Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8248/QLD-CL | Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Thông tư 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GMP),
Căn cứ Thông tư 15/2019/TT-BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sơ y tế công lập,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố ‘‘Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn GMP - cập nhật đến ngày 18/6/2020”.
Danh sách được công bố theo định dạng PDF và Excel để các cơ sở thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng. Các danh sách trên được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt - GXP.
2. Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam dã được cơ quan quản lý Dược các nước SRA dánh giá cấp chứng nhận GMP thực hiện việc nộp hồ sơ báo cáo thay đôi theo quy định tại khoản 5 Điều 11 Thông tư số 35/2018/TT-BYT đề Cục Quản lý Dược thực hiện việc đánh giá và công bố theo quy định; cung cấp tài liệu theo quy định tại khoản 8, Điều 50 Thông tư 15/2019/TT-BYT (nếu có) để được đánh giá và công bố thuốc đáp úng quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 7 Thông tư 15/2019/TT-BYT.
Trường hợp cơ sở dược công bố và Giấy chứng nhận GMP của cơ quan quản lý dược các nước SRA cấp cho cơ sở hết hiệu lực, cơ sở phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận GMP còn hiệu lực để Cục Quản lý Dược tiếp tục công bố cập nhật.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
CÁC CƠ SỞ TRONG NƯỚC ĐẠT TIÊU CHUẨN NGUYÊN TẮC GMP
( Cập nhật tới ngày 18/06/2020 )
TT | TÊN CƠ SỞ | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ | PHẠM VI CHỨNG NHẬN | TIÊU CHUẨN | CƠ QUAN CẤP CHỨNG NHẬN | GIẤY CHỨNG NHẬN | ||
Mã số | Ngày cấp | Hết hạn | ||||||
| GMP: 208 nhà máy / 180 công ty |
|
|
|
|
| ||
| ||||||||
1 | Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm | Số 04, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin); Viên nang mềm; Viên nhai; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch, sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin)); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin)); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, Thuốc bột sủi bọt, Thuốc cốm sủi bọt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 128/GCN-QLD | 25-03-2020 | 07-12-2022 |
| ||||||||
2 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, đường Số 2, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Penicillin, Cephalosporin. | EU-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 526/GCN-QLD | 27-08-2019 | 17-05-2022 |
3 | Imexpharm Corporation Branch III (IMP3) | No. 22, Street No. 2, Viet Nam Singapore industrial Zone II, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province, Viet Nam | * Thuốc vô trùng: | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Tây Ban Nha | ES/106HV/19 | 24-07-2019 | 23-02-2022 |
| ||||||||
4 | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | Lô B15/I - B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 254/GCN-QLD | 24-04-2018 | 24-04-2021 |
5 | Branch of ImexPharm Corporation | Vinh Loc Hi-Tech Pharmaceutical Antibiotic Plant, Lot B15/I - B16/I, Street 2A, Vinh Loc Industrial Park, Binh Hung Hoa B Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City, Vietnam | * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim, thuốc bột. | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Bồ Đào Nha | FT072/S1/MH/001/2018 | 02-01-2019 | 21-09-2021 |
| ||||||||
6 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (DHG PHARMA) | Số 288 Bis, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | * Thuốc dược liệu: Viên nang cứng, viên bao đường, viên bao phim, viên nang mềm, thuốc nước uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 121/GCN-QLD | 12-03-2018 | 12-03-2021 |
7 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (DHG PHARMA) | Số 288 Bis, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 115/GCN-QLD | 17-03-2020 | 20-12-2022 |
| VN-005 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam » Số 15/6C, đường Đặng Văn Bi, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
8 | Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam | Số 15/6C, đường Đặng Văn Bi, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (Thuốc nước uống). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 272/GCN-QLD | 12-06-2020 | 12-02-2023 |
| VN-006 | » Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (MEBIPHAR JSC) » Lô III - 18, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
9 | Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (MEBIPHAR JSC) | Lô III - 18, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 697/GCN-QLD | 05-10-2018 | 05-10-2021 |
| VN-007 | » Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam » Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
10 | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Các dây chuyền sản xuất thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Cao dán Salonpas, Salonsip Gel Patch, Salonpas Pain Relief Patch, dầu xoa Salonpas Liniment và Salonpas Gel. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 689/GCN-QLD | 03-10-2018 | 03-10-2021 |
| VN-008 | » Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam » Lô 1, đường 4A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
11 | Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam | Lô 1, đường 4A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thành phẩm không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc nước dùng ngoài, thuốc nước uống; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 398/GCN-QLD | 22-06-2018 | 22-06-2021 |
| VN-009 | » Công ty TNHH Rohto-Mentholatum Việt Nam » Số 16, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
12 | Công ty TNHH Rohto-Mentholatum Việt Nam | Số 16, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thuốc nhỏ mắt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 77/GCN-QLD | 27-02-2017 | 27-02-2020 |
13 | Rohto-Mentholatum (Vietnam) Co., Ltd | No. 16 VSIP, Street No. 5, Vietnam-Singapore Industrial Park, Binh Hoa Ward, Thuan An Town, Binh Duong Province, Vietnam | * Thuốc vô trùng: dung dịch thuốc nhỏ mắt (Rohto Vita 40 α, Rohto Eyestretch, Rohto C cube m, Rohto C cube aqua, Rohto C cube cool, Rohto C cube cool charge a, Rohto cool 40α, Rohto Vita cool 40, Rohto Alguard, Rohto Alguards, Rohto Alguard Soft, Rohto Alguard Mild, Rohto Zi b, Rohto Zi pro a, Rohto Lycee a, New V Rohto, Rohto V11, Rohto Soft One Eye Drops, Rohto Racia, Rohto Tear Free, Rohto Free One). | Japan-GMP | Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản | AG11000001 | 12-02-2019 | 09-08-2024 |
| VN-011 | » Công ty TNHH B.Braun Việt Nam » Số 170 đường La Thành, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | ||||||
14 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Số 170 đường La Thành, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch tiêm truyền, dung dịch thẩm phân máu, dung dịch thẩm phân phúc mạc và dung dịch rửa vết thương. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 379/GCN-QLD | 12-09-2017 | 12-09-2020 |
| VN-013 | » Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) » Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | ||||||
15 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) | Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Bột đông khô pha tiêm, dung dịch tiêm, dung dịch nhỏ mắt, dung dịch-hỗn dịch uống, dung dịch dùng ngoài, viên nén, viên bao, bột, cốm, viên nang cứng, viên nén sủi bọt, bột-cốm sủi bọt, kem, mỡ, thuốc đặt, dung dịch thẩm phân máu; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 140/GCN-QLD | 24-04-2017 | 24-04-2020 |
| VN-014 | » Công ty TNHH United International Pharma » Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | ||||||
16 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, Hỗn dịch, Sirô, Gel); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 537/GCN-QLD | 05-09-2019 | 18-05-2022 |
| VN-015 | » Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm » Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | ||||||
17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm | Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, hỗn dịch và nhũ dịch uống, viên nén sủi bọt và thuốc kem; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 202/GCN-QLD | 07-06-2017 | 07-06-2020 |
| VN-016 | » Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar » Số 297/5, đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
18 | Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar | Số 297/5, đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch nhỏ mắt); Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc tiêm bột (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin)). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 149/GCN-QLD | 10-04-2020 | 10-01-2023 |
| VN-017 | » Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC » Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | ||||||
19 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên ngậm, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; thuốc sủi bọt (viên nén, thuốc bột, thuốc cốm); viên nang mềm; thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, si rô, nhũ tương, hỗn dịch); dung dịch dùng ngoài, cồn thuốc, kem, gel, mỡ, dầu xoa, cao xoa, thuốc hít. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 821/GCN-QLD | 12-12-2018 | 12-12-2021 |
| VN-018 | » Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương » Số 09A/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | ||||||
20 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Ethanol dược dụng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 622/GCN-QLD | 13-09-2018 | 13-09-2021 |
| VN-019 | » Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh » Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
21 | Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh | Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nhỏ mắt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ và thuốc đạn. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 116/GCN-QLD | 27-03-2017 | 27-03-2020 |
| VN-020 | » Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex » Số 356, đường Giải Phóng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. | ||||||
22 | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | Số 356, đường Giải Phóng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. | * Thuốc dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc bột, thuốc cốm, dung dịch thuốc uống, sirô thuốc, cồn thuốc uống, chè hòa tan. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 829/GCN-QLD | 13-12-2018 | 13-12-2021 |
| VN-021 | » Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex » Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | ||||||
23 | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc): Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc kem dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài, dung dịch thuốc uống, hỗn dịch thuốc uống và nhũ dịch thuốc uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 830/GCN-QLD | 13-12-2018 | 13-12-2021 |
| VN-022 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO » 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | ||||||
24 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO | 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không vô trùng (chứa kháng sinh nhóm Penicillin): Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 123/GCN-QLD | 06-03-2019 | 21-12-2021 |
| VN-023 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO » Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | ||||||
25 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc bột pha tiêm; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 06/GCN-QLD | 08-01-2018 | 08-01-2021 |
26 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | * Đóng gói thứ cấp: Vắc xin và sinh phẩm y tế. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 220/GCN-QLD | 09-06-2017 | 09-06-2020 |
27 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, siro | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 530/GCN-QLD | 14-08-2018 | 14-08-2021 |
| VN-024 | » Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 » Số 40, Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
28 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40, Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch, sirô); Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén, viên bao phim, viên bao đường; Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 615/GCN-QLD | 04-10-2019 | 20-09-2021 |
29A | Stada-VN Joint Venture Co. Ltd., Binh Duong Branch | No. 40, Tu Do Avenue, Vietnam - Singapore, Industrial Park, An Phu Ward, Thuan An District, Binh Duong Province, Vietnam | * Thuốc không vô trùng: hỗn dịch thuốc; dung dịch thuốc; viên nén bao phim; viên nén; viên nén sủi bọt; viên nang. | PIC/s-GMP | Cơ quan thẩm quyền Đài Loan | 110-0968 | 24/07/2019 | 30/06/2021 |
29B | Stada-VN Joint Venture Co. Ltd., Binh Duong Branch | No. 40, Tu Do Avenue, Vietnam - Singapore, Industrial Park, An Phu Ward, Thuan An District, Binh Duong Province, Vietnam | * Thuốc không vô trùng: viên nén; viên nén bao phim; viên nén bao phim phóng thích kéo dài; viên nén bao phim kháng dịch vị; viên nén sủi bọt; viên nang cứng. | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Đức | DE_HE_01_GMP_2019_0065 | 13-05-2019 | 07-03-2022 |
| VN-025 | » Công ty TNHH liên doanh Stellapharm » K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
30 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm | K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên bao phim; Viên nén chứa hormon sinh dục). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 614/GCN-QLD | 04-10-2019 | 30-05-2020 |
| VN-026 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây » Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | ||||||
31 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây | Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 254/GCN-QLD | 07-07-2017 | 07-07-2020 |
| VN-028 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE) » Số 448B, đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
32 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE) | Số 448B, đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nhỏ tai, thuốc nhỏ mũi. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 216/GCN-QLD | 09-06-2017 | 09-06-2020 |
33 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE) | Số 448B, đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 285/GCN-QLD | 21-05-2018 | 21-05-2021 |
34 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE) | Số 448B, đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc chứa vi sinh vật: viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 66/GCN-QLD | 23-01-2018 | 23-01-2021 |
| VN-029 | » Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA » Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
35 | Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA | Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 24/GCN-QLD | 20-01-2020 | 17-10-2022 |
| VN-030 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà » Nhà máy 1: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | ||||||
36 | Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà | Lô H10, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | * Thuốc từ dược liệu: viên nén, viên bao đường, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc nước uống, cao dược liệu (cao đặc, cao khô), thuốc phiến. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 367/GCN-QLD | 24-08-2016 | 24-08-2019 |
37 | Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà | Cơ sở 1: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 227/GCN-QLD | 22-05-2020 | 19-11-2022 |
| VN-031 | » Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương » Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | ||||||
38 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương | Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm nước, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc nhỏ tai, nước muối sinh lý vô trùng, sirô, ống uống, dung dịch uống, hỗn dịch uống, gel uống, nhũ dịch uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột dùng ngoài, gel dùng ngoài, kem, mỡ, viên nén, viên bao phim, viên bao đường, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 92/GCN-QLD | 13-03-2017 | 13-03-2020 |
| VN-032 | » Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam » 636 Nguyễn Tất Thành, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | ||||||
39 | Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam | 636 Nguyễn Tất Thành, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc mỡ và thuốc ống hít. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 545/GCN-QLD | 29-11-2017 | 29-11-2020 |
| VN-034 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic » Số 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
40 | Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Số 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc dung dịch uống, hỗn dịch uống, gel uống, thuốc nước dùng ngoài, dung dịch bơm trực tràng, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ; dầu xoa, ống hít, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi; thuốc nhỏ tai. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 445/GCN-QLD | 05-07-2018 | 05-07-2021 |
| VN-035 | » Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) » Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | ||||||
41 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) | Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Siro thuốc, dung dịch và hỗn dịch uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 116/GCN-QLD | 12-03-2018 | 12-03-2021 |
42 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) | Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc sản xuất vô trùng khác (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 207/GCN-QLD | 08-04-2019 | 13-10-2021 |
| VN-036 | » Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) » Lô 4-5-6, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | ||||||
43 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) | Lô 4-5-6, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống, xi rô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm, chè thuốc); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường); Viên hoàn (Viên hoàn cứng, Viên hoàn cứng bao đường, hoàn cứng bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 658/GCN-QLD | 28-10-2019 | 02-08-2022 |
| VN-037 | » Công ty cổ phần S.P.M » Lô số 51, khu công nghiệp Tân Tạo, đường Số 2, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
44 | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, khu công nghiệp Tân Tạo, đường Số 2, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc thành phẩm không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, sirô, thuốc kem và thuốc mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 686/GCN-QLD | 03-10-2018 | 03-10-2021 |
| VN-038 | » Công ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO » Số 15, đường Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. | ||||||
45 | Công ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO | Số 15, đường Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 217/GCN-QLD | 09-06-2017 | 09-06-2020 |
| VN-039 | » Công ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO » Lô 08-09 cụm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. | ||||||
46 | Công ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO | Lô 08-09 cụm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. | * Thuốc dược liệu: Viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, dung dịch thuốc uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 221/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
| VN-041 | » Công ty cổ phần Dược Khoa » Lô đất III - 1.3, Đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh | ||||||
47 | Công ty cổ phần Dược Khoa | Lô đất III - 1.3, Đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc nhỏ tai, thuốc xịt mũi; thuốc uống dạng nước. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 118/GCN-QLD | 12-03-2018 | 12-03-2021 |
| VN-042 | » Công ty cổ phần dược Medipharco » Số 8, phố Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||||||
48 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Số 8, phố Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc mỡ tra mắt); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 94/GCN-QLD | 26-02-2019 | 30-03-2021 |
| VN-043 | » Công ty cổ phần Dược phẩm OPV » Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
49 | Công ty cổ phần Dược phẩm OPV | Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống (dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch, gel), dung dịch thuốc dùng ngoài, thuốc kem dùng ngoài, thuốc gel dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài, thuốc đạn và thuốc trứng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 476/GCN-QLD | 23-07-2018 | 23-07-2021 |
50 | Công ty cổ phần Dược phẩm OPV | Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Dán nhãn và đóng gói thứ cấp thuốc thành phẩm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penem. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 381/GCN-QLD | 12-09-2017 | 12-09-2020 |
| VN-044 | » Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam » Lô 27, đường số 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
51 | Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam | Lô 27, đường số 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch tiêm truyền). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 99/GCN-QLD | 27-02-2019 | 09-10-2021 |
| VN-045 | » Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo » Số 13, đường 9A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
52 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Số 13, đường 9A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, hỗn dịch uống, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 274/GCN-QLD | 21-07-2017 | 21-07-2020 |
53 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Số 13, đường 9A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc chứa hóc môn corticosteroid: kem, gel, mỡ | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 13/GCN-QLD | 09-01-2019 | 09-01-2022 |
| VN-046 | » Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco » * Số 66, quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Cơ sở 1); | ||||||
54 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco | * Số 66, quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Cơ sở 1); | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin và Cephalosporin: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm (Cơ sở 1); | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 115/GCN-QLD | 12-03-2018 | 12-03-2021 |
| VN-047 | » Công ty cổ phần Dược Danapha » Số 253, đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. | ||||||
55 | Công ty cổ phần Dược Danapha | Số 253, đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 12/GCN-QLD | 09-01-2019 | 09-01-2022 |
| VN-048 | » Công ty cổ phần Dược Danapha » Khu công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. | ||||||
56 | Công ty cổ phần Dược Danapha | Khu công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. | * Thuốc dược liệu: Viên nang mềm, thuốc nước uống tại địa chỉ 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 627/GCN-QLD | 30-12-2016 | 30-12-2019 |
| VN-050 | » Công ty cổ phần Pymepharco » Số 166-170, phố Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | ||||||
57 | Công ty cổ phần Pymepharco | Số 166-170, phố Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc tiêm bột đông khô; Thuốc tiêm thể tích nhỏ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 376/GCN-QLD | 25-06-2019 | 26-01-2022 |
58 | Công ty cổ phần Pymepharco | Số 166-170, phố Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc tiêm bột chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin. | EU-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 376/GCN-QLD | 25-06-2019 | 26-01-2022 |
59 | Pymepharco Joint Stock Company | 166-170, Nguyen Hue Street, Tuy Hoa City, Phu Yen Province, Vietnam | * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén. | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Đức | DE_HE_01_GMP_2017_1064 | 14-11-2017 | 03-10-2020 |
60 | Pymepharco Joint Stock Company | 166-170, Nguyen Hue Street, Tuy Hoa City, Phu Yen Province, Vietnam, Viet Nam | * Sản phẩm được lưu hành tại Đức: Thuốc bột pha tiêm Ceftriaxone EG 1g/10ml (Ceftriaxone 1g) | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Đức | II 23.2 (Bey) - 18/02(21)-B 55 | 06-07-2018 | 31-07-2020 |
| VN-051 | » Công ty cổ phần Korea United Pharm. INT'L » Số 2A, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
61A | Korea United Pharm Int'l JSC. | No. 2A, Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An Town, Binh Duong Province, Vietnam | * Thuốc không vô trùng: viên nén, viên bao phim, viên bao đường | PIC/s-GMP | Cơ quan thẩm quyền Hàn Quốc | 2020-G1-0007 | 01-07-2020 | 12-09-2020 |
61B | Công ty cổ phần Korea United Pharm. INT'L | Số 2A, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 610/GCN-QLD | 22-12-2016 | 22-12-2019 |
| VN-052 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình » Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | ||||||
62 | Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc mỡ tra mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 673/GCN-QLD | 16-12-2019 | 05-09-2022 |
| VN-053 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long » Số 150, đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | ||||||
63 | Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long | Số 150, đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc nước dùng ngoài, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 78/GCN-QLD | 28-02-2017 | 28-02-2020 |
| VN-054 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long » Số 21B đường Phan Đình Phùng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | ||||||
64 | Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long | Số 21B đường Phan Đình Phùng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | Nang Gelatin cứng rỗng | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 80/GCN-QLD | 28-02-2017 | 28-02-2020 |
| VN-055 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) » Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. | ||||||
65 | Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) | Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc tiêm dung dịch, thuốc tiêm bột đông khô, thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 225/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
| VN-056 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa » Đường 2/4, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | ||||||
66 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 347/GCN-QLD | 12-06-2018 | 12-06-2021 |
| VN-057 | » Công ty TNHH BRV Healthcare » Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
67 | Công ty TNHH BRV Healthcare (tên cũ: Công ty cổ phần BV Pharma) | Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 79/GCN-QLD | 28-02-2017 | 28-02-2020 |
| VN-058 | » Công ty cổ phần BV Pharma » Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
68 | Công ty cổ phần BV Pharma | Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. | * Nguyên liệu dược liệu: Cao khô, cao đặc, cao lỏng, nguyên liệu Mangiferin; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 158/GCN-QLD | 26-04-2016 | 26-04-2019 |
| VN-059 | » Công ty TNHH Thanh Thảo » Số 25, đường Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | ||||||
69 | Công ty TNHH Thanh Thảo | Số 25, đường Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc kem, thuốc mỡ và thuốc gel dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 222/QĐ-QLD | 14-06-2017 | 14-06-2020 |
| VN-060 | » Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam » Lô 2A, đường 1A, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
70 | Công ty cổ phần sản xuất thương mại Dược phẩm Đông Nam | Lô 2A, đường 1A, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột và thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 137/GCN-QLD | 19-04-2017 | 19-04-2020 |
| VN-061 | » Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 » 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. | ||||||
71 | Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 | 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; thuốc kem, thuốc mỡ, cao xoa và thuốc nước dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 725/GCN-QLD | 12-10-2018 | 12-10-2021 |
| VN-062 | » Chi nhánh Công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150 (COPHAVINA) » Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
72 | Chi nhánh Công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150 (COPHAVINA) | Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 74/GCN-QLD | 27-02-2017 | 27-02-2020 |
| VN-063 | » Công ty liên doanh Meyer-BPC » 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | ||||||
73 | Công ty liên doanh Meyer-BPC | 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 607/GCN-QLD | 20-12-2016 | 20-12-2019 |
74 | Công ty liên doanh Meyer-BPC | 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nước dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Sirô thuốc; Dung dịch thuốc uống; Gel thuốc uống; Hỗn dịch thuốc uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Kem dùng ngoài; Gel dùng ngoài; Mỡ dùng ngoài); Viên nén (Viên nén; Viên bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 475/GCN-QLD | 23-07-2018 | 23-07-2021 |
| VN-064 | » Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR) » Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
75 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR) | Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài; Hỗn dịch dùng ngoài; Nhũ dịch dùng ngoài; Gel dùng ngoài; Dung dịch thụt rửa); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Hỗn dịch uống; Nhũ dịch uống; Sirô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ); Thuốc đặt (Thuốc đạn); Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt; Thuốc bột sủi bọt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 122/GCN-QLD | 18-03-2020 | 25-12-2022 |
| VN-065 | » Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR) » Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
76 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR) | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | * Thuốc dược liệu (bao gồm cả thuốc dược liệu trong Danh mục dược liệu độc làm thuốc): viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nén sủi bọt, viên nang cứng, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc bột, thuốc cốm, chè túi lọc, chè hòa tan, thuốc nước uống (cao lỏng, dung dịch, sirô và gel); thuốc nước, kem, mỡ và gel dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 635/GCN-QLD | 14-09-2018 | 14-09-2021 |
| VN-066 | » Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phúc » Số 155A Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | ||||||
77 | Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phúc | Số 155A Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 120/GCN-QLD | 12-03-2018 | 12-03-2021 |
| VN-067 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A » Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
78 | Công ty cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc): Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, viên nang mềm, thuốc kem dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài, thuốc gel dùng ngoài, thuốc nước uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 761/GCN-QLD | 09-03-2018 | 13-11-2021 |
| VN-068 | » Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh (BALIORIMED) » Lô 32, khu công nghiệp Đà Nẵng, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. | ||||||
79 | Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh (BALIORIMED) | Lô 32, khu công nghiệp Đà Nẵng, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. | * Thuốc dược liệu: Bạch hổ hoạt lạc cao, thuốc kem, thuốc mỡ; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 659/GCN-QLD | 21-09-2018 | 21-09-2021 |
| VN-069 | » Công ty TNHH Phil Inter Pharma » Số 25, đường số 8 và số 20, đường Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
80 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, đường số 8 và số 20, đường Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin - nhà máy 2). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 691/GCN-QLD | 08-11-2019 | 21-08-2022 |
| VN-070 | » Công ty TNHH Phil Inter Pharma » Số 25, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP), thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
81 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP), thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc dược liệu: Viên nang mềm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 394/GCN-QLD | 21-06-2018 | 21-06-2021 |
| VN-071 | » Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm » Lô B, đường Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
82 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực): Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, thuốc kem dùng ngoài, thuốc gel dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 840/GCN-QLD | 20-12-2018 | 20-12-2021 |
| VN-072 | » Công ty TNHH Hasan - Dermapharm » Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
83 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt và thuốc bột sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 252/GCN-QLD | 07-07-2017 | 07-07-2020 |
| VN-073 | » Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC » Lô 11D, đường C, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
84 | Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC | Lô 11D, đường C, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 119/GCN-QLD | 12-03-2018 | 12-03-2021 |
| VN-074 | » Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (NADYPHAR) » Số 930 C4, Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
85 | Công ty cổ phần Dược phẩm 2-9 TP Hồ Chí Minh | Số 930 C4 Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột dùng ngoài, thuốc kem, gel, mỡ và cao xoa; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 554/GCN-QLD | 23-11-2016 | 23-11-2019 |
| VN-075 | » Công ty cổ phần Dược phẩm VCP » Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | ||||||
86 | Công ty cổ phần Dược phẩm VCP | Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel dùng ngoài, thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột nhão, cao dán, thuốc xịt mũi và thuốc nhỏ mũi. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 255/GCN-QLD | 07-07-2017 | 07-07-2020 |
87 | Công ty cổ phần Dược phẩm VCP | Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. | * Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô); Cốm, bột dược liệu; Khác (Tinh dầu; Dược liệu sơ chế - chế biến; Vị thuốc cổ truyền; Vị thuốc cổ truyền dạng cốm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 369/GCN-QLD | 17-06-2019 | 19-01-2022 |
| VN-076 | » Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (F.T. PHARMA) » Số 930 C2 đường C, khu công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, cụm II, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
88 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (F.T. PHARMA) | Số 930 C2 đường C, khu công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, cụm II, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc cốm, thuốc bột, hỗn dịch uống, gel uống, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc tiêm nước, thuốc nhỏ mắt, dung dịch vô trùng rửa vết thương. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 75/GCN-QLD | 27-02-2017 | 27-02-2020 |
| VN-077 | » Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế Bình Thuận (PHAPHARCO) » Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. | ||||||
89 | Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế Bình Thuận (PHAPHARCO) | Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem và thuốc mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 287/GCN-QLD | 21-05-2018 | 21-05-2021 |
| VN-078 | » Công ty TNHH Nam Dược » Lô M13 (C4-9), khu công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. | ||||||
90 | Công ty TNHH Nam Dược | Lô M13 (C4-9), khu công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. | * Nguyên liệu từ dược liệu: cao đặc, cao khô, cao lỏng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 609/GCN-QLD | 20-12-2016 | 20-12-2019 |
| VN-079 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim » Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | ||||||
91 | Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim | Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực ): Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, pellet, thuốc đạn và thuốc trứng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 704/GCN-QLD | 08-10-2018 | 08-10-2021 |
| VN-080 | » Công ty TNHH Dược phẩm Vellpharm Việt Nam » Số 8, đường TS 3, khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
92 | Công ty TNHH Dược phẩm Vellpharm Việt Nam | Số 8, đường TS 3, khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên nén phân tán, viên nén phóng thích biến đổi, viên nén phóng thích kéo dài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 522/GCN-QLD | 23-11-2017 | 23-11-2020 |
| VN-081 | » Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) » Lô M7A, đường D17, khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | ||||||
93 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) | Lô M7A, đường D17, khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; viên nang mềm; thuốc gel, dung dịch, hỗn dịch và nhũ dịch uống đóng túi; thuốc mỡ, thuốc gel và thuốc kem. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 345/GCN-QLD | 12-06-2018 | 12-06-2021 |
| VN-082 | » Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất thương mại Dược phẩm Thành Nam » Số 60, đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
94 | Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất thương mại Dược phẩm Thành Nam | Số 60, đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực): Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 568/GCN-QLD | 29-08-2018 | 29-08-2021 |
| VN-083 | » Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam » Quốc lộ 51, khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | ||||||
95 | Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam | Quốc lộ 51, khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Thuốc dầu xoa và ống hít chứa tinh dầu. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 444/GCN-QLD | 05-07-2018 | 05-07-2021 |
| VN-084 | » Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam » Số 300C, đường Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. | ||||||
96 | Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam | Số 300C, đường Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. | * Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài, cồn thuốc); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 209/GCN-QLD | 08-04-2019 | 12-12-2021 |
| VN-085 | » Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương » Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | ||||||
97 | Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc dùng làm thuốc; thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực): Dung dịch thuốc tiêm tiệt trùng cuối và không tiệt trùng cuối, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, dung dịch rửa vết thương, viên nang mềm, thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, sirô, hỗn dịch, nhũ dịch), thuốc dùng ngoài dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch), thuốc kem dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài, gel dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 748/GCN-QLD | 29-10-2018 | 29-10-2021 |
| VN-086 | » Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương » Thửa đất số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | ||||||
98 | Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | Thửa đất số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | * Thuốc dược liệu: Sirô, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, rượu thuốc; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 141/GCN-QLD | 24-04-2017 | 24-04-2020 |
99 | Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | Thửa đất số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 92/GCN-QLD | 26-02-2019 | 10-01-2022 |
| VN-087 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân » * Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá. thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; | ||||||
100 | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Cơ sở 1: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; | * Thuốc sản xuất vô trùng (Cơ sở 2): Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch thuốc tiêm truyền); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm dung dịch; Dung dịch thuốc tiêm truyền; Thuốc nhỏ mắt); Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 745/GCN-QLD | 11-12-2019 | 28-11-2020 |
| VN-088 | » Công ty cổ phần Dược Minh Hải » Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. | ||||||
101 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 420/GCN-QLD | 16-07-2019 | 19-01-2022 |
| VN-089 | » Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (ME-AUSPHARM) » Lô III - 18, đường số 13, nhóm Công nghiệp III, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
102 | Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (ME-AUSPHARM) | Lô III - 18, đường số 13, nhóm Công nghiệp III, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang mềm, sirô, dung dịch thuốc uống và hỗn dịch thuốc uống; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 338/GCN-QLD | 01-06-2018 | 01-06-2021 |
| VN-090 | » Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (SAGOPHA) » Số 27, VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
103 | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (SAGOPHA) | Số 27, VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc từ dược liệu: viên nén, viên nang cứng, viên bao phim, viên bao đường, viên ngậm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 826/GCN-QLD | 13-12-2018 | 13-12-2021 |
| VN-091 | » Công ty Cổ phần US Pharma USA » Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
104 | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (Bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Viên nén sủi bọt, Thuốc bột sủi bọt, Thuốc cốm sủi bọt); Thuốc dạng bán rắn (Kem, mỡ, gel dùng ngoài); Viên nén (Viên nén, Viên bao phim (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Viên bao đường). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 100/GCN-QLD | 27-02-2019 | 20-09-2021 |
| VN-092 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Me di sun » Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. | ||||||
105 | Công ty cổ phần Dược phẩm Me di sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 492/GCN-QLD | 30-07-2018 | 30-07-2021 |
106 | Công ty cổ phần Dược phẩm Me di sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (Non-β; Cephalosporin); Viên nang mềm; Viên nhai; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Hỗn dịch uống; Nhũ dịch uống; Gel uống); Dạng bào chế rắn khác (Non-β: Thuốc bột, thuốc cốm; Cephalosporin: Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Non-β: Viên nén, viên bao, viên ngậm; Cephalosporin: Viên nén, viên bao phim). | WHO-GMP |
| 243//GCN-QLD | 08-06-2020 | 12-03-2023 |
| VN-093 | » Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (DNA PHARMA) » 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | ||||||
107 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (DNA PHARMA) | 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 366/GCN-QLD | 24-08-2016 | 24-08-2019 |
| VN-094 | » Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) » Số 18, đường Ngô Quyền, phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | ||||||
108 | Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) | Số 18, đường Ngô Quyền, phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (từ cao, cốm, bột): Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Sirô uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 39/QĐ-QLD | 11-02-2020 | 13-09-2022 |
| VN-095 | » Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) » Khu công nghiệp Phú Hội - Đức Trọng - Lâm Đồng. | ||||||
109 | Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) | Khu công nghiệp Phú Hội - Đức Trọng - Lâm Đồng. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang mềm (viên nang mềm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 190/GCN-QLD | 28-03-2019 | 22-01-2022 |
| VN-096 | » Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM) » Số 221B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
110 | Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM) | Số 221B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc uống dạng lỏng đóng túi và thuốc nước dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 76/GCN-QLD | 27-02-2017 | 27-02-2020 |
| VN-097 | » Công ty TNHH Dược phẩm Glomed » Số 29A, Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
111 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Số 29A, Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm, viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 236/GCN-QLD | 07-06-2016 | 07-06-2019 |
| VN-098 | » Công ty TNHH Dược phẩm Glomed » Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
112 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 73/GCN-QLD | 27-02-2020 | 26-12-2022 |
| VN-099 | » Công ty cổ phần Dược Vacopharm » Km 1954 Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An. | ||||||
113 | Công ty cổ phần Dược Vacopharm | Km 1954 Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 555/GCN-QLD | 23-11-2016 | 23-11-2019 |
| VN-100 | » Công ty cổ phần Sinh Học Dược phẩm Ba Đình (BABIOPHAR) » Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
114 | Công ty cổ phần Sinh Học Dược phẩm Ba Đình (BABIOPHAR) | Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không vô trùng (Hormon): Viên nang mềm; Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 208/GCN-QLD | 08-04-2019 | 04-12-2021 |
| VN-101 | » Công ty ROUSSEL Việt Nam » Số 01, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
115 | Công ty ROUSSEL Việt Nam | Số 01, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc kem và thuốc mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 546/GCN-QLD | 29-11-2017 | 29-11-2020 |
| VN-102 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm » - Nhà máy Tân dược: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm. Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | ||||||
116 | Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm | - Nhà máy Tân dược: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm. Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch thuốc dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống, hỗn dịch thuốc uống, nhũ dịch thuốc uống, siro thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 147/GCN-QLD | 13-03-2019 | 14-12-2021 |
| VN-104 | » Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) » Lô Z01-02-03a, Khu công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
117 | Công ty cổ phần dược phẩm Savi | Lô Z01-02-03a, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP HCM, Việt Nam | Thuốc viên nén bao phim | Japan-GMP | Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản | Number of Accreditation: AG11000002; | 08-02-2016 | 31-08-2020 |
118 | Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) | Lô Z01-02-03a, Khu công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén, viên nén bao phim; Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 238/GCN-QLD | 04-06-2020 | 09-01-2023 |
119 | SaVi Pharmaceutical Joint-stock Company | Lot Z01-02-03a Industry Zone, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, 756200, Vietnam | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim, viên nén sủi. | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Hungary | OGYÉI/22758-6/2019 | 28-11-2019 | 30-08-2022 |
| VN-105 | » Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Thái Bình (Thaibiphar) » Km 4, đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. | ||||||
120 | Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Thái Bình (Thaibiphar) | Km 4, đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 284/GCN-QLD | 21-05-2018 | 21-05-2021 |
| VN-106 | » Công ty TNHH Dược phẩm Detapham » 324F/10, đường Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | ||||||
121 | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham | 324F/10, đường Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem và thuốc mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 09/GCN-QLD | 08-01-2018 | 08-01-2021 |
| VN-107 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông » Lô số 07, đường số 2, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
122 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Lô số 07, đường số 2, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang mềm, viên sủi bọt, cốm sủi bọt, bột sủi bọt, thuốc nước uống, hỗn dịch uống, gel uống, thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 131/GCN-QLD | 11-04-2017 | 11-04-2020 |
| VN-108 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh I » Lô 68, đường số 2, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
123 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh I | Lô 68, đường số 2, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc từ cao, bột dược liệu: Thuốc viên nén, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc nước uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 671/GCN-QLD | 25-09-2018 | 25-09-2021 |
| VN-109 | » Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam » Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
124 | Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam | Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (Non-β; Penicillin; Cephalosporin); Dạng bào chế rắn khác (Non-β: Thuốc bột, thuốc cốm; Penicillin: Thuốc bột, thuốc cốm; Cephalosporin: Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Non-β: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường; Penicillin: Viên nén, viên bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 468/GCN-QLD | 06-08-2019 | 12-03-2022 |
| VN-110 | » Công ty TNHH Dược phẩm - Dược liệu OPODIS » Lô 78, khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. | ||||||
125 | Công ty TNHH Dược phẩm - Dược liệu OPODIS | Lô 78, khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nước dùng ngoài và dầu thuốc. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 296.1/GCN-QLD | 15-08-2017 | 15-08-2020 |
| VN-111 | » Công ty TNHH MTV 120 Armephaco » Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. | ||||||
126 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, Thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, Viên bao phim, Viên bao đường). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 215/GCN-QLD | 10-04-2019 | 06-02-2021 |
| VN-112 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ » Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. | ||||||
127 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ | Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang mềm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 286/GCN-QLD | 21-05-2018 | 21-05-2021 |
128 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ | Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. | * Thuốc dược liệu (bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc làm thuốc): viên nén, viên bao đường, viên bao phim, viên hoàn mềm, viên hoàn cứng, viên nang cứng, trà thuốc, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, dung dịch thuốc dùng ngoài, cồn thuốc; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 828/GCN-QLD | 13-12-2018 | 13-12-2021 |
| VN-113 | » Công ty cổ phần dược Enlie » Đường NA6, Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | ||||||
129 | Công ty cổ phần Dược Becamex | Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 544/GCN-QLD | 29-11-2017 | 29-11-2020 |
| VN-114 | » Công ty TNHH Suheung Việt Nam » Đường số 1, khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
130 | Công ty TNHH Suheung Việt Nam | Đường số 1, khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | Vỏ nang cứng gelatin dùng làm thuốc. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 224/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
| VN-115 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam » Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
131 | Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, sirô, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 463/GCN-QLD | 18-07-2018 | 18-07-2021 |
| VN-116 | » Công ty cổ phần Euvipharm » Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | ||||||
132 | Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T | Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 110/GCN-QLD | 04-03-2019 | 17-10-2021 |
| VN-117 | » Công ty cổ phần Dược S. Pharm » Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | ||||||
133 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: thuốc viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 58/GCN-QLD | 15-02-2017 | 15-02-2020 |
134 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực): Thuốc viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 10/GCN-QLD | 09-01-2019 | 09-01-2022 |
| VN-118 | » Công ty cổ phần Công nghệ Cao Traphaco (Traphaco-CNC) » Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. | ||||||
135 | Công ty cổ phần Công nghệ Cao Traphaco (Traphaco-CNC) | Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, cao thuốc, thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 341/GCN-QLD | 05-06-2018 | 05-06-2021 |
| VN-119 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (FORIPHARM) » Số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng | ||||||
136 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (FORIPHARM) | Số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài; Dầu xoa; Cồn thuốc); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống; Sirô; Cao lỏng; Rượu thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm); Viên nén (Viên nén; Viên nén bao phim; Viên nén bao đường); Viên hoàn (Viên hoàn cứng; Viên hoàn mềm); Thuốc khác (Cao xoa; Trà thuốc). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 101/GCN-QLD | 27-02-2019 | 08-06-2021 |
137 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (FORIPHARM) | Số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Sirô thuốc; Dung dịch thuốc uống; Nhũ dịch thuốc uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 635/GCN-QLD | 14-10-2019 | 05-04-2022 |
| VN-120 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Hanoi pharma JSC) » Lô số 15, khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | ||||||
138 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Hanoi pharma JSC) | Lô số 15, khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 237/QĐ-QLD | 16-04-2019 | 24-01-2022 |
| VN-121 | » Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen » Lô I-5C, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
139 | Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học Dược Nanogen | Lô I-5C, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc chứa chất độc tế bào, kìm tế bào: Dung dịch tiêm, bột pha tiêm đông khô; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 543/GCN-QLD | 29-11-2017 | 29-11-2020 |
140 | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | Lô I-5C, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm đóng lọ; Dung dịch đóng bơm tiêm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 72/GCN-QLD | 27-02-2020 | 03-12-2022 |
| VN-122 | » Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Dược » Lô F3, đường N5, khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Phường Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | ||||||
141 | Công ty TNHH Thiên Dược | Lô F3, đường N5, khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Phường Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nang cứng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 219/GCN-QLD | 09-06-2017 | 09-06-2020 |
| VN-123 | » Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam » Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. | ||||||
142 | Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam | Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nhai; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Kem, gel, mỡ); Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường); Miếng dán. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 704/GCN-QLD | 20-11-2019 | 20-06-2022 |
| VN-125 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Ypharco) » Số 725, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | ||||||
143 | Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Ypharco) | Số 725, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | * Thuốc từ dược liệu và thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, thuốc hoàn bao, thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 08/GCN-QLD | 08-01-2018 | 08-01-2021 |
| VN-126 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (HAIPHARCO) » Số 1, phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. | ||||||
144 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (HAIPHARCO) | Số 1, phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. | * Thuốc không chứa kháng sinh β-Lactam: Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, viên nén, viên bao phim, viên bao đường, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng và viên nang mềm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 577/GCN-QLD | 28-10-2015 | 28-10-2018 |
145 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (HAIPHARCO) | Số 1, phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 510/GCN-QLD | 19-10-2016 | 19-10-2019 |
| VN-127 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Khang Minh » D19/37K, hương lộ 80, ấp 4, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
146 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khang Minh | D19/37K, hương lộ 80, ấp 4, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. | * Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: dược liệu đã sơ chế, cao lỏng, cao đặc, cao khô, cốm, bột; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 336/GCN-QLD | 31-05-2018 | 31-05-2021 |
| VN-128 | » Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) » * Cơ sở 1: Số 40, VSIP II đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | ||||||
147 | Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) | * Cơ sở 1: Số 40, VSIP II đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 223/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
| Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) | * Cơ sở 2: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-A, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc kem, gel, mỡ dùng ngoài và thuốc nước uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 223/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
148 | Medochemie (Far East) Ltd., (Oral Facility) | No. 40, VSIP II Street 6, Vietnam-Singapore Industrial Park II, Binh Duong Industry-Service-Urban Complex, Hoa Phu ward, Thu Dau Mot city, Binh Duong province, Vietnam | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, viên nén (bao gồm cả viên bao phim). | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Cộng hòa Síp | MED08/2018/001 | 09-03-2018 | 14-12-2020 |
| VN-129 | » Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) » Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-A, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | ||||||
149 | Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) | Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-A, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | * Thuốc chứa kháng sinh Cephalosporin: Thuốc tiêm bột. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 223/GCN-QLD | 14-06-2017 | 14-06-2020 |
150 | Medochemie (Far East) Ltd., (Liquids and Semi-solids Facility) | No 10, 12 and 16, VSIP II-A, Street 27, Vietnam Singapore Industrial Park II-A, Vinh Tan commune, Tan Uyen town, Binh Duong province, Vietnam | * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ). | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Cộng hòa Síp | MED09/2018/001 | 09-03-2018 | 14-12-2020 |
151 | Medochemie (Far East) Ltd., (Aseptic Cephalosporin Facility) | No 10, 12 and 16, VSIP II-A, Street 27, Vietnam-Singapore Industrial Park II-A, Vinh Tan commune, Tan Uyen town, Binh Duong province, Vietnam | * Thuốc vô trùng: | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Cộng hòa Síp | MED10/2017/001 | 14-06-2017 | 15-03-2020 |
| VN-130 | » Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam » Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | ||||||
152 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm, dung dịch thuốc tiêm truyền (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 396/GCN-QLD | 21-06-2018 | 21-06-2021 |
| VN-131 | » Công ty cổ phần tập đoàn Merap » Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. | ||||||
153 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. | Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực và thuốc thuộc Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc): thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc xịt mũi, thuốc nhỏ tai, thuốc nước dùng ngoài (dung dịch, nhũ dịch, hỗn dịch), thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 782/GCN-QLD | 04-12-2018 | 04-12-2021 |
| VN-133 | » Công ty cổ phần Dược Nature Việt Nam » Số 19, đường số 18, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
154 | Công ty cổ phần Dược Nature Việt Nam | Số 19, đường số 18, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài); Thuốc dạng bán rắn (Gel dùng ngoài). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 576/GCN-QLD | 27-09-2019 | 19-08-2022 |
| VN-134 | » Công ty TNHH sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy » Khu công nghiệp công nghệ cao I, khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km 29, đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. | ||||||
155 | Công ty TNHH sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | Khu công nghiệp công nghệ cao I, khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km 29, đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: dung dịch thuốc tiêm, thuốc bột pha tiêm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 675/GCN-QLD | 27-09-2018 | 27-09-2021 |
| VN-135 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm » Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
156 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm | Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc nước uống | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 255/GCN-QLD | 24-04-2018 | 24-04-2021 |
| VN-136 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm) » Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
157 | Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm) | Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc tiêm truyền, dung dịch thẩm phân máu, dung dịch thẩm phân phúc mạc, dung dịch/hỗn dịch/gel uống đóng túi, thuốc bột và thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 07/GCN-QLD | 08-01-2018 | 08-01-2021 |
158 | Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm) | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Carbapenem). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 463/GCN-QLD | 02-08-2019 | 16-03-2022 |
| VN-137 | » Công ty TNHH Dược phẩm Fito Pharma » Số 26 Bis/1, Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
159 | Công ty TNHH Dược phẩm Fito Pharma | Số 26 Bis/1, Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim và viên nang cứng, cao lỏng, sirô thuốc, rượu thuốc, dung dịch thuốc uống, dầu gió, cồn thuốc, dung dịch thuốc dùng ngoài chứa tinh dầu, dược liệu đã chế biến và thuốc phiến. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 251/GCN-QLD | 07-07-2017 | 07-07-2020 |
| VN-138 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Bepharco) » Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | ||||||
160 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Bepharco) | Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (Hỗn dịch uống, thuốc nước uống, sirô, gel uống). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 527/QĐ-QLD | 27-08-2019 | 23-05-2022 |
| VN-139 | » Công ty TNHH Dược phẩm và thương mại Thành Công » Km 6 200, Quốc lộ 38, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tinh Bắc Ninh. | ||||||
161 | Công ty TNHH Dược phẩm và thương mại Thành Công | Km 6 200, Quốc lộ 38, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tinh Bắc Ninh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 600/GCN-QLD | 14-12-2016 | 14-12-2019 |
| VN-140 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma) » Nhà máy sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | ||||||
162 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma) | Nhà máy sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc kem, mỡ, gel và dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 341/GCN-QLD | 04-08-2016 | 04-08-2019 |
163 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma) | Nhà máy sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang mềm, thuốc nước uống; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 273/GCN-QLD | 21-07-2017 | 21-07-2020 |
164 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma) | Nhà máy sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: dung dịch dùng ngoài, cao xoa, thuốc hít. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 842/GCN-QLD | 20-12-2018 | 20-12-2021 |
| VN-141 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd » * Nhà máy sản xuất: Lô Y01-02A, đường Tân Thuận, khu công nghiệp/Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
165 | Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd | * Nhà máy sản xuất: Lô Y01-02A, đường Tân Thuận, khu công nghiệp/Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 385/GCN-QLD | 01-07-2019 | 03-04-2022 |
166 | Tenamyd Pharmaceutical Corporation | Lot. Y.01-02A, Tan Thuan Street, Tan Thuan Industrial Park/Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam | * Thuốc vô trùng: | EU-GMP | Cơ quan thẩm quyền Bulgary | BG/GMP/2020/168 | 16-01-2020 | 09-10-2022 |
| VN-142 | » Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh » Lô B3, Cụm công nghiệp thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. | ||||||
167 | Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh | Lô B3, Cụm công nghiệp thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. | * Thuốc dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; sirô, dung dịch thuốc uống, cao lỏng, viên kẹo ngậm, thuốc kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài và cồn thuốc dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 130/GCN-QLD | 11-04-2017 | 11-04-2020 |
| VN-143 | » Công ty cổ phần dược phẩm QD-MELIPHAR » Thôn Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. | ||||||
168 | Công ty TNHH Dược phẩm Mê Linh | Thôn Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang mềm, thuốc nước uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 608/GCN-QLD | 20-12-2016 | 20-12-2019 |
| VN-144 | » Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang » Lô B2-B3, khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | ||||||
169 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2-B3, khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Cephalosporin và Penicillin): Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột pha hỗn dịch uống và thuốc cốm pha hỗn dịch uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 836/GCN-QLD | 17-12-2018 | 17-12-2021 |
170A | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2-B3, khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nhai; Thuốc bột, thuốc bột pha hỗn dịch uống, thuốc cốm, thuốc cốm pha hỗn dịch uống; Viên nén, viên nén ngậm, viên bao phim); Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 09/GCN-QLD | 09-01-2020 | 15-10-2022 |
170B | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang. | Lot B2-B3 Tan Phu Thanh Industrial Zone- Phase 1, Chau Thanh A District, Hau Giang Province, VietNam. | * Thuốc không vô trùng: Viên nén sủi bọt; thuốc bột sủi bọt. | PIC/S-GMP | Cơ quan thẩm quyền Malaysia | M01/19 | 24/01/2019 | 03-08-2021 |
171 | DHG Pharmaceutical Joint-Stock Company - DHG Pharmaceutical Plant Branch in Hau Giang | Lot B2-B3 Tan Phu Thanh Industrial Zone- Phase 1, Tan Phu Thanh commune, Chau Thanh A District, Hau Giang Province, VietNam. | * Thuốc không vô trùng: Viên nén | Japan-GMP | Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản | 5123008015895 | 05-02-2019 | 17-08-2023 |
| VN-145 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn » Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
172 | Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn | Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 462/QĐ-QLD | 02-08-2019 | 22-01-2022 |
| VN-146 | » Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà » Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. | ||||||
173 | Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà | Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. | * Thuốc dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, trà thuốc, thuốc bột, thuốc cốm, sirô thuốc, cao lỏng, viên nang mềm, thuốc bột dùng ngoài, dung dịch dùng ngoài, kem, gel, thuốc thang; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 540/GCN-QLD | 28-11-2017 | 28-11-2020 |
| VN-147 | » Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đông Dược Phúc Hưng) » Cụm công nghiệp Thanh Oai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. | ||||||
174 | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đông Dược Phúc Hưng) | Cụm công nghiệp Thanh Oai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. | * Thuốc từ dược liệu: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc nước uống; * Nguyên liệu từ dược liệu: cao đặc dược liệu, cao khô dược liệu, cao lỏng dược liệu và dược liệu đã chế biến. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 375/GCN-QLD | 08-09-2017 | 08-09-2020 |
| VN-148 | » Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội » Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. | ||||||
175 | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Xã Văn Bình, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội. | Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, dung dịch thuốc uống, hỗn dịch thuốc uống, nhũ dịch thuốc uống, sirô, viên nang mềm, thuốc khí dung, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ, dung dịch thuốc dùng ngoài, hỗn dịch thuốc dùng ngoài, nhũ dịch thuốc dùng ngoài, thuốc bột, thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 294/GCN-QLD | 11-08-2017 | 11-08-2020 |
176 | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. | * Thuốc sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc bột chứa vi sinh; Thuốc uống dạng lỏng chứa vi sinh). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 648/GCN-QLD | 21-10-2019 | 16-03-2022 |
| VN-149 | » Công ty cổ phần Dược OPC Bắc Giang » Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. | ||||||
177 | Công ty cổ phần Dược OPC Bắc Giang | Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. | * Nguyên liệu dược liệu: Cao lỏng, cao đặc và cao khô. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 539/GCN-QLD | 28-11-2017 | 28-11-2020 |
| VN-151 | » Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC) » 135 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. | ||||||
178 | Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC) | 135 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Đóng lọ vắc xin thành phẩm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 93/GCN-QLD | 26-02-2019 | 10-04-2020 |
| VN-152 | » Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC) » Số 418, phố Vĩnh Hưng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. | ||||||
179 | Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC) | Số 418, phố Vĩnh Hưng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. | * Vắc xin sống, giảm độc lực, đông khô: Vắc xin Sởi, vắc xin Rubella và vắc xin Sởi-Rubella phối hợp; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 340/GCN-QLD | 04-08-2016 | 04-08-2019 |
| VN-153 | » Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) » Số 9 đường Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | ||||||
180 | Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) | Số 9 đường Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Đóng lọ, ampoule vắc xin, sinh phẩm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 499/GCN-QLD | 14-08-2019 | 27-10-2021 |
| VN-154 | » Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) » * Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa (Sản xuất huyết thanh thô); | ||||||
181 | Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) | * Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa (Sản xuất huyết thanh thô); | * Huyết thanh tinh chế từ máu ngựa: huyết thanh kháng dại, huyết thanh kháng uốn ván, huyết thanh kháng nọc rắn. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 280/GCN-QLD | 06-07-2016 | 06-07-2019 |
182 | Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) | * Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa (Sản xuất huyết thanh thô); | * Vắc xin Cúm bất hoạt. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 280/GCN-QLD | 06-07-2016 | 06-07-2019 |
| VN-155 | » Công ty cổ phần Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang » Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. | ||||||
183 | Công ty cổ phần Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang | Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. | * Thuốc có chứa vi sinh: thuốc viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 382/QLD-CL | 12-09-2017 | 12-09-2020 |
| VN-156 | » Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 (VABIOTECH) » Số 1 phố Yersin, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. | ||||||
184 | Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 (VABIOTECH) | Số 1 phố Yersin, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Đóng lọ vắc xin thành phẩm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 109/GCN-QLD | 04-03-2019 | 08-06-2021 |
| VN-157 | » Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (DAVAC) » Số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | ||||||
185 | Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (DAVAC) | Số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | * Dây chuyền vắc xin Thương hàn Vi; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 18/GCN-QLD | 14-01-2016 | 14-01-2019 |
186 | Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (DAVAC) | Số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | * Thuốc sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc bột, thuốc cốm chứa vi sinh). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 56/QĐ-BYT | 20-02-2020 | 11-09-2022 |
| VN-158 | » Công ty TNHH Dược phẩm Quế Lâm » Km10, Đường 5, khu công nghiệp Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. | ||||||
187 | Công ty TNHH Dược phẩm Quế Lâm | Km10, Đường 5, khu công nghiệp Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. | * Thuốc từ dược liệu: thuốc viên nang cứng. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 74/GCN-QLD | 24-01-2018 | 24-01-2021 |
| VN-160 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (BANIPHAR) » Nhà máy dược phẩm: Lô C1-1, khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
188 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (BANIPHAR) | Nhà máy dược phẩm: Lô C1-1, khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 717/GCN-QLD | 09-10-2018 | 09-10-2021 |
| VN-161 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Hoa Việt » Lô C9, Khu công nghiệp Châu Sơn, Phường Châu Sơn, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. | ||||||
189 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hoa Việt | Lô C9, Khu công nghiệp Châu Sơn, Phường Châu Sơn, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. | * Thuốc từ dược liệu: Sirô thuốc, viên hoàn mềm, viên hoàn cứng, viên nén, viên nang cứng, viên bao phim, viên bao đường, viên nang mềm, thuốc cốm, thuốc bột và trà thuốc. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 380/GCN-QLD | 12-09-2017 | 12-09-2020 |
| VN-164 | » Công ty TNHH Nipro Pharma Việt Nam (NPV) » Lô đất số IN1-4A và IN1-4B, khu đô thị công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | ||||||
190 | Công ty TNHH Nipro Pharma Việt Nam (NPV) | Lô đất số IN1-4A và IN1-4B, khu đô thị công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm, thuốc tiêm bột đông khô. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 843/GCN-QLD | 20-12-2018 | 20-12-2021 |
| VN-165 | » Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất » Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | ||||||
191 | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 745/GCN-QLD | 26-10-2018 | 26-10-2021 |
| VN-166 | » Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành » Nhà máy dược phẩm: Lô đất CN4, cụm công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. | ||||||
192 | Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành | Nhà máy dược phẩm: Lô đất CN4, cụm công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. | * Thuốc dược liệu từ cao, cốm, bột dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, siro thuốc. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 09/GCN-QLD | 09-01-2019 | 09-01-2022 |
| VN-167 | » Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Quảng Ninh » Nhà máy dược phẩm: Tổ 1, khu 10, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ||||||
193 | Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Quảng Ninh | Nhà máy dược phẩm: Tổ 1, khu 10, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Cao lỏng; Rượu thuốc; Dung dịch thuốc uống; Sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm); Viên nén (Viên nén; Viên nén bao phim; Viên nén bao đường); Viên hoàn (Viên hoàn mềm); Thuốc khác (Trà thuốc). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 91/GCN-QLD | 26-02-2019 | 05-01-2022 |
| VN-168 | » Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Long » Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
194 | Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Long | Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch; Cồn xoa bóp); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, cao lỏng, sirô); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim); Viên hoàn (Viên hoàn cứng, viên hoàn mềm); Thuốc khác (Trà hòa tan, trà túi lọc; Rượu thuốc). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 703/GCN-QLD | 20-11-2019 | 09-04-2022 |
| VN-170 | » Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II » Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. | ||||||
195 | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. | * Thuốc dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc nước uống và thuốc thang; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 617/GCN-QLD | 28-12-2016 | 28-12-2019 |
| VN-171 | » Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam » Khu công nghiệp Đồng Văn, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | ||||||
196 | Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam | Khu công nghiệp Đồng Văn, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | * Thuốc không chứa kháng sinh β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng thuộc một số ngành, lĩnh vực): Thuốc nước uống, hỗn dịch uống, thuốc dùng ngoài (dung dịch, hỗn dịch, kem, mỡ, gel); | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 835/GCN-QLD | 17-12-2018 | 17-12-2021 |
| VN-172 | » Công ty TNHH đông Dược Xuân Quang » 53/2 quốc lộ 91, P. Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | ||||||
197 | Công ty TNHH đông Dược Xuân Quang | Số 53/2, Quốc lộ 91, Khóm Đông Thạnh, Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang. | * Thuốc dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên hoàn cứng, thuốc cốm, thuốc bột, thuốc nước uống; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 558/GCN-QLD | 07-12-2017 | 07-12-2020 |
| VN-173 | » Công ty cổ phần dược Phúc Vinh » Lô CN4 - 6.2 khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. | ||||||
198 | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Lô CN4 - 6.2 khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc gel, thuốc mỡ, thuốc kem. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 253/GCN-QLD | 07-07-2017 | 07-07-2020 |
| VN-174 | » Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên » Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên: Lô C16, đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
199 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên: Lô C16, đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch tiêm truyền); Thuốc đông khô (Bột pha tiêm đông khô); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm, Dung dịch tiêm truyền). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 186/GCN-QLD | 25-03-2019 | 12-12-2021 |
| VN-175 | » Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nam » Đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. | ||||||
200 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nam | Đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên hoàn mềm, viên hoàn cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, sirô thuốc, trà hòa tan và trà túi lọc. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 49/GCN-QLD | 03-02-2016 | 03-02-2019 |
| VN-176 | » Công ty TNHH MTV Dược phẩm Phước Sanh Pharma » Số 272 C, khu 3, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | ||||||
201 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm Phước Sanh Pharma | Số 272 C, khu 3, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nang cứng, viên hoàn cứng, thuốc nước uống; thuốc dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 784/GCN-QLD | 04-12-2018 | 04-12-2021 |
| VN-177 | » Cơ sở sản xuất thuốc Đông Dược Cửu Long » Số 28 đường Huỳnh Phan Hộ, phường Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. | ||||||
202 | Cơ sở sản xuất thuốc Đông Dược Cửu Long | Số 28 đường Huỳnh Phan Hộ, phường Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Viên nén. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 124/GCN-QLD | 06-03-2019 | 30-10-2021 |
| VN-178 | » Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam » Lô I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
203 | Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam | Lô I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nước dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Thuốc nước uống dạng ampoule; Sirô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 419/GCN-QLD | 16-07-2019 | 26-04-2022 |
204 | Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam | Lô I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không vô trùng: Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ; Viên nang cứng; thuốc dạng lỏng; Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường; thuốc bột, thuốc cốm | PIC/S-GMP (tương đương EU-GMP) | Cơ quan thẩm quyền Úc | MI-2018-CE-070371 | 17-04-2019 | 09-07-2020 |
| VN-179 | » Công ty TNHH Vạn Xuân » Đường số 3, cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | ||||||
205 | Công ty TNHH Vạn Xuân | Đường số 3, cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài; Dầu gió); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén; Viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 659/GCN-QLD | 28-10-2019 | 10-04-2022 |
| VN-181 | » Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2 » Lô đất N2, đường TS6, Khu Công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
206 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2 | Lô đất N2, đường TS6, Khu Công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 10/GCN-QLD | 09-01-2020 | 04-10-2022 |
| VN-182 | » Cơ sở sản xuất đông dược 408 » Ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. | ||||||
207 | Cơ sở sản xuất đông dược 408 | Ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 566/GCN-QLD | 19-09-2019 | 23-05-2022 |
| VN-183 | » Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế » Số 36, đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | ||||||
208 | Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế | Số 36, đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore 1, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên nang, thuốc bột, thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 112/GCN-QLD | 07-03-2018 | 07-03-2021 |
209 | Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế | Số 36, đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 310/GCN-QLD | 10-05-2019 | 04-01-2022 |
| VN-184 | » Công ty TNHH Đông dược An Triệu » Số 2, Lô C1-1/X9, Đường D4, khu công nghiệp Tân Phú Trung, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
210 | Công ty TNHH Đông dược An Triệu | Số 2, Lô C1-1/X9, Đường D4, khu công nghiệp Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Cồn xoa bóp). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 23/GCN-QLD | 20-01-2020 | 16-10-2022 |
| VN-185 | » Công ty Cổ phần dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) » Đường số 5, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. | ||||||
211 | Công ty Cổ phần dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) | Đường số 5, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. | * Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc nước uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 447/GCN-QLD | 06-10-2017 | 06-10-2020 |
| VN-186 | » Nhà máy sản xuất Công ty TNHH dược phẩm Thiên Ân » Lô II-8.3 KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
212 | Nhà máy sản xuất Công ty TNHH dược phẩm Thiên Ân | Lô II-8.3 KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Cao dán, kem mỡ. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 628/GCN-QLD | 30-12-2016 | 30-12-2019 |
| VN-187 | » Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân » Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội. | ||||||
213 | Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân | Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội. | * Nguyên liệu từ dược liệu: Dược liệu sơ chế, chế biến. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 114/GCN-QLD | 27-03-2017 | 27-03-2020 |
| VN-188 | » Công ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC) » Lô B4, Đường K1, Khu Công nghiệp Cát Lái - Cụm II (Giai đoạn 2), Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh. | ||||||
214 | Công ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC) | Lô B4, Đường K1, Khu Công nghiệp Cát Lái - Cụm II (Giai đoạn 2), Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh. | * Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục 1.1; 1.2; 2.1; 3.1; 4.1. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 96/GCN-QLD | 11-03-2020 | 27-12-2022 |
| VN-189 | » Công ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC) » Số 930 B2, đường B, Khu Công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, Tp Hồ Chí Minh. | ||||||
215 | Công ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC) | Số 930 B2, đường B, Khu Công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, Tp Hồ Chí Minh. | * Đóng gói cấp 2 thuốc thành phẩm (bao gồm cả vắc xin và sinh phẩm) có yêu cầu bảo quản ở điều kiện thường hoặc điều kiện lạnh 2-8°C và điều kiện âm sâu (-)25°C ÷ (-)15°C (không bao gồm thuốc thuộc danh mục phải kiểm soát đặc biệt và thuốc chứa kháng sinh nhóm β-Lactam). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 477/GCN-QLD | 01-11-2017 | 01-11-2020 |
| VN-190 | » Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera » Lô A17, đường Văn Xá, khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||||||
216 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Lô A17, đường Văn Xá, khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang, thuốc bột; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 378/GCN-QLD | 11-09-2017 | 11-09-2020 |
| VN-191 | » Công ty cổ phần 23/9 » Số 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
217 | Công ty cổ phần 23/9 | Số 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nước uống, gel uống. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 113/GCN-QLD | 27-03-2017 | 27-03-2020 |
| VN-192 | » Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) » TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | ||||||
218 | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) | TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, sirô. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 115/GCN-QLD | 27-03-2017 | 27-03-2020 |
| VN-193 | » Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên » Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. | ||||||
219 | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi; viên nén, viên bao, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm; thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ và thuốc nước dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 197/GCN-QLD | 30-05-2017 | 30-05-2020 |
| VN-194 | » Công ty TNHH dược phẩm dược liệu Mộc Hoa Tràm » Ấp 3, xã Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An | ||||||
220 | Công ty TNHH dược phẩm dược liệu Mộc Hoa Tràm | Ấp 3, xã Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An | * Thuốc dược liệu (từ cao, cốm dược liệu, tinh dầu): Viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 446/GCN-QLD | 06-10-2017 | 06-10-2020 |
| VN-195 | » Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An » Đường số 6, Kho K2-1, khu công nghiệp Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. | ||||||
221 | Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An | Đường số 6, Kho K2-1, khu công nghiệp Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Kem, mỡ, dung dịch dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 218/GCN-QLD | 09-06-2017 | 09-06-2020 |
| VN-197 | » Công ty Cổ phần Dược APIMED » Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh-Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
222 | Công ty Cổ phần Dược APIMED | Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh-Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, sirô, thuốc kem, gel, mỡ dùng ngoài, thuốc nước dùng ngoài. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 515/GCN-QLD | 21-11-2017 | 21-11-2020 |
| VN-198 | » Công ty TNHH Dược phẩm Allomed » Lô A-1H-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | ||||||
223 | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Lô A-1H-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch tiêm truyền và dung dịch thẩm phân phúc mạc có tiệt trùng cuối; dung dịch thẩm phân máu; thuốc nhỏ mắt; thuốc nước dùng ngoài; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 222/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
224 | Công ty TNHH Dược phẩm Allomed | Lô A-1H-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch ống uống). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 159/GCN-QLD | 17-04-2020 | 19-10-2022 |
| VN-199 | » Công ty Cổ phần Dược phẩm Thành Phát » Lô CN-1, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội. | ||||||
225 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Thành Phát | Lô CN-1, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch dùng ngoài, cồn thuốc dùng ngoài, gel bôi dùng ngoài, dung dịch thụt trực tràng, nước súc miệng, thuốc rửa phụ khoa. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 101/GCN-QLD | 23-02-2018 | 23-02-2021 |
| VN-200 | » Công ty cổ phần dược phẩm PQA » Thửa 99 khu Đồng Quàn, đường 10, xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | ||||||
226 | Công ty cổ phần dược phẩm PQA | Thửa 99 khu Đồng Quàn, đường 10, xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | * Thuốc dược liệu: Viên nén,viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ. Nguyên liệu dược liệu: cao đặc dược liệu. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 227/GCN-QLD | 30-03-2018 | 30-03-2021 |
| VN-201 | » Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam » Cụm CN Hoàng Đông, xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | ||||||
227 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, viên sủi, thuốc cốm sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc nước uống (dung dịch, siro, hỗn dịch), viên nang mềm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 104/GCN-QLD | 02-03-2018 | 02-03-2021 |
| VN-202 | » Công ty TNHH Dược phẩm Tam Long » Số 103/109 đường Trường Chinh, phường Đồng Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. | ||||||
228 | Công ty TNHH Dược phẩm Tam Long | Số 103/109 đường Trường Chinh, phường Đồng Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. | * Nguyên liệu hóa dược: Nguyên liệu không vô trùng (Gelatin dạng hạt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 200/GCN-QLD | 06-05-2020 | 25/02/2023 |
| VN-203 | » Công ty TNHH MTV Traphacosapa » Trụ sở: Tổ 9, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | ||||||
229 | Công ty TNHH MTV Traphacosapa | Trụ sở: Tổ 9, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | * Thuốc dược liệu: Thuốc thang; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 182/GCN-QLD | 29-03-2018 | 29-03-2021 |
| VN-204 | » Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành » Số 158, Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội | ||||||
230 | Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành | Số 158, Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội | * Thuốc dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 339/GCN-QLD | 01-06-2018 | 01-06-2021 |
| VN-205 | » Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn (Sapharco) » 18-20 Nguyễn Trường Tộ, Phường 12, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh. | ||||||
231 | Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn (Sapharco) | 18-20 Nguyễn Trường Tộ, Phường 12, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh. | * Đóng gói thứ cấp: Thuốc thành phẩm, vắc xin và sinh phẩm y tế bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 346/GCN-QLD | 12-06-2018 | 12-06-2021 |
| VN-206 | » Công ty TNHH Novaglory » Số 59B, đường Nhuận Đức, ấp Đức Hiệp, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | ||||||
232 | Công ty TNHH Novaglory | Số 59B, đường Nhuận Đức, ấp Đức Hiệp, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Nguyên liệu làm thuốc dạng bột: Magnesi lactat dihydrat; Terpin hydrat; Calci phosphat; | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 827/GCN-QLD | 13-12-2018 | 13-12-2021 |
| VN-208 | » Công ty cổ phần đông nam dược Trường Sơn » Số 391 - 417 Đường Mã Lò, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | ||||||
233 | Công ty cổ phần đông nam dược Trường Sơn | Số 391 - 417 Đường Mã Lò, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: dầu xoa, cao xoa, ống hít và kem dùng ngoài | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 529/GCN-QLD | 14-08-2018 | 14-08-2021 |
| VN-209 | » Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam » Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | ||||||
234 | Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam | Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 474/GCN-QLD | 23-07-2018 | 23-07-2021 |
| VN-210 | » Công ty TNHH Mekophar » Lô I-9-5, đường D2, Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||
235 | Công ty TNHH Mekophar | Lô I-9-5, đường D2, Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột. | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 696/GCN-QLD | 05-10-2018 | 05-10-2021 |
236 | Công ty TNHH Mekophar | Lô I-9-5, đường D2, Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | * Sản phẩm: viên nén Trichlormethiazide 2mg (NP) | Japan-GMP | Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản | AG11000009 (13/02/2018); 5123108015995 | 15-10-2019 | 15-10-2024 |
| VN-212 | » Chi nhánh Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc » Lô AIV-4, khu công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. | ||||||
237 | Chi nhánh Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc | Lô AIV-4, khu công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. | * Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch, nhũ dịch, cồn thuốc); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ dùng ngoài). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 647/GCN-QLD | 21-10-2019 | 08-01-2022 |
| VN-213 | » Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (VIETMEC) » Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | ||||||
238 | Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (VIETMEC) | Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, Thuốc cốm); Viên nén; Viên hoàn; Thuốc khác (Chè thuốc, thuốc thang). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 152/GCN-QLD | 15-03-2019 | 11-01-2022 |
| VN-214 | » Công ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị y tế Hoàng Đức » Lô N1-C đường số 4, Khu công nghiệp Long Hậu mở rộng, Ấp 3, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam. | ||||||
239 | Công ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị y tế Hoàng Đức | Lô N1-C đường số 4, Khu công nghiệp Long Hậu mở rộng, Ấp 3, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam. | * Đóng gói thứ cấp (Thuốc bảo quản lạnh (bao gồm cả vắc xin và sinh phẩm y tế); Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam bảo quản điều kiện thường). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 384/GCN-QLD | 01-07-2019 | 18-03-2022 |
| VN-255 | » Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar » Lô CN5, khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | ||||||
240 | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | Lô CN5, khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường); Thuốc không vô trùng khác (viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 577/GCN-QLD | 27-09-2019 | 28-06-2022 |
| VN-256 | » Công ty Cổ phần Y học Rạng Đông - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh » 202A Đường 11, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
241 | Công ty Cổ phần Y học Rạng Đông - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh | 202A Đường 11, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm phóng xạ chứa Fluorin 18 flurodeoxy glucose (18F-FDG)). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 389/GCN-QLD | 03-07-2019 | 04-04-2022 |
| VN-257 | » Công ty TNHH Dược phẩm An Lạc - Nhà máy sản xuất » Lô số 2, khu G, đường N4, Khu công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
242 | Công ty TNHH dược phẩm An Lạc - Nhà máy sản xuất | Lô số 2, khu G, đường N4, Khu công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dầu gió). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 82/GCN-QLD | 03-03-2020 | 07-11-2022 |
| VN-258 | » Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương » Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | ||||||
243 | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương | Số 21 đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | * Thuốc sản xuất vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa Steroid và không chứa Steroid): Thuốc đông khô; Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch, hỗn dịch). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 578/GCN-QLD | 27-09-2019 | 18-07-2022 |
| VN-259 | » Công ty cổ phần y học Rạng Đông - Trung tâm gia tốc VietSing Hà Nội » Số 179 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | ||||||
244 | Công ty cổ phần y học Rạng Đông - Trung tâm gia tốc VietSing Hà Nội | Số 179 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm phóng xạ chứa Fluorin 18 flurodeoxy glucose (18F-FDG)). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 61/GCN-QLD | 21-02-2020 | 27-07-2022 |
| VN-262 | » Cơ sở kinh doanh thuốc y học cổ truyền Đức Thịnh Đường » Thôn Cái Tắt, xã An Đông, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. | ||||||
245 | Cơ sở kinh doanh thuốc y học cổ truyền Đức Thịnh Đường | Thôn Cái Tắt, xã An Đông, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc uống dạng lỏng (Sirô uống). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 677/GCN-QLD | 04-11-2019 | 29-08-2022 |
| VN-263 | » Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam » Lô 512, đường 13, khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
246 | Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam | Lô 512, đường 13, khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | * Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn. | WHO-GMP, PIC/S-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 116/GCN-QLD | 17-03-2020 | 07-02-2023 |
| VN-264 | » Nhà máy Stada Việt Nam » 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | ||||||
247 | Nhà máy Stada Việt Nam | 189 đường Hoàng Văn Thụ, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, Thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 64/GCN-QLD | 25-02-2020 | 07-11-2022 |
| VN-265 | » Công ty cổ phần công nghệ sinh phẩm Nam Việt » Lô A3-A4 cụm công nghiệp vừa và nhỏ, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | ||||||
248 | Công ty cổ phần công nghệ sinh phẩm Nam Việt | Lô A3-A4 cụm công nghiệp vừa và nhỏ, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | * Thuốc sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc uống chứa vi sinh: Thuốc hỗn dịch, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén, viên nén bao phim). | WHO-GMP |
| 245/GCN-QLD | 09-06-2020 | 28-11-2022 |
| VN-267 | » Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương » Thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | ||||||
249 | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương | Thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | * Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Cồn thuốc; Cao thuốc); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Cao thuốc); Miếng dán (Cao dán); Viên hoàn (Viên hoàn cứng, viên hoàn mềm). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 133/GCN-QLD | 30-03-2020 | 12-03-2022 |
| VN-269 | » Chi nhánh mới Công ty TNHH Suheung Việt Nam » Đường số 12, khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | ||||||
250 | Chi nhánh mới Công ty TNHH Suheung Việt Nam | Đường số 12, khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | * Nguyên liệu khác (Vỏ nang HPMC dùng làm thuốc): | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 83/GCN-QLD | 04-03-2020 | 04-12-2022 |
| VN-277 | » Viện nghiên cứu hạt nhân » Số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | ||||||
251 | Viện nghiên cứu hạt nhân | Số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (chứa Methylene Diphosphonate (MDP), Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA), Sodium phytate (Phytec), Dimecapto Succinic Acid (DMSA)); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm chứa hoạt chất phóng xạ Technetium 99m (Tc-99m)). | WHO-GMP | Cục Quản lý Dược Việt Nam | 165/GCN-QLD | 20-04-2020 | 20-03-2021 |
- 1Quyết định 203/QĐ-QLD năm 2012 bổ sung Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc được gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc(GMP) và Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc được gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt bảo quản thuốc(GSP) tại Quyết định 28/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt bảo quản thuốc đã được Cục Quản lý dược cấp trong giai đoạn từ ngày 05/02/2010 đến ngày 04/02/2012
- 2Công văn 14722/QLD-CL năm 2013 rút tên cơ sở sản xuất Wockhardt Limited khỏi danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Công văn 17191/QLD-CL năm 2015 điều chỉnh danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 203/QĐ-QLD năm 2012 bổ sung Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc được gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc(GMP) và Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc được gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt bảo quản thuốc(GSP) tại Quyết định 28/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt bảo quản thuốc đã được Cục Quản lý dược cấp trong giai đoạn từ ngày 05/02/2010 đến ngày 04/02/2012
- 2Công văn 14722/QLD-CL năm 2013 rút tên cơ sở sản xuất Wockhardt Limited khỏi danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Công văn 17191/QLD-CL năm 2015 điều chỉnh danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 35/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Công văn 8248/QLD-CL công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn GMP (Cập nhật 18/06/2020) do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 8248/QLD-CL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/06/2020
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Tạ Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra