Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2855 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2002 |
Kính gửi: Chi nhánh White & Case tại Thành phố Hồ Chí Minh
Trả lời thư đề ngày 20/6/2002 của Chi nhánh White & Case tại Thành phố Hồ Chí Minh về một số vướng mắc khi thực hiện quyết toán thuế năm 1999-2000, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT), Lụât thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và các văn bản hướng dẫn thi hành thì:
1. Về thuế giá trị gia tăng:
Trường hợp trong Hợp đồng lao động hoặc theo quy định của Chi nhánh White & Case, Chi nhánh chịu trách nhiệm thuê nhà ở cho nhân viên người nước ngoài, Chi nhánh trực tiếp ký Hợp đồng và trả tiền thuê nhà cho nhân viên người nước ngoài ở phù hợp với Hợp đồng lao động hoặc quy định của Chi nhánh, hoá đơn do bên cho thuê nhà phát hành ghi đúng tên và mã số thuế của Chi nhánh, thì Chi nhánh được phép kê khai, khấu trừ thuế GTGT đầu vào của các hoá đơn này.
Trường hợp trong Hợp đồng lao động, Chi nhánh trả tiền lương, tiền công nhân viên người nước ngoài bao gồm cả chi phí về nhà ở. Chi nhánh chỉ thuê hộ và thanh toán hộ cho nhân viên người nước ngoài, sau đó bù trừ các chi phí thuê nhà này vào số tiền lương, tiền công phải thanh toán cho các nhân viên người nước ngoài, thì Chi nhánh không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của các hoá đơn thanh toán tiền thuê nhà này, đồng thời, cũng không được hạch toán vào chi phí hợp lệ trong kỳ tính thuế đối với các hoá đơn này
2. Về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Đối với trường hợp Chi nhánh mua hàng hoá dịch vụ nhưng trên hoá đơn GTGT thiếu một số chỉ tiêu nên Cục thuế không chấp thuận là chi phí hợp lệ khi xác định thuế TNDN và là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, đề nghị Chi nhánh nêu rõ từng trường hợp cụ thể để Tổng cục Thuế có cơ sở hướng dẫn thực hiện.
Tổng cục Thuế thông báo để Chi nhánh White & Case tại Thành phố Hồ Chí Minh biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
- 1Công văn số 3714 TC/TCT ngày 16/04/2002 của Bộ Tài chính về chính sách thuế
- 2Công văn số 3613 TCT/NV5 ngày 08/10/2003 của Tổng cục thuế về việc chính sách thuế
- 3Công văn về việc thực hiện chính sách thuế
- 4Công văn 14029/TC/TCT của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách thuế
- 5Công văn số 583/TCT-CS về việc chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 211/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 536/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 1069/TCT-PCCS về chính sách thuế đối với chi phí vận hành xe do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 1022/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 1206/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 1085/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 1709/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Công văn số 3714 TC/TCT ngày 16/04/2002 của Bộ Tài chính về chính sách thuế
- 2Công văn số 3613 TCT/NV5 ngày 08/10/2003 của Tổng cục thuế về việc chính sách thuế
- 3Công văn về việc thực hiện chính sách thuế
- 4Công văn 14029/TC/TCT của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách thuế
- 5Công văn số 583/TCT-CS về việc chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 211/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 536/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 1069/TCT-PCCS về chính sách thuế đối với chi phí vận hành xe do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 1022/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 1206/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 1085/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 1709/TCT-PCCS về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 2855 TCT/NV5 ngày 30/07/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về chính sách thuế
- Số hiệu: 2855TCT/NV5
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/07/2002
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế
- Người ký: Phạm Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra