Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7941/BCT-TKNL | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện quy định tại Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật; Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng (Thông tư số 25), Bộ Công Thương đề nghị:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đôn đốc, chỉ đạo các Sở Công Thương
a) Căn cứ Thông tư số 25, khẩn trương phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty có doanh nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh), các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm tại địa phương theo danh sách được Thủ tướng Chính phủ công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2022 để:
(i) Báo cáo kết quả sử dụng năng lượng năm 2022 (gửi Sở Công Thương trước ngày 15 tháng 01 năm 2023).
(ii) Báo cáo kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (SDNL TK&HQ) cho năm 2023 (gửi Sở Công Thương trước thời điểm ngày 30 tháng 4 năm 2023).
Gửi các báo cáo đầy đủ thông tin theo quy định tại Thông tư số 25 thông qua Trang thông tin điện tử về Cơ sở dữ liệu sử dụng năng lượng quốc gia tại địa chỉ www.dataenergy.vn.
b) Tổng hợp và lập danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2022 tại địa phương (Mẫu 1.9 Thông tư 25), gửi Bộ Công Thương trước ngày 01 tháng 02 năm 2023 để tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và ban hành Quyết định công bố danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm toàn quốc năm 2022.
c) Đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quy định pháp luật về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Đối với các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty
a) Phối hợp với các Sở Công Thương, hướng dẫn, đôn đốc các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm thuộc quyền quản lý của Tập đoàn, Tổng công ty thực hiện đầy đủ trách nhiệm báo cáo sử dụng năng lượng hàng năm và xây dựng kế hoạch SDNL TK&HQ cho năm kế tiếp như yêu cầu tại điểm a) mục 1 Công văn này;
b) Rà soát, điều chỉnh danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2022 đối với các doanh nghiệp thuộc quyền quản lý của Tập đoàn, Tổng Công ty, gửi về Bộ Công Thương để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 1, Điều 7, Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ;
c) Tập đoàn Điện lực Việt Nam tổng hợp danh sách khách hàng trên toàn quốc có mức sử dụng điện năm 2022 từ 3 triệu kWh/năm trở lên, các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước có mức tiêu thụ năng lượng từ 100.000 kWh/năm trở lên, thông qua trang thông tin điện tử sudungdien.evn.com.vn, tổng hợp danh sách các nhà máy điện kèm theo số liệu tiêu thụ nhiên liệu và số liệu tiêu thụ điện tự dùng của nhà máy (mẫu 1.1 Phụ lục I kèm theo Công văn này);
d) Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam tổng hợp danh sách khách hàng trên toàn quốc có mức sử dụng than năm 2022 từ 500 tấn/năm trở lên (mẫu I.2 Phụ lục I kèm theo Công văn này);
đ) Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam tổng hợp danh sách khách hàng có mức sử dụng dầu, khí, xăng làm nhiên liệu năm 2022 từ 500 tấn đầu tương đương/năm trở lên (theo mẫu I.3 Phụ lục I kèm theo Công văn này).
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty gửi báo cáo về Bộ Công Thương (Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững) trước ngày 01 tháng 02 năm 2023 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
(kèm theo văn bản số: 7941/BCT-TKNL ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương)
Mẫu I.1
Tập đoàn Điện lực Việt Nam | DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN NĂM 2022 |
|
Số TT | Tên Nhà máy | Địa chỉ, Điện thoại, email | Tiêu thụ nhiên liệu năm 2021 | Điện tự dùng năm 2020 | Ghi chú | |||
Than | DO | FO | Khí | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu I.2
Tập đoàn Than-Khoáng sản Việt Nam | DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TIÊU THỤ THAN LỚN NĂM 2022 |
|
Số TT | Tên khách hàng (1) | Địa chỉ, Điện thoại, email, fax | Phân loại khách hàng (2) | Tiêu thụ than năm 2020 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Lập danh sách các khách hàng tiêu thụ từ 500 tấn than/năm trở lên, sắp xếp theo vùng địa lý (tỉnh/thành phố);
(2) Phân loại theo ngành nghề (SX Công nghiệp, SX nông nghiệp, tòa nhà, dịch vụ thương mại, giao thông vận tải); nếu có thể, mở rộng đến phân ngành Căn cứ Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Mẫu I.3
Tập đoàn Dầu Khí/Xăng Dầu Việt Nam | DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TIÊU THỤ DẦU KHÍ/XĂNG DẦU LỚN NĂM 2022 |
|
Số TT | Tên khách hàng (1) | Địa chỉ, Điện thoại, email, fax | Phân loại khách hàng (2) | Tiêu thụ nhiên liệu năm 2022 | Ghi chú | ||||
Xăng | DO | FO | Khí | Quy đổi | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Lập danh sách các khách hàng tiêu thụ từ 500 tấn xăng, dầu/năm trở lên; từ 500.000 m3 khí/năm trở lên hoặc tổng hợp tất cả các loại nhiên liệu trên tương đương từ 500 tấn dầu trở lên, sắp xếp theo vùng địa lý (tỉnh/thành phố);
(2) Phân loại theo ngành nghề (SX Công nghiệp, SX nông nghiệp, tòa nhà, dịch vụ thương mại, giao thông vận tải); nếu có thể, mở rộng đến phân ngành Căn cứ Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
PHỤ LỤC II
BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐO NĂNG LƯỢNG
(kèm theo văn bản số: 7941/BCT-TKNL ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương)
STT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | TOE/đơn vị |
1 | Điện | kWh | 0.0001543 |
2 | Than cốc | Tấn | 0.70 - 0.75 |
3 | Than cục (Anthracite) | Tấn | 0.70 - 0.75 |
4 | Than cám loại 1,2 | Tấn | 0.70 |
5 | Than cám loại 3,4 | Tấn | 0.60 |
6 | Than cám loại 5,6 | Tấn | 0.50 |
7 | Than non | Tấn | 0.35 - 0.45 |
8 | Dầu DO (Diesel Oil) | Tấn | 1.02 |
|
| 1.000 Lít | 0.88 |
9 | Dầu FO (Fuel Oil) | Tấn | 0.99 |
|
| 1.000 Lít | 0.94 |
10 | LPG | Tấn | 1.09 |
11 | Khí tự nhiên (Natural Gas) | Tr.m3 | 900 |
12 | Xăng ô-tô xe máy (Gasoline) | Tấn | 1.05 |
|
| 1.000 Lít | 0.83 |
13 | Nhiên liệu phản lực (Jet Fuel) | Tấn | 1.05 |
14 | Gỗ /Trấu | Tấn | 0.373 |
15 | Các dạng sinh khối khác | Tấn | 0.277 |
- 1Công văn 12415/BCT-TKNL về báo cáo sử dụng năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2017 do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 9470/BCT-TKNL về báo cáo sử dụng năng lượng, định mức tiêu hao năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2020 do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 4665/VPCP-CN năm 2021 báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị 30/CT-TTg về tăng cường thực hiện kiểm soát dự án đầu tư sử dụng nhiều năng lượng, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 3018/BCT-TKNL năm 2022 về báo cáo đánh giá tình hình thực thi Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 7662/BCT-TKNL năm 2023 cung cấp dữ liệu hoạt động về hiện trạng sử dụng năng lượng trong ngành lò hơi công nghiệp do Bộ Công Thương ban hành
- 6Công văn 183/VPCP-CN năm 2024 về Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010
- 2Nghị định 21/2011/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
- 3Công văn 12415/BCT-TKNL về báo cáo sử dụng năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2017 do Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 25/2020/TT-BCT quy định về lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6Công văn 9470/BCT-TKNL về báo cáo sử dụng năng lượng, định mức tiêu hao năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2020 do Bộ Công thương ban hành
- 7Công văn 4665/VPCP-CN năm 2021 báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị 30/CT-TTg về tăng cường thực hiện kiểm soát dự án đầu tư sử dụng nhiều năng lượng, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 3018/BCT-TKNL năm 2022 về báo cáo đánh giá tình hình thực thi Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả do Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 1480/QĐ-TTg năm 2022 về Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 7662/BCT-TKNL năm 2023 cung cấp dữ liệu hoạt động về hiện trạng sử dụng năng lượng trong ngành lò hơi công nghiệp do Bộ Công Thương ban hành
- 11Công văn 183/VPCP-CN năm 2024 về Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 7941/BCT-TKNL báo cáo sử dụng năng lượng, định mức tiêu hao năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2022 do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 7941/BCT-TKNL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đặng Hoàng An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra