BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6966/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu.
Trả lời văn bản số 95/TTr-PTPL ngày 20/12/2013 của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu báo cáo vướng mắc trong việc phân loại mặt hàng “Cao su tổng hợp SBR 1502” và “Cao su styrene-butadien nipol SBR 9540”, Tổng cục Hải quan hướng dẫn như sau:
- Căn cứ Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
- Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính;
- Tham khảo công văn số 28/HHCS ngày 17/02/2014 của Hiệp hội cao su Việt Nam; ý kiến của Vụ Chính sách thuế (Bộ Tài chính) tại công văn ngày 26/5/2014.
1. Mặt hàng “Cao su tổng hợp SBR 1502” có kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh), mẫu đáp ứng nội dung chú giải 4 Chương 40 về độ đàn hồi, thành phần gồm cao su styrene-butadien ~ 95% và hàm lượng rosin tính theo axit abietic ~ 5%. Theo ý kiến của Hiệp hội cao su Việt Nam thì rosin có chứa axit abietic có tác dụng là chất nhũ hóa (emulsifer) để cải thiện tính bền chặt của cao su tổng hợp nhưng không làm thay đổi tính chất của cao su tổng hợp. Rosin không là chất hóa dẻo. Căn cứ chú giải 5B Chương 40 thì mặt hàng cao su tổng hợp SBR 1502 theo kết quả phân tích nêu trên thuộc nhóm 40.02.
2. Mặt hàng “Cao su styrene-butadien nipol SBR 9540”, theo tài liệu kỹ thuật thành phần gồm cao su styrene-butadien copolyme: 72-78 %, aromatic petroleum: 22-28 %. Kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại Hải Phòng) là cao su hỗn hợp từ cao su tổng hợp styrene-butadien và dầu khoáng, dạng khối. Thành phần: cao su styrene-butadien >70% và dầu khoáng (mineral oil)> 20%. Theo ý kiến của Hiệp hội cao su Việt Nam, cao su SBR kháng dầu kém và trương nở trong dầu. Aromatic petroleum là một loại dầu hóa dẻo được sử dụng trong quá trình chế biến cao su hoặc được thêm vào nguyên liệu cao su tổng hợp nhằm dễ chế biến hơn và tăng tính chống mòn của các sản phẩm cao su. Căn cứ chú giải 5A Chương 40 thì mặt hàng cao su tổng hợp SBR 9540 nêu trên thuộc nhóm 40.05, mã số 4005.99.90.
Tổng cục Hải quan trả lời để Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 5192/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng nước hồng sâm Korean Red Ginseng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 5556/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng kẹo sing-gum không đường Extra do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 6176/TCHQ-TXNK năm 2014 hướng dẫn phân loại mặt hàng Đại táo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 8591/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng dụng cụ dập ghim, đột lỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 8306/TCHQ-TXNK năm 2014 trao đổi ý kiến về mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 12582/TCHQ-TXNK năm 2014 về phân loại mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 5192/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng nước hồng sâm Korean Red Ginseng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 5556/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng kẹo sing-gum không đường Extra do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 6176/TCHQ-TXNK năm 2014 hướng dẫn phân loại mặt hàng Đại táo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 8591/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng dụng cụ dập ghim, đột lỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 8306/TCHQ-TXNK năm 2014 trao đổi ý kiến về mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 6966/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 6966/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/06/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2014
- Ngày hết hiệu lực: 15/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực