Thủ tục hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-111172-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tổ tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một của Sở Giao thông vận tải |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận, xem xét tính hợp pháp của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn và trả hồ sơ cho đối tượng. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận thì ra phiếu hẹn. |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ về cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đúng quy định cấp phiếu di chuyển hoặc giấy đăng ký và biển số. - Nếu không chấp thuận làm văn bản trả lời nêu rã lý do. Sau khi hoàn thành hồ sơ chuyển về cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 5: | Trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
- Công chức kiểm tra và trao trả kết quả cho người đến nhận hồ sơ (người nhận kết quả mang theo phiếu hẹn). - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11, chiều 13 giờ 30 phút đến 17 giờ hàng ngày, từ thứ hai đến thứ sáu. |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai cấp đăng ký, biển số (theo mẫu) |
Hóa đơn tài chính, hoặc Hợp đồng mua bán, hoặc Giấy chuyển nhượng theo quy định của pháp luật |
Hồ sơ cấp đăng ký, biển số lần đầu |
Phiếu sang tên, di chuyển (theo mẫu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu sang tên, di chuyển xe máy chuyên dùng (phụ lục 4)
Tải về |
1. Công văn số 285/PTNL về việc triển khai thực hiện Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT do Cục Đường bộ Việt Nam ban hành |
Tờ khai Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng (phục lục 1)
Tải về |
1. Công văn số 285/PTNL về việc triển khai thực hiện Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT do Cục Đường bộ Việt Nam ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp mới kèm theo biển số: | 150.000 đồng lần/phương tiện |
1. Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp lại Đăng ký biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu - Kiên Giang |
2. Cấp lại Đăng ký biển số xe máy chuyên dùng tạm thời - Kiên Giang |
Lược đồ Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!