Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8562/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Theo quy định tại Khoản 4, Điều 34 Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa: Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì nhóm máy móc, thiết bị nông nghiệp thuộc đối tượng phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu, cụ thể:
1. Danh mục hàng hóa:
TT | Tên máy, thiết bị | Mã số | Cơ sở để thực hiện kiểm định, quản lý |
1 | Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai |
| QCVN 01-182: 2015/ BNNPTNT TCVN 6818/ISO 4254 |
| - Hoạt động bằng tay | 8424.41.10 | |
| - Hoạt động bằng động cơ | 8424.41.90 | |
2 | Máy kéo dùng trong nông nghiệp |
| TCVN 6818/ISO 4254 TCVN 8744-1: 2011 TCVN 8744-2:2012 |
| - Máy kéo 2 bánh: |
| |
| + Công suất không quá 22,5 kW | 8701.10.11 | |
| + Công suất lớn hơn 22,5 kW | 8701.10.91 | |
| - Loại khác: |
| |
| + Công suất không quá 18 kW | 8701.91.10 | |
| + Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW | 8701.92.10 | |
| + Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW | 8701.93.10 | |
| + Công suất trên 37 kW nhưng không quá 130 kW | 8701.94.10 | |
| + Công suất trên trên 130 kW | 8701.95.10 |
|
3 | Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới |
| TCVN 6818/ISO 4254 |
| Máy cày | 8432.10.00 | |
| Máy bừa đĩa | 8432.21.00 | |
| Máy cào, máy xới | 8432.29.00 | |
4 | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | 8432.31.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
5 | Máy gặt đập liên hợp | 8433.51.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
6 | Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông) | 8433.59.90 |
|
7 | Máy cắt cỏ | 8433.20.00 | TCVN 8743 : 2011 TCVN 8806 : 2012 TCVN 8803 : 2012 |
8 | Máy đóng kiện rơm, cỏ | 8433.40.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
9 | Cưa xích cầm tay | 8767.81.00 | TCVN 10294 : 2014 |
2. Về đơn vị thực hiện:
Căn cứ hồ sơ đăng ký hoạt động, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao:
Công ty Cổ phần Giám định Worldcontrol;
Địa chỉ: 144/16 Võ Duy Ninh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh;
Điện thoại: 02838407495 Fax: 02838407496
Email: info.worldcontrol@gmail.com
Website: www.worldcontrol.com.vn
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Tổng cục Hải quan trả lời các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 613/CB-CĐ năm 2016 kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ban hành
- 2Công văn 3706/BNN-CB năm 2017 kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2689/TCT-CS năm 2017 giải đáp chính sách thuế giá trị gia tăng đối với máy, thiết bị chuyên dùng phục vụ sản xuất nông nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành.
- 4Công văn 9667/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 232/KTHT-CĐ năm 2018 về kiểm tra chất lượng máy nông nghiệp nhập khẩu do Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 7870/BTC-CST năm 2021 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất thiết bị máy móc cho nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 1547/GSQL-GQ1 năm 2023 về kiểm tra chất lượng đối với máy móc, thiết bị dùng trong nông nghiệp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 kèm theo Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 4Công văn 613/CB-CĐ năm 2016 kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ban hành
- 5Công văn 3706/BNN-CB năm 2017 kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 2689/TCT-CS năm 2017 giải đáp chính sách thuế giá trị gia tăng đối với máy, thiết bị chuyên dùng phục vụ sản xuất nông nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành.
- 7Công văn 9667/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Công văn 232/KTHT-CĐ năm 2018 về kiểm tra chất lượng máy nông nghiệp nhập khẩu do Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 7870/BTC-CST năm 2021 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất thiết bị máy móc cho nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 1547/GSQL-GQ1 năm 2023 về kiểm tra chất lượng đối với máy móc, thiết bị dùng trong nông nghiệp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Công văn 8562/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 8562/BNN-KTHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Trần Thanh Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra