợ (giáp QL 91) - Trường TH “A” An Châu

3

1.100

12

Cặp rạch Chắc Cà Đao

Nhà ông Bảy Cuộc - cầu Chắc Cà Đao

3

650

13

Các đường đất, các hẻm

Khu C

3

600

IV

QUỐC LỘ 91

Thuộc đô thị

 

 

14

 

Cầu Xếp Bà Lý - cây xăng Lê Văn Tiền

2

2.000

15

 

Cây xăng Lê Văn Tiền - cầu Chắc Cà Đao

1

3.500

16

 

Cầu Chắc Cà Đao - cây xăng Nguyễn Thị Đạm

1

3.500

17

 

Cây xăng Nguyễn Thị Đạm - đường bến đò Mương Ranh

2

2.000

V

ĐẤT Ở VEN ĐÔ

 

 

 

18

Quốc lộ 91

Đường bến đò Mương Ranh - cầu Mương Út Xuân

Ven đô

1.300

19

 

Từ trường Tiểu học A An Châu - Mương Cầu Đôi

Ven đô

350

20

 

Từ cầu Xếp Bà Lý - đường Vành Đai (vào 250m)

Ven đô

400

21

 

Từ Qlộ 91 - Lò rèn ông Xích (kênh Chắc Cà Đao)

Ven đô

400

22

 

Từ Lò rèn ông Xích - Mương Bảy Nghề

Ven đô

350

23

 

Từ Qlộ 91 - sông Hậu (kênh Chắc Cà Đao) bờ hướng Long Xuyên

Ven đô

300

24

 

Từ ngã ba kênh 4 - Kho đạn

Ven đô

200

25

 

Đường Chùa (Thất Biểu Tự)

Ven đô

250

26

 

Đường Mương Hai Rồng

Ven đô

300

27

Lộ sông Hậu

Từ chợ An Châu - Mương Ranh

Ven đô

350

28

Lộ sông Hậu

Từ chợ An Châu - Xếp Bà Lý

Ven đô

350

29

Các đường nhánh cặp Quốc lộ 91

Lộ Chợ Xếp Bà Lý

Ven đô

400

Lộ Hãng nước mắm Hoàng Hương

Ven đô

350

Lộ Trung tâm Y tế ra nhà Thờ An Châu

Ven đô

300

Lộ Mương Ranh

Ven đô

400

Cầu Mương Út Xuân - sông Hậu

Ven đô

300

Đường cặp Nghĩa trang tỉnh

Ven đô

250

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã An Hòa

700.000

2

Xã Bình Thạnh

140.000

3

Xã Vĩnh An

200.000

4

Xã Vĩnh Bình

350.000

5

Xã Vĩnh Hanh

400.000

6

Xã Vĩnh Lợi

140.000

7

Xã Vĩnh Thành

350.000

8

Xã Vĩnh Nhuận

1.100.000

9

Xã Tân Phú

400.000

10

Xã Hòa Bình Thạnh

500.000

11

Xã Vĩnh An

350.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã An Hòa

Chợ Rạch Gộc

1.000.000

2

Xã Bình Thạnh

Chợ Khai Long

400.000

3

Xã Vĩnh An

Chợ Số 8

500.000

4

Xã Vĩnh Bình

Chợ Số 5

1.100.000

5

Xã Vĩnh Hanh

Chợ Kênh Đào

900.000

6

Xã Vĩnh Nhuận

Chợ Vĩnh Nhuận

1.200.000

7

Xã Vĩnh Thành

Chợ Vĩnh Thành (cầu Dây)

1.100.000

8

Xã Tân Phú

Chợ Tân Phú

850.000

9

Xã Hòa Bình Thạnh

Chợ Hòa Hưng

500.000

c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã An Hòa

Chợ Hòa Phú

600.000

Chợ Kênh Quýt

600.000

2

Xã Hòa Bình Thạnh

Chợ Hòa Thạnh

400.000

3

Xã Vĩnh Nhuận

Chợ Cầu Sắt

750.000

4

Xã Vĩnh Thành

Chợ Đông Phú 1

400.000

5

Xã Vĩnh Hanh

Chợ Số 2

400.000

6

Xã Vĩnh An

Chợ Số 10

400.000

d) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm thương mại:

Giới hạn khu Trung tâm Thương mại Bình Hòa:

- Theo Quốc lộ 91 hướng Long Xuyên đi Châu Đốc.

+ Bên phải: từ Xí nghiệp Điện nước đến cầu Mặc Cần Dưng;

+ Bên trái: từ nhà ông Thìn đến cầu Mặc Cần Dưng.

- Theo rạch Mặc Cần Dưng:

+ Hướng từ Bình Hòa đi cần Đăng: từ cầu Mặc Cần Dưng đến nhà ông Lũy;

+ Hướng sông Hậu: từ cầu Mặc Cần Dưng đến sông Hậu vòng đến nhà máy nước Bình Hòa.

- Khu vực chợ Bình Hòa: toàn bộ chợ Bình Hòa kể cả khu quy hoạch mới.

- Đầu lộ thí ra sông Hậu.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

I

Khu A

 

 

1

Đường số 1

Tiếp giáp QL 91 - cuối đường (ngã 3 vào chợ cũ)

2.500

2

Đường số 2

Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường

2.500

3

Đường số 3

Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường

2.500

4

Đường số 4

Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường

2.500

5

Đường số 5

Tính từ đầu tiếp giáp đường đất (chợ cũ) - đường số 3

2.000

6

Đường số 6

Hai đầu tiếp giáp với đường số 2 và số 8

2.000

7

Đường số 8

Đầu tiếp giáp đường số 1 - cuối đường

2.000

8

Đường số 9

Khu Dân cư chợ Bình Hòa

2.000

9

Quốc lộ 91

Lộ tắt - cầu Mặc Cần Dưng (Bình Hòa)

2.000

II

Khu C

 

 

10

Đường số 7

 

1.200

11

Các hẻm vào Khu TTTM, đường đất vào chợ cũ và dãy nhà lồng chợ cũ (khu C)

1.000

12

Quốc lộ 91

Nhà ông Thìn - Lộ Tắt (Bình Hòa)

1.100

13

Rạch Mặc Cần Dưng

Cầu Mương Sư Cang - nhà ông Lũy

450

14

Đường nhánh đi sông Hậu

Đầu lộ thí - sông Hậu

600

15

Lộ đất đi dọc sông Hậu

Cầu Mặc Cần Dưng - ra sông Hậu - nhà máy nước Bình Hòa

450

đ) Đất ở nông thôn nằm tại các khu dân cư:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Vị trí

Giá đất vị trí 1

I

Khu dân cư chợ Cần Đăng

 

1

Đường số 1 (từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5)

1.600.000

2

Đường số 2 (từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5)

1.600.000

3

Đường số 3 (từ ngã ba đường số 1 - ngã tư đường số 2)

1.450.000

4

Đường số 4 (hai đầu tiếp giáp đường số 1 và đường số 2)

1.500.000

5

Đường số 5 (dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá)

1.400.000

6

Đoạn ranh hành chính - cầu Cần Đăng (Tlộ 941)

1.000.000

II

Khu dân cư ngã ba lộ tẻ Bình Hòa

 

1

Lô A, B, C, D, E, F, G

900.000

2

Lô K, H, I, Q

700.000

3

Lô P, J

600.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Tiếp giáp Quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Từ cầu mương Út Xuân - cầu Mương Trâu

1.200.000

2

Từ cầu Mương Trâu - nhà ông Thìn

1.250.000

3

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh Hành chính An Hòa

620.000

3

Từ ranh HC xã An Hòa - giáp ranh huyện Châu Phú

620.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 941:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã Bình Hòa

 

 

Từ ngã ba lộ tẻ - Trạm thu phí

1.000.000

 

Từ Trạm thu phí - cầu Mương Chùa

400.000

2

Xã Cần Đăng

 

 

Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao

600.000

 

Từ cầu Liêu Sao - ranh hành chính xã Cần Đăng

700.000

 

Từ cầu Cần Đăng - cua giáp sông Mặc Cần Dưng

700.000

 

Từ cua giáp sông Mặc Cần Dưng - ranh Vĩnh Hanh

400.000

3

Xã Vĩnh Hanh

 

 

Từ ranh xã Cần Đăng - ranh HC xã

300.000

 

Từ ranh hành chính xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình

310.000

4

Xã Vĩnh Bình

 

 

Từ ranh xã Vĩnh Hanh - Trường Phổ thông Vĩnh Bình

220.000

 

Từ Trường Phổ thông Vĩnh Bình - ranh HC xã

240.000

5

Xã Vĩnh An

 

 

Từ cầu số 5 - cách ngã ba vào UBND xã 100 mét

230.000

 

Từ ngã ba vào UBND xã (về hướng Tri Tôn 100 mét, về hướng Vĩnh Bình 100 mét)

300.000

 

Từ cách ngã ba vào UBND xã 100 mét - ranh chợ số 10

230.000

c) Đất ở nông thôn tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Thị trấn An Châu

 

 

Từ cầu Mương Đôi - giáp ranh Hòa Bình Thạnh

220.000

 

Từ Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kinh

300.000

 

Từ cầu Vàm Kinh - ngã ba rạch Chanh

200.000

 

Từ đường Vành đai - ngã ba rạch Chanh

200.000

2

Xã Vĩnh Thành

 

 

Từ ranh Mỹ Khánh (cầu Tầm Du) - rạch Xẻo Môn

250.000

 

Từ rạch Xẻo Môn - khu dân cư Tân Thành

180.000

 

Từ cầu khu dân cư - giáp ranh Hòa Bình Thạnh

180.000

 

Từ cầu (chợ Vĩnh Thành) - cầu Trung Xây (giáp ranh Vĩnh Nhuận)

180.000

 

Từ cầu Dây Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi

110.000

3

Xã Vĩnh Lợi

 

 

Từ cầu Cả Nha - ranh hành chính xã

130.000

 

Từ ranh hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành

100.000

 

Từ đầu lộ - ranh xã Cần Đăng

100.000

4

Xã Hòa Bình Thạnh

 

 

Từ cầu Chùa - ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh

300.000

 

Từ ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh - cầu Cả Nha

300.000

 

Từ chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm

300.000

 

Từ cầu Ông Hàm - cầu 3 Chùa

250.000

 

Từ cầu Hòa Hưng - cầu Chùa

300.000

 

Đường đất từ Trung tâm Y tế xã Hòa Bình Thạnh - giáp ranh xã Bình Hòa

120.000

5

Xã An Hòa

 

 

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh xã cần Đăng

350.000

 

Đường bê tông kênh Chà Và

200.000

 

Đường Kênh Quýt 2 bên thuộc xã An Hòa

220.000

6

Xã Bình Thạnh

 

 

Các đường bê tông Bình Thạnh

120.000

7

Xã Bình Hòa

 

 

Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa

350.000

 

Đường cặp sông Hậu thuộc xã Bình Hòa

200.000

 

Đường đất kênh Mương Trâu từ QL 91 - sông Hậu thuộc xã Bình Hòa

200.000

 

Đường đất từ QL 91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh thuộc xã Bình Hòa

150.000

8

Xã Cần Đăng

 

 

Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình

250.000

 

Từ cầu Cần Đăng cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng

250.000

 

Từ mương Chính Sắc - khu dân cư

200.000

 

Từ Tỉnh lộ 941 - kênh Bốn Tổng

400.000

 

Từ kênh Bốn Tổng - kênh HT5

150.000

 

Từ Vàm Hang tra - giáp ranh Bình Chánh

150.000

 

Từ Vàm Hang tra - kênh Ông Cha

200.000

 

Từ cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh

150.000

 

Từ Trạm Bơm - cầu chợ cũ Cần Đăng

200.000

9

Xã Vĩnh Hanh

 

 

Từ cầu Kênh Đào (tiếp giáp Tỉnh lộ 941) - cầu Đúc

175.000

 

Từ cầu Đúc - cầu Cây (ranh Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh)

150.000

 

Từ ngã ba Cầu Đúc - ranh Cần Đăng

185.000

 

Từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa

150.000

10

Xã Vĩnh Bình

 

 

Từ Vĩnh Bình - ranh xã Tân Phú (thuộc xã Vĩnh Bình)

150.000

11

Xã Vĩnh Nhuận

 

 

Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh (cầu Sắt Vĩnh Nhuận)

150.000

 

Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu Trung Xây)

150.000

 

Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh

100.000

 

Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Tân Phú

100.000

12

Xã Tân Phú

 

 

Từ Tân Phú - kênh Bửu Liêm (Vĩnh Bình)

150.000

 

Bờ Tây kênh Ba Thê (từ ranh Tây Phú - Vĩnh An)

100.000

13

Xã Vĩnh An

 

 

Các đường đất

100.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

TT. An Châu, Bình Hòa

130.000

2

Xã An Hòa, Cần Đăng, Hòa Bình Thạnh, Vĩnh Thành, Vĩnh Nhuận

100.000

3

Xã Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình, Vĩnh An, Tân Phú

80.000

4

Xã Vĩnh Lợi, Bình Thạnh

70.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn An Châu

100.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Từ cầu Xếp bà Lý - cầu Mương Út Xuân

100.000

60.000

2

Từ cầu Mương Út Xuân - nhà ông Thìn

90.000

54.000

3

Từ nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa

95.000

57.000

4

Từ cầu Mặc Cần Dưng - giáp ranh huyện Châu Phú

90.000

54.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Từ ngã ba lộ tẻ - cầu Mương Chùa (xã Bình Hòa)

90.000

54.000

2

Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (xã Cần Đăng)

80.000

48.000

3

Từ cầu Liêu Sao - cầu Cần Đăng (xã Cần Đăng)

90.000

54.000

4

Từ cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh (xã Cần Đăng)

75.000

45.000

5

Từ ranh xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình (xã Vĩnh Hanh)

70.000

42.000

6

Từ ranh xã Vĩnh Bình - cầu số 5 (xã Vĩnh Bình)

65.000

39.000

7

Từ cầu số 5 - ranh huyện Tri Tôn (xã Vĩnh An)

55.000

33.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

I

Tiếp giáp đường nhựa, bêtông

 

 

1

TT. An Châu, Bình Hòa

70.000

42.000

2

Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng

40.000

30.000

3

Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh

30.000

23.000

4

Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh

25.000

19.000

II

Tiếp giáp đường đất

 

 

1

TT. An Châu, Bình Hòa

56.000

42.000

2

Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng

32.000

24.000

3

Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh

27.000

21.000

4

Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh

22.000

17.000

III

Tiếp giáp giao thông thủy

 

 

1

TT. An Châu, Bình Hòa

30.000

23.000

2

Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng

25.000

18.000

3

Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh

23.000

17.000

4

Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh

21.000

16.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

TT. An Châu, Bình Hòa

17.000

2

Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng

14.000

3

Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh

13.000

4

Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh

12.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn An Châu

110.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Từ cầu Xếp bà Lý - cầu Mương Út Xuân

110.000

66.000

2

Từ cầu Mương Út Xuân - nhà ông Thìn

105.000

63.000

3

Từ nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa

110.000

66.000

4

Từ cầu Mặc Cần Dưng - giáp ranh huyện Châu Phú

105.000

63.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Từ ngã ba Lộ tẻ - cầu Mương Chùa (xã Bình Hòa)

105.000

63.000

2

Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (xã Cần Đăng)

105.000

63.000

3

Từ cầu Liêu Sao - cầu Cần Đăng (xã Cần Đăng)

110.000

66.000

4

Từ cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh (xã Cần Đăng)

100.000

60.000

5

Từ ranh xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình (xã Vĩnh Hanh)

75.000

45.000

6

Từ ranh xã Vĩnh Bình - cầu số 5 (xã Vĩnh Bình)

75.000

45.000

7

Từ cầu số 5 - ranh huyện Tri Tôn (xã Vĩnh An)

65.000

39.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn An Châu

 

 

 

Tiếp giáp các đường thuộc đô thị và ven đô

80.000

60.000

 

Từ Mương Cầu Đôi - giáp ranh Hòa Bình Thạnh

70.000

53.000

 

Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kinh

65.000

49.000

 

Cầu Vàm Kênh - ngã ba rạch Chanh

60.000

45.000

 

Từ đường Vành đai - ngã ba rạch Chanh

50.000

41.000

 

Tiếp giáp các đường còn lại

42.000

32.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

37.000

28.000

2

Xã Vĩnh Thành

 

 

 

Từ ranh Mỹ Khánh (cầu Tầm Du) - rạch Xẻo Môn

55.000

41.000

 

Từ rạch Xẻo Môn - khu dân cư Tân Thành

60.000

45.000

 

Từ cầu Dây khu dân cư - giáp ranh Hòa Bình Thạnh

50.000

38.000

 

Từ cầu Dây Bốn Tổng - cầu Vĩnh Hòa (giáp ranh Vĩnh Nhuận)

50.000

38.000

 

Từ cầu Dây Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi

35.000

26.000

 

Tiếp giáp các đường còn lại

34.000

26.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

30.000

23.000

3

Xã Vĩnh Lợi

 

 

 

Từ cầu Cả Nha - ranh hành chính xã

40.000

30.000

 

Đường đất ranh hành chính - ranh xã Vĩnh Thành

35.000

26.000

 

Các đoạn đường còn lại

30.000

23.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

25.000

19.000

4

Xã Hòa Bình Thạnh

 

 

 

Từ cầu Hòa Hưng - cầu Chùa

70.000

53.000

 

Từ cầu Chùa - ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh

65.000

49.000

 

Từ ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh - cầu Cả Nha

60.000

45.000

 

Từ chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm

50.000

38.000

 

Từ cầu Ông Hàm - cầu ba Chùa (ranh Vĩnh Thành)

45.000

34.000

 

Đường đất từ Trung tâm Y tế xã - giáp ranh xã Bình Hòa

40.000

30.000

 

Các đoạn đường còn lại

34.000

26.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

27.000

20.000

5

Xã An Hòa

 

 

 

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh xã Cần Đăng

75.000

56.000

 

Đoạn đường bê tông kênh Chà Và

50.000

38.000

 

Đường Kênh Quýt 2 bên thuộc xã An Hòa

50.000

38.000

 

Các đoạn đường còn lại

40.000

30.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

35.000

26.000

6

Xã Bình Thạnh

 

 

 

Đường bêtông Bình Thạnh

45.000

34.000

 

Các đường đất còn lại

30.000

23.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

25.000

19.000

7

Xã Bình Hòa

 

 

 

Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa

75.000

56.000

 

Đường cặp sông Hậu thuộc xã Bình Hòa

60.000

45.000

 

Đường đất kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu

45.000

34.000

 

Đường đất từ QL91 - giáp ranh xã H.B. Thạnh

43.000

32.000

 

Các đoạn đường còn lại

35.000

26.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

32.000

24.000

8

Xã Cần Đăng

 

 

 

Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình

50.000

38.000

 

Từ cầu Cần Đăng cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng

40.000

30.000

 

Từ Mương Chính sắc - khu dân cư

30.000

23.000

 

Từ Tỉnh lộ 941 - kênh Bốn Tổng

50.000

38.000

 

Từ Vàm hang Tra - kênh Ông Cha

30.000

23.000

 

Từ trạm Bơm - cầu chợ cũ Cần Đăng

30.000

23.000

 

Tiếp giáp các đoạn đường còn lại

28.000

21.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

26.000

20.000

9

Xã Vĩnh Hanh

 

 

 

Từ cầu Kênh Đào (tiếp giáp Tỉnh lộ 941) - cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh)

50.000

38.000

 

Từ cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) - cầu Cây (ranh Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh)

40.000

30.000

 

Từ ngã ba cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) - ranh Cần Đăng

50.000

38.000

 

Tiếp giáp các đoạn đường còn lại

35.000

26.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

30.000

23.000

10

Xã Vĩnh Bình

 

 

 

Từ Vĩnh Bình - xã Tân Phú thuộc xã Vĩnh Bình

40.000

30.000

 

Tiếp giáp các đoạn đường còn lại

30.000

23.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

25.000

19.000

11

Xã Vĩnh Nhuận

 

 

 

Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh(cầu Sắt Vĩnh Nhuận)

50.000

38.000

 

Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu Trung Xây)

45.000

34.000

 

Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh

30.000

23.000

 

Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Tân Phú

30.000

23.000

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Vị trí 1

Vị trí 2

 

Tiếp giáp các đoạn đường còn lại

27.000

20.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

25.000

19.000

12

Xã Tân Phú

 

 

 

Từ Tân Phú - kênh Bửu Liêm (Vĩnh Bình)

45.000

34.000

 

Bờ tây kênh Ba Thê (Từ ranh Tây Phú - Vĩnh An)

30.000

23.000

13

Xã Vĩnh An

 

 

 

Các đường đất

26.000

20.000

 

Tiếp giáp giao thông thủy

24.000

18.000

 

 

 

 

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn An Châu

24.000

2

Xã Vĩnh Thành

20.000

3

Xã Vĩnh Lợi

17.000

4

Xã Hòa Bình Thạnh

19.000

5

Xã An Hòa

23.000

6

Xã Bình Thạnh

17.000

7

Xã Bình Hòa

20.000

8

Xã Cần Đăng

17.000

9

Xã Vĩnh Hanh

20.000

10

Xã Vĩnh Bình

17.000

11

Xã Vĩnh Nhuận

17.000

12

Xã Tân Phú

17.000

13

Xã Vĩnh An

15.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI DẦU):

Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100 mét tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô.

- Đông giáp sông Hậu.

- Tây giáp xã Bình Long.

- Nam giáp rạch Phù Dật (xã Bình Long).

- Bắc giáp kênh 10 - cầu Chữ S (xã Vĩnh Thạnh Trung).

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN CÁI DẦU

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đường số 1

Quốc lộ 91 - tim đường số 5

1

6.000

2

Đường số 2

Quốc lộ 91 - tim đường số 5

1

6.700

3

Đường số 4

Đường số 1 - đường số 2 (một mặt tiền)

1

6.700

4

Đường số 4

Tim đường số 2 - tim đường số 3 (hai mặt tiền)

1

3.500

5

Đường số 5

Đường số 1 - đường số 2 (một mặt tiền)

1

4.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

6

Đường số 1

Đường số 5 - đường số 7

2

2.500

7

Đường số 2

Đường số 5 - đường số 7

2

2.500

8

Đường số 6

Đường số 1 - đường số 2

2

3.000

9

Đường số 6

Đường số 2 - đường số 3

2

1.500

10

Đường số 9

Quốc lộ 91 - đường số 30-31

2

3.000

11

Đường công viên

Quốc lộ 91 - công viên (Công an huyện)

2

3.000

12

Đường số 30

Đường số 9 - hướng Châu Đốc - Long Xuyên

2

1.500

 

ấp Bình Hòa

 

 

 

13

Đường số 8

Đường số 1 - đường số 3

2

1.500

14

Đường số 7

Đường số 1 - đường số 2

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 ấp Bình Hòa

 

 

 

15

Đường số 3

Phù Dật - đường số 6

3

600

16

Bình Hòa

Đường nội bộ - khu 2,4 ha

3

1.200

 

Khu Văn hóa

 

 

 

17

Đường nội bộ

Hướng Châu Đốc - Long Xuyên

3

900

18

Đường số 29

Trần Văn Thành - hẻm Trường TH “A”

3

600

Hẻm Trường TH “A” - hẻm Đức Lợi

3

1.000

19

Đường số 31

Đường số 9 - Trần Văn Thành

3

1.000

20

Đường Trần Văn Thành

Quốc lộ 91 - sông Hậu

3

800

21

Đường Vĩnh Tiền

Quốc lộ 91 - đường số 23

3

1.000

Đường số 23 - đường số 9

3

800

22

Đường Bình Nghĩa

Cầu ván Bình Long - NM GP2

3

800

IV

QUỐC LỘ 91

 

 

 

23

Quốc lộ 91 

Cầu Phù Dật - Trường TH "A" CD

1

4.000

Trường Tiểu học A - đường số 9

2

3.000

Đường số 9 - cầu Chữ S

2

1.600

V

KHU VỰC VEN ĐÔ

 

 

 

24

Ấp Vĩnh Quới

Quốc lộ 91 - ngã ba kênh 10

Ven đô

700

Ngã ba kênh 10 - kênh 1 (đoạn đường nhựa)

Ven đô

400

25

Ấp Bình Nghĩa

Hẻm Đệ nhị - đường đắp

Ven đô

600

Bến đò Thị Đam - đường số 3

Ven đô

600

Đường đắp Bình Nghĩa

Ven đô

400

Khu tái định cư 2

Ven đô

1.000

26

Ấp Bình Hòa

Đường số 6 - kênh Chủ Mỹ

Ven đô

300

27

Đất ở còn lại

Đường đất

Ven đô

300

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Thạnh Trung

Từ Quốc lộ 91 - ngã ba đường ra TT.TM Vịnh Tre

700.000

2

Xã Mỹ Phú

Từ cầu Vịnh Tre - Trạm Y tế xã

600.000

3

Xã Khánh Hòa

Từ ngã tư Cây Sung - Bến đò Thơm Rơm

300.000

4

Xã Mỹ Đức

Từ khu hành chính mới - Trường TH “A” Mỹ Đức

950.000

5

Xã Ô Long Vĩ

Từ Nhà máy nước - cầu kênh 7

600.000

6

Xã Thạnh Mỹ Tây

Từ kênh 10 - K11

1.000.000

7

Xã Đào Hữu Cảnh

Từ Mương xã Bạc - Trường cấp 2

450.000

8

Xã Bình Phú

Từ đường số 1 - đường số 7

500.000

9

Xã Bình Chánh

Từ kênh 7 - hết ranh nhà ô.Que bán vật tư NN

450.000

10

Xã Bình Long

Từ cầu Vàm Xáng Cây Dương - Trường THCS Bình Long

600.000

11

Xã Bình Mỹ

Từ trường TH “A” - Trường THPT&CS

700.000

12

Xã Bình Thủy

Từ đường số 2 khu TTTM - cầu Đình

300.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã, khu trung tâm thương mại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Thạnh Trung

Chợ Vịnh Tre

3.500.000

2

Xã Mỹ Đức

Chợ TT TM Kênh Đào

3.000.000

3

Xã Ô Long Vĩ

Chợ TT Ô Long Vĩ

1.000.000

4

Xã Thạnh Mỹ Tây

Chợ Long Châu

2.000.000

5

Xã Đào Hữu Cảnh

Chợ Hưng Thới

1.300.000

6

Xã Bình Phú

Chợ Bình Phú

880.000

7

Xã Bình Chánh

Chợ Bình Chánh

1.500.000

8

Xã Bình Long

Khu Công nghiệp Bình Long

1.200.000

9

Xã Bình Mỹ

Chợ Cây Dương

1.500.000

10

Xã Bình Thủy

Chợ TTTM Bình Thủy

1.100.000

c) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã), các cụm, tuyến dân cư:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ, cụm, tuyến dân cư

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Thạnh Trung

Chợ Kênh 7

3.000.000

Chợ cầu Chữ S

4.000.000

Chợ Mương Khai (đoạn QL 91 vào 100 mét)

900.000

2

Xã Mỹ Phú

Chợ Ba Tiệm

800.000

KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn

260.000

KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn (nối dài)

300.000

KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn (mở rộng)

900.000

3

Xã Mỹ Đức

Chợ Cần Thảo

450.000

4

Xã Ô Long Vĩ

TDC Trung tâm xã

400.000

TDC ấp Long Bình

870.000

CDC Đầu Kênh 13

650.000

TDC Nam kênh Đào - Tây kênh 11

500.000

5

Xã Thạnh Mỹ Tây

CDC Nam kênh Tri Tôn - K7 - K8

500.000

6

Xã Đào Hữu Cảnh

CDC Trung tâm xã

520.000

CDC Tây kênh 13

420.000

7

Xã Bình Phú

CDC Nam kênh 10 - Tây kênh 13

900.000

8

Xã Bình Chánh

CDC Đông kênh 7 - Nam kênh Ba Thê

400.000

9

Xã Bình Long

TDC Tây kênh 7 nối dài

580.000

10

Xã Bình Mỹ

Chợ Đình

800.000

Chợ Trường

700.000

Chợ Năng Gù

700.000

CDC Nam kênh Ba Thê - Đông kênh Hào Sương

1.000.000

11

Xã Bình Thủy

Chợ Bình Thủy

200.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Thạnh Trung

Từ cầu chữ S - cầu Vịnh Tre (Bờ Tây)

700.000

Từ cầu chữ S - cầu Vịnh Tre (Bờ Đông)

1.000.000

2

Xã Mỹ Phú

Từ cầu Vịnh Tre - Trạm Y tế xã Mỹ Phú

600.000

Từ Trạm Y tế xã Mỹ Phú - cầu ngang Ba Tiệm

800.000

Từ cầu ngang Ba Tiệm - cầu Cần Thảo

600.000

3

Xã Mỹ Đức

Từ cầu Cần Thảo - đường ra Khu HC mới

950.000

Từ TH “A” Mỹ Đức - đường số 3 chợ kênh Đào

800.000

Từ đường số 3 chợ kênh Đào - cầu kênh Đào

1.500.000

4

Xã Bình Long

Từ cầu Cây Dương - cuối biên KCN Bình Long

600.000

Từ cuối biên Khu CN - cầu Phù Dật

1.000.000

5

Xã Bình Mỹ

Từ ranh hạt - Trường THPT&CS

450.000

Từ Trường THPT&CS - ranh dưới trại cây Nghĩa Hiệp

450.000

Từ ranh dưới trại cây Nghĩa Hiệp - cầu Cây Dương

1.000.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Thạnh Trung

 

 

 

Đường Nam Vịnh Tre

 

 

 

 

Từ ngã 3 Mũi Tàu - đường số 1 Chợ kênh 7

400.000

 

 

Từ đường số 1 Chợ kênh 7 - cầu kênh 7

700.000

 

Từ Chợ Vịnh Tre (cũ) - ngã ba Mũi Tàu

400.000

 

Từ Quốc lộ 91 - rạch Mương Khai (Trường ĐHAG cơ sở 2)

400.000

 

Ấp Vĩnh Hưng 2, Mương Khai lắp (đoạn cách Qlộ 91 100 mét - cầu Ngã Tư)

300.000

 

Ấp Vĩnh Quới - Bình An Thạnh Lợi (đoạn Chùa Đáo Cử - ngã tư kênh 7)

200.000

2

Xã Mỹ Phú

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 91 - Hào Đề lớn (lộ 26/03)

200.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 91 - Hào Đề lớn (bờ Bắc kênh Tri Tôn)

200.000

 

Đường vòng Mỹ Phú (Ba Tiệm - Thành Cá Lân)

300.000

3

Xã Khánh Hòa

 

 

 

Đoạn từ Mương Thu Anh - cầu Hòa Hiệp (Xếp Ca Tam Bông)

250.000

 

Đoạn từ cầu Hòa Hiệp - Mương Thu Anh (sông Hậu)

250.000

4

Xã Mỹ Đức

 

 

 

Ấp Mỹ Phó - Mỹ Chánh: đoạn từ Quốc lộ 91 - cầu Chợ Gạo (lộ nhựa)

300.000

 

Đường Nam kênh Đào: đoạn từ cầu kênh Đào - kênh 2

200.000

 

Đoạn từ cầu kênh Đào - cầu Chợ Gạo

250.000

5

Xã Ô Long Vĩ

Đoạn cầu K7 - Văn phòng ấp Long An

450.000

6

Xã Thạnh Mỹ Tây

 

 

 

Bờ Bắc Vịnh Tre

Từ kênh 10 - kênh 13

200.000

 

Bờ Nam Vịnh Tre

Từ kênh 7 - kênh 8

500.000

 

Bờ Nam Vịnh Tre

Từ kênh 8 - kênh 13

400.000

 

Bờ Tây

Từ kênh 7 - kênh 10

200.000

 

Đường Bắc K10 cầu Chữ S (đoạn từ ranh Vĩnh Thạnh Trung - K10)

200.000

7

Xã Đào Hữu Cảnh

 

 

 

Đường Nam Vịnh Tre

Từ kênh 13 - mương Xã Bạc

300.000

 

 

Từ Trường cấp II - ranh Tân Lập

250.000

 

 

Từ K15 - kênh Cốc

200.000

8

Xã Bình Chánh

 

 

 

Đường Nam Cây Dương

Từ Hào Sương - nhà ô. Que (vật tư NN)

300.000

 

 

Từ kênh 7 - nhà ô Que (vật tư NN)

450.000

 

 

Từ cây Xăng ô.Que - K15

200.000

9

Xã Bình Long

 

 

 

Tuyến Cây Dương

Từ Quốc lộ 91 - K8 Bình Phú

250.000

 

Đoạn từ cầu Phú Dật - kênh Chủ Mỹ

300.000

 

Đoạn từ kênh Chủ Mỹ - cầu kênh Đ (Cây Dương)

250.000

10

Xã Bình Mỹ

 

 

 

Đoạn từ cuối biên chợ Cây Dương - Cầu Hào Sương

350.000

 

Đoạn từ kênh Đình - kênh 2

250.000

 

Đoạn từ kênh Núi Chốc - nhà ông Bảy Thường (ranh trong)

250.000

 

Đoạn từ cầu Thầy Phó vòng ra Nhà máy Đức Tạo

300.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

Xã Bình Mỹ

180.000

2

Xã Bình Long

180.000

3

Xã Vĩnh Thạnh Trung

180.000

4

Xã Mỹ Đức

180.000

5

Xã Mỹ Phú

180.000

6

Xã Bình Chánh

150.000

7

Xã Bình Phú

150.000

8

Xã Thạnh Mỹ Tây

150.000

9

Xã Khánh Hòa

180.000

10

Xã Ô Long Vĩ

150.000

11

Xã Đào Hữu Cảnh

150.000

12

Xã Bình Thủy

150.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

 

Thị trấn Cái Dầu

70.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Cái Dầu

70.000

56.000

2

Xã Vĩnh Thạnh Trung

60.000

48.000

3

Xã Mỹ Phú

45.000

36.000

4

Xã Khánh Hòa

50.000

40.000

5

Xã Mỹ Đức (bờ Tây)

45.000

36.000

6

Xã Mỹ Đức (bờ Đông)

75.000

60.000

7

Xã Ô Long Vĩ

35.000

28.000

8

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)

35.000

28.000

9

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)

40.000

32.000

10

Xã Đào Hữu Cảnh

35.000

28.000

11

Xã Bình Phú

35.000

28.000

12

Xã Bình Chánh

35.000

28.000

13

Xã Bình Long

45.000

36.000

14

Xã Bình Mỹ

40.000

32.000

15

Xã Bình Thủy

45.000

36.000

c) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Cái Dầu

42.000

2

Xã Vĩnh Thạnh Trung

36.000

3

Xã Mỹ Phú

27.000

4

Xã Khánh Hòa

30.000

5

Xã Mỹ Đức (bờ Tây)

27.000

6

Xã Mỹ Đức (bờ Đông)

45.000

7

Xã Ô Long Vĩ

21.000

8

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)

21.000

9

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)

24.000

10

Xã Đào Hữu Cảnh

21.000

11

Xã Bình Phú

21.000

12

Xã Bình Chánh

21.000

13

Xã Bình Long

27.000

14

Xã Bình Mỹ

24.000

15

Xã Bình Thủy

27.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

 

Thị trấn Cái Dầu

90.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Cái Dầu

90.000

72.000

2

Xã Vĩnh Thạnh Trung

80.000

64.000

3

Xã Mỹ Phú

60.000

48.000

4

Xã Khánh Hòa

60.000

48.000

5

Xã Mỹ Đức (bờ Tây)

80.000

64.000

6

Xã Mỹ Đức (bờ Đông)

100.000

80.000

7

Xã Ô Long Vĩ

50.000

40.000

8

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)

50.000

40.000

9

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)

60.000

48.000

10

Xã Đào Hữu Cảnh

50.000

40.000

11

Xã Bình Phú

50.000

40.000

12

Xã Bình Chánh

50.000

40.000

13

Xã Bình Long

60.000

48.000

14

Xã Bình Mỹ

55.000

44.000

15

Xã Bình Thủy

55.000

44.000

c) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Cái Dầu

54.000

2

Xã Vĩnh Thạnh Trung

48.000

3

Xã Mỹ Phú

36.000

4

Xã Khánh Hòa

36.000

5

Xã Mỹ Đức (bờ Tây)

48.000

6

Xã Mỹ Đức (bờ Đông)

60.000

7

Xã Ô Long Vĩ

30.000

8

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc)

30.000

9

Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam)

36.000

10

Xã Đào Hữu Cảnh

30.000

11

Xã Bình Phú

30.000

12

Xã Bình Chánh

30.000

13

Xã Bình Long

36.000

14

Xã Bình Mỹ

33.000

15

Xã Bình Thủy

33.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

1. Thị trấn Phú Mỹ:

- Phía Đông giáp sông Tiền.

- Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện - sông Vàm Nao).

- Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ ranh bệnh viện - hết khu hành chính hiện hữu vào 250 mét).

- Phía Bắc giáp rạch Cái Tắc.

2. Thị trấn Chợ Vàm:

- Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.

- Nam giáp đường đất hiện hữu (đường theo quy hoạch).

- Tây giáp đường bao quy hoạch.

- Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300 mét.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN PHÚ MỸ

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đường Dự định 1 

Mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng) - mốc số 1.2 (Hòa Dừa)

1

2.200

Mốc số 1.5 (bến tàu) - mốc số 1.6 (cafe Năm Dũng)

1

2.200

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

2

Đường Dự định 1 

Mốc số 1.2 (Hòa Dừa) - mốc số 1.3 (Cơ khí)

2

1.100

Mốc số 1.6 - mốc số I (ranh nhà văn hóa)

2

1.100

Mốc số 1.4 (nhà ông Tiền) - mốc số 1.5 (Bến tàu)

2

1.100

3

Đường Dự định 2

Cầu đúc đi Phú Thọ - mốc 2.1 (Bác sĩ Hùng)

2

1.100

4

Đường Dự định 3 

Mốc 1.1 (Kim Phượng) - mốc 3.1 (ngã 4 Mỹ Lương)

2

1.100

Mốc 3.1 - mốc 3.2 (hết ranh bệnh viện)

2

1.100

5

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 1

2

1.100

6

Khu vực chợ Đình

Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền

2

1.100

Hai dãy phố nhà lồng chợ

2

1.100

7

Khu vực công viên

Khu vực công viên - bến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung

2

1.100

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

8

Đường vào TT DC TM

Từ sông Tiền - Trung tâm thương mại

3

700

9

Đường Dự định 1 

Mốc số 1.3 - mốc số 1.4 (nhà ông Tiền)

3

700

Cầu sắt cũ - mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng)

3

700

Mốc I (Nhà văn hóa cũ) - ngã tư bến xe huyện

3

700

10

Đường Dự định 2

Mốc 2.1 - mốc II (nhà ông Chí lẫu trâu)

3

700

11

Đường Dự định 3

Mốc 3.2 - mốc III (hết ranh UBND huyện)

3

550

12

Đường Dự định 4

Đường Công an - XN Cơ khí cũ

3

550

13

 

Khu vực chợ Mỹ Lương

 

Hai dãy phố chợ cá khu sạt lở

3

550

Hẻm 1 (nhà Mười Phường - nhà Sáu Trường)

3

550

Hẻm 2 (nhà Kim Phượng - Bến đò Tân Hưng cũ)

3

550

14

Khu vực chợ Đình

Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện

3

550

IV

ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

15

Dự định 1 (Đông Nam)

Mốc số 1.1 - mốc số 1

(từ ngã tư bến xe - Chùa An Hòa Tự hiện hữu)

Ven đô

600

16

Dự định 2 (Đông Bắc)

Mốc 1.7 - mốc 2.2 (cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - nhà ông Phục hiện hữu)

Ven đô

600

17

Dự định 3 (Tây Bắc)

Giới hạn mốc III - mốc số 3 (từ UBND huyện - hết ranh trạm biến áp 110)

Ven đô

600

18

Dự định 3 (Tây Nam)

Giới hạn mốc II (nhà ông Chí) - ngã tư bến xe huyện hiện hữu

Ven đô

700

19

Dự định 1

Cầu Cây (của rạch Cái Tắc) - phòng Giáo dục

Ven đô

200

20

Đường ngành rèn

Từ ngã ba nhà ông Út Lẹ - ngã ba Tấn Lễ cũ

Ven đô

400

21

Đường ông Ba Tợ

Từ nhà bà Dương Thị Anh - quán Cao Nguyên

Ven đô

400

B

THỊ TRẤN CHỢ VÀM

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

22

Đường Dự định 1

Mốc II (nhà ô. Triết) - mốc số III (nhà ô. Ý)

2

1.100

23

Đượng Dự định 2

Mốc III.1 (nhà ông Sal) - mốc số VI.1 (bờ sông Tiền)

2

1.000

24

Đường Dự định 3

Mốc số III (nhà ông Ý) - mốc số I.1 (bờ sông Tiền)

2

1.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

25

Đường Dự định 4

Mốc số I (Tinh Hoa) - mốc số I.1 (bờ sông Tiền)

3

400

IV

ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ

 

 

26

Hướng Đông

Dự định 4, giới hạn: mốc IV (cuối đường Chành Gòn mép sông Tiền) - mốc số 1 (cuối vách kho ông Yên hiện hữu)

Ven đô

250

27

Hướng Tây

Dự định 1, giới hạn: mốc II - mốc số 2 ( nhà ông Triết - Lò heo hiện hữu)

Ven đô

1.000

28

Hướng Nam

Dự định 1, giới hạn: mốc III - mốc số 3 (nhà ông Ý - nhà ông Nhã hiện hữu)

Ven đô

1.000

29

Hướng Bắc

Dự định 4, giới hạn: mốc I (Tinh Hoa) - mốc số 1 (bến đò Châu Ma)

Ven đô

250

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã Long Sơn

550.000

2

Xã Long Hòa

400.000

3

Xã Phú Lâm

400.000

4

Xã Phú Thạnh

400.000

5

Xã Phú An

400.000

6

Xã Phú Thọ

400.000

7

Xã Tân Trung

350.000

8

Xã Tân Hòa

400.000

9

Xã Bình Thạnh Đông

400.000

10

Xã Phú Bình

400.000

11

Xã Hòa Lạc

400.000

12

Xã Phú Hiệp

400.000

13

Xã Phú Hưng

420.000

14

Xã Hiệp Xương

240.000

15

Xã Phú Xuân

240.000

16

Xã Phú Thành

240.000

17

Xã Phú Long

240.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Lâm

Chợ Tân Phú

450.000

2

Xã Phú An

Chợ Mương Chùa

400.000

3

Xã Phú Thọ

Chợ Mương Kinh

400.000

4

Xã Hòa Lạc

Chợ Hòa Bình

400.000

5

Xã Phú Hiệp

Chợ Hòa Long

500.000

6

Xã Phú Bình

Chợ Phú Bình

400.000

7

Xã Phú Hưng

Chợ Phú Hưng

400.000

8

Xã Tân Hòa

Chợ Bắc Cái Đầm

410.000

9

Xã Bình Thạnh Đông

Chợ Bình Trung

400.000

10

Xã Phú Thành

Chợ chưa có tên

240.000

11

Xã Phú Long

Chợ chưa có tên

240.000

12

Xã Hiệp Xương

Chợ chưa có tên

240.000

13

Xã Phú Xuân

Chợ chưa có tên

240.000

c) Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Long Sơn

Chợ Mương Nhà máy

700.000

2

Xã Tân Trung

Chợ chưa có tên

300.000

3

Xã Tân Hòa

Chợ Nhơn Hòa

400.000

4

Xã Hòa Lạc

Chợ Thơm Rơm

200.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 954, 953:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

I

Tiếp giáp Tỉnh lộ 954

 

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

Cầu Chín Mi - mốc số 1 (Chùa An Hòa Tự)

400.000

 

Mốc số 2.2 (nhà ông Phục) - Mương Phèn (giáp ranh Phú Thọ)

400.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

400.000

3

Xã Long Sơn

 

 

Từ ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2

720.000

 

Từ bờ mương dưới số 2 - mương số 5

530.000

4

Xã Long Hòa

350.000

5

Xã Phú Lâm

350.000

6

Xã Phú Thạnh

 

 

Từ ranh Phú Lâm - đường cộ 15

400.000

 

Từ đường cộ 15 - ranh Chợ Vàm

350.000

7

Xã Phú An

350.000

8

Xã Phú Thọ

350.000

9

Xã Tân Trung(cầu 9 Mi - ngã ba Lộ Sứ)

350.000

10

Xã Tân Hòa

350.000

11

Xã Bình Thạnh Đông (Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm)

350.000

II

Tiếp giáp Tỉnh lộ 953

 

12

Xã Phú Hiệp

 

 

Từ Phà Châu Giang - giáp ranh xã Châu Phong

400.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

Mốc số 3 (hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng)

220.000

 

Đường Bắc Cái Tắc (từ cầu Cái Tắc- giáp ranh Phú Hưng)

190.000

 

Khu vực Thượng 1

150.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

100.000

3

Xã Long Sơn

180.000

4

Xã Long Hòa

170.000

5

Xã Phú Lâm (Lộ sau)

150.000

5

Xã Phú Thạnh

 

 

Tiếp giáp Tỉnh lộ 954 - nhà ông Nhơn

250.000

 

Lộ sau ranh Phú Lâm - km 16

200.000

6

Xã Phú An

 

 

Từ Tỉnh lộ 954 Phú Quí - Phú Lợi

100.000

 

Từ Tỉnh lộ 954 Phú Bình - Phú Lợi

170.000

7

Xã Phú Thọ

250.000

8

Xã Tân Trung

 

 

Ngã tư bến xe huyện (giáp ranh TL 954) - bến phà Thuận Giang

600.000

 

Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang

350.000

 

Ngã tư đường Phà Thuận Giang - UBND xã

250.000

 

Các đoạn đường còn lại

170.000

9

Xã Tân Hòa

170.000

10

Xã Bình Thạnh Đông

200.000

11

Xã Phú Bình

240.000

12

Xã Hòa Lạc

170.000

13

Xã Phú Hiệp

 

 

Từ Phà Châu Giang - ranh UBND xã

250.000

 

Từ UBND xã - ranh xã Hòa Lạc

200.000

14

Xã Phú Hưng

170.000

15

Xã Hiệp Xương

100.000

16

Xã Phú Xuân

100.000

17

Xã Phú Thành

100.000

18

Xã Phú Long

100.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

80.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

80.000

3

Xã Long Sơn

80.000

4

Xã Long Hòa

60.000

5

Xã Phú Lâm

60.000

6

Xã Phú Thạnh

60.000

7

Xã Phú An

60.000

8

Xã Phú Thọ

60.000

9

Xã Tân Trung

90.000

10

Xã Tân Hòa

60.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

120.000

12

Xã Phú Bình

60.000

13

Xã Hòa Lạc

60.000

14

Xã Phú Hiệp

60.000

15

Xã Phú Hưng

60.000

16

Xã Hiệp Xương

50.000

17

Xã Phú Xuân

50.000

18

Xã Phú Thành

50.000

19

Xã Phú Long

50.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

60.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

45.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953, 954:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

 

 Ngã tư Bến xe huyện - cầu Cái Tắc đi Phú Thọ

60.000

45.000

 

 Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)

45.000

39.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

45.000

39.000

3

Xã Long Sơn

45.000

39.000

4

Xã Long Hòa

45.000

39.000

5

Xã Phú Lâm

45.000

39.000

6

Xã Phú Thạnh

45.000

39.000

7

Xã Phú An

45.000

39.000

8

Xã Phú Thọ

37.500

28.000

9

Xã Tân Trung

45.000

39.000

10

Xã Tân Hòa

45.000

39.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

45.000

39.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

 

 Từ UBND huyện - ranh Phú Hưng

45.000

39.000

 

 Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng

36.000

32.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

36.000

32.000

3

Xã Long Sơn

36.000

32.000

4

Xã Long Hòa

36.000

32.000

5

Xã Phú Lâm

30.000

27.000

6

Xã Phú Thạnh

30.000

27.000

7

Xã Phú An

36.000

32.000

8

Xã Phú Thọ

30.000

27.000

9

Xã Tân Trung

35.000

31.000

10

Xã Tân Hòa

36.000

32.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

36.000

32.000

12

Xã Phú Bình

36.000

32.000

13

Xã Hòa Lạc

36.000

32.000

14

Xã Phú Hiệp

36.000

32.000

15

Xã Phú Hưng

36.000

32.000

16

Xã Hiệp Xương

36.000

32.000

17

Xã Phú Xuân

36.000

32.000

18

Xã Phú Thành

36.000

32.000

19

Xã Phú Long

36.000

32.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

30.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

30.000

3

Xã Long Sơn

30.000

4

Xã Long Hòa

30.000

5

Xã Phú Lâm

25.000

6

Xã Phú Thạnh

25.000

7

Xã Phú An

25.000

8

Xã Phú Thọ

25.000

9

Xã Tân Trung

25.000

10

Xã Tân Hòa

30.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

30.000

12

Xã Phú Bình

25.000

13

Xã Hòa Lạc

25.000

14

Xã Phú Hiệp

25.000

15

Xã Phú Hưng

30.000

16

Xã Hiệp Xương

25.000

17

Xã Phú Xuân

25.000

18

Xã Phú Thành

25.000

19

Xã Phú Long

25.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

87.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

65.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953 - 954:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

 

Từ cầu Chín Mi - ngã 4 bến xe huyện

65.000

49.000

 

Từ ngã tư bến xe huyện - cầu Cái Tắc đi Phú Thọ

87.000

65.000

 

Từ cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)

65.000

49.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

65.000

49.000

3

Xã Long Sơn

65.000

49.000

4

Xã Long Hòa

65.000

49.000

5

Xã Phú Lâm

65.000

49.000

6

Xã Phú Thạnh

65.000

49.000

7

Xã Phú An

65.000

49.000

8

Xã Phú Thọ

65.000

49.000

9

Xã Tân Trung

65.000

49.000

10

Xã Tân Hòa

65.000

49.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

65.000

49.000

12

Xã Phú Hiệp

65.000

49.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

52.000

48.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

52.000

48.000

3

Xã Long Sơn

52.000

48.000

4

Xã Long Hòa

52.000

48.000

5

Xã Phú Lâm

52.000

48.000

6

Xã Phú Thạnh

52.000

48.000

7

Xã Phú An

52.000

48.000

8

Xã Phú Thọ

52.000

48.000

9

Xã Tân Trung

52.000

48.000

10

Xã Tân Hòa

52.000

48.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

52.000

48.000

12

Xã Phú Bình

52.000

48.000

13

Xã Hòa Lạc

52.000

48.000

14

Xã Phú Hiệp

52.000

48.000

15

Xã Phú Hưng

52.000

48.000

16

Xã Hiệp Xương

52.000

48.000

17

Xã Phú Xuân

52.000

48.000

18

Xã Phú Thành

52.000

48.000

19

Xã Phú Long

52.000

48.000

d) Khu vực còn lại:

 Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

43.500

2

Thị trấn Chợ Vàm

43.500

3

Xã Long Sơn

43.500

4

Xã Long Hòa

43.500

5

Xã Phú Lâm

43.500

6

Xã Phú Thạnh

43.500

7

Xã Phú An

43.500

8

Xã Phú Thọ

43.500

9

Xã Tân Trung

43.500

10

Xã Tân Hòa

43.500

11

Xã Bình Thạnh Đông

43.500

12

Xã Phú Bình

43.500

13

Xã Hòa Lạc

43.500

14

Xã Phú Hiệp

43.500

15

Xã Phú Hưng

43.500

16

Xã Hiệp Xương

43.500

17

Xã Phú Xuân

43.500

18

Xã Phú Thành

43.500

19

Xã Phú Long

43.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN TÂN CHÂU):

Được giới hạn gồm các ấp: Long Hưng, Long Thạnh A, Long Thạnh B, Long Thạnh C, Long Châu, Long Thị A, Long Thị B, Long Thị C, Long Thị D.

- Đông giáp xã Long Sơn.

- Tây giáp xã Long An.

- Nam giáp xã Long Phú.

- Bắc giáp sông Tiền.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Suốt đường

1

6.000

2

Nguyễn Văn Linh

Suốt đường

1

6.700

3

Lê Hồng Phong

Suốt đường

1

6.700

4

Trường Chinh

Nguyễn Văn Linh - Lê Duẫn

1

6.700

5

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng

1

6.700

Hai Bà Trưng - Lê Duẫn

1

6.700

6

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng - Đinh Tiên Hoàng

1

6.000

Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh

1

4.000

7

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

6.000

8

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

1

6.000

9

Lê Duẫn

Suốt đường

1

6.700

10

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong - Lê Duẫn

1

6.000

11

Nguyễn Văn Cừ

Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh

1

6.000

12

Ngô Quyền

Suốt đường

1

6.000

13

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Linh - Ngân hàng

1

6.700

14

Nguyễn Tri Phương

Ngân Hàng - Phạm Hùng

1

6.700

Phạm Hùng - Trần Phú

1

5.000

15

Tôn Đức Thắng 

Lê Duẫn - Thoại Ngọc Hầu

1

6.700

Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú

1

6.000

Ranh Long Sơn - Lê Duẫn

1

4.000

16

Trần Phú

Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương

1

6.000

Nguyễn Công Nhàn - ngã 3 Long Hưng

1

4.000

17

Nguyễn Văn Cừ

Lê Duẫn - Tôn Đức Thắng

1

5.000

18

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Linh - ranh Long Sơn

1

5.000

20

Trường Chinh

Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh

1

4.000

21

Lý Thái Tổ

Hai Bà Trưng - Lý Tự Trọng

1

4.000

22

Nguyễn Trãi

Lê Duẫn - Lý Tự Trọng

1

4.000

23

Phạm Văn Đồng

Suốt đường

1

4.000

24

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

4.000

25

Nguyễn Chí Thanh

Suốt đường

1

4.000

26

Thoại Ngọc Hầu

Suốt đường

1

5.000

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

27

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương

2

3.000

28

Tôn Đức Thắng

Trần Phú - ranh Long Phú

2

2.400

29

Nguyễn Quang Diệu

Suốt đường

2

2.500

30

Hùng Cẩm Hòa

Suốt đường

2

2.500

31

Hà Hoàng Hổ

Suốt đường

2

2.500

32

Châu Văn Liêm

Suốt đường

2

2.500

33

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

2

2.500

34

Nguyễn Tri Phương

Trần Phú - giáp ranh xã Long Phú

2

2.500

35

Khu tái định cư (thị trấn Tân Châu)

Các đường có nền loại 1

2

3.075

Các đường có nền loại 2

2

2.430

Các đường có nền loại 3

2

2.040

36

Nguyễn Công Nhàn

Suốt đường

2

2.000

37

Nguyễn Huệ

Cầu sắt - Phan Thanh Giản

2

2.000

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

38

Trần Phú

Ngã ba Long Hưng - ranh xã Long An

3

1.500

39

Đường số 6

Sân vận động (cũ) suốt đường

3

1.500

40

Đường Pasteur

Suốt đường

3

1.200

41

Thủ Khoa Nghĩa

Suốt đường

3

1.200

42

Nguyễn Công Trứ

Suốt đường

3

1.200

43

Nguyễn Trung Trực

Suốt đường

3

1.500

44

Trương Công Định

Suốt đường

3

1.500

45

Phan Thanh Giản

Suốt đường

3

1.200

46

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

3

900

47

Đề Thám

Suốt đường

3

900

48

Chưởng Binh Lễ

Nguyễn Tri Phương - nhà ông 5 Đoàn

3

1.500

49

Tản Đà

Suốt đường

3

1.200

50

Nguyễn Hữu Cảnh

Suốt đường

3

1.200

51

Lê Văn Duyệt

Phan Thanh Giản - Nguyễn Văn Trỗi

3

1.200

52

Hương lộ II

Suốt đường

3

1.000

53

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

3

700

54

Khu tái bố trí Long Thạnh A

Nguyên khu

3

600

55

Khu dân cư 1 ha 1

Nguyên khu

3

600

56

Khu dân cư 1 ha 6

Nguyên khu

3

1.800

57

Khu dân cư Long Thạnh C

Trần Phú - Văn phòng ấp

3

1.500

Văn Phòng ấp - ranh Long Phú

3

1.000

58

Nguyễn Thị Định

Suốt đường

3

1.500

IV

KHU VỰC VEN ĐÔ

 

 

 

59

Xã Long An

Đoạn từ cầu nghĩa trang liệt sĩ đến giáp ranh thị trấn Tân Châu trên TL 952

Ven đô

600

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm ở trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Xương

300.000

2

Xã Phú Lộc

200.000

3

Xã Vĩnh Hòa

400.000

4

Xã Tân Thạnh

300.000

5

Xã Tân An

500.000

6

Xã Long An

800.000

7

Xã Châu Phong

500.000

8

Xã Lê Chánh

450.000

9

Xã Phú Vĩnh

1.500.000

10

Xã Long Phú

600.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Vĩnh Hòa

Chợ Vĩnh Hòa

600.000

2

Xã Tân An

Chợ Tân An

600.000

3

Xã Phú Vĩnh

Chợ Phú Vĩnh

1.500.000

4

Xã Long An

Chợ Long An (Long Hiệp)

800.000

5

Xã Châu Phong

Chợ Châu Phong

450.000

6

Xã Lê Chánh

Chợ Lê Chánh

450.000

7

Xã Phú Lộc

Chợ Phú Lộc

400.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 952, 953:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

I

Cặp Tỉnh lộ 953

 

1

Xã Long Phú

400.000

2

Xã Phú Vĩnh

300.000

3

Xã Lê Chánh

200.000

4

Xã Châu Phong

200.000

II

Cặp Tỉnh lộ 952

 

1

Xã Tân An

300.000

2

Xã Tân Thạnh

200.000

3

Xã Vĩnh Hòa

250.000

4

Xã Vĩnh Xương

300.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã Long Phú

250.000

2

Xã Phú Vĩnh

200.000

3

Xã Lê Chánh

200.000

4

Xã Châu Phong

200.000

5

Xã Long An

200.000

6

Xã Tân An

200.000

7

Xã Tân Thạnh

150.000

8

Xã Vĩnh Hòa

150.000

9

Xã Vĩnh Xương

200.000

10

Xã Phú Lộc (bờ Đông)

100.000

11

Xã Phú Lộc (bờ Tây)

50.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

Xã Long Phú

150.000

2

Xã Phú Vĩnh

60.000

3

Xã Lê Chánh

60.000

4

Xã Châu Phong

80.000

5

Xã Long An

100.000

6

Xã Tân An

80.000

7

Xã Tân Thạnh

80.000

8

Xã Vĩnh Hòa

80.000

9

Xã Vĩnh Xương

100.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tân Châu

135.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 952 - 953:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Phú Vĩnh

80.000

60.000

2

Xã Lê Chánh

80.000

60.000

3

Xã Châu Phong

80.000

60.000

4

Xã Long An

60.000

45.000

5

Xã Tân An

60.000

45.000

6

Xã Tân Thạnh

60.000

45.000

7

Xã Vĩnh Hòa

70.000

53.000

8

Xã Vĩnh Xương

80.000

60.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Long Phú

70.000

53.000

2

Xã Phú Vĩnh

50.000

38.000

3

Xã Lê Chánh

50.000

38.000

4

Xã Châu Phong

70.000

53.000

5

Xã Long An

70.000

53.000

6

Xã Tân An

50.000

38.000

7

Xã Tân Thạnh

50.000

38.000

8

Xã Vĩnh Hòa

60.000

45.000

9

Xã Vĩnh Xương

50.000

38.000

10

Xã Phú Lộc

30.000

23.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Long Phú

40.000

2

Xã Phú Vĩnh

29.000

3

Xã Lê Chánh

29.000

4

Xã Châu Phong

40.000

5

Xã Long An

40.000

6

Xã Tân An

29.000

7

Xã Tân Thạnh

29.000

8

Xã Vĩnh Hòa

34.000

9

Xã Vĩnh Xương

29.000

10

Xã Phú Lộc

17.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tân Châu

158.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 952 - 953:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Long Phú

120.000

90.000

2

Xã Phú Vĩnh

120.000

90.000

3

Xã Lê Chánh

110.000

83.000

4

Xã Châu Phong

110.000

83.000

5

Xã Long An

120.000

90.000

6

Xã Tân Thạnh

110.000

83.000

7

Xã Vĩnh Hòa

110.000

83.000

8

Xã Vĩnh Xương

100.000

75.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Long Phú

96.000

72.000

2

Xã Phú Vĩnh

80.000

60.000

3

Xã Lê Chánh

80.000

60.000

4

Xã Châu Phong

80.000

60.000

5

Xã Long An

80.000

60.000

6

Xã Tân An

80.000

60.000

7

Xã Tân Thạnh

70.000

53.000

8

Xã Vĩnh Hòa

80.000

60.000

9

Xã Vĩnh Xương

80.000

60.000

10

Xã Phú Lộc

45.000

34.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Long Phú

54.000

2

Xã Phú Vĩnh

45.000

3

Xã Lê Chánh

45.000

4

Xã Châu Phong

45.000

5

Xã Long An

45.000

6

Xã Tân An

45.000

7

Xã Tân Thạnh

39.000

8

Xã Vĩnh Hòa

45.000

9

Xã Vĩnh Xương

45.000

10

Xã Phú Lộc

25.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

1. Thị trấn An Phú:

- Hướng Đông giáp sông Hậu.

- Hướng Bắc giáp xã Phước Hưng và xã Phú Hội.

- Hướng Tây giáp sông Châu Đốc và xã Vĩnh Hội Đông.

- Hướng Nam giáp xã Đa Phước.

2. Thị trấn Long Bình:

- Hướng Đông giáp sông Hậu và xã Khánh An.

- Hướng Bắc giáp sông Châu Đốc và xã Khánh Bình.

- Hướng Tây giáp xã Khánh Bình.

- Hướng Nam giáp xã Khánh An, xã Quốc Thái và xã Khánh Bình.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN AN PHÚ

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Bạch Đằng

Ngã ba mũi tàu - cầu Sắt

1

2.000

2

Thoại Ngọc Hầu

Ngã 3 mũi tàu - ngã tư Nguyễn Trãi

1

2.400

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Bạch Đằng - Hai Bà Trưng

1

2.400

4

Lê Thánh Tôn

Bạch Đằng - Hai Bà Trưng

1

2.400

5

Nguyễn Trãi

Bạch Đằng - Hai Bà Trưng

1

1.800

6

Bạch Đằng

Ngã 3 BĐH Giao thông - Công an huyện An Phú

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

7

Nguyễn Hữu Cảnh

Hai Bà Trưng - nhà ông Nguyễn Văn Nuôi

2

1.500

8

Bạch Đằng

Công an huyện An Phú - Trường THPT

2

1.440

9

Hai Bà Trưng

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Trãi

2

1.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

10

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà ô. Nguyễn Văn Nuôi - nhà ông năm Tính

3

800

Nhà ông Năm Tính - Tỉnh lộ 957

3

530

11

Thoại Ngọc Hầu

Ngã tư Nguyễn Trãi - NM Nước đá Mã Chí Minh

3

640

12

Đường tỉnh 956

Trường PTTH - cầu Vĩnh Trường

3

500

13

Đường tỉnh 956

Cầu sắt - ranh Phước Hưng

3

500

14

Đường Bắc kênh mới

Cầu sắt - Tỉnh lộ 957

3

300

15

Đường vành đai TT. An Phú

Nguyễn Hữu Cảnh - kênh Mới

3

400

16

Đường Nam kênh Mới

Cầu kênh mới - cầu Phú Hội

3

250

B

THỊ TRẤN LONG BÌNH

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

17

Đường Trung tâm chợ TT. Long Bình

1

2.400

18

Từ cầu Đá - Bến phà - trước nhà lồng chợ TT. Long Bình

1

1.600

19

Đường 956 - mé sông Đồn Biên phòng 933

1

1.600

20

Đường tỉnh 956

Từ chùa Cao Đài - Trạm Hải quan

1

1.700

Trạm Hải quan - cầu Đá

1

2.100

21

Đường Hữu Nghị

Đường tỉnh 956 - bến phà CPC (đường Hữu Nghị)

1

2.000

22

Đường cặp bờ sông Hậu

Hải quan Khánh Bình - Đồn Biên phòng 933

1

2.200

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

23

Đường Võ Thị Sáu

Đường tỉnh 956 - bến đò Út Lố sang CPC

2

1.400

24

Đường tỉnh 957

Từ tuyến dân cư - cầu Đá

2

1.300

25

Đường GTNT

Cầu đá - bến đò sang CPC

2

1.200

26

 Đường cặp bờ sông Hậu

Đồn Biên phòng 933 - Chùa Cao Đài

2

1.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

27

Đường cặp bờ sông Hậu

Chùa Cao Đài - ranh Khánh An

3

900

C

ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

Thị trấn An Phú

 

 

 

28

Đường tỉnh 956

Cầu Vĩnh Trường - ranh Đa Phước

Ven đô

200

29

Đường tỉnh 956

Ranh Phước Hưng - trạm điện

Ven đô

140

30

Đường Cột Dây Thép

Đường tỉnh 956 - đường tỉnh 957

Ven đô

100

 

Thị trấn Long Bình

 

 

 

31

Đường tỉnh 956

Chùa Cao Đài - ranh Khánh An

Ven đô

1.200

Bến đò sang CPC - ranh Khánh Bình

Ven đô

300

32

Đường tỉnh 957

Khu dân cư - ranh Khánh Bình

Ven đô

400

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

1

Xã Khánh An

600.000

2

Xã Khánh Bình

200.000

3

Xã Quốc Thái

650.000

4

Xã Nhơn Hội

125.000

5

Xã Phú Hữu

250.000

6

Xã Phú Hội

120.000

7

Xã Phước Hưng

340.000

8

Xã Vĩnh Lộc

200.000

9

Xã Vĩnh Hậu

160.000

10

Xã Vĩnh Trường

210.000

11

Xã Vĩnh Hội Đông

220.000

12

Xã Đa Phước

350.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm xã, trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Khánh An

Chợ Khánh An

700.000

2

Xã Quốc Thái

Chợ Đồng Ky

700.000

3

Xã Đa Phước

Chợ Cồn Tiên

800.000

4

Xã Vĩnh Hội Đông

Chợ Vĩnh Hội Đông

500.000

5

Xã Vĩnh Lộc

Vĩnh Thạnh

320.000

6

Xã Vĩnh Trường

Chợ chưa có tên

210.000

7

Xã Phước Hưng

Chợ Mới

420.000

8

Xã Nhơn Hội

Chợ Bắc Đay

420.000

9

Xã Khánh Bình

Chợ chưa có tên

420.000

10

Xã Vĩnh Hậu

Dự kiến mở chợ ấp Vĩnh Thạnh

300.000

11

Xã Phú Hội

Chợ chưa có tên

350.000

12

Xã Phú Hữu

Chợ Phú Hữu

350.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Từ Cồn Tiên - cầu Chà (kể cả các dãy nhà phía bờ sông Hậu)

800.000

2

Từ cầu Chà - cầu Vĩnh Trường (trừ đoạn TT. Hành chính xã Đa Phước)

250.000

3

Ranh TT. An Phú - ranh Phước Hưng

227.000

4

Ranh Phước Hưng - giáp Trung tâm xã Quốc Thái

180.000

5

Ngã tư chợ Quốc Thái - ranh Khánh An

250.000

6

Ranh Khánh An - Cây Dơi

200.000

7

Cây Dơi - ranh TT. Long Bình

260.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Từ Cồn Tiên - cầu Cồn Tiên

250.000

2

Cầu Cồn Tiên - kênh Xã đội

200.000

3

Kênh Xã đội - rạch Chà

180.000

4

Rạch Chà - ngã ba Cột Dây Thép

140.000

5

Ngã ba Cột Dây Thép - kênh Thầy Ban

160.000

6

Kênh Thầy Ban - Trạm Y tế xã Phú Hội

150.000

7

Trạm Y tế xã Phú Hội - mương Tám Sớm

100.000

8

Mương Tám Sớm - Chợ Bắc Đay

120.000

9

Chợ Bắc Đay - cầu C3

90.000

c) Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

1

Xã Khánh An

90.000

2

Xã Vĩnh Hội Đông

90.000

3

Xã Đa Phước (trừ các dãy nhà phía bờ sông Hậu từ Cồn Tiên - cầu Chà)

90.000

4

Xã Phước Hưng

90.000

5

Xã Khánh Bình

90.000

6

Xã Quốc Thái

90.000

7

Xã Nhơn Hội

90.000

8

Xã Vĩnh Lộc

80.000

9

Xã Phú Hữu

80.000

10

Xã Vĩnh Hậu

80.000

11

Xã Phú Hội

80.000

12

Xã Vĩnh Trường

85.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Khánh An

65.000

2

Xã Vĩnh Hội Đông

60.000

3

Xã Đa Phước

70.000

4

Xã Phước Hưng

70.000

5

Xã Khánh Bình

65.000

6

Xã Quốc Thái

70.000

7

Xã Nhơn Hội

60.000

8

Xã Vĩnh Lộc

60.000

9

Xã Phú Hữu

60.000

10

Xã Vĩnh Hậu

60.000

11

Xã Phú Hội

60.000

12

Xã Vĩnh Trường

60.000

C. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn An Phú

60.000

2

Thị trấn Long Bình

80.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Đa Phước

60.000

45.000

2

Xã Phước Hưng

50.000

38.000

3

Xã Quốc Thái

55.000

41.000

4

Xã Khánh An

60.000

45.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Đa Phước

55.000

41.000

2

Xã Vĩnh Hội Đông

50.000

38.000

3

Xã Phú Hội

50.000

38.000

4

Xã Khánh Bình

55.000

44.000

5

Xã Nhơn Hội

50.000

38.000

d) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Khánh An

40.000

30.000

2

Xã Khánh Bình

40.000

30.000

3

Xã Quốc Thái

40.000

30.000

4

Xã Nhơn Hội

38.000

29.000

5

Xã Phước Hưng

38.000

29.000

6

Xã Vĩnh Lộc

35.000

26.000

7

Xã Vĩnh Hậu

35.000

26.000

8

Xã Vĩnh Hội Đông

32.000

24.000

9

Xã Đa Phước

40.000

30.000

10

Xã Vĩnh Trường

35.000

26.000

11

Xã Phú Hữu

35.000

26.000

12

Xã Phú Hội

32.000

24.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Khánh An

23.000

2

Xã Khánh Bình

23.000

3

Xã Quốc Thái

23.000

4

Xã Nhơn Hội

22.000

5

Xã Phước Hưng

22.000

6

Xã Vĩnh Lộc

20.000

7

Xã Vĩnh Hậu

20.000

8

Xã Vĩnh Hội Đông

18.000

9

Xã Đa Phước

23.000

10

Xã Vĩnh Trường

20.000

11

Xã Phú Hữu

20.000

12

Xã Phú Hội

18.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn An Phú

80.000

2

Thị trấn Long Bình

90.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Đa Phước

65.000

49.000

2

Xã Phước Hưng

55.000

41.000

3

Xã Quốc Thái

60.000

45.000

4

Xã Khánh An

60.000

45.000

5

Xã Khánh Bình

60.000

45.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Đa Phước

55.000

41.000

2

Xã Vĩnh Hội Đông

50.000

38.000

3

Xã Khánh Bình

50.000

38.000

4

Xã Nhơn Hội

45.000

34.000

d) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Khánh An

45.000

34.000

2

Xã Khánh Bình

45.000

34.000

3

Xã Quốc Thái

45.000

34.000

4

Xã Nhơn Hội

40.000

30.000

5

Xã Phước Hưng

42.000

32.000

6

Xã Vĩnh Lộc

38.000

29.000

7

Xã Vĩnh Hậu

38.000

29.000

8

Xã Vĩnh Hội Đông

40.000

30.000

9

Xã Đa Phước

45.000

34.000

10

Xã Vĩnh Trường

40.000

30.000

11

Xã Phú Hữu

38.000

29.000

12

Xã Phú Hội

38.000

29.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Khánh An

26.000

2

Xã Khánh Bình

26.000

3

Xã Quốc Thái

26.000

4

Xã Nhơn Hội

23.000

5

Xã Phước Hưng

24.000

6

Xã Vĩnh Lộc

21.000

7

Xã Vĩnh Hậu

21.000

8

Xã Vĩnh Hội Đông

23.000

9

Xã Đa Phước

26.000

10

Xã Vĩnh Trường

23.000

11

Xã Phú Hữu

21.000

12

Xã Phú Hội

21.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

1. Thị trấn Nhà Bàng:

- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (đến ranh Xã đội Nhà Bàng).

- Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).

- Phía Nam hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - TDC Thới Hòa 2 (đường Nguyễn Thị Minh Khai).

- Phía Bắc giáp đường vòng núi Trà Sư đến biên trên ranh xã Nhơn Hưng.

2. Thị trấn Chi Lăng:

- Phía Đông giáp từ đường 3/2, giáp xã Núi Voi.

- Phía Tây giáp Tỉnh lộ 948 từ Lâm Hữu Dụng đến giáp Vĩnh Trung.

- Phía Nam giáp từ Tỉnh lộ 948, giáp ranh xã Tân Lợi (đường Lý Thường Kiệt).

- Phía Bắc giáp hết ranh đường 1/5 khu Xóm Mới, giáp xã Vĩnh Trung.

3. Thị trấn Tịnh Biên:

- Phía Đông giáp cống 93 (hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô).

- Phía Tây giáp kênh Vĩnh Tế (cầu Sập đến cầu Hữu Nghị và Đình An Phú cũ).

- Phía Nam giáp đất ruộng từ núi Đất đến Hương lộ 17 (đường Nguyễn Huệ).

- Phía Bắc Đình An Phú cũ đến lộ Xuân Tô 1 (đường Đinh Tiên Hoàng).

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN NHÀ BÀNG

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Khu vực chợ (2 dãy phố)

Đầu chợ - lộ Thới Hòa 2 (Nguyễn Thị Minh Khai)

1

3.500

2

Nguyễn Sinh Sắc (HL8)

Đầu chợ - biên trên đường vào Huyện đội

1

2.500

3

Nguyễn Trãi (TL948)

Nhà Truyền thống - biên đầu ngã ba Thới Sơn

1

2.500

4

Trần Hưng Đạo (QL91)

Chợ Nhà Bàng - hết ranh Chùa 9 Tầng

1

2.500

Chợ Nhà Bàng - UBND huyện (kể cả đường vào)

1

2.500

5

Nguyễn Trãi (TL948)

Ngã 3 Thới Sơn - ranh xã Thới Sơn

1

1.500

6

Đoàn Minh Huyên (HL7)

Ngã ba Thới Sơn - hết ranh Trạm xá Nhà Bàng (cả 2 bên)

1

1.500

7

Nguyễn Sinh Sắc (HL8)

Biên trên đường Huyện đội - đầu đường vòng núi Trà Sư

1

1.500

8

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Chùa 9 tầng - ranh xã An Phú

1

2.000

UBND huyện - cầu Trà Sư

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

9

Nguyễn Thị Minh Khai (Thới Hòa 2)

Đầu đường Đoàn Minh Huyên (HL7) - trụ điện 1/34 (Lô A Thới Hòa 2)

2

1.000

III

ĐƯỜNG LOẠi 3

 

 

 

10

Nguyễn Thị Minh Khai (Thới Hòa 2)

Trụ điện 1/34 - cống trước Xã đội

3

400

11

Lê Hồng Phong

Cầu Chùa (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa 2

3

500

12

Vũ Hồng Đức

Cống ông 5 Đức (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa

3

500

13

Nguyễn Thị Định

Cầu Hội đồng (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa 2

3

500

14

Hải Thượng Lãn Ông (đường vào Bệnh viện)

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) - ngã tư Nguyễn Thị Minh Khai (lộ Thới Hòa 2)

3

500

15

Nguyễn Sinh Sắc (HL8)

Biên trên đường vòng núi Trà Sư - ranh xã Nhơn Hưng

3

500

16

Đường Bào Mướp (HL6)

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) - Xã đội Nhà Bàng

3

500

17

Lương Văn Viễn (Hòa Hưng)

Giáp T.H.Đạo (Qlộ 91) - cống số 2 (trại bò trước nhà 4 Châu)

3

300

18

Đường Lình Quỳnh (đường vào Điện nước)

Giáp Trần Hưng Đạo - Chùa Quan Âm

3

300

B

THỊ TRẤN CHI LĂNG

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

19

Đường Hòa Bình (chợ)

Từ Lý Thường Kiệt - đường Chi Lăng

1

2.000

20

Đường Thống Nhất (chợ)

Từ Lý Thường Kiệt - đường Chi Lăng

1

2.000

23

Lý Thường Kiệt (TL948)

Ngã 3 Ôtưksa - cống bến xe Chi Lăng

1

1.700

24

Đường Chi Lăng

Từ Lý Thường Kiệt (TL 948) - ngã 4 Nguyễn Thái Học

1

1.700

Từ ngã 4 Nguyễn Thái Học - ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng

1

2.000

Từ ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Bưu Điện - Lý Thường Kiệt (TL948)

1

1.700

25

Đường 30/4

Ngã 4 Hòa Bình - ngã 3 Thống nhất

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

26

Đường Hòa Bình

Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn

2

1.200

27

Đường Thống Nhất

Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn

2

1.200

28

Huỳnh Thúc Kháng

Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn

2

1.200

29

Phạm Ngũ Lão

Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn

2

900

30

Hoàng Hoa Thám

Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn

2

900

31

Lê Lai

Ngã ba Sư Vạn Hạnh - Lê Thánh Tôn

2

900

32

Lý Thường Kiệt

Từ cống bến xe Chi Lăng - Lâm Hữu Dụng

2

900

33

Phạm Hùng

Công an - hết ranh phòng khám khu vực

2

1.200

34

Mạc Đỉnh Chi

Công an - giáp tiểu lộ 13

2

1.200

35

Lý Thái Tổ

Lý Thường Kiệt (TL948) - Trần Quang Khải

2

900

36

Đường 30/4

Ngã 4 Lý Thái Tổ - ngã 4 Hòa Bình

2

900

37

Cao Bá Quát

Từ Lý Thường Kiệt (TL948) - ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

900

38

Sư Vạn Hạnh

Từ ngã 3 Chi Lăng - ngã 4 Chiến Thắng

2

900

39

Ngô Quyền

Ngã 4 Chi Lăng - Chiến Thắng

2

900

40

Lê Thánh Tôn

Ngã 3 Mạc Đặng Dung - ngã 3 Chiến Thắng

2

900

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

41

Huỳnh Thúc Kháng

Từ Chi Lăng - đất Ông Viết Liễn

3

400

42

Huỳnh Thúc Kháng

Từ Lê Thánh Tôn - Trần Quang Khải

3

400

43

Phạm Ngũ Lão

Từ Lê Thánh Tôn - cuối đường

3

400

44

Hoàng Hoa Thám

Từ Lê Thánh Tôn - cuối đường

3

500

45

Lê Lai

Từ Lê Thánh Tôn - cuối đường

3

400

46

Đường Chiến Thắng

Từ Lê Thánh Tôn - hết ranh trường cấp 2

3

500

47

Đường 3/2

Từ ngã 3 Sư Vạn Hạnh - cuối đường

3

250

48

Sư Vạn Hạnh

Từ ngã 4 Chiến Thắng - ngã 3 đường 3/2

3

400

Từ ngã 3 đường 3/2 - Lý Thường Kiệt

3

250

49

Đường 1/5

Từ ngã 3 Lý Thường Kiệt - hết đường

3

200

50

Trần Quang Khải

Từ ngã 3 Nguyễn Thái Học - Hoàng Hoa Thám

3

500

51

Nguyễn Thái Học

Từ ngã 3 Nguyễn Thái Học - Chiến Thắng

3

300

IV

KHU VỰC VEN ĐÔ

 

 

 

52

Lý Thường Kiệt (TL948)

Từ Lâm Hữu Dụng - giáp Tân Lợi

Ven đô

250

53

Đường Chiến Thắng (HL Voi)

Từ trường cấp 2 - giáp xã Núi Voi

Ven đô

250

C

THỊ TRẤN TỊNH BIÊN

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

54

Lê Hồng Phong (Đ. số 22)

Suốt đường

1

4.500

55

Nguyễn Trãi (Đ. số 7)

Suốt đường

 

4.500

56

Lê Văn Tám (Đ. số 21)

Suốt đường

1

4.500

57

Ngô Quyền (Đ. số 11)

Suốt đường

1

4.500

58

Nguyễn Chí Thanh (Đ. số 6)

Suốt đường

1

3.500

59

Nguyễn Thị Minh Khai (Đ. số 8)

Suốt đường

1

3.500

60

Võ Thị Sáu (Đ. số 10)

Suốt đường

1

3.500

61

Kim Đồng (sau UB)

Từ Ngô Quyền - hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên

1

3.000

Từ hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên - cuối đường

1

2.500

62

Thoại Ngọc Hầu (Tuyến N1)

Cầu Hữu Nghị - hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên

1

4.000

Từ hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên - Nhà máy nước

1

2.500

63

Lý Thường Kiệt (Qlộ 91)

Cầu Hữu Nghị - hết ranh Trường TH “A” Xuân Tô

1

4.000

Trường TH “A” Xuân Tô - Đinh Tiên Hoàng

1

3.500

Đinh Tiên Hoàng - cống K93

1

2.000

64

Nguyễn Huệ (HL 17)

Ngã 3 Nguyễn Huệ - cống nhà 4 Lách

1

2.000

65

Đinh Tiên Hoàng (lộ X.Tô 1)

Lý Thường Kiệt - đầu đường Lý Thái Tổ

1

1.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

66

Thoại Ngọc Hầu (Tuyến N1)

Nhà máy nước - Đinh Tiên Hoàng

2

1.200

67

Đinh Tiên Hoàng (Lô XTô 1)

Lý Thái Tổ - Thoại Ngọc Hầu

2

1.000

68

Thoại Ngọc Hầu (Tuyến N1)

Cầu Hữu Nghị - cầu Sập

2

1.000

69

Khu Xóm mới sau bến xe

Các hẻm

2

1.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

70

Sóc xóm mới

Các hẻm

3

350

IV

KHU VỰC VEN ĐÔ

 

 

 

71

Trần Hưng Đạo (Qlộ 91)

Từ ranh đô thị - điểm đầu cua 15

Ven đô

1.000

Từ điểm đầu cua 15 - ranh xã An Phú

Ven đô

700

72

Nguyễn Huệ (HL17)

Từ cống nhà Tư Lách - cầu Đinh

Ven đô

1.000

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã An Hảo

800.000

2

Xã Thới Sơn

400.000

3

Xã Vĩnh Trung

400.000

4

Xã An Phú

500.000

5

Xã Tân Lập

375.000

6

Xã An Cư

250.000

7

Xã Tân Lợi

250.000

8

Xã Nhơn Hưng

250.000

9

Xã Văn Giáo

300.000

10

Xã Núi Voi

670.000

11

Xã An Nông

30.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã An Hảo

Chợ An Hảo

600.000

2

Xã Thới Sơn

Chợ Thới Sơn

400.000

3

Xã Vĩnh Trung

Chợ Vĩnh Trung

400.000

4

Xã Tân Lập

Chợ Tân Lập

400.000

5

Xã Núi Voi

Chợ Voi 1 (kể cả au tàu)

670.000

6

Xã An Cư

Chợ Ba Soài

400.000

7

Xã Tân Lợi

Chợ Tân Long

250.000

8

Xã Văn Giáo

Chợ Văn Giáo

300.000

Các xã chưa có chợ: An Nông, An Phú, Nhơn Hưng.

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Cầu Tha La - cầu Trà Sư

270.000

2

Ranh TT. Nhà Bàng - Trung tâm xã An Phú

400.000

3

Trung tâm xã An Phú - ranh TT. Tịnh Biên

400.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

I

Tiếp giáp Tỉnh lộ 948

 

1

Xã An Hảo

 

 

Ngã 4 Nam An Hòa - cầu Tàđek

800.000

 

Ngã 4 Nam An Hòa - hết ranh cây xăng Trung Quyên

600.000

 

Cây xăng Trung Quyên - giáp Châu Lăng

270.000

 

Cầu Tađek - giáp Tân Lợi

450.000

2

Xã Tân Lợi

 

 

Giáp An Hảo - Chùa Bà nước Hẹ

300.000

 

Chùa Bà nước Hẹ - giáp trung tâm hành chính xã

200.000

 

Giáp trung tâm hành chính xã - giáp Chi Lăng

200.000

3

Thị trấn Chi Lăng (ngoài giới hạn đô thị)

250.000

4

Xã Vĩnh Trung

 

 

Giáp Chi Lăng - Trung tâm chợ

300.000

 

Từ giáp trung tâm hành chính xã - Chùa Hoạch Tọt

200.000

 

Chùa Hoạch Tọt - giáp xã Văn Giáo

120.000

5

Xã Văn Giáo

 

 

Giáp Vĩnh Trung - giáp trung tâm xã

200.000

 

Giáp trung tâm xã - Bọng Đây Cà Tưa

150.000

 

Bọng Đây Cà Tưa - giáp Thới Sơn

120.000

6

Xã Thới Sơn

150.000

7

Thị trấn Nhà Bàng (ngoài giới hạn đô thị)

150.000

II

Tiếp giáp Tỉnh lộ 55A (Tuyến N1)

 

1

Ngã ba Cây Mít - ranh thị trấn Tịnh Biên

300.000

2

Ranh TT. Tịnh Biên - giới hạn đô thị TT. Tịnh Biên

700.000

3

Cầu Sập - cầu Gò Cây Sung

50.000

4

Cầu Gò Cây Sung - cầu 19

40.000

5

Cầu 19 - giáp ranh xã An Nông

30.000

6

Ranh TT. Tịnh Biên - cống 20

30.000

7

Cống 20 đến cống 23

25.000

c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã An Cư

 

 

HL 17A: từ giáp ranh TT. Tịnh Biên - giáp trung tâm hành chính xã (ngã 3 Phú Cường)

150.000

 

HL 17A: từ giáp trung tâm hành chính xã - giáp trung tâm chợ, và đến nhà ông 4 Thạnh

150.000

 

HL 17A: từ nhà ông 4 Thạnh - giáp Tri Tôn

80.000

 

HL 11: trung tâm xã - ngã 4 Soài Chết

120.000

 

HL 11: ngã 4 Soài Chết - giáp Vĩnh Trung

80.000

 

HL 17B: từ ngã 3 Phú Cường - giáp An Nông

60.000

 

Lộ Ôtưksa - Vĩnh Thượng, và các đường liên xã còn lại

60.000

2

Thị trấn Tịnh Biên

 

 

HL 17: từ cầu Đinh - ngã 3 Tà Lá

600.000

 

HL17: ngã 3 Tà Lá - giáp An Cư, An Nông

400.000

 

HL 9: ranh An Phú - đầu Hương lộ 9 (cua 15)

300.000

 

Các hẻm Phum Cây Dầu

250.000

 

Lộ Gò Cây Sung: giáp 55A - HL 17

100.000

3

Xã An Hảo

 

 

Đường Núi Cấm: từ Tỉnh lộ 948 - ngã 3 đường lên suối Thanh Long

650.000

 

Đường Núi Cấm: từ ngã 3 đường lên suối Thanh Long - ngã 3 lộ công binh cũ

550.000

 

Từ ngã 3 công binh cũ - nhà Ông năm Vệ

150.000

 

Lộ Nam An Hòa

400.000

 

Lộ Láng Cháy (về cả 2 phía Văn Lanh, Tân Lợi)

100.000

 

Lộ XN đá: giáp TL 948 - Tha La

100.000

 

Lộ XN đá: từ ThaLa - Văn Lanh và giáp Tân Lợi

80.000

 

HL 11: suốt tuyến

100.000

4

Xã Tân Lợi

 

 

Lộ Tân Long: TL 948 - ngã 4 HL 11

200.000

 

Lộ Tân Long: từ ngã 4 HL 11 - đầu kênh xã Tiết

150.000

 

HL 11: từ ngã 4 HL 11- giáp An Hảo

100.000

 

Khu vực tôn nền Trà Sư

80.000

 

Lộ Núi Voi - Tân Lập

150.000

 

Lộ Mỹ Á

150.000

 

Các đường liên xã còn lại

80.000

5

Thị trấn Nhà Bàng

 

 

Lộ Tây Trà Sư

80.000

 

HL 6: ngã 4 Thới Hòa 2 - ranh xã Thới Sơn

100.000

 

Lộ Hòa Hưng: giáp đô thị - hết đường

80.000

 

Đường vào Bệnh viện: từ trụ sở khóm Đông Sơn - hết đường

120.000

6

Xã An Phú

 

 

Lộ mới cua 13

150.000

 

Hương lộ 9 và Hương lộ 6

100.000

 

Sóc Tà Ngáo

80.000

7

Xã Nhơn Hưng

 

 

HL 8: từ giáp thị trấn Nhà Bàng - hết đường

100.000

 

HL 9: từ HL 8 đến ranh xã An Phú

80.000

 

Lộ Hòa Hưng, các đường liên xã còn lại

80.000

8

Xã An Nông

 

 

Hương lộ 17A

150.000

 

Hương lộ 17B

100.000

 

Lộ 20

50.000

9

Xã Vĩnh Trung

 

 

HL 11: Tỉnh lộ 948 - cống số 1 (300 mét)

250.000

 

HL 11: cống số 1 - giáp Núi Voi

200.000

 

HL 11: Tỉnh lộ 948 - Xã đội Vĩnh Trung

300.000

 

HL 11: Xã đội Vĩnh Trung - giáp xã An Cư

100.000

10

Xã Văn Giáo

 

 

Lộ Văn Râu, Làng nghề, HL 6

120.000

 

Lộ Tây Trà Sư, lộ Cà Hom - Mằng Rò

80.000

11

Xã Núi Voi

 

 

HL 11: từ cống số 1 - giáp Vĩnh Trung

300.000

 

HL 11: giáp trung tâm HC xã - hết ranh trường Mẫu giáo

250.000

 

HL 11: ranh trường mẫu giáo - đầu khu dân cư

80.000

 

Hương lộ Voi - Tân Lập

150.000

 

Lộ Tây Trà Sư

150.000

 

Khu vực 97 nền

180.000

 

Au Tàu - nhà máy nước đá Cẩm Sol

180.000

 

Au Tàu - giáp kênh Trà Sư

250.000

 

Hương lộ Voi: từ đầu - giáp TT. Chi Lăng

250.000

12

Xã Tân Lập

 

 

Hương lộ Voi - Tân Lập

150.000

 

Hương lộ Tân Thành

110.000

13

Xã Thới Sơn (các đường giao thông liên xã còn lại)

80.000

14

Các đường giao thông liên xã còn lại trên địa bàn huyện

80.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Chi Lăng, Nhà Bàng, Tịnh Biên

80.000

2

Các xã còn lại

50.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tịnh Biên

80.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

60.000

3

Thị trấn Chi Lăng

60.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tịnh Biên

60.000

50.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

50.000

40.000

3

Xã An Nông, An Phú

40.000

30.000

4

Các xã còn lại

40.000

30.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tịnh Biên

45.000

40.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

40.000

32.000

3

Thị trấn Chi Lăng

40.000

32.000

4

Xã An Hảo

38.000

32.000

5

Xã Tân Lợi

38.000

32.000

6

Xã An Cư

38.000

32.000

7

Xã Thới Sơn

38.000

32.000

8

Xã Nhơn Hưng

38.000

32.000

9

Xã Vĩnh Trung

38.000

32.000

10

Xã Văn Giáo

38.000

32.000

11

Xã An Phú

38.000

32.000

12

Xã An Nông

38.000

32.000

13

Các xã còn lại

38.000

32.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tịnh Biên

40.000

35.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

30.000

24.000

3

Thị trấn Chi Lăng

30.000

24.000

4

Khu vực ven kênh Trà Sư

30.000

21.000

5

Xã An Nông

30.000

21.000

6

Xã Tân Lợi

30.000

21.000

7

Xã An Cư

30.000

21.000

8

Các xã còn lại

30.000

21.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tịnh Biên

30.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

21.000

3

Thị trấn Chi Lăng

21.000

4

Xã An Hảo

16.000

5

Xã Tân Lợi

16.000

6

Xã An Cư

16.000

7

Xã Thới Sơn

16.000

8

Xã Nhơn Hưng

16.000

9

Xã Vĩnh Trung

16.000

10

Xã Văn Giáo

16.000

11

Xã An Phú

16.000

12

Xã An Nông

16.000

13

Các xã còn lại

16.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tịnh Biên

100.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

70.000

3

Thị trấn Chi Lăng

70.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tịnh Biên

70.000

55.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

60.000

45.000

3

Xã An Nông, An Phú

45.000

32.000

4

Các xã còn lại

45.000

32.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tịnh Biên

50.000

45.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

45.000

39.000

3

Thị trấn Chi Lăng

45.000

39.000

4

Xã An Hảo

45.000

39.000

5

Xã Tân Lợi

45.000

39.000

6

Xã An Cư

45.000

39.000

7

Xã Thới Sơn

45.000

39.000

8

Xã Nhơn Hưng

45.000

39.000

9

Xã Vĩnh Trung

45.000

39.000

10

Xã Văn Giáo

45.000

39.000

11

Xã An Phú

45.000

39.000

12

Xã An Nông

45.000

39.000

13

Các xã còn lại

45.000

39.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tịnh Biên

45.000

40.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

40.000

35.000

3

Thị trấn Chi Lăng

40.000

35.000

4

Khu vực ven kênh Trà Sư

40.000

35.000

5

Xã An Nông

36.000

32.000

6

Xã An Cư

36.000

32.000

7

Các xã còn lại

36.000

32.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tịnh Biên

38.000

2

Thị trấn Nhà Bàng

32.000

3

Thị trấn Chi Lăng

32.000

4

Xã An Hảo

30.000

5

Xã Tân Lợi

30.000

6

Xã An Cư

30.000

7

Xã Thới Sơn

30.000

8

Xã Nhơn Hưng

30.000

9

Xã Vĩnh Trung

30.000

10

Xã Văn Giáo

30.000

11

Xã An Phú

30.000

12

Xã An Nông

30.000

13

Các xã còn lại

30.000

3. Đất trồng rừng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Khu vực

Giá đất

1

Xã An Cư

12.000

2

Các xã, thị trấn còn lại

10.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:

1. Thị trấn Tri Tôn:

- Đông Nam giáp đường vành đai.

- Tây giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai.

- Bắc giáp kênh Tám Ngàn.

2. Thị trấn Ba Chúc:

Khu trung tâm: lấy đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba Nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba Cây Dầu) làm chuẩn.

- Đông giáp đường vành đai.

- Tây tính từ tim đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba Nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba Cây Dầu) về phía Tây 100 mét.

- Nam giáp ngã ba Nhà Bia tưởng niệm.

- Hướng Bắc giáp ngã ba Cây Dầu.

II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN TRI TÔN

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Suốt đường

1

1.600

2

Cách Mạng Tháng 8

Suốt đường

1

1.400

3

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lợi - Cách Mạnh Tháng 8

1

1.600

4

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - Ngô Quyền

1

1.400

5

Nguyễn Huệ

Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường

1

1.600

6

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Điện Biên Phủ

1

1.600

7

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường

1

1.400

8

Lê Thánh Tôn

Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo

1

1.400

9

Lê Lợi

Hai Bà Trưng - Lê Thánh Tôn

1

1.600

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

10

Lê Thánh Tôn

Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

2

1.000

11

Nguyễn Văn Trỗi

Cách Mạng Tháng 8 - đường 3/2

2

1.000

12

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo - đường 3/2

2

1.000

13

Lê Văn Tám

Suốt đường

2

1.000

14

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

2

1.000

15

Đường 3/2

Suốt đường

2

1.000

16

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền - đường 30/4

3

1.000

17

Ngô Quyền

Suốt đường

3

1.000

18

Trần Phú

Suốt đường

3

1.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

19

Võ Thị Sáu

Suốt đường

3

600

20

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

3

600

21

Điện Biên Phủ

Suốt đường

3

500

22

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Suốt đường

3

500

23

Lý Tự Trọng

Suốt đường

3

500

24

Hùng Vương 

Đường 3/2 - cầu 16

3

500 

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ

 

 

26

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - cầu số 16

Ven đô

320

27

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi

Ven đô

300

B

THỊ TRẤN BA CHÚC

 

 

 

 

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

1

Hai bên hông chợ Ba Chúc

Suốt đường

3

900

2

Tỉnh lộ 955B

Ngã ba Nhà Bia tưởng niệm - ngã ba Cây Dầu

3

800

3

Tỉnh lộ 955B

Từ trường THPT - ngã ba Nhà Bia tưởng niệm

3

500

4

Tỉnh lộ 955B

Trường PTTH - ranh Lương Phi

3

250

5

Tỉnh lộ 955B

Ngã ba đầu lộ - giáp ranh Lạc Quới

3

200

6

Hương lộ

Ngã ba Nhà Bia tưởng niệm - giáp ranh Lê Trì

3

350

7

Hương lộ

Đường vành đai tiếp giáp - nhà mồ Ba Chúc

3

350

8

Đường Vòng Núi Tượng

An Định, Thanh Lương, Núi Nước

3

350

9

Đường Xóm Bún

Tỉnh lộ 55B - đường vành đai

3

350

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất vị trí 1

1

Xã Châu Lăng

700.000

2

Xã Cô Tô

500.000

3

Xã Lương Phi

450.000

4

Xã Vĩnh Gia

500.000

5

Xã Tà Đảnh

400.000

6

Xã Lạc Quới

500.000

7

Xã Lương An Trà

500.000

8

Xã Tân Tuyến

400.000

9

Xã Núi Tô

250.000

10

Xã Ô Lâm

200.000

11

Xã An Tức

200.000

12

Xã Lê Trì

200.000

13

Xã Vĩnh Phước

170.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Châu Lăng

Chợ Châu Lăng

700.000

2

Xã Cô Tô

Chợ Cô Tô

500.000

3

Xã Lương Phi

Chợ Lương Phi

450.000

4

Xã Vĩnh Gia

Chợ Vĩnh Gia

700.000

5

Xã Tà Đảnh

Chợ Tà Đảnh

500.000

6

Xã Lạc Quới

Chợ Lạc Quới

500.000

7

Xã Lương An Trà

Chợ Lương An Trà

600.000

8

Xã Ô Lâm

Chợ Ô Lâm

250.000

9

Xã Tân Tuyến

Chợ Tân Tuyến

400.000

2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Cầu 23 (Lạc Quới - ranh Kiên Giang) - Vĩnh Gia

200.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Tỉnh lộ 943: từ ranh Thoại Sơn - đường Nguyễn Văn Cừ

200.000

2

Tỉnh lộ 948: từ Ngã ba Ba Chúc - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện

300.000

3

Tỉnh lộ 948: từ nghĩa trang Liệt sĩ huyện - giáp ranh Tịnh Biên

200.000

4

Tỉnh lộ 955B: từ ngã ba Ba Chúc - giáp ngã ba ấp An Thuận

300.000

5

Tỉnh lộ 955B: từ ngã ba ấp An Thuận - giáp ranh Lương Phi

150.000

6

Tỉnh lộ 955B: cổng chùa An Bình Tự - giáp ranh Ba Chúc

200.000

7

Tỉnh lộ 941: cầu số 10 - cầu số 11

300.000

8

Tỉnh lộ 941: cầu số 11 - cầu số 15

250.000

9

Tỉnh lộ 941: cầu số 15 - cầu số 16

300.000

10

Tri Tôn - Vàm Rầy

200.000

c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đoạn từ . . . . . đến . . . . .

Giá đất vị trí 1

1

Xã Cô Tô

 

 

Hương lộ 15

100.000

 

Đường kinh 13 - giáp ranh Kiên Giang

80.000

2

Xã An Tức

 

 

Hương lộ 15

150.000

 

Ranh An Tức - giáp ranh Núi Tô (HL15 giáp Tri Tôn Vàm Rầy)

150.000

3

Xã Núi Tô

 

 

Hương lộ 15

150.000

 

Từ Tỉnh lộ 943 - giáp đường 30/4 Tri Tôn

100.000

 

Từ Tỉnh lộ 943 - giáp Hồ Soài So

250.000

4

Xã Châu Lăng

 

 

Cầu Cây Me - giáp ranh kinh Tha la

80.000

 

Cầu Cây Me - giáp bãi đá ANTRACO

80.000

 

Kinh Tha La - giáp mũi tàu

60.000

 

Hương lộ 17

80.000

5

Xã Lê Trì

 

 

Đường Ba Chúc Sóc Tức

150.000

 

Lô kênh 24 - giáp ranh Lạc Quới

60.000

6

Xã Tân Tuyến

 

 

Đường kinh 10 Châu Phú - giáp ranh Kiên Giang

60.000

7

Xã Vĩnh Phước

 

 

Đường kinh Mới

120.000

 

Kênh T5

100.000

8

Xã Vĩnh Gia

 

 

Cầu T4 - giáp ranh Vĩnh Phước

100.000

9

Xã Lương Phi

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 955B - giáp khu Ô Tà Sóc

120.000

3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Giá đất

1

Xã Châu Lăng

40.000

2

Xã Cô Tô

50.000

3

Xã Lương Phi

40.000

4

Xã Vĩnh Gia

60.000

5

Xã Tà Đảnh

40.000

6

Xã Lạc Quới

40.000

7

Xã Lương An Trà

60.000

8

Xã Tân Tuyến

40.000

9

Xã Núi Tô

60.000

10

Xã Ô Lâm

30.000

11

Xã An Tức

30.000

12

Xã Lê Trì

40.000

13

Xã Vĩnh Phước

40.000

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tri Tôn

40.000

2

Thị trấn Ba Chúc

40.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Lạc Quới

30.000

23.000

2

Xã Vĩnh Gia

30.000

23.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tri Tôn

40.000

30.000

2

Thị trấn Ba Chúc

40.000

30.000

3

Xã Châu Lăng

30.000

23.000

4

Xã Cô Tô

25.000

19.000

5

Xã Lương Phi

30.000

23.000

6

Xã Tà Đảnh

30.000

23.000

7

Xã Lạc Quới

30.000

23.000

8

Xã Lương An Trà

25.000

19.000

9

Xã An Tức

25.000

19.000

10

Xã Núi Tô

30.000

23.000

11

Xã Tân Tuyến

30.000

23.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Tri Tôn

40.000

30.000

2

Thị trấn Ba Chúc

40.000

30.000

3

Xã Châu Lăng

30.000

23.000

4

Xã Cô Tô

30.000

23.000

5

Xã Lương Phi

30.000

23.000

6

Xã Tà Đảnh

30.000

23.000

7

Xã Lương An Trà

25.000

19.000

8

Xã Lạc Quới

30.000

23.000

9

Xã Lê Trì

30.000

23.000

10

Xã Vĩnh Phước

20.000

15.000

11

Xã Vĩnh Gia

30.000

23.000

12

Xã Núi Tô

30.000

23.000

13

Xã Ô Lâm

25.000

19.000

14

Xã An Tức

25.000

19.000

15

Xã Tân Tuyến

30.000

23.000

đ) Tiếp giáp ranh Campuchia (từ ranh Campuchia vào Việt Nam 500 mét):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Xã Lạc Quới

8.000

2

Xã Vĩnh Gia

8.000

e) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tri Tôn

23.000

2

Thị trấn Ba Chúc

23.000

3

Xã Châu Lăng

17.000

4

Xã Cô Tô

17.000

5

Xã Lương Phi

17.000

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

6

Xã Tà Đảnh

17.000

7

Xã Lương An Trà

14.000

8

Xã Lạc Quới

17.000

9

Xã Lê Trì

17.000

10

Xã Vĩnh Phước

11.000

11

Xã Vĩnh Gia

17.000

12

Xã Núi Tô

17.000

13

Xã Ô Lâm

14.000

14

Xã An Tức

14.000

15

Xã Tân Tuyến

17.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tri Tôn

52.000

2

Thị trấn Ba Chúc

52.000

b) Tiếp giáp Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Lạc Quới

40.000

30.000

2

Xã Vĩnh Gia

40.000

30.000

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Ba Chúc

52.000

39.000

2

Xã Lương An Trà

32.000

24.000

4

Xã Châu Lăng

40.000

30.000

5

Xã Tân Tuyến

40.000

30.000

6

Xã Tà Đảnh

40.000

30.000

7

Xã Lương Phi

40.000

30.000

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Ba Chúc

52.000

39.000

2

Xã Châu Lăng

40.000

30.000

3

Xã Cô Tô

32.000

24.000

4

Xã Lương Phi

40.000

30.000

5

Xã Lương An Trà

32.000

24.000

6

Xã Lê Trì

40.000

30.000

7

Xã Tà Đảnh

40.000

30.000

8

Xã Tân Tuyến

40.000

30.000

9

Xã Núi Tô

40.000

30.000

10

Xã Ô Lâm

32.000

24.000

11

Xã Lạc Quới

32.000

24.000

12

Xã Vĩnh Gia

32.000

24.000

13

Xã An Tức

32.000

24.000

đ) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Tri Tôn

29.000

2

Thị trấn Ba Chúc

29.000

3

Xã Châu Lăng

23.000

4

Xã Cô Tô

18.000

5

Xã Lương Phi

23.000

6

Xã Tà Đảnh

23.000

7

Xã Lương An Trà

18.000

8

Xã Lạc Quới

18.000

9

Xã Lê Trì

23.000

10

Xã Vĩnh Gia

18.000

11

Xã Núi Tô

23.000

12

Xã Ô Lâm

18.000

13

Xã An Tức

18.000

14

Xã Tân Tuyến

23.000

3. Đất trồng rừng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Ba Chúc

8.000

2

Xã Châu Lăng

6.000

3

Xã Cô Tô

6.000

4

Xã Lương Phi

6.000

5

Xã Tà Đảnh

8.000

6

Xã Lương An Trà

6.000

7

Xã Lạc Quới

6.000

8

Xã Lê Trì

6.000

9

Xã Vĩnh Phước

6.000

10

Xã Vĩnh Gia

6.000

11

Xã Núi Tô

6.000

12

Xã Ô Lâm

6.000

13

Xã An Tức

6.000

14

Xã Tân Tuyến

8.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 80/2007/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

  • Số hiệu: 80/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Vương Bình Thạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản