- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 9176/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Quốc phòng, Công an; |
Thực hiện Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020; Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo). Trong đó, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng tại các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP và các xã có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn (khu vực II, III) theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP , rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.
Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2015, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.
Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU 1
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TỈNH, TP | Trồng rừng (ha) | Chăm sóc rừng (ha) | Cải tạo rừng (ha) | Trồng cây phân tán (nghìn cây) | ||||||||||
Tổng | Rừng phòng hộ, đặc dụng | Rừng sản xuất | Trồng rừng thay thế | Tổng | Trong đó | ||||||||||
Tổng | Trồng mới | Trồng lại sau khai thác | Tổng | Chia ra | RPH, ĐD | SX | |||||||||
Chuyển sang làm thủy điện | Chuyển sang MĐ kinh doanh | Chuyển sang MĐ công cộng | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG | 231,810 | 21,480 | 186,320 | 70,350 | 115,970 | 24,010 | 9,790 | 6,790 | 7,430 | 425,800 | 62,520 | 363,310 | 5,000 | 50,000 |
A | TRUNG ƯƠNG | 5,910 | 2,830 | - | - | - | 3,084 | - | - | 3,084 | 8,110 | 7,700 | 410 | - | 500 |
1 | Bộ NN-PTNT | 450 | 450 |
|
|
| 0 | - | - | - | 1,600 | 1,600 | - |
|
|
2 | Bộ Quốc phòng | 5,080 | 2,000 |
|
|
| 3,084 |
|
| 3,084 | 6,400 | 6,000 | 400 |
| 500 |
3 | Bộ Công an | 300 | 300 |
|
|
| 0 |
| - | - | 110 | 100 | 10 |
|
|
4 | TW đoàn TN | - |
|
|
|
| 0 |
| - |
| - | - | - |
|
|
5 | BQL Lăng Chủ tịch HCM | 80 | 80 |
|
|
| 0 |
| - |
| - | - | - |
|
|
B | ĐỊA PHƯƠNG | 225,900 | 18,652 | 186,320 | 70,351 | 115,970 | 20,924 | 9,790 | 6,787 | 4,347 | 417,690 | 54,817 | 362,896 | 5,000 | 49,500 |
I | Trung du miền núi phía Bắc | 97,660 | 5,222 | 86,942 | 33,135 | 53,808 | 5,494 | 3,449 | 1,849 | 196 | 168,420 | 27,280 | 141,144 | 1,180 | 8,770 |
1 | Hà Giang | 4,180 | 370 | 2,852 | 2,030 | 823 | 958 | 708 | 250 | - | 5,680 | 3,639 | 2,037 | 170 | 800 |
2 | Tuyên Quang | 10,110 | 140 | 9,900 | 500 | 9,400 | 67 | 27 | 40 | - | 14,860 | 4,500 | 10,360 | - | 500 |
3 | Cao Bằng | 2,030 | 190 | 963 | 908 | 55 | 879 | - | 707 | 172 | 950 | 954 | - | 260 | 100 |
4 | Lạng Sơn | 8,380 | 280 | 7,910 | 7,910 |
| 186 | 186 | - | - | 2,300 | 900 | 1,400 | - | 500 |
5 | Lào Cai | 6,760 | 560 | 6,200 | 4,200 | 2,000 | 0 | - | - | - | 2,020 | 2,023 | - | 60 | 1,000 |
6 | Yên Bái | 12,790 | 280 | 12,400 | 1,500 | 10,900 | 105 | 105 | - | - | 30,360 | 2,600 | 27,764 | - | 300 |
7 | Thái Nguyên | 5,480 | 500 | 4,877 | 547 | 4,330 | 105 | - | 105 | 0 | 400 | 400 | - | 60 | 580 |
8 | Bắc Kạn | 5,690 | 170 | 5,500 | 2,000 | 3,500 | 22 | 22 | - | - | 37,390 | 2,056 | 35,334 | 90 | 300 |
9 | Phú Thọ | 6,500 | 90 | 6,300 |
| 6,300 | 110 | - | 110 | - | 970 | 971 | - | - | 300 |
10 | Bắc Giang | 3,940 | 110 | 3,800 | 800 | 3,000 | 33 | - | 33 | - | 14,390 | 371 | 14,018 | 200 | 1,500 |
11 | Quảng Ninh | 10,340 | 1,192 | 9,000 | 2,000 | 7,000 | 145 | - | 145 | - | 36,920 | 2,580 | 34,340 | 200 | 500 |
12 | Hòa Bình | 8,290 | 280 | 7,640 | 2,640 | 5,000 | 365 | 11 | 354 | - | 9,080 | 222 | 8,860 | - | 700 |
13 | Sơn La | 7,630 | 400 | 5,920 | 4,920 | 1,000 | 1,313 | 1,208 | 105 | - | 7,970 | 3,559 | 4,411 | 140 | 800 |
14 | Điện Biên | 3,620 | 400 | 2,940 | 2,440 | 500 | 284 | 261 | - | 24 | 2,320 | 800 | 1,520 | , | 700 |
15 | Lai Châu | 1,920 | 260 | 740 | 740 |
| 922 | 922 | - | - | 2,810 | 1,705 | 1,100 | - | 190 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 4,000 | 2,127 | 1,326 | 266 | 1,060 | 548 | - | 385 | 163 | 3,000 | 1,998 | 1,000 | 10 | 4,500 |
16 | Hà Nội | 50 | 50 | - |
|
| 0 | - | - | - | - | - | - | - | 800 |
17 | Hải Phòng | 1,010 | 985 | - |
|
| 21 | - | 21 | - | 800 | 800 | - | - | 600 |
18 | Hải Dương | 20 | 20 | - |
|
| 0 | - | - | - | 220 | 216 | - | - | 250 |
19 | Vĩnh Phúc | 780 | 30 | 500 |
| 500 | 254 | - | 109 | 145 | 1,600 | 600 | 1,000 | - | 500 |
20 | Bắc Ninh | 30 | - | 10 | 10 |
| 18 | - | - | 18 | 60 | 61 | - | 10 | 400 |
21 | Hà Nam | 100 | - | 50 |
| 50 | 55 | - | 55 | - | - | - | - | - | 150 |
22 | Nam Định | 280 | 233 | 50 |
| 50 | 0 | - | - | - | 320 | 320 | - | - | 300 |
23 | Ninh Bình | 1,120 | 200 | 716 | 256 | 460 | 200 | - | 200 | - | - | - | - | - | 1,000 |
24 | Thái Bình | 610 | 609 | - |
|
| 0 | - | - | - | - | - | - | - | 500 |
III | Bắc Trung bộ | 49,250 | 4,495 | 41,205 | 16,245 | 24,960 | 3,548 | 703 | 1,801 | 1,044 | 113,370 | 9,358 | 104,014 | 1,040 | 5,800 |
25 | Thanh Hóa | 10,500 | 500 | 9,300 | 5,300 | 4,000 | 698 | - | 698 | - | 37,120 | 846 | 36,278 | 570 | 1,000 |
26 | Nghệ An | 16,030 | 800 | 13,900 | 5,900 | 8,000 | 1,331 | - | 756 | 575 | 31,520 | 2,337 | 29,183 | 200 | 1,500 |
27 | Hà Tĩnh | 7,110 | 855 | 6,005 | 2,005 | 4,000 | 250 | - | 250 | - | 12,020 | 1,338 | 10,685 | 270 | 1,000 |
28 | Quảng Bình | 5,000 | 700 | 3,800 | 1,300 | 2,500 | 500 | - | 31 | 469 | 18,140 | 1,170 | 16,966 | - | 1,000 |
29 | Quảng Trị | 5,960 | 840 | 5,000 | 1,100 | 3,900 | 116 | 50 | 66 | - | 2,640 | 2,639 | - | - | 300 |
30 | Thừa Thiên Huế | 4,650 | 800 | 3,200 | 640 | 2,560 | 653 | 653 | - | - | 11,930 | 1,028 | 10,902 | - | 1,000 |
IV | Nam Trung bộ | 43,910 | 2,157 | 39,634 | 11,885 | 27,749 | 2,123 | 443 | 1,490 | 189 | 88,570 | 7,592 | 80,977 | 1,140 | 5,700 |
31 | Đà Nẵng | 900 | 150 | - |
|
| 750 | - | 750 | - | 160 | 100 | 59 | - | 300 |
32 | Quảng Nam | 3,800 | 110 | 3,500 | 2,000 | 1,500 | 189 | - | - | 189 | 6,170 | 2,200 | 3,972 | - | 1,000 |
33 | Quảng Ngãi | 12,260 | 250 | 12,002 | 2,455 | 9,547 | 10 | 10 | - | - | 57,390 | 1,874 | 55,512 | - | 1,000 |
34 | Bình Định | 8,860 | 280 | 8,500 | 980 | 7,520 | 78 | - | 78 | - | 4,020 | 800 | 3,216 | - | 950 |
35 | Phú Yên | 6,090 | 440 | 5,200 | 3,700 | 1,500 | 448 | 54 | 394 | - | 15,800 | 933 | 14,870 | - | 180 |
36 | Khánh Hòa | 1,940 | 127 | 1,700 | 800 | 900 | 114 | 114 | - | - | 1,110 | 550 | 564 | - | 270 |
37 | Ninh Thuận | 2,960 | 430 | 2,500 | 1,000 | 1,500 | 35 | 33 | 2 | - | 390 | 385 | - | - | 600 |
38 | Bình Thuận | 7,100 | 370 | 6,232 | 950 | 5,282 | 500 | 234 | 266 | - | 3,530 | 750 | 2,784 | 1,140 | 1,400 |
V | Tây Nguyên | 18,580 | 970 | 9,570 | 8,170 | 1,400 | 8,033 | 5,045 | 554 | 2,434 | 21,570 | 2,502 | 19,078 | 1,630 | 4,670 |
39 | Đăk Lăk | 5,660 | 280 | 4,500 | 4,000 | 500 | 882 | - | 179 | 703 | 11,090 | 570 | 10,524 | 710 | 1,000 |
40 | Đăk Nông | 4,250 | 100 | 1,100 | 500 | 600 | 3,054 | 3,019 | 35 | - | 3,660 | 221 | 3,441 | - | 400 |
41 | Gia Lai | 2,760 | 160 | 1,543 | 1,543 |
| 1,053 | 53 | - | 1,000 | 340 | 299 | 42 | - | 1,000 |
42 | Kon Tum | 2,560 | 380 | 1,190 | 1,190 | - | 986 |
| 255 | 731 | 1,780 | 1,343 | 440 | 920 | 1,700 |
43 | Lâm Đông | 3,350 | 50 | 1,237 | 937 | 300 | 2,059 | 1,974 | 85 | - | 4,700 | 70 | 4,631 | - | 570 |
VI | Đông Nam bộ | 2,690 | 585 | 1,300 | 300 | 1,000 | 820 | 149 | 589 | 82 | 8,430 | 3,110 | 5,320 | - | 3,380 |
44 | TPHCM | 40 | 30 | - |
|
| 14 | - | - | 14 | - | - | - | - | 900 |
45 | Đồng Nai | 1,260 | 100 | 900 | 300 | 600 | 265 | - | 265 | - | 1,500 | 1,000 | 500 | - | 300 |
46 | Bình Dương | 50 | 50 | - |
|
| 1 | - | 1 | - | - | - | - | - | 400 |
47 | Bình Phước | 440 | 205 | - |
|
| 237 | 149 | 88 | - | 200 | 100 | 100 | - | 700 |
48 | Tây Ninh | 300 | 150 | - |
|
| 154 | - | 86 | 69 | 2,440 | 1,619 | 820 | - | 1,000 |
49 | Bà Riạ - Vũng Tàu | 600 | 50 | 400 |
| 400 | 150 | - | 150 | - | 4,290 | 391 | 3,900 | - | 80 |
VII | Đồng bằng sông Cửu Long | 9,810 | 3,096 | 6,343 | 350 | 5,993 | 358 | - | 119 | 240 | 14,330 | 2,978 | 11,362 | - | 16,680 |
50 | Long An | 2,000 | - | 2,000 |
| 2,000 | 0 | - | - | - | 4,600 | 200 | 4,400 | - | 3,280 |
51 | Tiền Giang | 380 | 377 | - |
| - | 0 | - | - | - | - | - | - | - | 1,000 |
52 | Bến Tre | 140 | 137 | - |
|
| 7 | - | - | 7 | 350 | 350 | - | - | 160 |
53 | Trà Vinh | 650 | 584 | - |
|
| 62 | - | 62 | - | 400 | 400 | - | - | 1,000 |
54 | Sóc Trăng | 1,190 | 678 | 500 |
| 500 | 14 | - | - | 14 | 540 | 438 | 100 | - | 340 |
55 | An Giang | 510 | 100 | 361 |
| 361 | 50 | - | 7 | 43 | 300 | 70 | 231 | - | 2,500 |
56 | Hậu Giang | 40 | - | 42 |
| 42 | 0 | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
57 | Đồng Tháp | 160 | 50 | - |
|
| 105 | - | 49 | 56 | - | - | - | - | 3,000 |
58 | Kiên Giang | 500 | 400 | 100 |
| 100 | 0 | - | - | - | 1,140 | 805 | 340 | - | 2,000 |
59 | Bạc Liêu | 790 | 445 | 340 |
| 340 | 0 | - | - | - | 340 | 140 | 204 | - | 700 |
60 | Cà Mau | 3,450 | 325 | 3,000 | 350 | 2,650 | 120 | - | - | 120 | 6,660 | 575 | 6,087 | - | 2,000 |
Ghi chú: Chỉ tiêu nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ, đặc dụng (cột 6), trồng cây phân tán (cột 16) đã bao gồm chỉ tiêu nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ, đặc dụng ven biển (chi tiết tại Biểu 3 văn bản này).
BIỂU 2
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Bộ, ngành, địa phương | Khoán bảo vệ rừng (ha) | BVR đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg | Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) | Ghi chú | ||||||
Tổng | Trong đó | Diện tích (ha) | Hỗ trợ CĐ vùng đệm (cộng đồng) | Tổng | Trong đó | ||||||
Tại các huyện 30a | Tại các xã KV II, III theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP | Rừng phòng hộ | Mới | Chuyển tiếp | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| TỔNG | 1,631,100 | 633,600 | 517,300 | 518,200 | 958,900 | 500 | 360,000 | 50,000 | 310,000 |
|
A | TRUNG ƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 38,000 | 312,000 | 200 | 800 | 200 | 600 |
|
1 | Bộ NN-PTNT |
| 0 | 0 |
| 312,000 | 200 | 800 | 200 | 600 |
|
2 | Bộ Q phòng |
| - | - | 38,000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
3 | Bộ Công an |
| - | - | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
4 | TW đoàn TN |
| - | - | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
B | ĐỊA PHƯƠNG | 1,631,100 | 633,600 | 517,300 | 480,200 | 646,900 | 300 | 359,200 | 49,800 | 309,400 |
|
I | Trung du miền núi phía Bắc | 652,040 | 277,940 | 223,750 | 150,350 | 51,470 | 94 | 228,860 | 27,990 | 200,870 |
|
1 | Hà Giang | 95,080 | 57,680 | 20,000 | 17,400 | 18,285 | 35 | 19,160 | 2,920 | 16,240 |
|
2 | Tuyên Quang | 32,300 | - | 20,000 | 12,300 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Cao Bằng | 50,313 | 11,713 | 17,500 | 21,100 | 1,070 | 8 | 8,230 | 4,870 | 3,360 |
|
4 | Lạng Sơn | 28,000 | - | 20,000 | 8,000 |
|
| 10,850 | 0 | 10,850 |
|
5 | Lào Cai | 60,395 | 28,595 | 17,500 | 14,300 |
|
| 4,960 | 530 | 4,430 |
|
6 | Yên Bái | 50,216 | 25,216 | 15,000 | 10,000 |
|
| 4,850 | 3,220 | 1,630 |
|
7 | Thái Nguyên | 17,500 | - | 7,500 | 10,000 |
|
| 2,100 | 970 | 1,130 |
|
8 | Bắc Kạn | 29,201 | 7,201 | 12,500 | 9,500 |
|
| 17,890 | 0 | 17,890 |
|
9 | Phú Thọ | 19,900 | 3,650 | 6,250 | 10,000 |
|
| 290 | 290 | 0 |
|
10 | Bắc Giang | 24,450 | 17,000 | 5,000 | 2,450 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Quảng Ninh | 17,300 | - | 7,500 | 9,800 | 5,233 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Hòa Bình | 35,000 | - | 20,000 | 15,000 |
|
| 1,320 | 1,320 | 0 |
|
13 | Sơn La | 83,034 | 42,534 | 30,000 | 10,500 |
|
| 81,220 | 7,010 | 74,210 |
|
14 | Điện Biên | 15,000 | - | 15,000 | - |
| 26 | 33,630 | 6,860 | 26,770 |
|
15 | Lai Châu | 94,352 | 84,352 | 10,000 | - | 26,882 |
| 44,360 | 0 | 44,360 |
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 18,000 | - | 2,000 | 16,000 | - | 0 | 1,160 | 30 | 1,130 |
|
16 | Hà Nội | - | - | - | - |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | Hải Phòng | 1,200 | - | - | 1,200 |
| 0 | 270 | 0 | 270 |
|
18 | Hải Dương | 900 | - | - | 900 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
19 | Vĩnh Phúc | - | - | - | - |
| 0 | 440 | 30 | 410 |
|
20 | Bắc Ninh | - | - | - | - |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
21 | Hà Nam | 2,700 | - | - | 2,700 |
| 0 | 450 | 0 | 450 |
|
22 | Nam Định | 2,500 | - | - | 2,500 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
23 | Ninh Bình | 9,500 | - | 2,000 | 7,500 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
24 | Thái Bình | 1,200 | - | - | 1,200 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Bắc Trung bộ | 382,907 | 188,207 | 105,000 | 89,700 | 400,958 | 120 | 73,900 | 12,710 | 61,190 |
|
25 | Thanh Hóa | 161,216 | 116,216 | 30,000 | 15,000 | 45,342 | 22 | 6,340 | 0 | 6,340 |
|
26 | Nghệ An | 108,667 | 53,667 | 30,000 | 25,000 | 124,462 | 42 | 60,370 | 10,590 | 49,780 |
|
27 | Hà Tĩnh | 30,700 | - | 20,000 | 10,700 | 51,571 | 23 | 1,540 | 0 | 1,540 |
|
28 | Quảng Bình | 50,074 | 17,574 | 12,500 | 20,000 | 125,156 | 16 | 2,520 | 530 | 1,990 |
|
29 | Quảng Trị | 15,750 | 750 | 5,000 | 10,000 | 54,427 | 17 | 1,540 | 0 | 1,540 |
|
30 | TT-Huế | 16,500 | - | 7,500 | 9,000 |
|
| 1,590 | 1,590 | 0 |
|
IV | Nam Trung bộ | 330,675 | 110,625 | 86,250 | 133,800 | 65,752 | 24 | 45,730 | 2,600 | 43,130 |
|
31 | TP.Đà Nẵng | 800 | - | - | 800 |
|
| 1,190 | 0 | 1,190 |
|
32 | Quảng Nam | 40,400 | 12,900 | 17,500 | 10,000 | 61,752 | 24 | 19,630 | 530 | 19,100 |
|
33 | Quảng Ngãi | 78,942 | 56,692 | 11,250 | 11,000 |
|
| 3,670 | 580 | 3,090 |
|
34 | Bình Định | 66,716 | 34,216 | 17,500 | 15,000 |
|
| 10,460 | 530 | 9,930 |
|
35 | Phú Yên | 17,000 | - | 10,000 | 7,000 |
|
| 470 | 110 | 360 |
|
36 | Khánh Hòa | 12,000 | - | 5,000 | 7,000 |
|
| 940 | 130 | 810 |
|
37 | Ninh Thuận | 37,818 | 6,818 | 5,000 | 26,000 | 4,000 |
| 4,340 | 0 | 4,340 |
|
38 | Bình Thuận | 77,000 | - | 20,000 | 57,000 |
|
| 5,030 | 720 | 4,310 |
|
V | Tây Nguyên | 185,317 | 56,817 | 82,500 | 46,000 | 88,612 | 48 | 9,300 | 6,310 | 2,990 |
|
39 | Đăk Lăk | 25,000 | - | 15,000 | 10,000 |
|
| 3,400 | 1,590 | 1,810 |
|
40 | Đăk Nông | 26,000 | - | 10,000 | 16,000 |
|
| 690 | 690 | 0 |
|
41 | Gia Lai | 40,000 | - | 20,000 | 20,000 |
|
| 1,180 | 0 | 1,180 |
|
42 | Kon Tum | 66,023 | 36,023 | 30,000 | - | 88,612 | 48 | 1,770 | 1,770 | 0 |
|
43 | Lâm Đồng | 28,294 | 20,794 | 7,500 | - |
|
| 2,260 | 2,260 | 0 |
|
VI | Đông Nam bộ | 22,000 | - | 7,500 | 14,500 | 30,695 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
44 | TP.HCM | - | - | - | - |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
45 | Đồng Nai | - | - | - | - |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
46 | Bình Dương | - | - | - | - |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
47 | Bình Phước | 6,000 | - | 6,000 | - | 25,695 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
48 | Tây Ninh | 14,500 | - | - | 14,500 | 5,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
49 | Bà Riạ - VT | 1,500 | - | 1,500 | - |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
VII | Đồng bằng sông Cửu Long | 40,130 | - | 10,250 | 29,880 | 9,381 | 7 | 250 | 160 | 90 |
|
50 | Long An | 100 | - | - | 100 | 3,381 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
51 | Tiền Giang | 1,500 | - | - | 1,500 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
52 | Bến Tre | 600 | - | - | 600 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
53 | Trà Vinh | 1,750 | - | 750 | 1,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
54 | Sóc Trăng | 3,500 | - | 1,000 | 2,500 | 1,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
55 | An Giang | 1,000 | - | 500 | 500 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
56 | Hậu Giang | 500 | - | 500 | - |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
57 | Đồng Tháp | 1,000 | - | - | 1,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
58 | Kiên Giang | 12,500 | - | 2,500 | 10,000 | 5,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
59 | Bạc Liêu | 2,680 | - | - | 2,680 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
60 | Cà Mau | 15,000 | - | 5,000 | 10,000 |
|
| 250 | 160 | 90 |
|
BIỂU 3
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VEN BIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số: 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Vùng/tỉnh | Phục hồi rừng (ha) | Trồng mới rừng PH, ĐD (ha) | Trồng rừng SX (ha) | Cây phân tán (1.000 cây) | ||||
Tổng | Rừng ngập mặn | Rừng chắn gió, chắn cát | Tổng | Rừng ngập mặn | Rừng chắn gió, cát | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng | 2,026 | 990 | 1,036 | 6,385 | 5,090 | 1,294 | 1,770 | 4,700 |
I | Trung du miền núi phía Bắc | 51 | 51 | - | 1,192 | 1,102 | 90 | - | 240 |
1 | Hà Giang | - |
|
| - |
|
|
|
|
2 | Tuyên Quang | - |
|
| - |
|
|
|
|
3 | Cao Bằng | - |
|
| - |
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn | - |
|
| - |
|
|
|
|
5 | Lào Cai | - |
|
| - |
|
|
|
|
6 | Yên Bái | - |
|
| - |
|
|
|
|
7 | Thái Nguyên | - |
|
| - |
|
|
|
|
8 | Bắc Kạn | - |
|
| - |
|
|
|
|
9 | Phú Thọ | - |
|
| - |
|
|
|
|
10 | Bắc Giang | - |
|
| - |
|
|
|
|
11 | Quảng Ninh | 51 | 51 | - | 1,192 | 1,102 | 90 | - | 240 |
12 | Hòa Bình | - |
|
| - |
|
|
|
|
13 | Sơn La | - |
|
| - |
|
|
|
|
14 | Điện Biên | - |
|
| - |
|
|
|
|
15 | Lai Châu | - |
|
| - |
|
|
|
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 57 | 57 | - | 1,404 | 1,253 | 151 | - | 650 |
16 | Hà Nội | - |
|
| - |
|
|
|
|
17 | Hải Phòng | - | - | - | 419 | 399 | 20 | - | 170 |
18 | Hải Dương | - |
|
| - |
|
|
|
|
19 | Vĩnh Phúc | - |
|
| - |
|
|
|
|
20 | Bắc Ninh | - |
|
| - |
|
|
|
|
21 | Hà Nam | - |
|
| - |
|
|
|
|
22 | Nam Định | - | - | - | 233 | 159 | 74 | - | 160 |
23 | Ninh Bình | 7 | 7 | - | 143 | 143 | - | - | 160 |
24 | Thái Bình | 50 | 50 | - | 609 | 552 | 57 | - | 160 |
III | Bắc Trung bộ | 550 | 204 | 347 | 902 | 385 | 517 | 309 | 960 |
25 | Thanh Hóa | 196 | 196 | - | 107 | 107 |
| 9 | 160 |
26 | Nghệ An | - | - | - | 41 | 28 | 13 | - | 160 |
27 | Hà Tĩnh | - | - | - | 129 | 90 | 39 | - | 160 |
28 | Quảng Bình | 290 | 7 | 283 | 200 | - | 200 | 120 | 160 |
29 | Quảng Trị | 50 | - | 50 | 201 | 80 | 121 | 120 | 160 |
30 | Thừa Thiên Huế | 14 | - | 14 | 224 | 80 | 144 | 60 | 160 |
IV | Nam Trung bộ | 715 | 26 | 689 | 927 | 410 | 517 | 591 | 1,250 |
31 | TP.Đà Nẵng | - | - | - | 34 | - | 34 | - | 100 |
32 | Quảng Nam | 136 | 6 | 130 | 26 | 18 | 8 | - | 160 |
33 | Quảng Ngãi | 37 | - | 37 | 188 | 150 | 38 | 200 | 160 |
34 | Bình Định | 8 | 8 | - | 70 | 70 | - | - | 160 |
35 | Phú Yên | - | - | - | 122 | 20 | 102 | 74 | 160 |
36 | Khánh Hòa | 12 | 12 | - | 127 | 127 | - | - | 160 |
37 | Ninh Thuận | 200 | - | 200 | 155 | 25 | 130 | - | 190 |
38 | Bình Thuận | 322 | - | 322 | 205 | - | 205 | 317 | 160 |
V | Tây Nguyên | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Đăk Lăk | - |
|
| - |
|
|
|
|
40 | Đăk Nông | - |
|
| - |
|
|
|
|
41 | Gia Lai | - |
|
| - |
|
|
|
|
42 | Kon Tum | - |
|
| - |
|
|
|
|
43 | Lâm Đồng | - |
|
| - |
|
|
|
|
VI | Đông Nam bộ | 86 | 86 | - | 18 | 18 | - | - | 300 |
44 | TP.HCM | 51 | 51 | - | 9 | 9 | - | - | 100 |
45 | Đồng Nai | - | - | - | 9 | 9 | - | - | 100 |
46 | Bình Dương | - |
|
| - |
|
|
|
|
47 | Bình Phước | - |
|
| - |
|
|
|
|
48 | Tây Ninh | - |
|
| - |
|
|
|
|
49 | Bà Rịa - VT | 35 | 35 | - | - | - | - | - | 100 |
VII | Đồng bằng sông Cửu Long | 566 | 566 | - | 1,942 | 1,922 | 19 | 870 | 1,300 |
50 | Long An | - |
|
| - |
|
|
|
|
51 | Tiền Giang | - | - | - | 78 | 78 | - | 600 | 160 |
52 | Bến Tre | 35 | 35 | - | 69 | 60 | 9 | 160 | 160 |
53 | Trà Vinh | 38 | 38 | - | 584 | 574 | 10 | - | 160 |
54 | Sóc Trăng | 417 | 417 | - | 140 | 140 | - | - | 160 |
55 | An Giang | - |
|
| - |
|
|
|
|
56 | Hậu Giang | - |
|
| - |
|
|
|
|
57 | Đồng Tháp | - |
|
| - |
|
|
|
|
58 | Kiên Giang | 46 | 46 | - | 300 | 300 | - | - | 250 |
59 | Bạc Liêu | 30 | 30 | - | 445 | 445 | - | - | 160 |
60 | Cà Mau | - | - | - | 325 | 325 | - | 110 | 250 |
- 1Công văn 3024/BNN-TCLN năm 2013 triển khai thực hiện công tác kiểm kê rừng ở địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 6980/BNN-TCLN năm 2014 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2332/BNN-TCLN năm 2016 về triển khai thực hiện Nghị định 75/2015/NĐ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 3024/BNN-TCLN năm 2013 triển khai thực hiện công tác kiểm kê rừng ở địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 6980/BNN-TCLN năm 2014 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 7Công văn 2332/BNN-TCLN năm 2016 về triển khai thực hiện Nghị định 75/2015/NĐ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 9176/BNN-TCLN năm 2015 về việc triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 9176/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực