- 1 Decree No.15-CP of Government, relating to duties, powers and responsibilities for State Mangement of Ministries, ministerial Agencies.
- 2 Decree no. 178-CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organization of the ministry of finance promulgated by the government
- 3 Decree of Government No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of Law No. 4/1998/QH10 of May 20, 1998 amending and supplementing a number of articles of The Law On Export Tax And Import Tax
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 104/2002/QĐ/BTC ngày 28/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết |
|
|
|
| hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 25 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 25 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 25 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 25 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 25 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 25 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | - - - Xăng trắng | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Xăng dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 25 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 25 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 25 |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thông dụng | 10 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi | 10 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 25 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 25 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực | 3 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao | 5 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Nhiên liệu điêzen khác | 5 |
2710 | 19 | 29 | - - - - Dầu nhiên liệu khác | 0 |
2710 | 19 | 30 | - - - - Loại khác | 10 |
2710 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 17/9/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
- 1 Decision No. 86/2005/QD-BTC, on amendment of the preferential rates of import duty applicable to a number of goods under heading 2710 in the Preferential Import Tariffs, promulgated by the Ministry of Finance.
- 2 Decision no. 78/2005/QD-BTC of November 7, 2005 amending the import duty rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the preferential import tariffs
- 3 Decision No. 11/2005/QD-BTC, amending the import duty rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the Preferential Import Tariffm promulgated by the Ministry of Finance.
- 4 Decision no. 01/2005/QD-BTC of January 05, 2005 amending the import duty rates of a number of commodities under heading no. 2710 in the preferential import duty rates
- 5 Decision No. 48/2004/QD-BTC, amending import tax rates of a number of commodity items under heading No. 2710 in the preferential import tariff, promulgated by the Ministry of Finance
- 6 Decision No.46/2003/QD-BTC of April 9, 2003 amending import tax rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the preferential import tariff
- 7 Decision No. 27/2003/QD-BTC of March 13, 2003, amending import tax rates of a number of commodity items under heading No. 2710 in the preferential import tariff
- 8 Decision No. 20/2003/QD-BTC of February 17 , 2003, amending tax rates of a number of commodity items of heading 2710 in the preferential import tariff
- 9 Decision No.145/2002/QD-BTC of December 02, 2002 amending the import tax rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the preferential import tariff
- 10 Decision No.141/2002/QD-BTC of November 14, 2002 amending the import tax rates of a number of commodity items under heading no. 2710 in the preferential import tariff