BỘ NÔNG NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 613/CB-CĐ | Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2016 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Trả lời văn bản số 4801/TCHQ-GSQL ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Tổng cục Hải quan về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu, Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:
Từ năm 2015 về trước Hải quan không yêu cầu kiểm tra chất lượng máy nông nghiệp nhập khẩu; từ năm 2016 cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra chất lượng máy nông nghiệp nhập khẩu.
Theo quy định tại khoản 4 điều 34 Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa và Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì nhóm máy móc, thiết bị nông nghiệp thuộc đối tượng phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu, cụ thể:
1. Danh mục hàng hóa:
TT | Tên máy, thiết bị | Mã số hàng hóa | Cơ sở để thực hiện để kiểm định, quản lý |
1. | Máy kéo cầm tay: Dùng trong nông nghiệp | 8701.10.11 | TCVN 8618/ISO 4254 TCVN 8744-1: 2011 TCVN 8744-2:2012 |
2. | Máy kéo nông nghiệp | 8701.90.10 | |
3. | Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới: - Cày - Bừa đĩa - Loại khác |
8432.10.00 8432.21.00 8432.29.00 |
TCVN 8618/ISO 4254 |
4. | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | 8432.30.00 | TCVN 8618/ISO 4254 |
5. | Thiết bị phun bảo vệ cây trồng hoạt động bằng điện Thiết bị phun bảo vệ cây trồng không hoạt động bằng điện | 8424.20.11
| QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT TCVN8618/ISO 4254 |
6. | Máy gặt đập liên hợp | 8433.51.00 | TCVN 8618/ISO 4254 |
Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông) | 8433.59.90 | ||
7. | Máy cắt cỏ | 8433.20.00 | TCVN 8743 : 2011 TCVN 8806 : 2012 TCVN 8803 : 2012 |
8. | Máy đóng kiện rơm, cỏ | 8433.40.00 | TCVN 8618/ ISO 4254 |
9. | Cưa xích cầm tay | 8465.91.90 | TCVN 10294 : 2014 |
2. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp; Địa chỉ: Số 54, ngõ 102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội; Điện thoại: 04.3793.0949 Fax: 04.3793.0950;
Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối cung cấp danh mục hàng hóa, mã số HS và đơn vị kiểm tra để Tổng cục Hải quan trả lời các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 346/TXNK-CST năm 2016 về thuế giá trị gia tăng máy móc, thiết bị, phục vụ sản xuất nông nghiệp do Cục thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 2Công văn 9527/VPCP-KGVX năm 2016 về kiểm tra chất lượng nước mắm do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 239/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thử nghiệm, kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng, linh kiện trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 8562/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 9667/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản và cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 5009/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định 1348/QĐ-BNN-TCCB Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 kèm theo Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 346/TXNK-CST năm 2016 về thuế giá trị gia tăng máy móc, thiết bị, phục vụ sản xuất nông nghiệp do Cục thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 4Công văn 9527/VPCP-KGVX năm 2016 về kiểm tra chất lượng nước mắm do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 239/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thử nghiệm, kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng, linh kiện trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 8562/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 9667/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản và cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 5009/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định 1348/QĐ-BNN-TCCB Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 613/CB-CĐ năm 2016 kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối ban hành
- Số hiệu: 613/CB-CĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/07/2016
- Nơi ban hành: Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối
- Người ký: Lê Văn Bảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực