Đăng ký mẫu hoá đơn tự in
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001155 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Thuế - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận của cơ quan thuế (nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động) về hoạt động hoặc mức thuế thực hiện với Nhà nước sở tại 12 tháng trước tháng nộp hồ sơ đăng ký hoạt động.”. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở kinh doanh sau khi đăng ký thuế, nếu có nhu cầu tự in hoá đơn thì đem mẫu đã thiết kế đến cơ quan thuế để đăng ký tự in hoá đơn |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | 05 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Công văn (hoặc đơn) đăng ký sử dụng hoá đơn tự in - mẫu kèm theo | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Mẫu hoá đơn do tổ chức, cá nhân tự thiết kế | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Sơ đồ địa điểm sản xuất kinh doanh, văn phòng giao dịch do tổ chức, cá nhân tự vẽ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy phép đăng ký kinh doanh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy chứng minh nhân dân còn trong thời hạn sử dụng của người đứng đầu tổ chức, cá nhân kinh doanh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận đăng ký thuế bản photocopy có xác nhận sao y bản chính của cơ sở kinh doanh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
99/2003/TT-BTC | Thông tư | 23-10-2003 | Bộ Tài chính |
89/2002/NĐ-CP | Nghị định | 07-11-2002 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691