Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9015/BTNMT-QHPTTNĐ | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định tại Điều 48 của Luật Quy hoạch và Điều 50 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp theo quy định. Nội dung báo cáo theo quy định tại Khoản 6 Điều 4 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các Phụ biểu kèm theo.
Báo cáo gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất) trước ngày 31 tháng 10 năm 2023 (file số gửi theo địa chỉ email: Phongquyhoachdatdai@monre.gov.vn) để tổng hợp báo cáo theo quy định của pháp luật.
Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 6 ĐIỀU 4 THÔNG TƯ SỐ 01/2021/TT-BTNMT NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VIỆC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.
PHỤ LỤC 7
ỦY BAN NHÂN DÂN...(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../BC-UBND | .........., ngày .... tháng ..... năm 2023 |
BÁO CÁO
Về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của ...(1)
Kính gửi: .................................................(2).
Ủy ban nhân dân ... (1) báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 như sau:
1. Tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.
2. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (theo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt, đặc biệt đối với chỉ tiêu đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên):
2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất.
2.2. Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án (có danh mục công trình, dự án kèm theo).
2.3. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự án từ năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án chuyển sang năm sau hoặc công bố hủy bỏ).
3. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Kết luận, kiến nghị.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
__________________________
(1) Cơ quan lập báo cáo.
(2) Cơ quan nhận báo cáo.
Biểu 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA……(1)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích được duyệt theo…(3)(ha) | Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ….(4) đã được phê duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Dự kiến đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(3) | (7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh.
(3) Diện tích được Thủ tướng phân bổ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg.
(4) Tổng hợp diện tích theo Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn toàn tỉnh/TP.
Biểu 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA…....(1)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích được duyệt theo…(3) (ha) | Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ….(4) đã được phê duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Dự kiến đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)- (3) | (7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh.
(3) Diện tích được Thủ tướng phân bổ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg.
(4) Tổng hợp diện tích theo Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn toàn tỉnh/TP.
Biểu 03
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG CỦA…...(1)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích được duyệt theo…(3) (ha) | Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ….(4) đã được phê duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Dự kiến đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(3) | (7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________________________
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh.
(3) Diện tích được Thủ tướng phân bổ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg.
(4) Tổng hợp diện tích theo Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn toàn tỉnh/TP.
Biểu 04
TÌNH HÌNH LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG THỜI KỲ 2021-2030 CẤP HUYỆN TÍNH ĐẾN NGÀY 30/9/2023
STT | Tên đơn vị hành chính cấp huyện | Kết quả lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện | Kết quả Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện | ||||||
Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Dự kiến thời gian hoàn thành | Số đơn vị chưa lập | Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Dự kiến thời gian hoàn thành | Ghi chú | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
KẾT QUẢ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
STT | Tên đơn vị hành chính | Kết quả lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện | Kết quả điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện | |||||
Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Số đơn vị chưa lập | Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Dự kiến thời gian hoàn thành | Ghi chú | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Công văn 9929/VPCP-NN năm 2018 về ủy quyền báo cáo Quốc hội kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4887/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2020 về Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và đề xuất nhu cầu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 7121/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2020 về báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và đề xuất nhu cầu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 923/BTNMT-QHPTTNĐ đôn đốc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) của tỉnh, rà soát quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật Quy hoạch 2017
- 2Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 3Công văn 9929/VPCP-NN năm 2018 về ủy quyền báo cáo Quốc hội kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4887/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2020 về Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và đề xuất nhu cầu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 7121/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2020 về báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và đề xuất nhu cầu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 923/BTNMT-QHPTTNĐ đôn đốc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) của tỉnh, rà soát quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 9015/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 9015/BTNMT-QHPTTNĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra