Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 8024/BGTVT-KHĐT
V/v: đề nghị gia hạn thời hạn nộp thuế cho dự án “Hiện đại hóa hệ thống TTTH đường sắt Hà Nội - Vinh, giai đoạn 2” do Pháp tài trợ ODA.

Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014

 

Kính gửi: Tổng cục Hải Quan.

Căn cứ hướng dẫn của Bộ Tài chính tại công văn số 1119/BTC-TCHQ ngày 20/01/2012 về việc gia hạn nộp thuế và phạt chậm nộp thuế cho dự án “Hệ thống thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất giai đoạn 2” (Dự án HNV2) do Ngân sách Nhà nước cấp chậm. Trên cơ sở đề nghị của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam (ĐSVN) tại công văn số 1585/ĐS-RPMU ngày 18/6/2014 đề nghị xác nhận nguồn vốn nộp thuế của dự án HNV2.

Sau khi xem xét, Bộ GTVT xác nhận:

1. Dự án “Hiện đại hóa hệ thống thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất giai đoạn 2” sử dụng nguồn vốn vay ODA của Chính phủ Pháp và vốn đối ứng được cấp phát từ ngân sách của Chính phủ Việt Nam.

2. Tình hình nhập khẩu vật tư, thiết bị và bố trí vốn đối ứng để nộp thuế (nhập khẩu và VAT) của Hợp đồng số VNR-ST-05, phụ lục số 1 và phụ lục số 2 về việc “Thiết kế - Cung ứng vật tư, thiết bị - Xây dựng, lắp đặt” thuộc Dự án HNV2 ký giữa Tổng công ty ĐSVN và Liên danh nhà thầu ATSA-HASITEC-ALSTOM Vietnam đến nay như sau:

TT

Vật tư, thiết bị nhập khẩu

Giá trị (Euro)

Tiền thuế phải nộp (đồng)

Tiền thuế đã nộp bằng vốn bố trí trước năm 2014 (đồng)

Tiền thuế phải nộp bằng vốn bố trí năm 2014 (đồng)

1

Đã nhập khẩu năm 2010

5.179.791,81

12.315.814.631

12.315.814.631

0

2

Đã nhập khẩu năm 2011

8.925.432,59

29.232.298.776

29.232.298.776

0

3

Đã nhập khẩu năm 2012

4.472.244,32

12.832.067.252

12.832.067.252

0

4

Đã nhập khẩu năm 2013

7.614.983,68

23.071.569.374

9.598.176.708

13.473.392.666(*)

5

Đã nhập khẩu năm 2014

1.185.837,21

4.098.536.275

0

4.098.536.275

 

Cộng

27.378.289,61

81.550.286.308

63.978.357.367

17.571.928.941

6

Tiếp tục nhập khẩu năm 2014

657.811,39

2.960.151.255

0

2.960.151.255

 

Tổng cộng

28.036.101,00

84.510.437.563

63.978.357.367

20.532.080.196

Ghi chú: (*) Tiền thuế của phần vật tư, thiết bị nhập khẩu năm 2013 đã được gia hạn thời hạn nộp tiền thuế 1 năm.

3. Theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ (TPCP) năm 2014 và công văn số 458/ĐS-CBĐT ngày 07/3/2014 của Tổng công ty ĐSVN về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB nguồn TPCP năm 2014, số vốn đối ứng bố trí cho chi phí bảo hiểm, GPMB, RPBM, thuế, kiểm toán, tư vấn thẩm tra TKKT-DT, KSTK và chi khác là 18.755.000.000 đồng.

Với số vốn Nhà nước đã bố trí, Tổng công ty ĐSVN chỉ có thể nộp được tiền thuế năm 2013 đã được gia hạn (1 năm) là 13.473.392.666 đồng và tiền thuế năm 2014 của phần vật tư, thiết bị đã nhập khẩu là 4.098.536.275 đồng. Tiền thuế còn lại phải nộp của phần vật tư, thiết bị tiếp tục được nhập khẩu trong năm 2014 khoảng 2.960.151.255 đồng, hiện chưa được Nhà nước bố trí vốn. Do đó, Bộ GTVT đề nghị Tổng cục Hải quan tạo điều kiện để Tổng công ty ĐSVN, Ban Quản lý các dự án đường sắt làm thủ tục gia hạn thời hạn nộp tiền thuế của phần vật tư, thiết bị tiếp tục được nhập khẩu trong năm 2014 của dự án.

Bộ GTVT trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý cơ quan./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan TP. Hà Nội;
- Tổng công ty ĐSVN;
- Lưu: VT, KHĐT (02 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 8024/BGTVT-KHĐT năm 2014 đề nghị gia hạn thời hạn nộp thuế cho dự án “Hiện đại hóa hệ thống thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội - Vinh, giai đoạn 2” do Pháp tài trợ ODA của Bộ Giao thông vận tải

  • Số hiệu: 8024/BGTVT-KHĐT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 03/07/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản