Điều chỉnh nội dung giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010669 |
Số quyết định: | 2416/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cấp phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:Nộp hồ sơ
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nộp 04 (bốn) bộ hồ sơ (01 bản chính, 03 bản phô tô) trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang (qua Bộ phận một cửa tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). - Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 hoặc hướng dẫn để cơ quan, tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định. |
Bước 2: | Bước 2: Xử lý hồ sơ - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận, thẩm định tiến hành xác minh nội dung tài liệu đã đủ điều kiện hay chưa. Trường hợp chưa đủ điều kiện cơ quan thẩm định thông báo bằng văn yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra, xác minh thực tế, xin ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); đối chiếu với các quy định hiện hành, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép khi đủ điều kiện theo quy định; - Trường hợp xin ý kiến các cơ quan có liên quan, trong thời gian 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan; cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ căn cứ các quy định hiện hành để trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép; - Đối với những hoạt động phải có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hồ sơ đề nghị chấp thuận theo quy định. - Trong thời gian không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ điều kiện để cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản trả lời, có nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 ngày | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang (qua Bộ phận một cửa tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). Đối với hồ sơ phải xin ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Không tính thời gian thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định này. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 ngày | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang (qua Bộ phận một cửa tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). Đối với hồ sơ phải xin ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Không tính thời gian thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định này. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép theo mẫu 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh. | Bản chính: 1 Bản sao: 3 |
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung (trường hợp đề nghị điều chỉnh) và phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được phê duyệt. | Bản chính: 1 Bản sao: 3 |
|
Giấy phép đã được cấp của cơ quan có thẩm quyền (bản sao có công chứng hoặc bản phô tô có bản gốc để đối chiếu); | Bản chính: 1 Bản sao: 3 |
|
Đối với những hoạt động được điều chỉnh có ảnh hưởng đến môi trường thì phải có đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền; nếu ảnh hưởng đến thoát lũ, dòng chảy phải đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến chế độ dòng chảy và thoát lũ trên sông, công trình đê điều; có các biện pháp khắc phục ảnh hưởng. | Bản chính: 1 Bản sao: 3 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
113/2007/NĐ-CP | Nghị định 113/2007/NĐ-CP | 28-06-2007 | |
160/2018/NĐ-CP | Nghị định 160/2018/NĐ-CP | 29-11-2018 | |
66/2014/NĐ-CP | Nghị định 66/2014/NĐ-CP | 04-07-2014 | |
04/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 04/2021/TT-BNNPTNT | 28-06-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691