Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002153.000.00.00.H52 |
Số quyết định: | 1391/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Luật sư |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký hành nghề luật sư của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân đăng ký hành nghề tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi có Đoàn luật sư mà luật sư đó là thành viên. |
Bước 2: | Trong thời hạn 5.5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. |
Điều kiện thực hiện:
Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân là luật sư làm việc theo Hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức không phải là tổ chức hành nghề luật sư. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5.5 Ngày làm việc | Trong thời hạn 5.5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. | |
Trực tuyến | 5.5 Ngày làm việc | Trong thời hạn 5.5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. | |
Dịch vụ bưu chính | 5.5 Ngày làm việc | Trong thời hạn 5.5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị đăng ký hành nghề luật sư | TP8.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư, bản sao Thẻ luật sư | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Hợp đồng lao động ký kết với cơ quan, tổ chức | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2012/QH13 | Luật 20/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
65/2006/QH11 | Luật 65/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
02/2015/TT-BTP | Thông tư 02/2015/TT-BTP | 16-01-2015 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691