Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ hợp nhất
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004805 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ hợp nhất đến Ủy ban chứng khoán nhà nước (UBCKNN); |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do |
Bước 3: | UBCKNN cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ hợp nhất. |
Điều kiện thực hiện:
Hồ sơ cá nhân: gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu Phụ lục 03, bản sao hợp lệ Giấy Chứng minh thư nhân dân/ Hộ chiếu/ chứng thực cá nhân hợp pháp khác. Công ty quản lý quỹ hợp nhất phải công bố thông tin về giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ hợp nhất theo mẫu Phụ lục số 12; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản ủy quyền của các công ty tham gia hợp nhất cho đại diện ủy quyền thực hiện các thủ tục pháp lý liên quan tới hoạt động hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản gốc Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty bị hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo kết quả thực hiện hợp nhất theo mẫu phụ lục số 15; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Điều lệ công ty hợp nhất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ý kiến của tổ chức tư vấn (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn của công ty trước và sau khi hợp nhất theo mẫu phụ lục số 13; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách và hồ sơ cá nhân các cổ đông, thành viên góp vốn, thành viên hội đồng quản trị/hội đồng thành viên, ban kiểm soát, nhân viên nghiệp vụ theo mẫu phụ lục số 02. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
212/2012/TT-BTC | Thông tư 212/2012/TT-BTC | 05-12-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691