Thủ tục hành chính: Đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển đến (không thay tên chủ sở hữu)- Nam Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NDH-177959-TT |
Cơ quan hành chính: | Nam Định |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp đăng ký, biển số sẽ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Đăng ký và biển số mới |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận giao dịch “một cửa”, Sở Giao thông vận tải Nam Định
Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hợp lệ thì nhận hồ sơ, không hợp lệ thì hướng dẫn bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và bàn giao cho phòng nghiệp vụ |
Bước 3: | Trả hồ đăng ký và biển số cho công dân |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng khi chuyển trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác, làm thủ tục di chuyển và đăng ký lại xe máy chuyên dùng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu quy định (bản chính) |
Một trong các chứng từ theo quy định sau:
Quyết định hoặc hợp đồng mua bán kèm hoá đơn theo quy định của Bộ Tài chính (bản chính) Giấy bán, cho, tặng theo mẫu quy định (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) Văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có công chứng) |
Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (bản chính) đã được Sở GTVT nơi chuyển đi cấp kèm theo hồ sơ xe máy chuyên dùng đã đăng ký |
Khi nộp hồ sơ, chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải xuất trình Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để kiểm tra; trường hợp không chính chủ thì người được uỷ quyền phải có giấy ủy quyền của chủ sở hữu có xác nhận chữ ký của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng
Tải về |
1. Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) |
1. Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển đến (không thay tên chủ sở hữu)- Nam Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký, sang tên tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến - Nam Định
- 2 Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu khác tỉnh) - Nam Định
- 3 Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng tỉnh) - Nam Định
- 4 Di chuyển xe máy chuyên dùng không thay tên chủ sở hữu - Nam Định