- 1 Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
- 2 Decree of Government No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of Law No. 4/1998/QH10 of May 20, 1998 amending and supplementing a number of articles of The Law On Export Tax And Import Tax
- 3 Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998, amending and supplementing a number of articles of the Law on Export Tax and Import Tax.
- 4 Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 78/2005/QĐ/BTC ngày 7/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 10 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 10 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 10 |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 10 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 10 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 0 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 0 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 10 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 10 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 5 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 5 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | - Loại khác | 20 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 02/12 /2005./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
- 2 Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
- 1 Decision No. 11/2005/QD-BTC, amending the import duty rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the Preferential Import Tariffm promulgated by the Ministry of Finance.
- 2 Decision no. 01/2005/QD-BTC of January 05, 2005 amending the import duty rates of a number of commodities under heading no. 2710 in the preferential import duty rates
- 3 Decision No.145/2002/QD-BTC of December 02, 2002 amending the import tax rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the preferential import tariff
- 4 Decision No.109/2002/QD-BTC of September 16, 2002 amending the import tax rates of a number of commodity items under heading No. 2710 in the preferential import tariff