BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/BNN-TY | Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: | - Bộ Tài chính; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại văn bản số 4133/VPCP-KTN ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Văn phòng Chính phủ về việc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Y tế phối hợp xây dựng Chương trình quốc gia khống chế và loại trừ bệnh dại ở Việt Nam giai đoạn năm 2011 – 2015 (kèm theo văn bản này) với các nội dung cơ bản như sau:
Cơ chế tài chính và chính sách hỗ trợ được thực hiện theo công văn số 99/TTg-KTN ngày 19/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Kinh phí Trung ương:
Ngân sách trung ương đảm bảo kinh phí để chi cho công tác chỉ đạo, giám sát dịch tễ học, tập huấn, hội thảo, họp triển khai thực hiện, sơ kết, tổng kết đánh giá, thông tin, tuyên truyền, tăng cường thiết bị chẩn đoán và chi phí xây dựng chương trình của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Y tế.
2. Kinh phí địa phương:
Ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí cho công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh, tập huấn, họp sơ kết, tổng kết đánh giá, thông tin, tuyên truyền, tăng cường xe bắt giữ chó và hệ thống bảo quản vắc xin.
3. Kinh phí do người dân tự chi trả
Các hộ gia đình, cá nhân nuôi chó, mèo phải tự đảm bảo kinh phí để tiêm phòng vắc xin cho chó, mèo và huyết thanh kháng dại tiêm cho người nếu bị chó, mèo cắn.
4. Tổng kinh phí Chương trình (khái toán): 166.921.300.000 đồng (Một trăm sáu sáu tỷ, chín trăm hai mươi mốt triệu, ba trăm ngàn đồng), trong đó: Ngân sách Trung ương là 21.263.900.000 đồng, Ngân sách địa phương là 145.416.000 đồng. Cụ thể như sau:
4.1. Ngân sách Trung ương (khái toán):
- Kinh phí xây dựng chương trình: 35.000.000 đồng,
- Kinh phí hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết: 660.000.000 đồng,
- Kinh phí in ấn tài liệu, tuyên truyền: 7.384.250.000 đồng;
- Kinh phí tập huấn: 649.850.000 đồng;
- Kinh phí thiết bị vật tư: 8.931.000.000 đồng;
- Kinh phí giám sát dịch tễ: 468.000.000 đồng;
- Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình: 3.135.000.000 đồng.
4.2. Ngân sách địa phương:
- Kinh phí in ấn tài liệu, tuyên truyền: 13.608.000.000 đồng;
- Kinh phí tập huấn: 30.693.600.000 đồng;
- Kinh phí thiết bị vật tư: 21.546.000.000 đồng;
- Kinh phí giám sát dịch tễ: 35.305.200.000 đồng;
- Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình: 44.263.800.000 đồng.
Đề nghị Quý Bộ có ý kiến đóng góp bằng văn bản trước ngày 15/4/2011 để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉnh sửa, phê duyệt Chương trình./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 647/QĐ-BNN-TY năm 2012 phê duyệt Kế hoạch khống chế và loại trừ bệnh dại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2891/QĐ-BNN-TY năm 2012 phê duyệt Kế hoạch khống chế và loại trừ bệnh dại do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại giai đoạn 2017-2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1537/QĐ-BNN-TY năm 2017 về phê duyệt kế hoạch và dự toán Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại giai đoạn 2017-2021 do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 647/QĐ-BNN-TY năm 2012 phê duyệt Kế hoạch khống chế và loại trừ bệnh dại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2891/QĐ-BNN-TY năm 2012 phê duyệt Kế hoạch khống chế và loại trừ bệnh dại do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại giai đoạn 2017-2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1537/QĐ-BNN-TY năm 2017 về phê duyệt kế hoạch và dự toán Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại giai đoạn 2017-2021 do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Công văn 913/BNN-TY về chương trình quốc gia khống chế và loại trừ bệnh dại giai đoạn 2011 – 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- Số hiệu: 913/BNN-TY
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/04/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Diệp Kỉnh Tần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực