Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7831/BTC-QLG
V/v Điều hành kinh doanh xăng dầu

Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2014

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối

Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 84/2009/NĐ-CP);

Căn cứ Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Thông tư số 234/2009/TT-BTC);

Căn cứ diễn biến giá xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây; căn cứ đăng ký giá của doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối; trên cơ sở nguyên tắc tính toán giá cơ sở theo các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC thì chênh lệch giữa giá bán hiện hành và giá cơ sở bình quân 30 ngày từ ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014 các mặt hàng xăng dầu như sau:

Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg.

Mặt hàng

Giá bán hiện hành

Giá cơ sở theo đúng quy định

Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở theo đúng quy định

(1)

(2)

(3) = (1)-(2)

1. Xăng RON 92

24.900

25.341

- 441

2. Dầu điêzen 0,05S

22.680

22.536

+ 144

3. Dầu hỏa

22.480

22.377

+ 103

4. Dầu madút 180CST 3,5S

18.290

18.702

- 412

Ghi chú: (+) Giá bán hiện hành cao hơn giá cơ sở; (-) Giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở; giá bán hiện hành lấy theo giá bán hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.

Trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán và giá cơ sở theo tính toán như trên; thực hiện quy định hiện hành về giá xăng dầu; sau khi thống nhất với Bộ Công Thương, Bộ Tài chính thông báo như sau:

1. Yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối giữ ổn định mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng,dầu như hiện hành.

2. Đối với mặt hàng xăng và dầu madút:

- Về giá bán: Yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối giữ ổn định giá bán xăng và dầu madút trong nước như hiện hành.

- Về Quỹ Bình ổn giá:

+ Xăng: Tăng sử dụng Quỹ Bình ổn giá thêm 240 đồng/lít (từ 200 đồng/lít lên mức 440 đồng/lít);

+ Dầu madút: Tăng sử dụng Quỹ Bình ổn giá thêm 250 đồng/kg (từ 160 đồng/kg lên mức 410 đồng/kg).

3. Đối với mặt hàng dầu điêzen và dầu hỏa:

- Về Quỹ Bình ổn giá: Ngừng sử dụng Quỹ Bình ổn giá đối với dầu điêzen và dầu hỏa; cụ thể:

+ Dầu điêzen: Từ 90 đồng/lít xuống còn 0 đồng/lít;

+ Dầu hỏa: Từ 60 đồng/lít xuống còn 0 đồng/lít.

- Về giá bán: Sau khi thực hiện các biện pháp như trên, các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối chủ động rà soát lại phương án giá, cách tính giá theo quy định để giảm giá bán dầu điêzen và dầu hỏa phù hợp với các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC; giá bán sau khi điều chỉnh không cao hơn mức giá cơ sở theo quy định (trong đó, giá cơ sở của dầu điêzen 0,05S: 22.536 đồng/lít, dầu hỏa: 22.377 đồng/lít).

4. Thời gian thực hiện:

- Đối với Quỹ Bình ổn giá: Áp dụng từ 20 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2014;

- Giảm giá bán dầu điêzen và dầu hỏa: Do doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối quy định nhưng không muộn hơn 20 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2014.

Bộ Tài chính thông báo để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Tài chính ‑ Công Thương để Liên Bộ theo dõi, giám sát theo quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (báo cáo),
- Lãnh đạo Bộ Công Thương (báo cáo),
- Vụ TTTN (BCT);
- Cục TCDN, Thanh tra TC, Vụ CST (BTC);
- Hiệp hội xăng dầu Việt Nam (để biết);
- Lưu: VT, QLG (30).

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ BIỂU 1

DIỄN BIẾN GIÁ XĂNG DẦU THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI (chốt giá đến hết ngày 11/6/2014)

 

 

Xăng RON 92

Điêzen 0,05%S

Dầu hỏa

Madut 180cst 3,5%S

Tỷ giá Ngân hàng VNĐ/USD

Tỷ giá liên ngân hàng

1. Bình quân 30 ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014

118,509

120,906

118,979

610,797

21191,476

21036,000

2. Bình quân 30 ngày làm căn cứ điều hành ngày 28/5/2014

117,610

122,587

120,175

602,882

21137,250

21036,000

So sánh (1) / (2) (USD/thùng)

0,90

-1,68

-1,20

7,92

54,23

0,00

So sánh (1) / (2) (%)

0,76

-1,37

-1,00

1,31

0,26

0,00

1

13/05/2014

 

 

 

 

 

 

2

14/05/2014

117,83

122,51

120,27

602,88

21.120

21.036

3

15/05/2014

117,73

122,95

120,56

601,05

21.140

21.036

4

16/05/2014

118,18

122,63

120,17

604,97

21.190

21.036

5

17/05/2014

 

 

 

 

 

 

6

18/05/2014

 

 

 

 

 

 

7

19/05/2014

119,44

123,22

120,71

610,28

21.150

21.036

8

20/05/2014

119,22

122,6

120,09

607,99

21.160

21.036

9

21/05/2014

118,87

122,86

120,58

609,63

21.180

21.036

10

22/05/2014

119,47

122,73

120,26

616,27

21.170

21.036

11

23/05/2014

120,33

122,39

119,67

617,5

21.170

21.036

12

24/05/2014

 

 

 

 

 

 

13

25/05/2014

 

 

 

 

 

 

14

26/05/2014

120,23

122,19

119,48

616,15

21.170

21.036

15

27/05/2014

120,54

122,88

120,13

615,61

21.165

21.036

16

28/05/2014

120,53

122,52

119,74

612,03

21.180

21.036

17

29/05/2014

120,25

121,76

119,05

613,03

21.195

21.036

18

30/05/2014

119,51

120,98

118,48

612,58

21.180

21.036

19

31/05/2014

 

 

 

 

 

 

20

01/06/2014

 

 

 

 

 

 

21

02/06/2014

118,38

119,61

117,88

616,06

21.200

21.036

22

03/06/2014

116,88

118,26

116.8

613,73

21.240

21.036

23

04/06/2014

116,87

118,25

116,88

613,56

21.240

21.036

24

05/06/2014

115,62

117,3

116,09

606,47

21.246

21.036

25

06/06/2014

116,83

118,44

117,8

609,34

21.210

21.036

26

07/06/2014

 

 

 

 

 

 

27

08/06/2014

 

 

 

 

 

 

28

09/06/2014

116,72

118,14

117,77

607,53

21.240

21.036

29

10/06/2014

117,77

118,27

118,05

609,42

21.235

21.036

30

11/06/2014

117,48

118,54

118,09

610,66

21.240

21.036

 

PHỤ BIỂU 2

BẢNG GIÁ CƠ SỞ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 84/2009/NĐ-CP
Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014 - chưa bao gồm mức sử dụng Quỹ BOG

STT

Các khoản mục chi phí

ĐVT

Thành tiền

Ghi chú

Xăng 92

DO 0,05S

Dầu hỏa

FO 3,5S

1

Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày

$/thùng, tấn

118,509

120,906

118,979

610,797

 

2

Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế

Giá CIF để tính TNK và TTĐB

$/thùng, tấn

VNĐ/lít, kg

119,145

15.763

122,049

16.147

120,320

15.919

640,797

13.480

Tỷ giá

21.036

 

Giá CIF tính giá cơ sở

VNĐ/lít, kg

15.880

16.267

16.036

13.579

21.191,476

3

Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%)

Mức ( đồng )

%

VNĐ/lít, kg

18%

2.837

14%

2.261

16%

2.547

15%

2.022

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%)

Mức (đồng)

%

VNĐ/lít, kg

10%

1.860

 

 

 

 

5

Chi phí định mức

VNĐ/lít, kg

860

860

860

500

 

6

Lợi nhuận định mức

VNĐ/lít, kg

300

300

300

300

 

7

Mức trích quỹ BOG

VNĐ/lít, kg

300

300

300

300

 

8

Thuế bảo vệ môi trường

VNĐ/lít, kg

1.000

500

300

300

 

9

Thuế giá trị gia tăng (VAT )

VNĐ/lít, kg

2.304

2.049

2.034

1.700

 

10

Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10)

VNĐ/lít, kg

25.341

22.536

22.377

18.702

 

11

Giá bán hiện hành

VNĐ/lít, kg

24.900

22.680

22.480

18.290

 

12

Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở (chưa sử dụng Quỹ BOG)

VNĐ/lít, kg

(441)

144

103

(412)

 

 

PH BIU PA ĐIU HÀNH

BẢNG TÍNH GIÁ CƠ SỞ THEO NĐ 84/CP
(Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014 - sau khi điều hành công văn số 7831/BTC-QLG ngày 12/6/2014

STT

Các khoản mục chi phí

ĐVT

Thành tiền

Ghi chú

Xăng 92

DO 0,05S

Dâu hỏa

FO 3,5S

1

Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày

$/thùng, tấn

118,509

120,906

118,979

610,797

 

2

Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế

Giá CIF để tính TNK và TTĐB

$/thùng, tấn

VNĐ/lít, kg

119,145

15.763

122,049

16.147

120,320

15.919

640,797

13.480

Tỷ giá

21.036

 

Giá CIF tính giá cơ sở

VNĐ/Iít, kg

15.880

16.267

16.036

13.579

21.191.476

3

Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%)

Mức (đồng)

%

VNĐ/lít, kg

18%

2.837

14%

2.261

16%

2.547

15%

2.022

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%)

Mức (đồng)

%

VNĐ/lít, kg

10%

1.860

 

 

 

 

5

Chi phí định mức

VNĐ/Iít, kg

860

860

860

500

 

6

Lợi nhuận định mức

VNĐ/Iít, kg

300

300

300

300

 

7

Mức trích quỹ BOG

VNĐ/lít, kg

300

300

300

300

 

8

Thuế bảo vệ môi trường

VNĐ/Iít, kg

1.000

500

300

300

 

9

Thuế giá trị gia tăng (VAT )

VNĐ/lít, kg

2.304

2.049

2.034

1.700

 

10

Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10)

VNĐ/lít, kg

25.341

22.536

22.377

18.702

 

11

Giá bán tối đa (sau khi điều hành)*

VNĐ/Iít, kg

24.900

22.536

22.377

18.290

 

12

Mức sử dụng Quỹ BOG

VNĐ/Iít, kg

440

0

0

410

 

13

Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp/cao hơn giá cơ sở (bao gồm mức sử dụng quỹ BOG với mặt hàng xăng, dầu madut)

VNĐ/Iít, kg

(1)

0

(0)

(2)

 

Ghi chú: Tham chiếu giá bán của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam