- 1Công văn số 6322/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn 4046/TCHQ-KTTT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn số 4046/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc ban hành danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá & dữ liệu kèm theo
- 3Công văn số 894/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn số 3128/TCHQ-KTTT về việc ban hành dữ liệu giá mặt hàng xe ô tô nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 40/2007/NĐ-CP về xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 40/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 40/2007/NĐ-CP về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1102/QĐ-BTC năm 2008 về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4777/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2009 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, Thành phố
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn các hiện tượng gian lận thương mại qua giá đồng thời bổ sung thêm nguồn thông tin dữ liệu để hỗ trợ công tác kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá tại các Cục Hải quan Tỉnh, thành phố.
Căn cứ:
- Điều 6 Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
- Điểm b.1 khoản 1 mục I phần III Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố, hướng dẫn thực hiện danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá;
- Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục sửa đổi, bổ sung một số nhóm hàng và dữ liệu trong Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21 tháng 08 năm 2008 của Tổng cục Hải quan”, cụ thể:
1. Bổ sung vào danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008 các nhóm hàng sau:
- Sắt thép các loại thuộc mã số sau: 7207, 7208, 7209, 7210, 7211, 7212, 7213, 7214, 7215, 7216, 7217, 7228.
- Ô tô các loại thuộc mã số 8705
2. Loại bỏ nhóm ti vi thuộc mã số 8528 khỏi danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số: 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008.
3. Bổ sung, sửa đổi mức giá các mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro bao gồm:
- Sắt, thép các loại;
- Ô tô tải các loại;
- Vải các loại do Trung Quốc sản xuất.
4. Mức giá ban hành kèm theo công văn này sẽ áp dụng kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2009 và thay thế toàn bộ mức giá mặt hàng xe ô tô tải các loại; vải các loại do Trung Quốc sản xuất quy định tại các công văn số: 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008; công văn số: 6322/TCHQ-KTTT ngày 08/12/2008; công văn số: 894/TCHQ-KTTT ngày 20/02/2009; công văn số: 3128/TCHQ-KTTT ngày 01/6/2009.
5. Việc khai thác, sử dụng mức giá ban hành kèm theo công văn này được thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số: 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008, Quyết định số: 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính và hướng dẫn tại công văn số: 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008 của Tổng cục Hải quan.
6. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các Tỉnh, thành phố căn cứ tình hình thực tế và nguyên tắc quy định tại Thông tư số: 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính để đưa mặt hàng ti vi mã số 8528 vào danh mục mặt hàng trọng điểm để thực hiện kiểm tra, xác định trị giá tính thuế theo đúng quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
MỨC GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC MẶT HÀNG QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo công văn số 4777/TCHQ-KTTT ngày 12 tháng 08 năm 2009)
STT | Mã hàng | Tên hàng | Nhãn hiệu | Model | Năm sản xuất | Xuất xứ | Đơn vị tính | Mức giá (USD) |
1 |
| 1. Ôtô tải: |
|
|
|
|
|
|
2 |
| 1. Hiệu DongFeng |
|
|
|
|
|
|
3 |
| 1.1. Xe mới |
|
|
|
|
|
|
4 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
5 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu DONGFENG DFL1250A2, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | DFL1250A2 |
| Trung Quốc | Chiếc | 35,200.00 |
6 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu DongFeng DFL 1311A1, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | DFL1311A1 |
| Trung Quốc | Chiếc | 36,200.00 |
7 |
| b. Xe ôtô tải thùng |
|
|
|
|
|
|
8 | 8704 | Xe ôtô tải thùng DONGFENG EQ 1161, công suất 132kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn | DONGFENG | EQ 1161 |
| Trung Quốc | Chiếc | 18,500.00 |
9 | 8704 | Xe ôtô tải thùng hiệu DONGFENG DFL1311A1, công suất 221 kw, tổng tộng trọng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | DFL1311A1 |
| Trung Quốc | Chiếc | 38,000.00 |
10 | 8704 | Xe ôtô tải thùng DONGFENG DFL5311CCQAX1, công suất 206 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | DFL5311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 41,100.00 |
11 | 8704 | Xe ôtô tải thùng DONGFENG LZ 1360, công suất 250 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 36 tấn | DONGFENG | LZ 1360 |
| Trung Quốc | Chiếc | 43,000.00 |
12 |
| c. Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
13 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Dongfeng Dfl3251GJBAX, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | DFL3251GJBAX |
| Trung Quốc | Chiếc | 40,500.00 |
14 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ Dongfeng DFL3251A, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 24.8 tấn | DONGFENG | DFL3251A |
| Trung Quốc | Chiếc | 41,496.00 |
15 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Dongfeng Dfl3251A3, công suất 276 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | DFL3251A3 |
| Trung Quốc | Chiếc | 40,500.000 |
16 | 8704 | Ôtô tải tự đổ DONGFENG DEL3310A, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | DFL 3310A |
| Trung Quốc | Chiếc | 51,000.00 |
17 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu DONGFENG EXQ3241A3, công suất 275 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | EXQ3241A3 |
| Trung Quốc | Chiếc | 44,000.00 |
18 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG EQ3312, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | EQ3312 |
| Trung Quốc | Chiếc | 50,500.00 |
19 |
| e. Xe ôtô tải có gắn cần cẩu |
|
|
|
|
|
|
20 | 8704 | Xe ôtô tải có cần cẩu hiệu DongFeng EQ1208, công suất 155 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 21 tấn | DONGFENG | EQ1208 |
| Trung Quốc | Chiếc | 59,600.00 |
21 | 8704 | Ôtô tải có gắn cẩu hiệu DongFeng DFZ5250jsqa2, công suất 191 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | DFZ5250 |
| Trung Quốc | Chiếc | 60,000.00 |
22 |
| g. Xe ôtô xitec |
|
|
|
|
|
|
23 | 8704 | Xe ôtô Xitec chở nhiên liệu hiệu: Dongfeng Eq5253gyy2, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | EQ5253 |
| Trung Quốc | Chiếc | 40,300.00 |
24 | 8704 | Xe ôtô xi técDONGFENG SLA 5311, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | SLA5311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 51,000.00 |
25 | 8704 | Xe ôtô Xitec hiệu Dongfeng DLQ5310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | DLQ5310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 58,000.00 |
26 | 8704 | Xe ôtô Xitec hiệu Dongfeng DLQ5311, công suất 206 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | DLQ5311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 67,200.00 |
27 | 8704 | Xe ôtô Xitec chở xăng dầu hiệu Dongfeng CGJ5312, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | CGJ5312 |
| Trung Quốc | Chiếc | 46,500.00 |
28 | 8704 | Xe ôtô Xitec chở nguyên liệu DONGFENG, CSC 5310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | CSC5310; CLW5310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 48,000.00 |
29 | 8704 | Xe ôtô Xitec chở khí hóa lỏng DONGFENG, HT 5310, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | HT5310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 57,000.00 |
30 |
| h. Xe ôtô trộn bê tông |
|
|
|
|
|
|
31 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu DongFeng LG5250GJBC, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | LG5250GJBC |
| Trung Quốc | Chiếc | 47,800.00 |
32 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu DongFeng DFL 5251GJBA, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | DONGFENG | DFL5251GJBA |
| Trung Quốc | Chiếc | 49,000.00 |
33 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu DongFeng LZ5311, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | DONGFENG | LZ5311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 50,500.00 |
34 |
| i. Xe ôtô rửa đường |
|
|
|
|
|
|
35 | 8705 | Ôtô phun nước rửa đường hiệu DONGFENG CLW5141, công suất 132kw, tổng trọng lượng có tải 14 tấn | DONGFENG | CLW5141 |
| Trung Quốc | Chiếc | 36,500.00 |
36 |
| 2. Hiệu FAW |
|
|
|
|
|
|
37 |
| 2.1. Xe mới |
|
|
|
|
|
|
38 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
39 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu FAW CA1258P1K2, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | FAW | CA1258P1K2 |
| Trung Quốc | Chiếc | 28,740.00 |
40 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu FAW,CA1312, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | FAW | CA 1312 |
| Trung Quốc | Chiếc | 37,640.00 |
41 | 8704 | Ôtô sat xi hiệu FAW QD5310, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | FAW | QD5310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 34,680.00 |
42 |
| b. Xe ôtô tải thùng |
|
|
|
|
|
|
43 | 8704 | Xe ôtô tải thùng FAW QD5310, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | FAW | QD5310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 37,280.00 |
44 |
| c. Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
45 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Faw CA3250, công suất 292kw, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 25 tấn | FAW | CA3250 |
| Trung Quốc | Chiếc | 31,276.00 |
46 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Faw CA3256p2k2t1a80, công suất 236kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | FAW | CA3256 |
| Trung Quốc | Chiếc | 35,630.00 |
47 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ FAW CA 3311p2k, công suất 236kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 30 tấn | FAW | CA3311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 44,240.00 |
48 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ FAW CA3320p2k1, công suất 266kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 32 tấn | FAW | CA 3320 |
| Trung Quốc | Chiếc | 45,000.00 |
49 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu FAW, LZ3314P2K2T4A92, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | FAW | LZ3314 |
| Trung Quốc | Chiếc | 46,080.00 |
50 |
| d. Xe ôtô rửa đường |
|
|
|
|
|
|
51 | 8705 | Xe ôtô tưới nước rửa đường FAW-SP5222GSS, công suất 177kw | FAW | SP5222 |
| Trung Quốc | Chiếc | 52,590.00 |
52 |
| 3. Hiệu CNHTC |
|
|
|
|
|
|
53 |
| 3.1. Xe mới |
|
|
|
|
|
|
54 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
55 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu CNHTC/Huanghe ZZ3164H4015, công suất 155kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn | CNHTC | ZZ3164 |
| Trung Quốc | Chiếc | 16,500.00 |
56 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317S, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CNHTC | ZZ1317S |
| Trung Quốc | Chiếc | 41,530.00 |
57 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317N, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CNHTC | ZZ1317N |
| Trung Quốc | Chiếc | 41,080.00 |
58 |
| b. Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
59 | 8704 | Xe ôtô tự đổ CNHTC/Hoyun loại ZZ3255; ZZ3253; ZZ3257 công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | CNHTC | ZZ3255; ZZ3253; ZZ3257 |
| Trung Quốc | Chiếc | 43,000.00 |
60 | 8704 | Ôtô tải tự đổ hiệu Cnhtc Howo ZZ3317, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CNHTC | ZZ3317 |
| Trung Quốc | Chiếc | 45,500.00 |
61 |
| c. Xe ôtô xitec |
|
|
|
|
|
|
62 | 8704 | Xe ôtô xitec CNHTC ZZ5317, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CNHTC | ZZ5317 |
| Trung Quốc | Chiếc | 42,000.00 |
63 | 8704 | Xe ôtô Xitec hiệu Cnhtc LG5311, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CNHTC | LG5311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 50,586.00 |
64 |
| d. Xe ôtô trộn bê tông |
|
|
|
|
|
|
65 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Cnhtc-howo Lg5253gjbZ, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | CNHTC-HOWO | Lg5253 |
| Trung Quốc | Chiếc | 54,000.00 |
66 | 8705 | Xe trộn bê tông CNHTC HOWO 5251, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | CNHTC | HOWO 5251 |
| Trung Quốc | Chiếc | 51,000.00 |
67 |
| 4. Hiệu SHENYE |
|
|
|
|
|
|
68 |
| 4.1. Xe mới |
|
|
|
|
|
|
69 |
| - Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
70 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu SHENYE ZJZ1252dph, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | SHENYE | ZJZ1252 |
| Trung Quốc | Chiếc | 33,030.00 |
71 |
| 5. Hiệu FOTON |
|
|
|
|
|
|
72 |
| 5.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
73 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
74 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu FOTON BJ5319, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | FOTON | BJ5319 |
| Trung Quốc | Chiếc | 30,000.00 |
75 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái FOTON BJ 1311VNPKJ, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | FOTON | BJ 1311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 38,728.00 |
76 |
| b. Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
77 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ FOTON-BJ3251, công suất 243kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | FOTON | BJ3251 |
| Trung Quốc | Chiếc | 35,700.00 |
78 |
| 6. Hiệu JAC |
|
|
|
|
|
|
79 |
| 6.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
80 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
81 | 8704 | Xe ôtô sát xi có buồng lái hiệu JAC HFC1253, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | JAC | HFC1253 |
| Trung Quốc | Chiếc | 33,030.00 |
82 | 8704 | Xe ôtô sát xi có buồng lái hiệu JAC HFC1312, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | JAC | HFC1312 |
| Trung Quốc | Chiếc | 35,130.00 |
83 |
| b. Xe ôtô tải thùng |
|
|
|
|
|
|
84 | 8704 | Xe ôtô tải thùng JAC HFC1253k1r1, công suất 144kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | JAC | HFC1253 |
| Trung Quốc | Chiếc | 34,891.00 |
85 | 8704 | Xe ôtô tải thùng JAC HFC1312kr1, công suất 195kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | JAC | HFC1312 |
| Trung Quốc | Chiếc | 36,860.00 |
86 |
| c. Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
87 | 8704 | Xe ôtô tự đổ hiệu Jac HFC3251KR1, công suất 290kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | JAC | HFC3251 |
| Trung Quốc | Chiếc | 40,795.00 |
88 |
| d. Xe ôtô trộn bê tông |
|
|
|
|
|
|
89 | 8704 | Xe trộn bê tông JAC HFC 5255 | JAC | HFC5255 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 52,300.00 |
90 |
| 7. Hiệu HONGYAN |
|
|
|
|
|
|
91 |
| 7.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
92 |
| - Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
93 | 8704 | Xe tải tự đổ HONGYAN CQ3253, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | HONGYAN | CQ3253 |
| Trung Quốc | Chiếc | 37,862.00 |
94 |
| 8. Hiệu BENCHI |
|
|
|
|
|
|
95 |
| 8.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
96 |
| - Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
97 | 8704 | Xe tải tự đổ BEIFANG BENCHI ND3250sb, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | BENCHI | ND3250 |
| Trung Quốc | Chiếc | 38,000.00 |
98 |
| 9. Hiệu YUEJIN |
|
|
|
|
|
|
99 |
| 9.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
100 |
| - Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
101 | 8704 | Ôtô tải tự đổ hiệu YUEJIN, NJ3250, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | YUEJIN | NJ3250 |
| Trung Quốc | Chiếc | 38,696.00 |
102 |
| 10. Hiệu CAMC |
|
|
|
|
|
|
103 |
| 10.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
104 |
| a. Xe ôtô thùng |
|
|
|
|
|
|
105 | 8704 | Xe ôtô tải thùng hiệu CAMC, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CAMC |
|
| Trung Quốc | Chiếc | 55,950.00 |
106 |
| b. Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
107 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Camc HN3250p34c6m., công suất 273 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | CAMC | HN3250 |
| Trung Quốc | Chiếc | 50,000.00 |
108 | 8704 | Ôtô tải tự đổ CAMC, HN3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CAMC | HN 3310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 59,500.00 |
109 |
| c. Xe ôtô tải có cần cẩu |
|
|
|
|
|
|
110 | 8704 | Xe ôtô tải có cần cẩu hiệu CAMC HLQ5311, công suất 273 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | CAMC | HLQ5311 |
| Trung Quốc | Chiếc | 56,500.00 |
111 |
| 11. Hiệu SHAANGI |
|
|
|
|
|
|
112 |
| 11.1. Xe mới |
|
|
|
|
|
|
113 |
| - Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
114 | 8704 | Ôtô tải tự đổ SHAANGI Sx3254JS384, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | SHAANXI | Sx3254 |
| Trung Quốc | Chiếc | 43,000.00 |
115 | 8704 | Ôtô tải tự đổ SHAANGI SX3314, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | SHAANGI | SX3314 |
| Trung Quốc | Chiếc | 46,000.00 |
116 |
| 12. Hiệu CIMC |
|
|
|
|
|
|
117 |
| 12.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
118 |
| - Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
119 | 8704 | Ôtô tải tự đổ hiệu CIMC, JG 3250, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn | CIMC | JG3250 |
| Trung Quốc | Chiếc | 44,191.00 |
120 |
| 13. Hiệu NORTH-BENZ 3310 |
|
|
|
|
|
|
121 |
| 13.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
122 |
| - Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
123 | 8704 | Ôtô tải tự đổ NORTH-BENZ 3310, công suất 235kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn | NORTH-BENZ | 3310 |
| Trung Quốc | Chiếc | 53,503.00 |
124 |
| 14. Hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
|
|
125 |
| 14.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
126 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
127 | 8704 | Xe ôtô tải không thùng dạng sat xi có buồng lái hiệu Hyundai HD-250, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 27,9 tấn | HYUNDAI | HD-250 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 54,000.00 |
128 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái, không thùng hiệu Hyundai HD260, tổng trọng lượng có tải tối đa 27,9 tấn | HYUNDAI | HD260 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 54,000.00 |
129 | 8704 | Xe ôtô satxi có buồng lái hiệu Hyundai HD 310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 36 tấn | HYUNDAI | HD 310 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 62,900.00 |
130 | 8704 | Xe ôtô sat xi có buồng lái hiệu Hyundai HD 320, tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn | Hyundai | HD 320 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 66,000.00 |
131 |
| b. Xe ôtô tải |
|
|
|
|
|
|
132 | 8704 | Xe ôtô tải thùng cố định hiệu HYUNDAI HD-120, trọng tải 5 tấn | HYUNDAI | HD-120 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 14,500.00 |
133 | 8704 | Xe ôtô tải hiệu HYUNDAI HD-160, trọng tải 8 tấn | HYUNDAI | HD-160 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 20,000.00 |
134 | 8704 | Ôtô tải hiệu Hyundai HD-170, tải trọng 8.5 tấn | HYUNDAI | HD-170 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 25,000.00 |
135 | 8704 | Xe ôtô tải hiệu HYUNDAI HD-250, trọng tải 14 tấn | HYUNDAI | HD-250 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 44,000.00 |
136 |
| c. Xe ôtô tự đổ |
|
|
|
|
|
|
137 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu HYUNDAI HD-160, trọng tải 5 tấn | HYUNDAI | HD-120 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 16,000.00 |
138 | 8704 | Xe ôtô tải ben tự đổ hiệu Hyundai, Hd 270, trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 25 tấn | HYUNDAI | HD-270 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 64,500.00 |
139 | 8704 | Ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai Hd370, tổng trọng lượng có tải tối đa 41,6 tấn | HYUNDAI | HD-370 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 87,000.00 |
140 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai, tải trọng 25.5 tấn, tổng trọng lượng có tải dưới 45 tấn | HYUNDAI |
|
| Hàn Quốc | Chiếc | 80,000.00 |
141 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn và dưới 45 tấn | HYUNDAI |
|
| Hàn Quốc | Chiếc | 62,500.00 |
142 |
| d. Xe ôtô trộn bê tông |
|
|
|
|
|
|
143 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai Hd 270 | HYUNDAI | Hd 270 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 68,000.00 |
144 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, thể tích bồn 7m3 | HYUNDAI |
|
| Hàn Quốc | Chiếc | 69,800.00 |
145 |
| e. Xe ôtô bơm bê tông |
|
|
|
|
|
|
146 | 8705 | Ôtô bơm bê tông HYUNDAI HD 260, công suất 260kw | HYUNDAI | HD260 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 260,000.00 |
147 | 8705 | Ôtô bơm bê tông HYUNDAI H 380, chiều dài bơm 42m | HYUNDAI | H380 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 270,000.00 |
148 | 8705 | Xe ôtô bơm bê tông hiệu Hyundai, chiều dài bơm 37m | HYUNDAI |
|
| Hàn Quốc | Chiếc | 250,000.00 |
149 | 8706 | Xe ôtô bơm bê tông hiệu Hyundai, chiều dài bơm 52m | HYUNDAI |
|
| Hàn Quốc | Chiếc | 360,000.00 |
150 |
| 14.2 Xe đã qua sử dụng |
|
|
|
|
|
|
151 |
| a. Xe ôtô tải thùng |
|
|
|
|
|
|
152 |
| - Loại 5 tấn |
|
|
|
|
|
|
153 | 8704 | Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 13,260.00 |
154 | 8704 | Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 11,000.00 |
155 | 8704 | Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 9,000.00 |
156 | 8704 | Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 8,000.00 |
157 |
| - Loại dưới 5 tấn |
|
|
|
|
|
|
158 | 8704 | Ôtô tải thùng Hyundai Porter li trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn | HYUNDAI | Porter | 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 2,400.00 |
159 | 8704 | Ôtô tải thùng rời cố định Hyundai Porter li trọng tải 1 tấn, sản xuất 2006, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn | HYUNDAI | Porter | 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 2,500.00 |
160 | 8704 | Ôtô tải thùng hiệu Hyundai Mighty, trọng tải 3,5 tấn, sản xuất 2004, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn | Hyundai | Mighty | 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 3,600.00 |
161 |
| b. Xe ôtô tải ben |
|
|
|
|
|
|
162 |
| - Loại 15 tấn |
|
|
|
|
|
|
163 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 33,000.00 |
164 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 32,000.00 |
165 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn | HYUNDAI |
| 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 29,000.00 |
166 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 27,600.00 |
167 |
| - Loại 24 tấn |
|
|
|
|
|
|
168 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 40,000.00 |
169 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 36,000.00 |
170 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 33,000.00 |
171 | 8704 | Ôtô tải Ben hiệu Hyundai, tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 30,000.00 |
172 |
| c. Xe tải van |
|
|
|
|
|
|
173 | 8704 | Xe tải VAN, có khoang lái (Cabin) và thùng chở hàng loại cabin đôi, có từ 4 đến 6 chỗ ngồi, 4 cửa, thùng hàng từ 600kg đến 800kg: |
|
|
|
|
|
|
174 | 8704 | - Loại sản xuất năm 2004 | HYUNDAI | STAREX |
| Hàn Quốc | Chiếc | 5,200.00 |
175 | 8704 | - Loại sản xuất năm 2005 | HYUNDAI | STAREX |
| Hàn Quốc | Chiếc | 6,100.00 |
176 | 8704 | - Loại sản xuất năm 2006 | HYUNDAI | STAREX |
| Hàn Quốc | Chiếc | 7,200.00 |
177 | 8704 | - Loại sản xuất năm 2007 | HYUNDAI | STAREX |
| Hàn Quốc | Chiếc | 8,500.00 |
178 |
| d. Xe đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
179 | 8704 | Xe ôtô Chở hàng đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2004 | HYUNDAI | Porter | 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 5,000.00 |
180 | 8704 | Xe ôtô chở hàng đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005 | HYUNDAI | Porter | 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 5,400.00 |
181 | 8704 | Xe ôtô Chở hàng đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2006 | HYUNDAI | Porter | 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 6,400.00 |
182 | 8704 | Xe ôtô Chở hàng đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2007 | HYUNDAI | Porter | 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 7,000.00 |
183 | 8704 | Xe Ôtô tải đông lạnh hiệu Hyundai Mighty, 2.5 tấn, sản xuất 2004 | HYUNDAI | Mighty | 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 7,000.00 |
184 | 8704 | Xe Ôtô tải đông lạnh hiệu Hyundai Mighty, 2.5 tấn, sản xuất 2006 | HYUNDAI | Mighty | 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 8,000.00 |
185 | 8704 | Xe Ôtô tải đông lạnh hiệu Hyundai Mighty, 3.5 tấn, sản xuất 2005 | HYUNDAI | Mighty | 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 8,000.00 |
186 | 8704 | Xe Ôtô tải đông lạnh hiệu Hyundai Mighty, 3.5 tấn, sản xuất 2006 | HYUNDAI | Mighty | 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 9,000.00 |
187 |
| e. Xe ôtô trộn bê tông |
|
|
|
|
|
|
188 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai Hd 270, đã qua sử dụng | HYUNDAI | Hd 270 | 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 60,000.00 |
189 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai Hd 270, đã qua sử dụng | HYUNDAI | Hd 270 | 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 50,000.00 |
190 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 6m3 | HYUNDAI |
| 2008 | Hàn Quốc | Chiếc | 55,000.00 |
191 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 7.3m3 | HYUNDAI |
| 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 53,000.00 |
192 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 7m3 | HYUNDAI |
| 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 50,000.00 |
193 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 6m3 | HYUNDAI |
| 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 48,000.00 |
194 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 6m3 | HYUNDAI |
| 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 46,000.00 |
195 |
| g. Xe ôtô bơm bê tông |
|
|
|
|
|
|
196 | 8705 | Xe ôtô bơm bê tông hiệu Hyundai, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2007 | Hàn Quốc | Chiếc | 197,000.00 |
197 | 8705 | Xe ôtô bơm bê tông hiệu Hyundai, chiều dài bơm 41m, đã qua sử dụng | HYUNDAI |
| 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 180,000.00 |
198 |
| 15. Hiệu DEAWOO |
|
|
|
|
|
|
199 |
| 15.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
200 |
| a. Xe ôtô sat xi |
|
|
|
|
|
|
201 | 8704 | Xe ôtô sát xi có buồng lái hiệu DAEWOO P9CVF, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 35 tấn | DAEWOO | P9CVF |
| Hàn Quốc | Chiếc | 68,300.00 |
202 | 8704 | Xe ôtô sát xi có buồng lái hiệu DAEWOO M9CVF, tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn | DAEWOO | M9CVF |
| Hàn Quốc | Chiếc | 59,800.00 |
203 |
| b. Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
204 | 8704 | Ôtô tải tự đổ DAEWOO N7DVF trọng tải 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa 43 tấn | DAIWOO | N7DVF |
| Hàn Quốc | Chiếc | 81,500.00 |
205 |
| c. Xe ôtô trộn bê tông |
|
|
|
|
|
|
206 | 8705 | Xe ôtô trộn bê tông hiệu Daiwoo K4MVF | DAIWOO | K4MVF |
| Hàn Quốc | Chiếc | 64,300.00 |
207 |
| d. Xe ôtô bơm bê tông |
|
|
|
|
|
|
208 | 8705 | Ôtô bơm bê tông KCP 36Zx170 | DAEWOO | 36Zx170 |
| Hàn Quốc | Chiếc | 250,000.00 |
209 | 8705 | Ôtô bơm bê tông DAEWOO 36RX | DAEWOO | 36RX |
| Hàn Quốc | Chiếc | 273,600.00 |
210 |
| 16. Hiệu HINO |
|
|
|
|
|
|
211 |
| 16.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
212 |
| - Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
213 | 8704 | Ôtô tải tự đổ Hino FM1JLUD trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn | HINO | FM1JLUD |
| Nhật Bản | Chiếc | 67,596.00 |
214 | 8704 | Xe ôtô tải ben tự đổ hiệu Hino, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn và dưới 45 tấn | HINO |
|
| Nhật Bản | Chiếc | 74,470.00 |
215 |
| 17. Hiệu Komatsu |
|
|
|
|
|
|
216 |
| 17.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
217 |
| - Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
218 | 8704 | Xe ôtô tải Ben tự đổ hiệu Komatsu HD 465-7, trọng tải 58 tấn | Komatsu | HD 465-7 |
| Nhật Bản | Chiếc | 451,000.00 |
219 | 8704 | Xe ôtô tải tự đổ hiệu Caterpillar 773f, trọng tải 55.2 tấn | Caterpillar | 773f |
| Mỹ | Chiếc | 491,000.00 |
220 |
| 18. Hiệu KIA |
|
|
|
|
|
|
221 |
| 18.1 Xe cũ |
|
|
|
|
|
|
222 |
| - Xe tải thùng |
|
|
|
|
|
|
223 | 8704 | Ôtô tải thùng cố định hiệu Kia bongo lii sản xuất 2004, trọng tải 1,4 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn | KIA | Bongo | 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 2,750.00 |
224 |
| - Xe đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
225 | 8704 | Xe ôtô tải đông lạnh 1.4 tấn hiệu Kia Bongo lii, sản xuất 2004 | KIA | Bongo | 2004 | Hàn Quốc | Chiếc | 5,000.00 |
226 | 8704 | Xe ôtô tải đông lạnh 1.4 tấn hiệu Kia Bongo lii, sản xuất 2005 | KIA | Bongo | 2005 | Hàn Quốc | Chiếc | 6,000.00 |
227 | 8704 | Xe ôtô tải đông lạnh 1.4 tấn hiệu Kia Bongo lii, sản xuất 2006 | KIA | Bongo | 2006 | Hàn Quốc | Chiếc | 6,500.00 |
228 |
| 19. Hiệu NISSAN |
|
|
|
|
|
|
229 |
| 19.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
230 |
| - Xe ôtô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
231 | 8704 | Ôtô tải Ben tự đổ CWB459HDLB hiệu Nissan trọng tải 18 tấn tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn | NISSAN | CWB459 |
| Nhật Bản | Chiếc | 91,950.00 |
232 |
| 20. Hiệu SANY |
|
|
|
|
|
|
233 |
| 20.1 Xe mới |
|
|
|
|
|
|
234 |
| - Xe ôtô bơm bê tông |
|
|
|
|
|
|
235 | 8705 | Xe bơm bê tông Sany Volvo SY 5402, công suất 294kw | Sany Volvo | SY5402 |
| Trung Quốc | Chiếc | 370,000.00 |
236 |
| 21. Hiệu Ssangyong Korando |
|
|
|
|
|
|
237 |
| 21.1 Xe cũ |
|
|
|
|
|
|
238 |
| - Xe tải VAN, có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng loại cabin đôi, có từ 4 đến 6 chỗ ngồi, 4 cửa, thùng hàng từ 600kg đến 800kg |
|
|
|
|
|
|
239 | 8704 | Loại sản xuất năm 2004 | Ssangyong | Korando |
| Hàn Quốc | Chiếc | 5,000.00 |
240 | 8704 | Loại sản xuất năm 2005 | Ssangyong | Korando |
| Hàn Quốc | Chiếc | 5,500.00 |
241 | 8704 | Loại sản xuất năm 2006 | Ssangyong | Korando |
| Hàn Quốc | Chiếc | 6,500.00 |
242 | 8704 | Loại sản xuất năm 2007 | Ssangyong | Korando |
| Hàn Quốc | Chiếc | 7,500.00 |
243 |
| II. Vải: |
|
|
| |||
244 |
| 1. Vải dệt thoi từ sợi len |
|
|
| |||
245 | 5112 | Vải dệt thoi Polyester Pha Len Khổ 152cm (59”), trọng lượng không quá 200g/m2 | Trung Quốc | Mét | 4.95 | |||
246 |
| 2. Vải dệt thoi từ sợi bông |
|
|
| |||
247 | 5208 | Vải dệt thoi vân điểm 96% Cotton 4% Spandex Khổ 48/50”, trọng lượng không quá 200g/m2 | Trung Quốc | Mét | 4.70 | |||
248 | 5209 | Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi đàn hồi, có tỉ trọng bông trên 85%; đã nhuộm, in; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng trên 200g/m2 | Trung Quốc | Mét | 1.75 | |||
249 | 5210 | Vải dệt thoi 72% Cotton 28% Silk Khổ 54/55, trọng lượng không quá 200g/m2 | Trung Quốc | Mét | 3.40 | |||
250 | 5210 | Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi Polyester Staple, có tỷ trọng bông dưới 85%, dệt từ các sợi có các màu khác nhau; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng không quá 200g/m2 | Trung Quốc | Mét | 1.39 | |||
251 | 5211 | Vải Demi, Vải dệt thoi kiểu dệt vân chéo 3 sợi từ sợi bông pha chủ yếu với Viscote Staple và sợi đàn hồi có tỷ trọng dưới 85% được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa tráng phủ thấm tẩm dạng cuộn khổ 1,4-1,5m (55-59”), trọng lượng trên 200g/m2 | Trung Quốc | Mét | 1.00 | |||
252 |
| 3. Vải dệt thoi từ sợi filament nhân tạo |
|
|
| |||
253 | 5407 | Vải dệt thoi, khổ 2.4m, có tỉ trọng sợi Filament Polyeste không dún từ 85% trở lên, trọng lượng 64.4g/m2, bề mặt không tráng phủ, in hoa, dạng cuộn | Trung Quốc | Mét | 0.50 | |||
254 | 5407 | Vải dệt thoi, thành phần sợi Filament tổng hợp Polyeste không dún trên 85%, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 222.1g/m2, khổ (>2.6-2.8)m | Trung Quốc | Mét | 0.80 | |||
255 | 5407 | Vải thun hoa mầu bằng sợi filament tổng hợp, khổ 1,4m – 1,6m (55/62”) | Trung Quốc | Mét | 1.20 | |||
256 | 5407 | Vải Phin dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, các mầu, khổ 1,2m – 1,6m (47/62”) | Trung Quốc | Mét | 1.32 | |||
257 |
| 4. Vải dệt thoi từ xơ, sợi staple nhân tạo: |
|
|
| |||
258 | 5512 | Vải voan dệt thoi từ xơ staple polyester 100% khổ 1,2-1,6m (47/62”) | Trung Quốc | Mét | 0.90 | |||
259 | 5512 | Vải Dệt Thoi từ các Xơ Staple Polyester được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa tráng phủ thấm tẩm, dạng cuộn, Khổ 1,5 – 1,6m (59-62”) | Trung Quốc | Mét | 2.43 | |||
260 | 5512 | Vải gấm trang trí nội thất dệt thoi từ xơ staple tổng hợp (tỷ trọng từ 85% trở lên) khổ 280cm (110") | Trung Quốc | Mét | 2.20 | |||
261 | 5515 | Vải 65% Polyester 35% Viscose | Trung Quốc | Mét | 2.55 | |||
262 | 5515 | Vải 100% cotton dệt thoi từ xơ staple tổng hợp khổ 57”/58” | Trung Quốc | Mét | 1.96 | |||
263 | 5512 | Vải giả Nhung dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, khổ 140cm (55”) | Trung Quốc | Mét | 1.40 | |||
264 | 5516 | Vải Phin lót khổ 1,2m – 1,6m | Trung Quốc | Mét | 0.40 | |||
265 |
| 5. Các loại vải dệt thoi đặc biệt khác |
|
|
| |||
266 | 5801 | Vải nỉ một mặt, dạng cuộn, khổ 1,5m (59”) | Trung Quốc | Mét | 1.10 | |||
267 | 5801 | Vải nhung khổ 1.4m (55”) | Trung Quốc | Mét | 2.07 | |||
268 | 5801 | Vải dệt móc giả gấm khổ (1.2-1.6)m | Trung Quốc | Mét | 0.50 | |||
269 | 5801 | Vải dệt móc giả gấm khổ (2.6-2.8)m | Trung Quốc | Mét | 0.80 | |||
270 | 5802 | Vải băng lông khổ 1.4-2m (55-78”) | Trung Quốc | Mét | 1.30 | |||
271 |
| III. Thép |
|
|
| |||
272 | 7207 | * Phôi thép: | Trung Quốc | Tấn | 500.00 | |||
273 |
| * Thép cán phẳng |
|
|
| |||
274 |
| 1. Thép cán nóng, không hợp kim chưa phủ mạ tráng, chiều rộng từ 600mm trở lên |
|
|
| |||
275 |
| a. Dạng cuộn: |
|
|
| |||
276 | 7208 | - Loại dày trên 10mm | Trung Quốc | Tấn | 565.00 | |||
277 | 7208 | - Loại dày từ 4.75 đến 10mm | Trung Quốc | Tấn | 610.00 | |||
278 | 7208 | - Loại dày từ 4.75 đến 10mm | Đài Loan | Tấn | 630.00 | |||
279 | 7208 | - Loại dày từ 3mm đến dưới 4.75mm | Đài Loan | Tấn | 665.00 | |||
280 | 7208 | - Loại dày dưới 3mm | Đài Loan | Tấn | 785.00 | |||
281 |
| b. Dạng tấm (không cuộn) |
|
|
| |||
282 | 7208 | - Loại dày trên 10mm | Trung Quốc | Tấn | 705.00 | |||
283 | 7208 | - Loại dày từ 4.75 đến 10mm | Trung Quốc | Tấn | 740.00 | |||
284 | 7208 | - Loại dày từ 3mm đến dưới 4.75mm | Trung Quốc | Tấn | 750.00 | |||
285 | 7208 | - Loại dày dưới 3mm | Đài Loan | Tấn | 825.00 | |||
286 |
| 2. Thép cán nguội, không hợp kim chưa phủ mạ tráng, chiều rộng từ 600mm trở lên |
|
|
| |||
287 |
| a. Dạng cuộn |
|
|
| |||
288 | 7209 | - Loại dày dưới 0.5mm | Nhật Bản | Tấn | 1,122.00 | |||
289 | 7209 | - Loại dày từ 0.5mm đến dưới 1mm | Nhật Bản | Tấn | 1,041.00 | |||
290 | 7209 | - Loại dày từ 1mm đến dưới 3mm | Nhật Bản | Tấn | 997.00 | |||
291 | 7209 | - Loại dày từ 3mm trở lên | Nhật Bản | Tấn | 942.00 | |||
292 | 7209 | - Loại dày từ 0.5mm đến dưới 1mm | Đài Loan | Tấn | 841.00 | |||
293 | 7209 | - Loại dày từ 1mm đến dưới 3mm | Đài Loan | Tấn | 756.00 | |||
294 |
| b. Dạng tấm (không cuộn): |
|
|
| |||
295 | 7209 | - Loại dày dưới 0.5mm | Đài Loan | Tấn | 900.00 | |||
296 | 7209 | - Loại dày từ 0.5mm đến dưới 1mm | Đài Loan | Tấn | 850.00 | |||
297 | 7209 | - Loại dày từ 1mm đến dưới 3mm | Đài Loan | Tấn | 760.00 | |||
298 | 7209 | - Loại dày từ 3mm trở lên | Trung Quốc | Tấn | 711.00 | |||
299 |
| 3. Thép không hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
| |||
300 | 7210 | - Mạ hoặc tráng thiếc chiều dày dưới 0.5mm | Trung Quốc | Tấn | 1,010.00 | |||
301 | 7210 | - Mạ hoặc tráng thiếc chiều dày dưới 0.5mm | Đài Loan | Tấn | 1,092.00 | |||
302 | 7210 | - Mạ hoặc tráng kẽm bằng PP điện phân chiều dày không quá 1.2mm: | Đài Loan | Tấn | 780.00 | |||
303 | 7210 | - Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm: | Nhật Bản | Tấn | 1,050.00 | |||
304 | 7210 | - Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm: | Đài Loan | Tấn | 740.00 | |||
305 | 7210 | - Mạ hoặc tráng crom và/hoặc oxit crom | Hàn Quốc | Tấn | 890.00 | |||
306 | 7210 | - Mạ hoặc tráng nhôm chiều dày không quá 1.2mm | Đài Loan | Tấn | 780.00 | |||
307 | 7210 | - Được sơn, quét hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại | Nhật Bản | Tấn | 1,549.00 | |||
308 | 7210 | - Được sơn, quét hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại | Hàn Quốc | Tấn | 1,100.00 | |||
309 |
| * Thép thanh, thép tròn, thép hình: |
|
|
| |||
310 |
| 1. Thép thanh hợp kim |
|
|
| |||
311 | 7228 | - Loại có đường kính dưới 14mm | Trung Quốc | Tấn | 777.00 | |||
312 | 7228 | - Loại có đường kính từ 14mm đến 20mm | Trung Quốc | Tấn | 792.00 | |||
313 | 7228 | - Loại có đường kính từ 21mm đến 25mm | Trung Quốc | Tấn | 854.00 | |||
314 |
| 2. Thép không hợp kim dạng thanh, que có đường kính mặt cắt ngang hình tròn |
|
|
| |||
315 | 7213 | - Loại có đường kính đến dưới 6mm | Thái Lan | Tấn | 718.00 | |||
316 | 7213 | - Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 20mm | Đài Loan | Tấn | 780.00 | |||
317 | 7213 | - Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 20mm | Trung Quốc | Tấn | 795.00 | |||
318 | 7213 | - Loại có đường kính từ 20mm trở lên | Trung Quốc | Tấn | 820.00 |
- 1Công văn số 6322/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn 4046/TCHQ-KTTT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn số 4046/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc ban hành danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá & dữ liệu kèm theo
- 3Công văn số 894/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn số 3128/TCHQ-KTTT về việc ban hành dữ liệu giá mặt hàng xe ô tô nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 5931/TCHQ-KTTT về việc ban hành danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá và dữ liệu kèm theo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 40/2007/NĐ-CP về xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 40/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 40/2007/NĐ-CP về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1102/QĐ-BTC năm 2008 về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 6737/TCHQ-TXNK năm 2013 sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn số 4777/TCHQ-KTTT về sửa đổi, bổ sung Danh mục và mức giá mặt hàng quản lý rủi ro về giá do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4777/TCHQ-KTTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/08/2009
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Văn Cẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2009
- Ngày hết hiệu lực: 06/10/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực