Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7037/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2012 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương,
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ vào ý kiến của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 của Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định 7037/QĐ-BCT ngày 21/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
| |||
Nhóm | Phân nhóm |
| ||||
8708 | 99 | 93 | 00 | Nhíp ô tô | - Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5 - 70 tấn. - Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 - 80 ghế. - Lắp cho xe con từ: 1 - 9 ghế. - Chiều rộng nhíp: 40 - 150mm. - Chiều dày nhíp: 5 - 45mm. |
|
7318 | 21 | 00 | 00 | Vòng đệm lò xo | - Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông. - Lắp cho cột điện đường dây cao, hạ thế, các kết cấu thép... - Đường kính vòng đệm 16 - 48mm, tiết diện: tròn, vuông. - Tính đàn hồi không bị xẹp sau khi ép phẳng và giữ 24h. |
|
7320 | 20 | 00 | 00 | Lò xo kéo, nén | - Lắp cho ôtô, máy công trình... - Đường kính dây: 8 - 30mm. - Đường kính lò xo: 50 - 300mm. |
|
8702 | 10 | 41 | 00 | Xe khách đến 52 chỗ ngồi | - Dung tích xy lanh: ≤ 6.494 cm3. - Công suất lớn nhất: ≤ 170Kw/2.500 vòng/phút - Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ - Vận tốc lớn nhất: ≤ 90 km/h |
|
8702 | 10 | 41 | 00 | Xe buýt đến 80 chỗ | - Dung tích xy lanh: ≤ 12.000cm3 - Công suất lớn nhất: ≤ 200Kw - Số chỗ ngồi và đứng tối đa : 80 chỗ - Vận tốc lớn nhất: ≤ 90 km/h. |
|
8474 | 31 |
|
| Trạm trộn bê tông xi măng | - Loại trạm: Bán cơ động. - Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. - Công suất ≤ 150m3/h. - Công suất tiêu thụ điện ≤ 155 Kw |
|
8474 | 31 |
|
| Trạm trộn bê tông nhựa nóng | - Loại trạm: Bán cơ động. - Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. - Công suất ≤ 120 T/h. - Công suất tiêu thụ điện ≤ 300 Kw |
|
8483 | 99 | 93 | 00 | Bạc cân bằng | Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn. |
|
8483 | 40 | 00 | 00 | Bạc phụ tùng | Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn: | |
8483 | 30 | 30 | 00 | Bạc nhíp | Dùng cho xe từ 1.25 tấn trở lên | |
7308 | 10 | 90 |
| Cột tháp Turbine gió | Đường kính cột Ø 3.000 mm ÷ Ø 6.000 mm Chiều dài cột L = 70.000mm ÷ 120.000mm Độ dày thân cột d = 10mm ÷ 140 mm | |
8701 | 10 |
|
| Máy kéo 2 bánh công suất 6-16,5 mã lực | - Qui cách: máy kéo kiểu 2 bánh - Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. - Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1260m2/h - Kéo rơmooc: 450-1000 kg | |
8701 | 10 |
|
| Máy kéo 2 bánh công suất 22-26 mã lực | - Qui cách: máy kéo kiểu 2 bánh - Tính năng: phay và lồng đất - Năng suất phay, lồng đất trung bình: 1800m2/h | |
8701 | 90 |
|
| Máy kéo 4 bánh công suất 22-26 mã lực | Qui cách: máy kéo kiểu 4 bánh - Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. - Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h |
- 1Decision No. 8438/QD-BCT dated September 22, 2014, on supplement to the list of domestically produced machinery, equipment and raw materials
- 2Decision No. 3695/QD-BCT dated June 06, 2013, supplementing the list of machinery, equipment, materials and raw materials manufactured in Vietnam
- 3Decision No. 2313/QD-BCT of May 04, 2012, on supplementation of list of machinery and equipment, supplies and materials which were produced domestically
- 1Decision No. 8438/QD-BCT dated September 22, 2014, on supplement to the list of domestically produced machinery, equipment and raw materials
- 2Decision No. 3695/QD-BCT dated June 06, 2013, supplementing the list of machinery, equipment, materials and raw materials manufactured in Vietnam
- 3Decision No. 2313/QD-BCT of May 04, 2012, on supplementation of list of machinery and equipment, supplies and materials which were produced domestically
- 4Decree No. 44/2011/ND-CP of June 14, 2011, amending, supplementing article 3 of the Decree No. 189/2007/ND-CP dated December 07, 2007 of the government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade
- 5Resolution No. 11/NQ-CP of February 24, 2011, on solutions mainly focusing on containing inflation, stabilizing the macro economy, guaranteeing the social security
- 6Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade.
Decision No. 7037/QD-BCT of November 21, 2012, on supplement of list of machinery, equipment, supplies and materials that could be produced domestically
- Số hiệu: 7037/QD-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2012
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Lê Dương Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra