Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 4966/TCT-CS
V/v: thuế GTGT đối với hàng hoá cung ứng trực tiếp cho vận tải quốc tế.

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2007

 

Kính gửi: Công ty cổ phần khí công nghiệp Việt Nam.

 

Trả lời công văn số 169/CV/KCN ngày 16/7/2007 của Công ty cổ phần khí công nghiệp Việt Nam về việc thuế GTGT đối với hàng hoá cung ứng trực tiếp cho vận tải quốc tế, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:

Tại Điểm 1.23.d1 Mục II phần A Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT quy định: “Hàng hoá, dịch vụ cung ứng để sử dụng cho hoạt động vận tải quốc tế như suất ăn, nước uống, khăn, giấy vệ sinh; dịch vụ vệ sinh phương tiện vận tải, phao, dù cứu hộ; lái dắt tàu biển, dẫn đường hạ, cất cánh tàu bay, cầu cảng; cởi buộc dây tàu biển; ống lồng tàu bay và một số hàng hoá, dịch vụ khác cung ứng trực tiếp cho vận tải quốc tế” thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.

Trường hợp Công ty cổ phần khí công nghiệp Việt Nam cung cấp khí nitơ lỏng cho Công ty cổ phần xăng dầu VIPCO để vệ sinh phương tiện vận tải làm sạch bồn chứa gas sử dụng cho hoạt động vận tải quốc tế thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Về thủ tục cung cấp khí nitơ lỏng để phục vụ cho dịch vụ vệ sinh phương tiện vận tải quốc tế thì hai bên phải có hợp đồng và được thể hiện rõ nội dung việc cung cấp mặt hàng này chỉ sử dụng cho vận tải quốc tế và cam kết thực hiện đúng quy định. Trường hợp khí nitơ lỏng không phục vụ cho vận tải quốc tế thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

Tổng cục Thuế trả lời để Công ty cổ phần khí công nghiệp Việt Nam biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ Pháp chế;
- Cục thuế TP Hà Nội;
- Ban HT, PC, TTTĐ;
- Lưu: VT, CS(3).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
 PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Duy Khương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 4966/TCT-CS về việc thuế GTGT đối với hàng hoá cung ứng trực tiếp cho vận tải quốc tế do Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 4966/TCT-CS
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 27/11/2007
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Phạm Duy Khương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/11/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản