Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004807 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp hoặc ủy quyền cho thành viên lưu ký nộp hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đến Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (TTLK) |
Bước 2: | Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, TTLK gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, TTLK gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do |
Bước 3: | Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch cho nhà đầu tư sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày | - Đối với nhà đầu tư tổ chức: 05 ngày kể từ ngày Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Đối với nhà đầu tư cá nhân: 03 ngày kể từ ngày Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán theo mẫu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phụ lục 1 (đối với tổ chức trực tiếp đăng ký) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Phụ lục 2 (đối với cá nhân trực tiếp đăng ký) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Phụ lục 3 (đối với thành viên lưu ký được ủy quyền) kèm theo Phụ lục 1/ Phụ lục 2 và văn bản ủy quyền cho thành viên lưu ký | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có đại diện giao dịch, tài liệu bổ sung bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản chỉ định đại diện giao dịch theo mẫu Phụ lục 13 | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Phiếu Thông tin về đại diện giao dịch theo mẫu Phụ lục 14 | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của đại diện giao dịch | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán tại Việt Nam | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đối với nhà đầu tư tổ chức: theo mẫu Phụ lục 15 | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Đối với nhà đầu tư cá nhân: bản sao hợp lệ hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ hợp đồng nguyên tắc về việc mở tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ hợp đồng /hợp đồng nguyên tắc về việc lưu ký tài sản với thành viên lưu ký trong nước hoặc bản sao hợp lệ của văn bản ủy quyền cho hoạt động lưu ký tại Việt Nam (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ hợp đồng mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp hoặc hợp đồng mở tài khoản góp vốn mua cổ phần tại ngân hàng thương mại (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691