- 1Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2017/TT-UBDT quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Kế hoạch 6374/VPCP-KTTH năm 2017 vốn thực hiện chính sách dân tộc theo Quyết định 2085/QĐ-TTg và 2086/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/UBDT-ĐPI | Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Nghệ an, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kon Tum.
Ngày 31 tháng 10 năm 2016, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2086/QĐ-TTg phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025. Để triển khai thực hiện có hiệu quả các nội dung trong Đề án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh thụ hưởng chính sách của Đề án triển khai thực hiện một số công việc sau:
1. Căn cứ vào nhiệm vụ giải pháp chủ yếu của Đề án, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Ban Dân tộc tỉnh phối hợp với các Sở, ngành liên quan rà soát đối tượng thụ hưởng chính sách; xác định các nội dung cụ thể về: (1) Xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng các thôn, bản, phấn đấu theo định hướng tiêu chí xây dựng nông thôn mới; (2) Hỗ trợ phát triển sản xuất; (3) Hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc, nâng cao đời sống tinh thần cho đồng bào; (4) Hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ và xây dựng hệ thống chính trị cơ sở; (5) Hỗ trợ về giáo dục và y tế.
Trên cơ sở đó, lập và phê duyệt Đề án thực hiện cho giai đoạn 2017-2020 và 2021-2025; gửi Đề án về Ủy ban Dân tộc trước ngày 15 tháng 8 năm 2017 để tổng hợp.
2. Về nguồn vốn triển khai Đề án: Thực hiện theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ (Công văn số 6374/VPCP-KTTH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc vốn thực hiện chính sách dân tộc theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg và Quyết định số 2086/QĐ-TTg gửi kèm theo). Trong trường hợp địa phương khó khăn, không bố trí được ngân sách và việc lồng ghép các nguồn vốn không đủ để thực hiện thì tổng hợp nhu cầu vốn đề nghị ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2018 và cả giai đoạn, cụ thể đến từng thôn, bản, xác định rõ vốn đầu tư, vốn sự nghiệp (theo biểu đính kèm), gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 15 tháng 8 năm 2017 để thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
3. Trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt, tổ chức thực hiện Đề án phải có sự tham gia của người dân, đảm bảo tính dân chủ, công khai, minh bạch, thực sự xuất phát từ nhu cầu thực tế và phục vụ trực tiếp cho đời sống của người dân; không để phát sinh ngoài các thôn, bản, xã, dân tộc đã thống kê trong Đề án khi trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 2086/QĐ-TTg; những công việc người dân làm được phải giao cho người dân thực hiện để tạo việc làm, nâng cao thu nhập.
4. Việc quản lý dự án, hạng mục đầu tư cơ sở hạ tầng thực hiện như đối với Chương trình 135 (Thông tư số 01/2017/UBDT ngày 15/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện dự án 2 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020).
5. Về định mức kinh tế kỹ thuật để lập, thẩm định, phê duyệt dự án thực hiện theo các quy định hiện hành; đối với những nội dung hỗ trợ đặc thù, chưa có định mức kinh tế kỹ thuật của cấp có thẩm quyền ban hành thì vận dụng theo định mức trong Đề án trình Thủ tướng Chính phủ khi ban hành Quyết định số 2086/QĐ-TTg (gửi kèm theo Đề án để các tỉnh nghiên cứu, vận dụng).
Trên đây là một số nội dung cụ thể về triển khai thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ. Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh khẩn trương triển khai thực hiện; định kỳ hàng quý, sáu tháng, một năm báo cáo kết quả thực hiện (kể cả những vướng mắc phát sinh) về Ủy ban Dân tộc để thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BIỂU SỐ 1a
TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG NĂM 2018
TỈNH: ………………………….
Đvt: Triệu đồng
Stt | huyện | Thôn, bản | Tổng kinh phí thực hiện | VỐN ĐẦU TƯ | VỐN SỰ NGHIỆP | ||||||||||||||||||||||||||||
Kinh phí hỗ trợ CSHT | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ dân tộc và xây dựng hệ thống chính trị cơ sở | Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Đường giao thông | Cầu, cống | Công trình thủy lợi | Điện phục vụ sản xuất, sinh hoạt | Lớp học | Nhà ở công vụ giáo viên | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ khác | Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác) | Hỗ trợ cây trồng | Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin | Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản | Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất | Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng | Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào | Hỗ trợ học tiếng dân tộc | Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống | Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu | Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống | Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc | Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản | Hỗ trợ giáo dục | Hỗ trợ Y tế | Hỗ trợ khác | |||||||||
1 | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
e |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 1b
TỔNG HỢP VỐN LỒNG GHÉP, CÂN ĐỐI CỦA ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG NĂM 2018
TỈNH: ………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
Huyện | Thôn, bản | Tổng kinh phí thực hiện | VỐN LỒNG GHÉP | VỐN CÂN ĐỐI | |||||||||||||||||||||||||||||||
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH | VỐN SỰ NGHIỆP |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kinh phí hỗ trợ CSHT | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất | Trong đó | Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa | Trong đó: | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cán bộ người dân tộc | Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác | Trong đó: | Tổng vốn cân đối | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Đường giao thông | Cầu, cống | Công trình thủy lợi | Điện phục vụ sản xuất | Lớp học | Nhà ở công vụ giáo viên | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ khác | Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác) | Hỗ trợ giống cây trồng | Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin | Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản | Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất | Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng | Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào | Hỗ trợ học tiếng dân tộc | Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống | Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu | Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống | Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc | Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản | Giáo dục | Y tế | Khác | Quản lý dự án (3%) | Xây dựng dự án | |||||||||
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2a
TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2016-2020
TỈNH: ………………………….
Đvt: Triệu đồng
Stt | huyện | Thôn, bản | Tổng kinh phí thực hiện | VỐN ĐẦU TƯ | VỐN SỰ NGHIỆP | ||||||||||||||||||||||||||||
Kinh phí hỗ trợ CSHT | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ dân tộc và xây dựng hệ thống chính trị cơ sở | Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Đường giao thông | Cầu, cống | Công trình thủy lợi | Điện phục vụ sản xuất, sinh hoạt | Lớp học | Nhà ở công vụ giáo viên | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ khác | Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác) | Hỗ trợ cây trồng | Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin | Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản | Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất | Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng | Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào | Hỗ trợ học tiếng dân tộc | Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống | Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu | Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống | Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc | Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản | Hỗ trợ giáo dục | Hỗ trợ Y tế | Hỗ trợ khác | |||||||||
1 | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
e |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2b
TỔNG HỢP VỐN LỒNG GHÉP, CÂN ĐỐI CỦA ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2016-2020
TỈNH: ………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
Huyện | Thôn, bản | Tổng kinh phí thực hiện | VỐN LỒNG GHÉP | VỐN CÂN ĐỐI | |||||||||||||||||||||||||||||||
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH | VỐN SỰ NGHIỆP |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kinh phí hỗ trợ CSHT | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất | Trong đó | Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa | Trong đó: | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cán bộ người dân tộc | Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác | Trong đó: | Tổng vốn cân đối | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Đường giao thông | Cầu, cống | Công trình thủy lợi | Điện phục vụ sản xuất | Lớp học | Nhà ở công vụ giáo viên | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ khác | Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác) | Hỗ trợ giống cây trồng | Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin | Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản | Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất | Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng | Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào | Hỗ trợ học tiếng dân tộc | Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống | Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu | Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống | Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc | Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thông, bản | Giáo dục | Y tế | Khác | Quản lý dự án (3%) | Xây dựng dự án | |||||||||
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 3a
TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2021-2025
TỈNH: ………………………….
Đvt: Triệu đồng
Stt | huyện | Thôn, bản | Tổng kinh phí thực hiện | VỐN ĐẦU TƯ | VỐN SỰ NGHIỆP | ||||||||||||||||||||||||||||
Kinh phí hỗ trợ CSHT | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa | Trong đó: | Kinh phí hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ dân tộc và xây dựng hệ thống chính trị cơ sở | Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Đường giao thông | Cầu, cống | Công trình thủy lợi | Điện phục vụ sản xuất, sinh hoạt | Lớp học | Nhà ở công vụ giáo viên | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ khác | Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác) | Hỗ trợ cây trồng | Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin | Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản | Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất | Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng | Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào | Hỗ trợ học tiếng dân tộc | Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống | Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu | Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống | Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc | Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng | Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản | Hỗ trợ giáo dục | Hỗ trợ Y tế | Hỗ trợ khác | |||||||||
1 | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
e |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 4a
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2016-2020
TỈNH: ………………………………..
Đvt: Triệu đồng.
Stt | Huyện | Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện | Trong đó (chia theo nguồn vốn): | Trong đó (chia theo nguồn vốn): | |||||
NSTW | NSĐP | LỒNG GHÉP | KHÁC | VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | VỐN SỰ NGHIỆP | VỐN KHÁC | |||
A | B | 1= 2+3+4+5 = 6+7+8 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 05
TỔNG HỢP PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung đầu tư, hỗ trợ | Tổng | Giai đoạn 2016-2025 | |||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | GĐ 2021-2025 | |||
A | ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ các điều kiện để phát triển sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ nâng cao năng lực sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc, nâng cao đời sống tinh thần cho đồng bào |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đào tạo cán bộ dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG: |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 257/UBDT-DTTS năm 2017 thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Công văn 633/UBDT-KHTC năm 2017 tạm ứng kinh phí thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 652/UBDT-CSDT năm 2017 gửi Đề án thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Công văn 680/UBDT-CSDT năm 2017 thực hiện chính sách Quyết định 102/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 257/UBDT-DTTS năm 2017 thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Thông tư 01/2017/TT-UBDT quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Công văn 633/UBDT-KHTC năm 2017 tạm ứng kinh phí thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Công văn 652/UBDT-CSDT năm 2017 gửi Đề án thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Kế hoạch 6374/VPCP-KTTH năm 2017 vốn thực hiện chính sách dân tộc theo Quyết định 2085/QĐ-TTg và 2086/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 680/UBDT-CSDT năm 2017 thực hiện chính sách Quyết định 102/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Công văn 681/UBDT-ĐPI năm 2017 thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 681/UBDT-ĐPI
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết