- 1Thông tư liên tịch 39/2005/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn quản lý tài chính của Chương trình "Xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn từ nay đến năm 2010" do Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 107/2006/TT-BTC hướng dẫn về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 29/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn quản lý tài chính các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 do Bộ Tài chính- Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2761/BKHCN-KHTC | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định số 3343/QĐ-BTC ngày 12/10/2007 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2007;
Căn cứ Công văn số 2697/BKHCN-KHTC ngày 17/10/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn bổ sung kế hoạch KHCN năm 2007;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành;
Căn cứ Thông tư số 107/2006/TT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2007;
Căn cứ các Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ số 39/2005/TTLT/BTC-BKHCN ngày 23/05/2005 hướng dẫn quản lý tài chính Chương trình NTMN và số 29/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 03/04/2007 hướng dẫn quản lý tài chính các chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006 -2010,
Để có thể giao bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc Bộ đúng quy định, Vụ Kế hoạch – Tài chính trân trọng đề nghị các đơn vị dự toán cấp II và cấp III dự kiến được giao Bổ sung dự toán chi NSNN sự nghiệp KH &CN năm 2007 khẩn trương tổng hợp phương án phân bổ dự toán vào mẫu biểu hướng dẫn tại Thông tư số 107/2006/TT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Tài chính (Mẫu biểu tổng hợp được gửi kèm theo công văn này) và thuyết minh cơ sở tính phân bổ dự toán như sau:
- Dự toán kinh phí được phân bổ theo các nhóm mục chi NSNN hiện hành.
- Cơ sở tính phân bổ dự toán:
+ Đối với các nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu theo nghị định thư ký với nước ngoài; các đề tài, dự án, nhiệm vụ thuộc các chuong trình KH &CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006 - 2010, chương trình Nông thôn miền núi: Hợp đồng thực hiện và Thuyết minh đề tài, dự án, nhiệm vụ (bao gồm Dự toán kinh phí chi tiết).
+ Đối với công tác quản lý các nhiệm vụ cấp Nhà nước: Dự toán chi tiết các nội dung chi.
+ Phát triển thị trường công nghệ: Quyết định giao nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và Dự toán chi tiết các nội dung chi.
- Các đơn vị dự toán cấp III tổng hợp dự toán bổ sung của các đề tài, dự án, nhiệm vụ của đơn vị mình gửi đơn vị dự toán cấp II (nếu có) hoặc gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
- Các đơn vị dự toán cấp II tổng hợp dự toán bổ sung của các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
- Văn phòng các chương trình tổng hợp dự toán của từng đề tài, dự án, nhiệm vụ theo mỗi Chương trình và tổng hợp dự toán chung của các chương trình gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
- Văn phòng Nông thôn Miền núi tổng hợp dự toán của từng đề tài, dự án, nhiệm vụ thuộc Chương trình, chi hoạt động chung và tổng hợp dự toán của toàn chương trình gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
Danh mục các đơn vị và nhiệm vụ dự kiến được phân bổ bổ sung dự toán NSNN năm 2007 được gửi kèm theo.
Đề nghị các đơn vị trực thuộc Bộ khẩn trương thực hiện các nội dung nêu trên, gửi Vụ Kế hoạch – Tài chính (02 bản in bảng tổng hợp dự toán và các tài liệu thuyết minh cơ sở tính phân bổ dự toán, kèm theo 01 bảng tổng hợp dự toán trên chương trình Excel file mềm hoặc gửi Vụ KHTC qua e -mail theo địa chỉ: vtthuong@most.gov.vn) trước ngày 03/11/2007, riêng đối với Văn phòng các Chương trình đề nghị gửi Vụ KHTC chậm nhất trước ngày 10/11/2007 để Vụ KHTC tổng hợp phương án phân bổ dự toán bổ sung ngân sách năm 2007, thống nhất với các đơn vị quản lý liên quan trình Lãnh đạo Bộ xem xét và gửi Bộ Tài chính thẩm tra, bảo đảm giao dự toán chi NSNN năm 2007 đến từng đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị Dự toán: VĂN PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MIỀN NÚI
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ NĂM 2007 CHO CÁC DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2007 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH “NÔNG THÔN-MIỀN NÚI”
(Kèm theo công văn số 2761/BKHCN-KHTC ngày 24/10/2007 của Bộ KH&CN)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Tỉnh, thành phố | Tên Dự án | Tên Cơ quan chủ trì | Dự kiến kinh phí 2007 | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 | Điện Biên | Áp dụng các biện pháp thâm canh bông thích hợp, có hiệu quả nhằm góp phần chuyển đổi cơ cấu cây trồng và phát triển nông nghiệp bền vững tại 3 xã Mường Luân, Chiềng Sơ và Luân Giới-Huyện Điện Biên Đông, Tỉnh Điện Biên | Trung tâm Thông tin và ứng dụng Tiến bộ Khoa học Công nghệ, Sở KH&CN Điện Biên | 600,00 |
| |
2 | Yên Bái | Ứng dụng công nghệ chăn nuôi lợn siêu nạc theo phương thức công nghiệp, tạo giống lợn “bố, mẹ” phục vụ phát triển chăn nuôi tại Tỉnh Yên Bái | Tổng công ty Hoà Bình Minh, Tỉnh Yên Bái | 600,00 |
| |
3 | Hà Tây | Ứng dụng và chuyển giao công nghệ xử lý Arsen (thạch tín) mức độ cao trong việc xây dựng mô hình cung cấp nước sạch phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của cụm dân cư làng nghề Cự Đà, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây | UBND xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, Hà Tây | 600,00 |
| |
4 | Quảng Ninh | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm tu hài tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
| Công ty trách nhiệm hữu hạn Đỗ Tờ, tỉnh Quảng Ninh | 600,00 |
| |
5 | Thanh Hóa | Xây dựng mô hình trồng mây nếp năng suất cao làm nguyên liệu phát triển ngành nghề thủ công, mỹ nghệ ở huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Công ty Cao su Thanh Hóa | 600,00 |
| |
6 | Quảng Trị | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô và giâm hom cây lâm nghiệp tỉnh Quảng Trị | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, Sở KH&CN tỉnh Quảng Trị | 600,00 |
| |
7 | Quảng Nam | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật để phát triển các loài song, mây ở Quảng Nam | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng, Chuyển giao công nghệ, Sở KH&CN, tỉnh Quảng Nam | 600,00 |
| |
8 | Quảng Ngãi | Xây dựng mô ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi heo hướng nạc hàng hóa quy mô trang trại gia đình từ chăn nuôi đến giết mổ tại huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi | UBND huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 600,00 |
| |
9 | Ninh Thuận | Ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước tại các vùng thiếu nước, khô hạn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Trung tâm Khuyến nông tỉnh Ninh Thuận | 600,00 |
| |
10 | Hậu Giang | Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất phân hữu cơ vi sinh POLYFA từ phụ phế phẩm công nghiệp mía đường và than bùn phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp tỉnh Hậu Giang | Công ty Cổ phần Mía đường Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang | 600,00 |
| |
11 | Bạc Liêu | Xây dựng mô hình trung tâm thông tin khoa học và công nghệ cụm xã phục vụ phổ biến tri thức khoa học và chuyển giao công nghệ tại tỉnh Bạc Liêu | Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ, Sở KH&CN, tỉnh Bạc Liệu | 600,00 |
| |
12 | Hà Giang | Ứng dụng công nghệ hồ treo, xây dựng mô hình cấp nước phục vụ nhân dân huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang | UBND Huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | 600,00 |
| |
13 | Cao Bằng | Xây dựng mô hình sản xuât cồn từ rỉ mật đường và các sản phẩm phụ khác thành sản phẩm hàng hóa ở tỉnh Cao Bằng | Công ty Khách sạn Bằng Giang tỉnh Cao Bằng. | 600,00 |
| |
14 | Bắc Giang | Xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao kỹ thuật nuôi ong ngoại, khai thác, tinh lọc mật ong xuất khẩu tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. | Trạm Khuyến nông Huyện Lục Ngạn Tỉnh Bắc Giang | 552,00 |
| |
15 | Hải Phòng | ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi ngao thương phẩm khu vực bài bồi ven biển huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | UBND huyện Tiên Lãng, Hải Phòng | 600,00 |
| |
16 | Hà Tĩnh | Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ trong sản xuất giống và chăn nuôi bò thịt tại Hà Tĩnh | Công ty Lâm - Nông - Công nghiệp Hà Tĩnh | 500,00 |
| |
17 | Đà Nẵng | Ứng dụng một số giải pháp an toàn dịch bệnh kết hợp với sử dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolit để góp phần tăng cường vệ sinh thú y ở 5 xã thuộc huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng, Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng | 500,00 |
| |
18 | Đắk Lắk | Xây dựng mô hình trồng rừng cây keo lai (Acacia manriculafomis) nhằm phát triển kinh tế vườn rừng tại xã Ea Trang, huyện M’Đrăk, tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện M’Đrăk, tỉnh Đắk Lắk | 500,00 |
| |
19 | Lạng Sơn | Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất khoai tây giống tại Lạng Sơn | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Lạng Sơn, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn | 500,00 |
| |
20 | Tuyên Quang | Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi cá lồng trên hồ chứa tỉnh Tuyên Quang | Trung tâm thuỷ sản Tuyên Quang, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tuyên Quang | 500,00 |
| |
21 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý và tổ chức triển khai các dự án cho đội ngũ cán bộ chuyển giao công nghệ và cán bộ các cấp ở địa phương | Văn phòng Chương trình Nông thôn Miền núi, Bộ Khoa học và Công nghệ | 400,00 |
| |
22 | Kiên Giang | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp đa canh thích hợp cho vùng đồng bào Khmer xã biên giới Phú Lợi, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | UBND huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | 500,00 |
| |
23 | Nam Định | Xây dựng các mô hình sản xuất giống nuôi trồng và chế biến nấm hàng hóa trên quy mô diện rộng tại tỉnh Nam Định | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ Nam Định | 500,00 |
| |
24 | Hà Tây | Ứng dụng công nghệ cao để sản xuất rau an toàn không dùng đất tại Hà Tây | Công ty Cổ phần Việt Đức, tỉnh Hà Tây | 500,00 |
| |
25 | Bình Định | Xây dựng mô hình sản xuất lúa an toàn chất lượng cao tại tỉnh Bình Bịnh | Công ty cổ phần Phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định, tỉnh Bình Định | 500,00 |
| |
26 | Ninh Thuận | Mô hình phát triển nông nghiệp toàn diện vùng gò đồi hoang hóa cho đồng bào dân tộc Răglay xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Trung tâm Thông tin, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Ninh Thuận, Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Thuận | 500,00 |
| |
27 | Quảng Bình | Ứng dụng công nghệ mô hom trong sản xuất giống cây lâm nghiệp cao sản phục vụ phát triển trồng rừng tại Quảng Bình | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Quảng Bình, Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình | 500,00 |
| |
|
| Tổng cộng |
| 14.852,00 |
| |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ NĂM 2007 CHO HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH “NÔNG THÔN-MIỀN NÚI”
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị | Dự toán kinh phí 2007 | Ghi chú |
1 | Hoạt động chung của Chương trình Nông thôn miền núi | Văn phòng Chương trình Nông thôn miền núi | 268,00 |
|
| Tổng cộng |
| 268,00 |
|
Đơn vị dự toán: TRUNG TÂM THÔNG TIN KH&CN QUỐC GIA
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ KH&CN NĂM 2007 ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CHỢ THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ TẠI VIỆT NAM NĂM 2007
(Kèm theo Công văn số 2761/BKHCN-KHTC ngày 24/10 /2007 của Bộ KH&CN)
STT | Nội dung | Dự toán kinh phí (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Tổ chức Chợ Công nghệ và thiết bị Việt Nam 2007 tại Thành phố Đà Nẵng | 1.800 |
|
2 | Tổ chức Chợ Công nghệ và thiết bị Vùng Đông Nam Bộ 2007 tại Tỉnh Bình Dương | 600 |
|
3 | Tổ chức Chợ Công nghệ và thiết bị Vùng miền núi phía Bắc - Thái Nguyên 2007 tại Thành phố Thái Nguyên | 500 |
|
| Tổng cộng | 2.900 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ KH&CN NĂM 2007 CHO CÁC NHIỆM VỤ HỢP TÁC NGHIÊN CỨU THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ KÝ VỚI NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Công văn số 2761/BKHCN-KHTC ngày 24/10/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì phía Việt Nam | Cơ quan chủ trì Phía đối tác | Thời gian thực hiện | Kinh phí được duyệt | Kinh phí 2007 | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu sản xuất và sử dụng phân bón lá Bio-Hunnia có thành phần chiết xuất từ thực vật | Trung tâm Sinh học, Viện Ứng dụng công nghệ | - Công ty sinh học Bio-Hunnia, Hungary. - Công ty tư vấn TESCO, Hungary | 2007-2009 | 950 | 400 |
|
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các bon hữu cơ đất đến khả năng liên kết và di chuyển dư lượng thuốc trừ sâu vào nông sản, rau và nước bằng kỹ thuật đánh dấu đồng vị cacbon-14 theo lysimeter | Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
| Viện dinh dưỡng cây trồng, Đại học tổng hợp Bonn, CHLB Đức
| 2007-2008 | 875 | 400 |
|
3 | Nghiên cứu triển khai thí điểm chuẩn định dạng tài liệu mở (Open Document Format Standard) | Trung tâm Tin học | Trung tâm nghiên cứu về điện tử và viễn thông Inđônêxia | 2007-2008 | 620 | 400 |
|
4 | Nghiên cứu thí điểm đào tạo cán bộ chuyên môn về tình báo công nghiệp | Trường Nghiệp vụ quản lý KH&CN | Viện Nghiên cứu Chiến lược Hungary | 2006-2007 | 1.530 | 430 | Cấp bổ sung theo tiến độ |
| Cộng |
|
|
| 3.975 | 1.630 |
|
Đơn vị dự toán: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2006-2010
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ NĂM 2007 CỦA CÁC NHIỆM VỤ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2006-2010 BẮT ĐẦU THỰC HIỆN NĂM 2007
(Kèm theo Công văn số 2761 /BKHCN-KHTC ngày 24 /10 /2007 của Bộ KH&CN)
TT chung | TT | Mã số và tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Kinh phí 2007 (tr.đ.) | Ghi chú |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||||
| I | KC.01/06-10 |
|
|
|
|
| |||||
|
| Đề tài |
|
|
|
|
| |||||
1 | 1 | KC.01.04/06-10 Nghiên cứu phát triển hệ thống tính toán lưới để hỗ trợ giải quyết các bài toán có khối lượng tính toán lớn | Viện Công nghệ thông tin,Viện KH&CN VN | 2007-2009 | 1.400 | Tuyển chọn năm 2006 |
| |||||
2 | 2 | KC.01.05/06-10 Nghiên cứu, phát triển các hệ thống thông tin phục vụ giáo dục và y tế | Đại học Bách khoa HN, Bộ GD&ĐT | 2007-2009 | 1.000 | Tuyển chọn |
| |||||
3 | 3 | KC.01.06/06-10 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị truyền dẫn quang, thiết bị truy nhập băng thông rộng và ứng dụng vào mạng viễn thông thế hệ mới (NGN) ở VN | Viện KH Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn |
| |||||
4 | 4 | KC.01.07/06-10 Nghiên cứu ứng dụng laser diode công suất cao để thiét kế, chế tạo các thiết bị điều trị và giải phẫu trong y tế | Trung tâm Công nghệ Laser, Viện Nghiên cứu Ứng dụng công nghệ, Bộ KH&CN | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn |
| |||||
5 | 5 | KC.01.08/06-10 Nghiên cứu, phát triển phương pháp thiết kế và chế tạo chip vi xử lý kiểu RISC | Trung tâm nghiên cứu và đào tạo thiết kế vi mạch (ICDREC), Đại học Quốc gia TP.HCM | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn |
| |||||
|
| Dự án |
|
|
|
|
| |||||
6 | 1 | KC.01.DA01/06-10 Thiết kế và chế tạo thử nghiệm một số thiết bị điện tử tiên tiến đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hôi và an ninh quốc phòng | Viện Vật lý Ứng dụng và thiết bị KH, Viện KH&CN VN | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
7 | 2 | KC.01.DA02/06-10 Thiết kế chế tạo một số sản phẩm mô phỏng phục vụ huấn luyện và đào tạo | Học viện Kỹ thuật quân sự , Bộ Quốc phòng | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Cộng |
|
| 7.500 |
|
| |||||
| II | KC.02/06-10 |
|
|
|
|
| |||||
|
| Đề tài |
|
|
|
|
| |||||
8 | 1 | KC.02.09/06-10 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu compozít cao cấp trên nền polyimid và sợi cacbon | Trung tâm NC vật liệu polymer, Trường Đại học Bách khoa TP HCM, Đại học quốc gia TP HCM | 2007-2009 | 800 | Tuyển chọn |
| |||||
9 | 2 | KC.02.10/06-10 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanochitosan, ứng dụng trong dược phẩm, sinh học và nông nghiệp |
Viện Hóa học, Viện KH&CN VN | 2007-2009 | 1.300 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
10 | 3 | KC.02.11/06-10 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tricolorphotpho và bột điện tử micro-nano, sử dụng để chế tạo đèn huỳnh quang và huỳnh quang compact tiết kiệm điện năng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ GD-ĐT | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Dự án |
|
|
|
|
| |||||
11 | 1 | KC.02.DA04/06-10 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo đệm hơi, ống tuột cứu hộ hỏa hoạn khẩn cấp nhà cao tầng. | Viện Kỹ thuật nhiệt đới và BVMT TP HCM | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
12 | 2 | KC.02.DA05/06-10 Hoàn thiện công nghệ và dây chuyền thiết bị chế tạo các không gian phục vụ bảo quản tự động bằng vật liệu mềm không bắt cháy ở quy mô công nghiệp | Viện Hóa học-Vật liệu-Môi trường, Trung tâm KHKT và Công nghệ quân sự, Bộ QP | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Cộng |
|
| 5.700 |
|
| |||||
| III | KC.03/06-10 |
|
|
|
|
| |||||
|
| Đề tài |
|
|
|
|
| |||||
13 | 1 | KC.03.04/06-10 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo Robot hàn tự hành phục vụ cho ngành đóng tàu tại VN | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn |
| |||||
14 | 2 | KC.03.04/06-10 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo các thiết bị và hệ thống tự động hóa dẫn đường, hỗ trợ tránh bão cho thuyền tàu trên biển | Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự, Bộ QP | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
15 | 3 | KC.03.05/06-10 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo chế tạo các thiết bị phương tiện và hệ thống tự động kiểm tra, giám sát, điều hành phục vụ cho an toàn giao thông đường bộ | Đại học GTVT, Bộ GD-ĐT | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Dự án |
| 2007-2009 |
|
|
| |||||
16 | 1 | KC.03.DA02/06-10 Sản xuất thiết bị điều hoà không khí mang thương hiệu Việt Nam trên cơ sở ứng dụng công nghệ tạo CHIP điều khiển chuyên dụng để chế tạo bộ điều khiển. | Viện máy và DCCN IMI | 2007-2009 | 1.050 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
17 | 2 | KC.03.DA03/06-10 Hoàn thiện công nghệ chế tạo hệ thống SCADA phục vụ an toàn lao động trong khai thác hầm lò | Viện NC Điện tử, tin học, Tự động hóa Bộ Công nghiệp | 2007-2009 | 1.050 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Cộng |
|
| 5.100 |
|
| |||||
| IV | KC.04/06-10 |
|
|
|
|
| |||||
|
| Đề tài |
|
|
|
|
| |||||
18 | 1 | KC.04.08/06-10 Nghiên cứu công nghệ chuyển gen vào lục lạp tạo ra thực vật SX Protein tái tổ hợp để ứng dụng trong y dược | Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện KHCN VN | 2007-2009 | 800 | Tuyển chọn |
| |||||
19 | 2 | KC.04.09/06-10 Nghiên cứu công nghệ RNAi để kiểm soát bệnh vi rus ở lúa và cà chua | Viện Di truyền nông nghiệp, Viện KHNN Việt Nam, Bộ NN&PT NT | 2007-2009 | 800 | Tuyển chọn |
| |||||
20 | 3 | KC.04.10/06-10 Nghiên cứu chế tạo một số bộ kit phân tích ADN dựa trên 16 gen đa hình phục vụ giám định hình sự và xây dựng tàng thư an ninh | Viện NC hoa sinh và tài liệu nghiệp vụ, Bộ Công an | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
21 | 4 | KC.04.11/06-10 Nghiên cứu công nghệ sản xuất insulin tái tổ hợp phục vụ điều trị bệnh tiểu đường | Đại học KHTN, ĐH quốc giaTP. Hồ Chí Minh | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Dự án |
|
|
|
|
| |||||
22 | 1 | KC.04.DA02/06-10Hoàn thiện công nghệ sản xuất enzym phytasa để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi và phục vụ một số ngành công nghiệp | Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
23 | 2 | KC.04.DA03/06-10Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất enzym β-glucosidaza từ nhân hạt mơ để sản xuất một số loại nước quả. | Viện Nghiên cứu Rau quả, Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
24 | 3 | KC.04.DA04/06-10Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa Beta-glucan và axit amin từ nấm men. | Viện Công nghiệp Thực phẩm, Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
25 | 4 | KC.04.DA05/06-10Hoàn thiện quy trình tạo trầm bằng vi sinh vật và chế biến cây dó trầm thành các sản phẩm có giá trị kinh tế cao. | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
26 | 5 | KC.04.DA06/06-10Hoàn thiện quy trình sản xuất Taq DNA polimeraza và T4 DNA ligaza | Trung tâm CNSH, Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
27 | 6 | KC.04.DA07/06-10Hoàn thiện công nghệ sản xuất theo hướng công nghiệp một số loại nấm ăn có giá trị cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu | Trung tâm Công nghệ sinh học Thực vật, Viện Di truyền Nông nghiệp Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Cộng |
|
| 10.600 |
|
| |||||
| V | KC.05/06-10 |
|
|
|
|
| |||||
|
| Đề tài |
|
|
|
|
| |||||
28 | 1 | KC.05.06/06-10 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tiêu tán năng lượng dao động để nâng cao độ ổn định của công trình biển | Phân viện kỹ thuật Công binh, Trung tâm KH-KT và CN quân sự, Bộ QP | 2007-2009 | 2.160 | Tuyển chọn năm 2006 |
| |||||
29 | 2 | KC.05.07/06-10 Nghiên cứu chiến lược phát triển khoa học và công nghệ lĩnh vực cơ khí chế tạo giai đoạn 2011-2020 | Hội khoa học kỹ thuật cơ khí VN | 2007-2009 | 1.250 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
30 | 3 | KC.05.08/06-10 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị đúc lưu biến (new Rheocasting) quy mô công nghiệp | ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD-ĐT | 2007-2009 | 1.050 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
31 | 4 | KC.05.09/06-10 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị hàn tự động nối ống có đường kính lớn ở trạng thái không quay | Viện CN Cơ khí, Bộ CN | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
32 | 5 | KC.05.10/06-10 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị sản xuất thử nghiệm các tinh dầu, dầu gia vị và gia vị bột cao cấp | CTCP tinh dầu và chất thơm, Viện KH&CN VN | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
33 | 6 | KC.05.11/06-10 Nghiên cứu, tính toán thiết kế, chế tạo xe càn cẩu bánh xích 100T tại 5,1 m, cần dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m | XN tư doanh cơ khí Quang trung, Ninh Bình | 2007-2009 | 1.300 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Dự án |
|
|
|
|
| |||||
34 | 1 | KC.05.DA03/06-10Hoàn thiện thiết kế, công nghệ và chế tạo thử hộp số dùng cho các lọai ôtô thông dụng . | Tổng công ty VEAM, Bộ CN | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
35 | 2 | KC.05.DA04/06-10Hoàn thiện thiết kế và Công nghệ chế tạo loạt nhỏ máy phay CNC ba trục | Trường đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT. | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
|
| Cộng |
|
| 10.360 |
|
| |||||
| VI | KC.06/06-10 |
|
|
|
|
| |||||
|
| Đề tài |
|
|
|
|
| |||||
36 | 1 | KC.06.02/06-10 Nghiên cứu công nghệ và dây chuyền thiết bị sản xuất bột giấy hiệu suất cao từ nguồn nguyên liệu trong nước đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. | Viện Công nghiệp giấy và Xenluylo, Bộ Công Thương
| 2007-2009 | 800 | Tuyển chọn
|
| |||||
37 | 2 | KC.06.04/06-10 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp và chế tạo thử thiết bị chữa cháy bằng công nghệ chân không hóa trên tàu thủy xuất khẩu. | Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam, Bộ GT-VT
| 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
38 | 3 | KC.06.05/06-10 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị định vị vệ tinh phục vụ giám sát, quản lý phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt. | Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội, Bộ GD-ĐT | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
39 | 4 | KC.06.06/06-10 Nghiên cứu quy trình công nghệ phát triển một số giống phong lan hoàng thảo. (Dendrobium) tại miền Bắc Việt Nam phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. | Viện Di truyền Nông nghiệp, Bộ NNPTNT | 2007-2009 | 958 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
40 | 5 | KC.06.07/06-10 Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất giống và kỹ thuật nuôi thương phẩm một số loài cá biển có giá trị kinh tế cao. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I, Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
41 | 6 | KC.06.08/06-10 Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu. | Viện Hải dương học, Viện KH&CN Việt Nam | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
42 | 7 | KC.06.09/06-10 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng tái tổ hợp (Monoclono-Antibody) để chẩn đoán nhanh bệnh virus trên tôm nuôi. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, Bộ Thuỷ sản
| 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
43 | 8 | KC.06.10/06-10 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến sản xuất tôm sú giống sạch bệnh. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I, Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp |
| |||||
44 | 9 | KC.06.11/06-10 Nghiên cứu ngư trường và công nghệ khai thác cá ngừ đại dương giống (Thunnus albacares, Thunnus obesus) phục vụ nuôi thương phẩm. | Viện Nghiên cứu Hải sản, Bộ Thuỷ sản
| 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Dự án |
|
|
|
| ||||||
45 | 1 | KC.06.DA.10/06-10 Hoàn thiện công nghệ sản xuất các thiết bị điện, tự động cho tàu thủy sử dụng công nghệ khả trình | Trường Đại học Hàng hải , Bộ GTVT
| 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
46 | 2 | KC.06.DA.11/06-10 Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất và sử dụng chế phẩm SOFRIPROTEIN để phòng trừ ruồi đục quả trên một số loại rau quả. | Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam, Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
47 | 3 | KC.06.DA.12/06-10 Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất hạt giống và thâm canh giống lúa Hương cốm tại các tỉnh miền Bắc | Trường đại học Nông nghiệp 1, Bộ NN&PTNT
| 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
48 | 4 | KC.06.DA.13/06-10 Hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh cây và chế biến quả lạc tiên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng quả tươi chế biến xuất khẩu | Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đồng Giao Tam Điệp Ninh Bình. | 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
49 | 5 | KC.06.DA.14/06-10 Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất hạt giống và thâm canh cà chua lai C155, dưa chuột lai PC4 phục vụ tiêu dùng trong nước và chế biến xuất khẩu. | Viện Cây lương thực và Thực phẩm. Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
50 | 6 | KC.06.DA.15/06-10 Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp cho cá tra, tôm sú và tôm càng xanh. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản II. Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 900 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
51 | 7 | KC.06.DA.16/06-10 Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm tu hài Lutraria philipinarum De Hays. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I. Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 900 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
52 | 8 | KC.06.DA.17/06-10 Hoàn thiện công nghệ và phát triển một số mô hình nuôi kết hợp nhiều đối tượng hải sản có giá trị kinh tế. | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản III. Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 900 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 16.308 |
| ||||||
| VII | KC.07/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
53 | 1 | KC.07.05/06-10 Nghiên cứu lựa chọn qui trình công nghệ, và hệ thống máy - thiết bị cho mô hình sản xuất lúa theo hướng cơ giới hóa đồng bộ ở đồng bằng Sông Cửu long ĐBSCL) và vùng đồng bằng Sông Hồng (ĐBSH) | Viện Cơ điện NN & NSTH Bộ NN&PTNT
| 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
54 | 2 | KC.07.06/06-10 Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thiết bị đồng bộ và quy trình vận hành trang trại nuôi cá lồng vùng biển mở | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản 1 Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
55 | 3 | KC.07.07/06-10 Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng trong bảo quản một số rau quả tươi | Viện Cơ điện NN& CNSTH Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 900 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
56 | 4 | KC.07.08/06-10 Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ và thiết bị phù hợp nhằm phòng ngừa giảm thiểu phát sinh nguồn chất thải tại các cơ sở sản xuất chế biến thực phẩm, tái chế chất thải với quy mô vừa và nhỏ tại các vùng nông thôn. | Viện KHCN Môi trường (Đại học Bách Khoa HN, Bộ GD-ĐT
| 2007-2009 | 950 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
57 | 5 | KC.07.09/06-10 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ kim loại màu | TT Khoa học Công nghệ và Môi trường (Liên minh các HTX Việt Nam) | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
58 | 6 | KC.07.10/06-10 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế tạo các máy để cơ giới hóa canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập trung | Trường ĐHNN 1 Hà Nội Bộ GD-ĐT
| 2007-2009 | 900 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
59 | 7 | KC.07.11/06-10 Nghiên cứu Thiết kế, chế tạo một số thiết bị chính trong dây chuyền chế biến chè đen theo công nghệ CTC năng suất 1 tấn chè búp tươi/giờ | Viện Nghiên cứu Cơ khí, Bộ Công nghiệp
| 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Dự án |
| 2007-2009 |
|
| ||||||
60 | 1 | KC.07.DA02/06-10 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất 02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-0,2A và GLH-0,3A. | Viện cơ điện NN và CNSTH Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
61 | 2 | KC.07.DA03/06-10 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo hệ thống các máy canh tác mía | Trường ĐHNL Tp. HCM Bộ GD&ĐT | 2007-2009 | 1.000 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 8.700 |
| ||||||
| VIII | KC.08/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
62 | 1 | KC.08.09/06-10 Nghiên cứu đề xuất mô hình thích hợp để quản lý, bảo vệ tài nguyên môi trường tuyến đường Hồ Chí Minh | Viện Địa lý, Viện KH&CN Việt Nam | 2007-2009 | 1.068 | Tuyển chọn năm 2006 | ||||||
63 | 2 | KC.08.10/06-10 Nghiên cứu quá trình động lực học, dự báo sự vận chuyển, bồi lắng bùn cát tại Lạch Huyện, Nam Đồ Sơn (Hải Phòng) trước và sau khi xây dựng cảng nước sâu và giải pháp khắc phục. | Viện Địa lý, Viện KH&CN Việt Nam | 2007-2009 | 1.414 | Tuyển chọn năm 2006 | ||||||
64 | 3 | KC.08.11/06-10 Nghiên cứu giải pháp khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước tương thích các kịch bản phát triển công trình ở thượng lưu để phòng chống hạn và xâm nhập mặn ở Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) | Đại học Thuỷ lợi (cơ sở 2), Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.150 | Tuyển chọn năm 2006 | ||||||
65 | 4 | KC.08.12/06-10 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp, công trình khơi thông dòng chảy, tăng khả năng chịu tải và tự làm sạch của các sông để bảo vệ môi trường sông Nhuệ, sông Đáy | Viên khoa học Thủy lợi – Bộ Nông nghiệp & PTNT | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
66 | 5 | KC.08.13/06-10 Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đề xuất các giải pháp chiến lược phòng tránh, giảm nhẹ và thích nghi, phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội ở Việt Nam | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn & Môi trường – Bộ TNMT
| 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
67 | 6 | KC.08.14/06-10 Nghiên cứu các giải pháp khoa học, công nghệ cho hệ thống công trình chỉnh trị sông trên các đoạn trọng điểm vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ. |
Viện Khoa học Thủy lợi–Bộ NN&PTNT
| 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
68 | 7 | KC.08.15/06-10 Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ bảo đảm sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng, triều cường tràn qua đê. | Trường Đại học Thủy lợi-Bộ NN&PTNT
| 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
69 | 8 | KC.08.16/06-10 Nghiên cứu cơ sở Khoa học quản lý và phát triển bền vững hệ thống công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế -xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. | Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam -Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
70 | 9 | KC.08.17/06-10 Hoàn thiện công nghệ dự báo lũ cho hệ thống sông Hồng -sông Thái Bình (Phát triển kết quả đề tài KC08 -13). | Viện cơ học – Viện KHCN Việt Nam
| 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
71 | 10 | KC.08.18/06-10 Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karstơ Đông Bắc Việt nam | Viện Địa chất, Viện KH&CN Việt Nam | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
72 | 11 | KC.08.19/06-10 Quản lý tổng hợp lưu vực và sử dụng hợp lý tài nguyên nước hệ thống sông Đồng Nai. | Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
73 | 12 | KC.08.20/06-10 Điều tra nghiên cứu các di sản địa chất và đề xuất xây dựng công viên địa chất ở miền Bắc Việt Nam |
| 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
|
| Cộng |
|
| 12.932 |
| ||||||
| IX | KC.09/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
74 | 1 | KC.09.12/06-10 Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ dự báo hạn ngắn trường các yếu tố thuỷ văn biển khu vực Biển Đông | Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội
| 2007-2009 | 700 | Tuyển chọn | ||||||
75 | 2 | KC.09.13/06-10 Nghiên cứu điều kiện kỹ thuật môi trường biển và nền móng công trình nhằm xác định luận chứng kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình biển vùng nước sâu VN | Trường Đại học Xây dưng, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2007-2009 | 700 | Tuyển chọn | ||||||
76 | 3 | KC.09.14/06-10 Nghiên cứu quá trình tương tác biển-lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và Tây Nam bộ | ĐH khoa học tự nhiên, ĐH quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
77 | 4 | KC.09.15/06-10 Lập luận chứng KHKT về mô hình quản lý tổng hợp và phát triển bền vững dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ | Viện Tài nguyên &Môi trường biển, Viện KH&CN VN | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
78 | 5 | KC.09.16/06-10 Ứng dụng và hoàn thiện quy trình công nghệ dự báo ngư trường phục vụ khai thác hải sản xa bờ | Viện NC Hải sản, Bộ Thuỷ sản | 2007-2009 | 1.100 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 4.700 |
| ||||||
| X | KC.10/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
79 | 1 | KC.10.13/06-10 Nghiên cứu trạng thái tắc lại, tái hẹp động mạch vành sau can thiệp vàbiện pháp để hạn chế | Viện Tim Mạch-Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
| 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
80 | 2 | KC.10.14/06-10 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao trong chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung thư thường gặp | Bệnh viện K Trung ương, Bộ Y tế
| 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
81 | 3 | KC.10.15/06-10 Nghiên cứu quy trình xác định nhanh vi khuẩn lao và vi khuẩn lao kháng thuốc bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
| 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
82 | 4 | KC.10.16/06-10 Nghiên cứu chiết tách tinh chế một số hợp chất tự nhiên đặc trưng từ dược liệu để làm chất chuẩn phục vụ kiểm nghiệm dược liệu | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế | 2007-2009 | 900 | Tuyển chọn | ||||||
|
| Dự án |
|
|
|
| ||||||
83 | 1 | KC.10.DA03/06-10Hoàn thiện quy trình sản xuất và chế biến dược liệu sạch Đương quy, Ngưu tất, Actiso và Cúc hoa | Viện Dược liệu, Bộ Y tế | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
84 | 2 | KC.10.DA04/06-10Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất Troxerutin ở quy mô Pilot | Công ty Cổ phẩn Y Dược phẩm Vimedimex II | 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
85 | 3 | KC.10.DA05/06-10Hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc tiêm đông khô methyl prednisolon natri succinat quy mô công nghiệp | Công ty Dược Trang thiết bị y tế Bình Định
| 2007-2009 | 1.200 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 7.200 |
| ||||||
| XI | KX.01/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
86 | 1 | KX.01.06/06-10Hướng tới nền kinh tế thị trường hiện đại ở Việt Nam – Lộ trình và các giải pháp hoàn thiện. | Viện NC Thương Mại, Bộ Công Thương | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
87 | 2 | KX.01.07/06-10Vai trò của Nhà nước Việt Nam trong quá trình chuyển sang kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế. | Đại học KTQD Hà Nội, Bộ GD-ĐT | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
88 | 3 | KX.01.09/06-10Chính sách phát triển thị trường bất động sản ở Việt Nam | Viện NC quản lý Kinh tế TW, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
89 | 4 | KX.01.11/06-10Phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030. | Viện nghiên cứu môi trường & phát triển bền vững Viện KHXH VN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
90 | 5 | KX.01.12/06-10Tầm nhìn và định hướng phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2030. | Viện nghiên cứu chiến lược - Bộ KH&ĐT | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
91 | 6 | KX.01.13/06-10Những vấn đề kinh tế cấp bách trong quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam– Những căn cứ và giải pháp | Trung tâm kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (VAPEC) | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
92 | 7 | KX.01.14/06-10Xây dựng các khu kinh tế mở và đặc khu kinh tế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | Cơ quan Chủ trì: Trung Tâm kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (VAPEC) | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
93 | 8 | KX.01.15/06-10Phát triển thị trường tài chính Việt Nam đến năm 2020 | Viện quản lý kinh tế Trung ương, Bộ KH-ĐT | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
94 | 9 | KX.01.16/06-10Một số vấn đề về nông thôn Việt Nam trong điều kiện mới | Viện chiến lược phát triển nông nghiệp, Bộ NN&PTNT | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
95 | 10 | KX.01.17/06-10Chính sách phát triển những ngành công nghiệp hiện đại và công nghệ cao ở Việt Nam. | Viện Chiến lược công nghiệp, Bộ Công nghiệp. | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 6.600 |
| ||||||
| XII | KX.02/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
96 | 1 | KX.02.07/06-10Mô hình phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội của Trung Quốc và một số nước Đông Á - kinh nghiệm và ý nghĩa đối với Việt Nam | Viện Nghiên cứu Trung Quốc, Viện KHXH VN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
97 | 2 | KX.02.08/06-10Quản lý xã hội trong các tình huống bất thường do tác động của các yếu tố tự nhiên và xã hội | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện KHXH VN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn
| ||||||
98 | 3 | KX.02.09/06-10Những vấn đề lý luận cơ bản về phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội hiện nay - vận dụng cho Việt Nam. | Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
99 | 4 | KX.02.10/06-10Thể chế xã hội trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta hiện nay | Viện Khoa học Tổ chức Nhà nước, Bộ Nội vụ | 2007-2009 | 700
| Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
100 | 5 | KX.02.11/06-10Xung đột xã hội và đồng thuận xã hội trong quá trình phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội - cơ sở lý luận và thực tiễn. | Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
101 | 6 | KX.02.12/06-10Những yếu tố tác động đến phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam | Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
102 | 7 | KX.02.13/06-10Sự phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở các vùng nông thôn nước ta hiện nay - thực trạng và giải pháp | Viện Khoa học xã hội Việt Nam dân | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
103 | 8 | KX.02.14/06-10Chính sách phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội đối với các vùng dân tộc thiểu số Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ – Cơ sở lý luận và thực tiễn. | Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
| 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
104 | 9 | KX.02.15/06-10Sự phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở các đô thị nước ta hiện nay - thực trạng và giải pháp. | Viện Kinh tế - xã hội TP Hà Nội.
| 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 6.100 |
| ||||||
| XIII | KX.03/06-10 |
|
|
|
| ||||||
|
| Đề tài |
|
|
|
| ||||||
105 | 1 | KX.03.05/06-10Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong hai mươi năm đổi mới và hội nhập quốc tế - quan điểm, giải pháp đến năm 2020 | Viện Nghiên cứu Văn học – Viện KHXH VN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
106 | 2 | KX.03.06/06-10Ảnh hưởng của văn hóa Tây Âu, Bắc Mỹ đối với thế giới và Việt Nam trong quá trình toàn cầu hóa. | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn, ĐH QG HN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
107 | 3 | KX.03.07/06-10Những nhân tố cơ bản tác động đến sự biến đổi của con người và văn hóa Việt Nam trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế | Viện Thông tin KHXH, Viện KHXH VN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
108 | 4 | KX.03.08/06-10Nhân cách văn hóa trí thức Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế | Viện Tâm lý học, Viện KHXH VN | 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
109 | 5 | KX.03.10/06-10Sự phát triển văn hóa và con người ở một số nước Đông Á -bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế. | Viện Nghiên cứu Trung Quốc Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
| 2007-2009 | 600 | Tuyển chọn | ||||||
110 | 6 | KX.03.11/06-10Cơ sở lý luận và phương pháp luận của việc phát triển văn hóa và con người Việt Nam trong quá trình đổi mới và hội nhập quốc tế. | Ban chủ nhiệm chương trình | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
111 | 7 | KX.03.12/06-10Đặc điểm của tư duy và lối sống của con người Việt Nam hiện nay và những vấn đề đặt ra trước yêu cầu đổi mới và hội nhập quốc tế | Viện Triết học, Viện KHXHVN | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
112 | 8 | KX.03.13/06-10Những đặc trưng cơ bản về con người và văn hóa của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài hiện nay. | Viện Khoa học xã hội Vùng Nam Bộ, Viện K HXHVN (TP HCM | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
113 | 9 | KX.03.14/06-10Nhân cách doanh nhân và văn hóa kinh doanh ở Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế | Đại học kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 2007-2009 | 700 | Xét chọn giao trực tiếp | ||||||
|
| Cộng |
|
| 5.800 |
| ||||||
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 107.600 |
| ||||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Thông tư liên tịch 39/2005/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn quản lý tài chính của Chương trình "Xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn từ nay đến năm 2010" do Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 107/2006/TT-BTC hướng dẫn về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 29/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn quản lý tài chính các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 do Bộ Tài chính- Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
Công văn số 2761/BKHCN-KHTC về việc phương án phân bổ NSNN bổ sung năm 2007 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2761/BKHCN-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/10/2007
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Nguyễn Trọng Thụ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/10/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực