Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2003 |
Kính gửi: Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh
Trả lời công văn số 788/CT-ĐTNN ngày 22/1/2003 của Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh về đề nghị hướng dẫn thời gian miễn giảm thuế thu nhập của Công ty TNHH Nippon Engineering, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điểm 5, Điều 48 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đã quy định rõ: “Thời hạn miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp được tính liên tục kể từ năm đầu tiên của kinh doanh có lãi”
Do vậy, căn cứ Nghị định 24/2000/NĐ-CP nêu trên và quy định tại Điều 4 Giấy phép số 1741/GP ngày 18/11/1996 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và quy định tại Giấy phép số 1741 A/GP-BKH-HCM ngày 2/12/1999 của UBND thành phố Hồ Chí Minh thì trường hợp nếu năm 1997, Công ty bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh và đã được Cục thuế xác định Công ty có lãi thì năm 1997 sẽ được xác định là năm đầu tiên Công ty có lãi và thời hạn miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty TNHH Nippon Engineering theo quy định tại Giấy phép số 1741A/GP-BKH-HCM ngày 2/12/1999 được tính liên tục kể từ năm 1997.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh biết và hướng dẫn Công ty TNHH Nippon Engineering thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
- 1Công văn số 299/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc chính sách miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
- 2Nghị định 24/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 3Công văn số 285TCT/PCCS về việc miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo diện cơ sở mới thành lập do Tổng Cục thuế ban hành
Công văn số 1321 TCT/NV5 ngày 16/04/2003 của Tổng Cục Thuế-Bộ Tài chính về việc miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty TNHH Nippon Engineering
- Số hiệu: 1321TCT/NV5
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/04/2003
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Phạm Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra