Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục đính kèm.
Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, các hàng hóa thuộc Danh mục nêu tại Phụ lục kèm theo cũng phải thực hiện các biện pháp quản lý theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan đề xuất Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên hàng hóa | Tên QCVN | Mã HS | Tên văn bản áp dụng | Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
1 | Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học | ||||
1.1 | Xăng không chì, xăng sinh học | QCVN 1:2009/BKHCN | 2710.12.12 2710.12.14 2710.12.16 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 1:2009/BKHCN, có hiệu lực ngày 30/3/2010. - Thông tư số 14/2012/TT-BKHCN ngày 12/7/2012 về việc sửa đổi Điều 1 Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009, có hiệu lực ngày 01/9/2012. - Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 về việc sửa đổi QCVN 1:2009/BKHCN, có hiệu lực ngày 01/12/2014. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
1.2 | Nhiên liệu điêzen | 2710.19.71 2710.19.72 | |||
1.3 | Nhiên liệu điêzen B5 | 2710.20.00 | |||
1.4 | Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) | 3826.00.10 3826.00.90 | |||
1.5 | Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính | 2207.20 2207.10.00 | |||
2 | Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | QCVN 2:2008/BKHCN | 6506.10.10 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008 về việc ban hành QCVN 2:2008/BKHCN, có hiệu lực ngày 15/11/2008. - Thông tư liên tịch 06/2013/TTLT-BKHCN-BCT-BCA-BGTVT ngày 28/02/2013 của liên Bộ: KHCN, Công Thương, Công an, Giao thông vận tải quy định về sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy, xe đạp máy, có hiệu lực ngày 15/5/2013. - Thông tư 02/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008, có hiệu lực ngày 01/6/2014. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
3 | Đồ chơi trẻ em | QCVN 3:2009/BKHCN | 95.03 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 18/2009/TT-BKHCN ngày 26/6/2009 về việc ban hành QCVN 3:2009/BKHCN, có hiệu lực ngày 15/4/2010. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4 | Các thiết bị điện, điện tử | ||||
4.1 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho sinh hoạt) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện tử số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.2 | Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng (bao gồm cả bình đun nước nóng có dự trữ cho sinh hoạt; máy làm nóng lạnh nước uống (kể cả có bộ phận lọc nước)) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.3 | Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác (bao gồm cả các sản phẩm điện sau: - Máy sấy tóc. - Lược uốn tóc. - Kẹp uốn tóc. - Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời. - Thiết bị gia nhiệt dùng cho dụng cụ uốn tóc tháo rời. - Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài. - Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc). - Máy là tóc. | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.31.00 8516.32.00 | ||
4.4 | Quạt điện (bao gồm cả các loại quạt điện: - Quạt trần - Quạt bàn (kể cả loại phun sương) - Quạt treo tường - Quạt đứng (kể cả loại phun sương) - Quạt thông gió - Quạt nối ống - Quạt không cánh (bên ngoài) - Quạt tích điện; quạt tích điện sử dụng điện và năng lượng mặt trời. - Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm dây đốt để sưởi khi có nhu cầu. - Quạt tháp (dạng hình tháp) - Quạt sàn) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8414.51.10 8414.51.91 8414.51.99 8414.59.41 8414.59.49 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.5 | Ấm đun nước (bao gồm cả phích đun nước, ca đun nước, Bình đun nước) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.79.10 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.6 | Nồi cơm điện (bao gồm cả nồi áp suất có chức năng nấu cơm; nồi nấu đa năng có chức năng nấu cơm) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.60.10 | ||
4.7 | Bàn là điện (bao gồm cả các loại bàn là: - Bàn là điện không phun hơi nước - Bàn là điện có phun hơi nước - Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời, dung tích không lớn hơn 5 lít) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.40.90 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 16/2010/TT-BKHCN ngày 21/9/2010 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN. Thời hạn có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2011: Đối với lò vi sóng (số thứ tự 8 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 42009/BKHCN). + Ngày 01/10/2011: Đối với thiết bị điện số thứ tự 7, 9, 10, 11, 12 và 13 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.8 | Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.50.00 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố | |
4.9 | Lò nướng điện, vỉ nướng điện (bao gồm cả bếp hồng ngoại có chức năng nướng, các loại lò nướng bánh, lò quay thịt, dụng cụ nướng bánh kẹp). | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.60.90 8516.72.00 | ||
4.10 | Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V | QCVN 4:2009/BKHCN | 8544.49.41 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 22/2011/TT-BKHCN ngày 22/9/2011 về quy định về việc quản lý chất lượng đối với dây và cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/3/2013: Đối với dây và cáp cách điện bọc nhựa PVC sản xuất, nhập khẩu. + Ngày 01/01/2014: Đối với dây và cáp cách điện bọc nhựa PVC lưu thông trên thị trường. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.11 | Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng (bao gồm cả que đun điện) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.30 | - Thông tư 01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN. - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 16/2010/TT-BKHCN ngày 21/9/2010 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN. Thời hạn có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2011: Đối với lò vi sóng (số thứ tự 8 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN). + Ngày 01/10/2011: Đối với thiết bị điện số thứ tự 7, 9, 10, 11, 12 và 13 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.12 | Dụng cụ pha chè hoặc cà phê (bao gồm cả máy pha cà phê; máy pha chè (trà)) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.71.00 | ||
4.13 | Máy sấy khô tay | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.33.00 | ||
4.14 | Dụng cụ đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho sinh hoạt) | QCVN 9:2012/BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 về việc ban hành QCVN 9:2012/BKHCN. - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/6/2015: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến số 2 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9:2012/BKHCN. + Ngày 01/01/2016: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 3 đến số 7 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9:2012/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.15 | Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện (Không bao gồm khoan gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc) | QCVN 9:2012/BKHCN | 8467.21.00 | ||
4.16 | Bóng đèn có balat lắp liền (bóng đèn huỳnh quang, catốt nóng) | QCVN 9:2012/BKHCN | 8539.31.90 | ||
4.17 | Máy hút bụi | QCVN 9:2012/BKHCN | 8508.11.00 8508.19.10 | ||
4.18 | Tủ lạnh, tủ đá | QCVN 9:2012/BKHCN | 8418.10.10 8418.30 8418.40 8418.29.00 8418.50.19 8418.50.99 | ||
4.19 | Máy giặt | QCVN 9:2012/BKHCN | 8450.11 8450.19 | - Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 về việc ban hành QCVN 9:2012/BKHCN. - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/6/2015: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến số 2 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9:2012/BKHCN. + Ngày 01/01/2016: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 3 đến số 7 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9:2012/BKHCN. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.20 | Điều hòa không khí (có giới hạn dòng diện trên mỗi pha không quá 25A) | QCVN 9:2012/BKHCN | 8415.10.10 | ||
5 | Thép làm cốt bê tông | QCVN 7:2011/BKHCN | 7214.20.31 7214.20.41 7214.20.51 7214.20.61 7215.50.91 7215.90.10 7217.10 7229.20.00 7312.10.91 7213.91.20 7213.99.20 | - Thông tư số 21/2011/TT-BKHCN ngày 22/9/2011 về việc ban hành QCVN 7:2011/BKHCN. - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2014: Đối với thép làm cốt bê tông sản xuất trong nước, nhập khẩu. + Ngày 01/6/2014: Đối với thép làm cốt bê tông lưu thông trên thị trường. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
6 | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | QCVN 8:2012/BKHCN | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 | - Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 về việc ban hành QCVN 8:2012/BKHCN. - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/9/2013. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | - Cục Quản lý Chất lượng sản phẩm, hàng hóa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
- 1Decree No. 187/2013/ND-CP of November 20, 2013, detailing implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods; and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties
- 2Circular No. 13/2013/TT-BKHCN of April 12, 2013, on amending and supplementing a number of articles of the Circular No. 21/2011/TT-BKHCN, Circular No. 10/2012/TT-BKHCN and Circular No. 11/2012/TT-BKHCN of the Minister of Science and Technology
- 3Joint circular No. 06/2013/TTLT-BKHCN-BCT-BCA-BGTVT of February 28, 2013, on the production, import, sale, and use of helmets for users of motorbikes and electric bicycles
- 4Decree No. 20/2013/ND-CP of February 26, 2013,
- 5Circular No. 27/2012/TT-BKHCN of December 12, 2012, on the state inspection of quality of imported goods under the management of the Ministry of Science and Technology
- 6Decision No. 5737/QD-BCT of September 28, 2012, on the temporary list of goods temporarily imported for re-export, transmitted, and in bonded warehouses
- 7Circular No. 10/2012/TT-BKHCN of April 12, 2012, promulgating the “National Technical Regulation on Liquefied Petroleum Gases (LPG)”
- 8Circular No. 11/2012/TT-BKHCN of April 12, 2012, issuing "national technical regulation on electromagnetic compatibility of electronic equipment and electrical appliances and other similar purposes”
- 9Circular No. 21/2011/TT-BKHCN dated September 22, 2011 promulgation of National Technical Regulation on steel for the reinforcement of concrete
- 10Circular No. 22/2011/TT-BKHCN of September 22, 2011, defining the quality management for wire and cable insulated with polyvinyl chloride with rated voltage up to and equal 450/750V
- 11Circular No. 20/2009/TT-BKHCN of September 30, 2009, on promulgation and implementation of “national technical regulations on gasoline, diesel fuel oils and biofuels”
- 12Circular No. 21/2009/TT-BKHCN of September 30, 2009, on promulgation and implementation of "national technical regulation on safety for electrical and electronic appliances"
- 13Circular No. 18/2009/TT-BKHCN date June 26, 2009, on promulgation and implementation of "national technical regulation on safety of toys”
- 14Circular No. 01/2009/TT-BKHCN of March 20, 2009, regulation on the list of products and goods capable of causing unsafety under the responsibility of the Ministry of Science and Technology
- 15Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and Goods Quality.
- 16Law No. 05/2007/QH12 of November 21, 2007, on product and goods quality.
- 17Decree No. 127/2007/ND-CP of August 01, 2007, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations
- 18Law No. 68/2006/QH11 of June 29, 2006 on standards and technical regulations
Decision No. 1171/QD-BKHCN dated May 27, 2015,
- Số hiệu: 1171/QD-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2015
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra