Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002512 |
Số quyết định: | 3829/QĐ-BYT |
Lĩnh vực: | Trang thiết bị và công trình y tế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định ban hành số đăng ký. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Hồ sơ đăng ký được gửi về Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
Bước 2: | Bước 2: Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế tiếp nhận, thẩm định hồ sơ Trình Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin, sinh phẩm y tế (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc có văn bản trả lời doanh nghiệp nếu hồ sơ không đạt yêu cầu (văn bản nêu rõ các lí do hồ sơ không đạt yêu cầu). Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế ban hành danh mục sinh phẩm chẩn đoán được cấp số đăng ký; |
Bước 3: | Bước 3: Trả cho đơn vị thông báo kết quả thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu) hoặc Quyết định ban hành số đăng ký tại nơi tiếp nhận. |
Điều kiện thực hiện:
1. Cơ sở đăng ký thuốc: a) Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc tại Việt Nam nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam. b) Có Giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp và Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của nước ngoài. 2. Cơ sở sản xuất thuốc: a) Cơ sở sản xuất thuốc trong nước phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” (viết tắt là GMP) theo lộ trình áp dụng GMP của Bộ Y tế hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với trường hợp cơ sở sản xuất phải thẩm định điều kiện sản xuất khi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc quy định tại Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược. b) Cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài phải có Giấy chứng nhận GMP hoặc ISO hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương đương của các cơ sở sản xuất liên quan tới quá trình sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Tháng | Lệ phí : 4500000 Đồng Thuốc không thuộc các trường hợp trên |
06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 6 Tháng | Lệ phí : 4500000 Đồng Thuốc không thuộc các trường hợp trên |
06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký theo Mẫu số 06/TT ban hành kèm theo Thông tư này; | TT44_2014_TTBYT_Mau 6A_TT .doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Mục lục; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo về an toàn, hiệu quả sau khi sau khi lưu hành theo Mẫu số 03/TT ban hành kèm theo Thông tư 44/2014/TT-BYT (đối với thuốc có yêu cầu đánh giá về an toàn, hiệu quả của thuốc khi cấp số đăng ký lần đầu). | TT44_2014_TTBYT_Mau 3A_TT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tóm tắt về sản phẩm theo Mẫu số 04/TT ban hành kèm theo Thông tư này; | TT44_2014_TTBYT_Mau 4A_TT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy ủy quyền (nếu có) theo Mẫu số 05/TT ban hành kèm theo Thông tư này; | TT44_2014_TTBYT_Mau 5A_TT .doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trang bìa theo Mẫu số 07/TT ban hành kèm theo Thông tư này; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo quá trình lưu hành thuốc đối với hồ sơ đăng ký lại theo Mẫu số 08/TT ban hành kèm theo Thông tư này; | TT44_2014_TTBYT_Mau 07_TT (1).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Nhãn sản phẩm (không yêu cầu nếu không thay đổi khi đăng ký lại); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép sản xuất, kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế đối với cơ sở đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy phép lưu hành tại nước sản xuất đối với sản phẩm nước ngoài, không áp dụng quy định này đối với bán thành phẩm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận GMP hoặc ISO hoặc giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương đương của các cơ sở sản xuất liên quan tới quá trình sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận về sở hữu trí tuệ, hợp đồng kinh tế, các giấy tờ khác (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
03/2013/TT-BTC | Thông tư 03/2013/TT-BTC - Quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh | 08-01-2013 | Bộ Tài chính |
34/2005/QH11 | Luật 34/2005/QH11-Dược | 14-06-2005 | Quốc Hội |
44/2014/TT-BYT | Thông tư 44/2014/TT-BYT-Quy định việc đăng ký thuốc | 25-11-2014 | Bộ Y tế |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691