Đăng ký thành lập hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009288 |
Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Tổng hợp |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | + Đối với trường hợp Ban vận động thành lập hội đã lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý về lĩnh vực hội hoạt động: 10 ngày. + Đối với trường hợp Ban vận động thành lập hội chưa lấy ý kiến cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý về lĩnh vực hội hoạt động: 15 ngày. | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND cấp huyện |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đăng kí thành lập hội; | Mau 4. Don de nghi thanh lap Hoi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Dự thảo điều lệ; | Mau 9. Dieu le Hoi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Lý lịch tư pháp người đứng đầu Ban vận động thành lập hội; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Danh sách hội viên ban đầu đăng ký tham gia hội; | DANH SACH HOI VIEN DANG KY THAM GIA HOI.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
6. Hồ sơ hợp pháp về nhà, đất nơi đặt trụ sở hội. Nếu thuê nhà, đất thuộc sở hữu tư nhân phải nộp hợp đồng thuê, mượn có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; nếu thuê, mượn nhà thuộc sở hữu nhà nước thì phải có ý kiến đồng ý của cơ quan có thẩm quyền sử dụng và cơ quan quản lý nhà nước về nhà, đất đối với nhà, đất được thuê, mượn. Thời hạn thuê, mượn nhà tối thiểu là 06 (sáu) tháng (tính từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
33/2012/NĐ-CP | Nghị định | 13-04-2012 | Chính phủ |
03/2013/TT-BNV | quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP | 16-04-2013 | |
45/2010/NĐ-CP | Nghị định 45/2010/NĐ-CP | 21-04-2010 | |
08/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 16-02-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691