Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9142/BCT-ĐT
V/v công khai tình hình quyết toán DAHT năm 2010

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91.

 

Căn cứ quy định tại Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

1. Tổng số dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2010 là: 68.928 dự án.

2. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán: 44.488 dự án, chiếm 64,54% tổng số dự án hoàn thành trong năm; Tổng số vốn đầu tư được quyết toán: 110.263,644 tỷ đồng; Trong đó:

- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.101 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 18.040,015 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ).

- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 31.816 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 46.651,469 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các địa phương).

- Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 11.571 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 45.572,160 tỷ (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).

3. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 1.459,700 tỷ đồng. Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý là 220,435 tỷ; Vốn NSNN do địa phương quản lý là: 927,705 tỷ đồng; Vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 311,560 tỷ.

4. Số dự án hoàn thành báo cáo quyết toán, chưa phê duyệt quyết toán vốn đầu tư: 8.670 dự án, chiếm 12,58% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó, 692 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.187 dự án do các địa phương quản lý; 791 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.

5. Số dự án đã hoàn thành chưa nộp báo cáo quyết toán: 15.770 dự án, chiếm 22,88% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó: 571 dự án thuộc các Bộ, Ngành trung ương; 12.315 dự án thuộc các địa phương quản lý và 2.971 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.

Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung sau:

- Tích cực đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các chủ đầu tư, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành, tất toán tài khoản cấp phát vốn đầu tư theo đúng quy định; yêu cầu các đơn vị định kỳ báo cáo tình hình các chủ đầu tư vi phạm về thời gian lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành để xem xét xử lý vi phạm theo thẩm quyền.

- Hàng năm, báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc xử lý vi phạm đối với các đơn vị, các chủ đầu tư trong việc thực hiện quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 2 công văn số 921/TTg-KTTH ngày 20/6/2008 về việc báo cáo công tác quyết toán dự án hoàn thành năm 2007 và các biện pháp xử lý vi phạm và tại công văn số 432/VPCP-KTTH ngày 20/01/2011 của Văn phòng Chính phủ về việc quyết toán dự án hoàn thành (gửi kèm theo) chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 năm sau.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ ĐT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Sỹ Danh

 


TỔNG HỢP

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án chưa phê duyệt quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

 

Cả nước

44,488

111,580,009

110,263,644

1,459,700

8,670

87,405,358

15,770

 

- Nhóm A

39

17,047,565

17,039,750

7,815

48

45,542,476

27

 

- Nhóm B

830

31,116,803

30,700,042

501,012

328

19,603,068

376

 

- Nhóm C

43,619

63,415,641

62,523,852

950,873

8,294

22,259,814

15,367

I

Bộ, cơ quan ngang Bộ (vốn NSNN)

1,101

18,111,967

18,040,015

220,435

692

34,157,792

484

 

- Nhóm A

9

2,701,493

2,691,465

10,028

27

20,619,353

19

 

- Nhóm B

94

6,566,220

6,516,808

133,662

133

7,346,263

123

 

- Nhóm C

998

8,844,254

8,831,742

76,745

532

6,192,176

342

II

Địa phương (vốn NSNN)

31,816

47,583,747

46,651,469

927,705

7,187

16,413,054

12,315

 

- Nhóm A

21

139,398

137,143

2,255

10

42,529

2

 

- Nhóm B

614

10,000,339

9,844,925

155,415

119

3,080,499

182

 

- Nhóm C

31,181

37,444,010

36,669,401

770,035

7,058

13,290,026

12,131

III

Tập đoàn, TCT (Vốn khác)

11,571

45,884,295

45,572,160

311,560

791

36,834,512

2,971

 

- Nhóm A

9

14,206,674

14,211,142

(4,468)

11

24,880,594

6

 

- Nhóm B

122

14,550,244

14,338,309

211,935

76

9,176,306

71

 

- Nhóm C

11,440

17,127,377

17,022,709

104,093

704

2,777,612

2,894

 

TỔNG HỢP

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án chưa phê duyệt quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

1,101

18,111,967

18,040,015

220,435

692

35,187,628

571

 

- Nhóm A

9

2,701,493

2,691,465

10,028

27

20,619,353

21

 

- Nhóm B

94

6,566,220

6,516,808

133,662

133

8,307,313

142

 

- Nhóm C

998

8,844,254

8,831,742

76,745

532

6,260,962

408

1

Bộ Quốc phòng

272

6,443,083

6,424,360

18,723

166

4,052,763

-

 

- Nhóm A

2

455,794

455,261

533

1

400,000

 

 

- Nhóm B

1

387,047

387,047

-

 

 

 

 

- Nhóm C

269

5,600,242

5,582,052

18,190

165

3,652,763

-

2

NHPT

1

10,958

10,820

138

2

16,930

1

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

10,958

10,820

138

2

16,930

1

3

Bộ Công an

165

1,048,846

1,031,280

17,566

7

53,230

86

 

- Nhóm A

2

293,089

285,074

8,015

-

-

-

 

- Nhóm B

10

380,455

378,110

2,345

1

24,272

18

 

- Nhóm C

153

375,302

368,096

7,206

6

28,958

68

4

Bộ LĐ, TB & XH

11

251,178

242,305

8,873

2

242,577

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

188,881

180,360

8,521

1

180,360

-

 

- Nhóm C

9

62,297

61,945

352

1

62,217

-

5

Bộ NN&PTNT

91

1,545,753

1,501,786

43,967

19

1,006,138

-

 

- Nhóm A

1

1,167

1,164

3

2

4,061

-

 

- Nhóm B

8

720,581

686,856

33,725

7

801,518

-

 

- Nhóm C

82

824,005

813,766

10,239

10

200,559

-

6

Bộ VH, TT&DL

31

76,275

73,847

2,428

9

13,849

9

 

- Nhóm A

 

 

 

-

4

-

-

 

- Nhóm B

1

24,612

23,471

1,141

5

13,849

4

 

- Nhóm C

30

51,663

50,376

1,287

-

-

5

7

NHNN

48

67,816

64,788

3,028

14

48,154

5

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

48

67,816

64,788

3,028

14

48,154

5

8

Thanh tra CP

-

-

-

-

1

1,921

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

1

1,921

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

9

Bộ Công thương

5

157,933

157,894

39

7

150,137

2

 

- Nhóm A

-

-

-

-

-

 

-

 

- Nhóm B

4

75,490

75,451

39

2

63,789

1

 

- Nhóm C

1

82,443

82,443

-

5

86,348

1

10

Bộ GTVT

52

5,554,703

5,525,615

29,088

139

25,228,381

128

 

- Nhóm A

4

1,951,443

1,949,966

1,477

18

19,476,600

19

 

- Nhóm B

31

3,376,355

3,349,313

27,042

47

4,869,035

78

 

- Nhóm C

17

226,905

226,336

569

74

882,746

31

11

Bộ GD-ĐT

13

79,640

66,497

13,143

65

1,029,877

43

 

- Nhóm A

 

 

 

-

-

-

2

 

- Nhóm B

11

75,745

63,512

12,233

50

961,068

18

 

- Nhóm C

2

3,895

2,985

910

15

68,809

23

12

Bộ Tư pháp

85

199,188

197,552

1,636

23

63,689

18

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

6,300

6,289

11

 

 

1

 

- Nhóm C

84

192,888

191,263

1,625

23

63,689

43

13

Bộ TN và MT

19

595,581

594,966

615

9

74,361

23

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

487,518

487,183

335

-

-

-

 

- Nhóm C

17

108,063

107,783

280

9

74,361

23

14

Bộ Y tế

14

276,072

267,789

8,283

11

1,718,720

7

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

737,895

-

 

- Nhóm B

2

167,368

162,767

4,601

6

931,523

3

 

- Nhóm C

12

108,704

105,022

3,682

4

49,302

4

15

Bộ Xây dựng

4

26,680

26,587

93

7

88,424

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

797

-

 

- Nhóm B

1

13,466

13,433

33

2

62,384

-

 

- Nhóm C

3

13,214

13,154

60

4

25,243

-

16

Bộ TT và TThông

16

170,011

170,492

(481)

14

295,157

12

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

12

109,895

110,364

(469)

2

50,123

3

 

- Nhóm C

14

60,116

60,128

(12)

12

245,034

9

17

Bộ Tài chính

139

643,429

622,376

12,053

1

61,233

4

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

7

113,054

111,574

1,480

 

 

-

 

- Nhóm C

132

521,375

510,802

10,573

1

61,233

4

18

Bộ KH&CN

-

-

-

-

8

60,423

8

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

2

25,771

3

 

- Nhóm C

 

 

 

-

6

34,652

5

19

Bộ Ngoại giao

2

63,406

63,406

-

1

30,008

11

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

63,406

63,406

-

1

30,008

11

 

- Nhóm C

-

-

 

-

 

 

 

20

Viện KSND tối cao

41

95,380

93,943

1,437

40

128,917

116

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

41

95,380

93,943

1,437

40

128,917

116

21

Bộ Nội vụ

4

214,876

214,392

484

6

224,753

3

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

199,489

199,005

484

4

205,401

2

 

- Nhóm C

2

15,387

15,387

-

2

19,352

1

22

Bộ KH&ĐT

18

21,585

21,489

96

19

45,167

27

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

18

21,585

21,489

96

19

45,167

27

24

Văn phòng CP

1

25,090

25,090

-

1

25,820

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

25,090

25,090

-

1

25,820

 

25

Đài Truyền hình VN

8

140,276

125,676

14,600

6

74,728

8

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

-

-

-

 

- Nhóm C

8

140,276

125,676

14,600

6

74,728

8

26

Ban Quản lý Lăng

1

53,418

53,418

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

53,418

53,418

-

 

 

 

 

- Nhóm C

-

-

-

-

 

 

 

27

Tổng LĐ LĐ VN

6

102,895

102,895

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

3

80,379

80,379

-

 

 

 

 

- Nhóm C

3

22,516

22,516

-

 

 

 

28

Viện KHCN VN

2

-

64,233

-

3

68,243

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

2

 

64,233

-

3

68,243

 

29

Hội LH Phụ nữ VN

2

42,761

42,745

16

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

42,761

42,745

16

0

0

0

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

30

Thông tấn xã VN

2

43,651

43,651

-

7

128,372

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

2

86,291

 

 

- Nhóm C

2

43,651

43,651

 

5

42,081

 

31

Viện KHXH VN

1

70,434

69,958

476

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

70,434

69,958

476

 

 

 

32

Đài Tiếng nói VN

1

-

42,125

42,125

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

 

42,125

42,125

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

33

BHXH VN

45

92,556

90,724

1,832

105

255,656

34

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

45

92,556

90,724

1,832

105

255,656

34

34

Ủy ban Dân tộc

1

7,493

7,316

177

-

 

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

7,493

7,316

177

 

 

 

 

TỔNG HỢP

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án chưa phê duyệt quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

31,816

45,583,747

46,651,469

927,705

7,187

16,413,054

12,315

 

- Nhóm A

21

139,398

137,143

2,255

10

42,529

2

 

- Nhóm B

614

10,000,339

9,844,925

155,415

119

3,080,499

182

 

- Nhóm C

31,181

37,444,010

36,669,401

770,035

7,058

13,290,026

12,131

1

Hải Dương

192

559,522

548,765

10,757

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm C

192

559,522

548,765

10,757

 

 

 

2

Sơn La

421

640,828

638,656

2,172

117

60,430

359

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

0

0

0

0

 

 

 

 

- Nhóm C

421

640,828

638,656

2,172

117

60,430

359

3

Ninh Bình

72

243,873

240,534

3,339

7

15,346

9

 

- Nhóm A

0

0

0

0

 

 

 

 

- Nhóm B

1

69,211

69,172

39

 

 

 

 

- Nhóm C

71

174,662

171,362

3,300

7

15,346

9

4

Thái Bình

94

208,974

207,310

1,664

33

207,499

75

 

- Nhóm A

 

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm B

2

55,376

55,302

74

2

77,067

4

 

- Nhóm C

92

153,598

152,008

1,590

31

130,432

71

5

Lai Châu

785

553,884

519,311

14,573

387

612,974

870

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

0

0

0

0

3

123,826

0

 

- Nhóm C

785

553,884

519,311

14,573

384

489,148

870

6

Quảng Trị

195

387,549

386,668

881

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

0

0

0

0

 

 

0

 

- Nhóm C

195

387,549

386,668

881

 

 

 

7

Quảng Bình

35

179,120

177,838

1,282

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

73,819

73,612

207

 

 

 

 

- Nhóm C

34

105,301

104,226

1,075

 

 

 

8

Hà Nội

83

1,214,427

1,207,178

7,249

33

436,503

108

 

- Nhóm A

 

 

 

0

0

 

0

 

- Nhóm B

8

552,503

552,257

246

2

116,758

32

 

- Nhóm C

75

661,924

654,921

7,003

31

319,745

76

9

Bắc Giang

981

976,842

957,730

19,112

102

115,464

291

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

0

0

0

0

0

0

 

 

- Nhóm C

981

976,842

957,730

19,112

102

115,464

291

10

Thanh Hóa

1,567

2,997,755

2,908,057

89,698

179

380,340

457

 

- Nhóm A

0

0

0

0

 

0

 

 

- Nhóm B

11

385,363

382,004

3,359

0

0

 

 

- Nhóm C

1,556

2,612,392

2,526,053

86,339

179

380,340

457

11

Nghệ An

1,070

1,192,293

1,136,764

55,529

255

91,250

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm C

1,070

1,192,293

1,136,764

55,529

255

91,250

 

12

Phú Thọ

907

1,043,747

1,020,557

23,190

43

47,422

269

 

- Nhóm A

16

25,919

25,285

634

 

 

 

 

- Nhóm B

5

10,455

10,431

25

 

 

 

 

- Nhóm C

886

1,007,373

984,841

22,532

43

47,422

269

13

Hà Nam

65

494,608

489,133

5,475

13

136,916

0

 

- Nhóm A

1

65,065

64,900

165

 

 

 

 

- Nhóm B

12

189,743

185,609

4,134

3

93,237

 

 

- Nhóm C

52

239,800

238,624

1,176

10

43,679

 

14

Thừa Thiên Huế

1,003

1,338,350

1,323,530

14,820

270

795,538

309

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

5

70,538

69,835

703

 

 

0

 

- Nhóm C

998

1,267,812

1,253,695

14,117

270

795,538

309

15

Quảng Ninh

741

1,689,688

1,656,688

33,000

313

848,371

381

 

- Nhóm A

 

 

 

0

0

0

0

 

- Nhóm B

11

438,618

432,387

6,231

 

 

 

 

- Nhóm C

730

1,251,070

1,224,301

26,769

313

848,371

381

16

Điện Biên

683

531,029

524,131

6,898

139

349,103

647

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

6

86,087

84,955

1,132

2

54,483

 

 

- Nhóm C

677

444,942

439,176

5,766

137

294,620

647

17

Lào Cai

885

818,380

794,094

24,286

195

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

885

818,380

794,094

24,286

195

 

 

18

Hòa Bình

201

301,214

298,671

2,543

41

212,000

65

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm C

201

301,214

298,671

2,543

41

212,000

65

19

Vĩnh Phúc

516

1,034,707

949,003

85,704

174

1,222,835

268

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

47

264,604

214,491

50,113

6

680,804

6

 

- Nhóm C

469

770,103

734,512

35,591

168

542,031

262

20

Hà Tĩnh

453

930,294

911,197

19,097

66

186,987

86

 

- Nhóm A

3

39,891

39,398

493

 

 

 

 

- Nhóm B

6

210,240

208,238

2,002

0

0

0

 

- Nhóm C

444

680,163

663,561

16,602

66

186,987

86

21

Nam Định

122

827,715

821,802

5,913

6

15,276

20

 

- Nhóm A

 

 

 

0

0

 

 

 

- Nhóm B

7

261,048

260,272

776

 

 

 

 

- Nhóm C

115

566,667

561,530

5,137

6

15,276

20

22

Yên Bái

194

308,442

306,123

2,319

12

23,740

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

1

67,058

66,898

160

 

 

 

 

- Nhóm C

193

241,384

239,225

2,159

12

23,740

0

23

Hưng Yên

88

339,628

338,339

1,289

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

3

86,446

86,047

399

 

 

 

 

- Nhóm C

85

253,182

252,292

890

0

 

 

24

Hà Giang

412

880,300

844,877

35,423

50

80,543

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm C

412

880,300

844,877

35,423

50

80,543

0

25

Tuyên Quang

551

482,551

462,829

19,722

105

200,122

661

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

2

15,338

15,037

301

1

29,441

1

 

- Nhóm C

549

467,213

447,792

19,421

104

170,681

660

26

Bắc Ninh

157

795,165

786,136

9,029

40

262,219

73

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

9

285,983

284,587

1,396

2

65,491

12

 

- Nhóm C

148

509,182

501,549

7,633

38

196,728

61

27

Cao Bằng

247

283,494

280,482

3,012

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

- Nhóm C

247

283,494

280,482

3,012

0

0

0

28

Tiền Giang

245

558,901

556,989

1,912

231

935,065

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

-

-

-

-

 

 

 

 

- Nhóm C

245

558,901

565,989

1,912

231

935,065

-

29

Bình Định

614

620,957

618,128

2,829

108

87,529

570

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

-

-

-

-

 

 

 

 

- Nhóm C

614

620,957

618,128

2,829

108

87,529

570

30

Bà Rịa - Vũng Tàu

550

1,998,315

1,953,143

45,172

52

795,062

49

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

18

565,933

559,803

6,130

-

-

 

 

- Nhóm C

532

1,432,382

1,393,340

39,042

52

795,062

49

31

Kiên Giang

1,031

1,032,359

1,019,472

12,887

195

83,334

128

 

- Nhóm A

-

-

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

11

312,130

308,566

3,564

-

-

3

 

- Nhóm C

1,020

720,229

710,906

9,323

192

83,334

125

32

Ninh Thuận

335

426,768

423,184

3,584

71

108,200

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

335

426,768

423,184

3,584

71

108,200

 

33

Bến Tre

74

287,797

287,441

356

26

181,454

25

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

5

114,167

114,167

-

-

-

 

 

- Nhóm C

69

173,630

173,274

356

26

181,454

25

34

Long An

69

229,446

228,541

905

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

69

229,446

228,541

905

-

-

-

35

Bình Thuận

644

671,220

650,544

20,676

187

276,770

288

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

13,966

-

 

- Nhóm B

39

110,955

108,083

2,872

12

23,442

12

 

- Nhóm C

605

560,265

542,461

17,804

174

239,362

276

36

Gia Lai

88

223,846

218,864

408

15

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

-

-

-

 

- Nhóm C

88

223,846

218,864

408

15

-

-

37

Đắk Lắk

1,659

1,240,142

1,189,134

51,008

133

141,069

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

9

109,878

105,449

4,429

 

 

 

 

- Nhóm C

1,650

1,130,264

1,083,685

46,579

133

141,069

-

38

Bình Phước

501

728,609

699,835

28,774

111

200,596

110

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

177,975

169,520

8,455

-

-

 

 

- Nhóm C

500

550,634

530,315

20,319

111

200,596

110

39

Quảng Ngãi

895

1,019,995

1,007,408

12,587

165

303,150

365

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

1

 

- Nhóm B

7

307,880

307,597

283

4

85,017

6

 

- Nhóm C

888

712,115

699,811

12,304

161

218,133

358

40

Đồng Tháp

1,282

995,045

992,412

2,633

307

276,524

733

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

6

47,603

47,244

359

 

 

 

 

- Nhóm C

1,276

947,442

945,168

2,274

307

276,524

733

41

Kon Tum

437

388,461

390,208

(1,747)

250

298,950

680

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

29,885

29,850

35

-

 

 

 

- Nhóm C

436

358,576

360,358

(1,782)

250

298,950

680

42

TP HCM

1,560

4,010,767

3,950,070

60,697

504

1,696,659

666

 

- Nhóm A

-

-

-

-

 

 

-

 

- Nhóm B

89

1,799,067

1,774,165

24,902

20

656,090

17

 

- Nhóm C

1,471

2,211,700

2,175,905

35,795

484

1,040,569

649

43

Cà Mau

654

414,088

407,168

6,920

194

61,234

1,867

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

62,018

60,751

1,267

 

 

18

 

- Nhóm C

653

352,070

346,417

5,653

194

61,234

1,849

44

Hậu Giang

594

347,697

334,413

13,284

177

251,972

186

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

594

347,697

334,413

13,284

177

251,972

186

45

Trà Vinh

109

242,468

238,387

4,081

9

53,865

116

 

- Nhóm A

1

8,523

7,560

963

 

 

 

 

- Nhóm B

8

67,725

66,072

1,653

-

-

 

 

- Nhóm C

100

166,220

164,755

1,465

9

53,865

116

46

Bình Dương

430

1,026,468

1,004,551

21,917

37

251,074

29

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

40

579,810

567,897

11,913

-

-

-

 

- Nhóm C

390

446,658

436,654

10,004

37

251,074

29

47

Đăk Nông

344

432,203

423,489

8,714

70

76,529

12

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

344

432,203

423,489

8,714

70

76,529

12

48

Phú Yên

730

441,446

437,113

4,333

199

735,601

197

 

- Nhóm A

-

-

-

-

9

28,563

1

 

- Nhóm B

1

2,020

2,011

9

7

280,192

1

 

- Nhóm C

729

439,426

435,102

4,324

183

426,846

195

49

Đà Nẵng

1,267

1,567,430

1,539,029

28,401

148

543,257

129

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

-

 

- Nhóm B

167

731,685

722,047

9,638

40

380,916

46

 

- Nhóm C

1,100

835,745

816,982

18,763

108

162,341

83

50

Tây Ninh

468

398,279

391,633

6,646

258

207,314

261

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

22,345

21,697

648

-

-

 

 

- Nhóm C

466

375,934

369,936

5,998

258

207,314

261

51

Vĩnh Long

361

526,286

521,700

4,586

11

24,700

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

11

174,143

173,203

940

1

3,513

-

 

- Nhóm C

350

352,143

348,497

3,646

10

21,187

-

52

Sóc Trăng

99

361,379

357,336

4,043

21

46,785

153

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

61,620

61,382

238

 

 

3

 

- Nhóm C

98

299,759

295,954

3,805

21

46,785

150

53

Quảng Nam

1,296

1,677,885

1,634,753

43,132

116

373,869

165

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

7

93,220

92,621

599

 

 

4

 

- Nhóm C

1,289

1,584,665

1,542,132

42,533

116

373,869

161

54

Lâm Đồng

593

473,124

470,581

2,543

230

89,225

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

593

473,124

470,581

2,543

230

89,225

 

55

Khánh Hòa

708

1,488,570

1,480,000

8,570

355

260,936

281

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

3

754,903

754,517

386

-

-

2

 

- Nhóm C

705

733,667

725,483

8,184

355

260,936

279

56

An Giang

309

463,136

458,655

4,481

289

1,028,783

129

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

309

463,136

458,655

4,481

289

1,028,783

129

57

Cần Thơ

551

685,059

670,133

14,926

60

170,934

115

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

29

271,678

269,576

2,102

3

38,296

-

 

- Nhóm C

522

413,381

400,557

12,824

57

132,638

115

58

Đồng Nai

244

995,479

986,832

8,647

45

526,636

26

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

21

481,269

477,573

3,696

11

371,926

15

 

- Nhóm C

223

514,210

509,259

4,951

34

154,710

11

59

Bạc Liêu

355

375,743

373,920

1,823

33

25,100

87

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

355

375,743

373,920

1,823

33

25,100

87

 

TỔNG HỢP

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án chưa phê duyệt quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

11,571

45,884,295

45,572,160

311,560

791

36,834,512

2,971

 

- Nhóm A

9

14,206,674

14,211,142

4,468

11

24,880,594

6

 

- Nhóm B

122

14,550,244

14,338,309

211,935

76

9,176,306

71

 

- Nhóm C

11,440

17,127,377

17,022,709

104,093

704

2,777,612

2,894

1

TĐ Than - KS VN

636

6,844,551

6,839,650

4,901

38

2,349,808

81

 

- Nhóm A

4

1,828,656

1,828,656

-

1

1,920,879

1

 

- Nhóm B

8

1,095,672

1,095,081

591

1

96,379

1

 

- Nhóm C

624

3,920,223

3,915,913

4,310

36

332,550

79

2

TCT Máy và TBCN

-

-

-

-

1

41,579

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

-

-

-

-

1

41,579

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

3

TĐ BC - VT VN

7,120

14,140,353

13,928,512

211,841

302

793,715

2,562

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

1

 

- Nhóm B

49

6,493,777

6,314,729

179,048

1

173,485

30

 

- Nhóm C

7,071

7,646,576

7,613,783

32,793

301

620,230

2,531

4

TCT Giấy VN

7

15,635

15,635

-

28

39,217

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

6,214

6,214

-

 

 

 

 

- Nhóm C

6

9,421

9,421

-

28

39,217

-

5

TCT Hóa chất VN

14

94,676

95,416

(740)

3

318,875

10

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

58,503

59,243

(740)

2

290,562

2

 

- Nhóm C

13

36,173

36,173

-

1

28,313

8

6

TCT Đường sắt VN

1

30,198

30,198

-

10

2,257,987

11

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

605,625

1

 

- Nhóm B

-

-

-

-

6

1,467,795

8

 

- Nhóm C

1

30,198

30,198

-

3

184,567

2

7

TĐ Điện lực

3,491

16,852,381

16,772,140

80,241

236

15,699,187

165

 

- Nhóm A

1

7,487,705

7,480,595

7,110

5

8,841,903

2

 

- Nhóm B

47

4,688,151

4,673,909

14,242

47

5,517,689

17

 

- Nhóm C

3,443

4,676,525

4,617,636

58,889

184

1,339,595

146

8

TCT Xăng dầu VN

16

1,170,664

1,169,280

1,384

3

57,928

-

 

- Nhóm A

1

817,329

817,329

-

 

 

 

 

- Nhóm B

3

231,085

230,184

901

 

 

 

 

- Nhóm C

12

122,250

121,767

483

3

57,928

 

9

TCT Lương thực MNam

7

145,823

145,823

-

-

-

14

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

98,683

98,683

-

 

 

4

 

- Nhóm C

5

47,140

47,140

-

 

 

10

10

TCT Hàng hải VN

-

-

-

-

10

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

9

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

11

TĐ Công nghiệp Cao su VN

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

-

-

-

-

 

 

 

12

TCT Lương thực MBắc

37

14,739

14,732

7

2

116,737

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

1

102,900

 

 

- Nhóm C

37

14,739

14,732

7

1

13,837

 

13

TĐ Dầu khí Quốc gia

73

2,607,116

2,585,628

21,488

14

15,025,175

14

 

- Nhóm A

1

480,654

477,462

3,192

3

13,512,187

1

 

- Nhóm B

9

1,706,569

1,688,676

17,893

8

1,485,917

7

 

- Nhóm C

63

419,893

419,490

403

3

27,071

6

14

TCT Thiết bị Điện VN

1

142,132

142,132

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

142,132

142,132

-

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

15

TCT Xi măng VN

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

0

-

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

0

-

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

16

TCT BChính VThông

160

124,184

123,609

-

143

120,986

111

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

29,458

29,458

 

 

 

2

 

- Nhóm C

159

94,726

94,151

 

143

120,986

109

17

TCT Cà phê VN

3

37,925

30,624

7,301

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

3

37,925

30,624

7,301

 

 

 

18

TCT XD CN VN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

19

TCT Thép VN

4

3,605,506

3,620,369

(14,863)

1

13,318

0

 

- Nhóm A

2

3,592,330

3,607,100

(14,770)

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

2

13,176

13,269

(93)

1

13,318

 

20

TĐ Dệt may VN

 

 

 

 

 

 

1

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

1

21

TCT CN Dầu thực vật VN

1

58,412

58,412

-

0

-

1

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1

58,412

58,412

 

 

 

1

22

TCTCP Bia Rượu NGKHN

0

-

0

-

0

-

1

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

0

-

-

 

 

 

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 9142/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 9142/BTC-ĐT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 12/07/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Phạm Sỹ Danh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản