- 1Công văn 4582/BCT-XNK năm 2014 tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô không có giấy ủy quyền do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 10666/BCT-XNK năm 2014 thực hiện Công văn 4582/BCT-XNK tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô không có giấy ủy quyền do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 13790/TCHQ-TXNK năm 2014 hướng dẫn thực hiện Công văn 4582/BCT-XNK và 10666/BCT-XNK về thanh toán trước khi nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 3415/BCT-XNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn số 4582/BCT-XNK về hướng dẫn việc nhập khẩu xe ô tô chở người chưa qua sử dụng, loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 5751/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK, công văn 3415/BCT-XNK và công văn 3933/BCT-XNK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 6260/BCT-XNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK, Công văn 3415/BCT-XNK và Công văn 3933/BCT-XNK do Bộ Công Thương ban hành
- 7Công văn 5914/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn công văn 6260/BCT-XNK do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6698/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: | - Cục Hải quan TP. Hải Phòng; |
Thực hiện hướng dẫn tại các công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014; số 10666/BCT-XNK ngày 27/10/2014, số 3415/BCT-XNK ngày 07/4/2015, số 3933/BCT-XNK ngày 22/4/2015, số 6260/BCT-XNK ngày 24/6/2015 của Bộ Công Thương về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống, chưa qua sử dụng không có giấy ủy quyền, có hợp đồng và chứng từ thanh toán trước ngày 12/5/2011 và các công văn số 13790/TCHQ-TXNK ngày 13/11/2014, số 5751/TCHQ-TXNK ngày 24/6/2015, số 5914/TCHQ-TXNK ngày 30/6/2015 của Tổng cục Hải quan. Trên cơ sở báo cáo của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại công văn số 2259/HQBRVT-TXNK ngày 09/7/2014, Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 1889/HQQN-TXNK ngày 14/7/2014, Cục Hải quan thành phố Hải Phòng tại công văn số 5557/HQHP-TXNK ngày 14/7/2014 và các công văn số 06/2014/TH-TCHQ ngày 05/6/2014, số 08/2014/TH-TCHQ ngày 18/8/2014 của Công ty TNHH Thái Hoàng (Đ/c: Số 41 Ngõ 88 Võ Thị Sáu, P. Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội). Tổng cục Hải quan xác nhận trị giá còn lại của các lô hàng doanh nghiệp được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014 của Bộ Công Thương được xác định trên cơ sở trị giá hợp đồng, phụ lục hợp đồng đã thực tế thanh toán trừ đi trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng; Những nội dung khác thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan tại các công văn nêu trên.
Công ty TNHH Thái Hoàng cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung và chứng từ khai báo đã nộp cho cơ quan Hải quan.
Công văn này và phụ lục ban hành kèm theo công văn này thay thế công văn và Phụ lục ban hành kèm theo công văn số 11892/TCHQ-TXNK ngày 01/10/2014 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
XÁC NHẬN TRỊ GIÁ CÒN LẠI CỦA CÁC HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VÀ THANH TOÁN TRƯỚC NGÀY 12/5/2011
(Kèm theo công văn số 6698/TCHQ-TXNK ngày 22 tháng 7 năm 2015)
STT | Tổng trị giá hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đồng)/Trị giá thực tế đã thanh toán trước ngày 12/5/2011 (USD) | Tình hình nhập khẩu trước ngày 28/5/2014 | Trị giá còn lại của các hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đằng) được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại CV 4582/BCT-XNK (USD) | ||||||
Tên hàng | Tờ khai | Ngày đăng ký | Chi cục mở tờ khai | Đơn giá khai báo | Số lượng | Tổng trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng của các tờ khai nhập khẩu trước ngày 12/5/2011 (USD) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) = (7)*(8) | (10) = (2)-(9) |
|
| I. Hợp đồng 18-10/OEM-TH ngày 30/05/2010 | |||||||
1 | 209,000 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không chì, loại 05 chỗ, nhãn hiệu: TOYOTA CAMRY SE DT: 2494cc, sx2010, 1 cầu, số tự động. SK: 4T1BF3EK6BU156389 | 13074 | 9/8/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 17,000 | 1 | 17,000 | 63,000.00 |
2 | Ô tô con mới 100% , tay lái thuận, dùng xăng không chì, Loại 05 chỗ, nhãn hiệu: LEXUS RX450H, DT: 3456cc, sx2010,2 cầu, số tự động, SK: JTJBC1BA1A2013788 | 13110 | 9/8/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 33,000 | 1 | 33,000 | ||
3 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không chì, Loại 05 chỗ, nhãn hiệu: LEXUS RX450H, DT: 3456cc, sx2010, 2 cầu, số tự động, SK: JTJBC1BA2A2029398 | 13384 | 12/8/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 33,000 | 1 | 33,000 | ||
4 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không chì, loại 05 chỗ, nhãn hiệu LEXUS RX450H, DT: 3456cc, sx2010, 2 cầu, số tự động, SK: JTJBC1BA6A2029131 | 14706 | 31/08/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 33,000 | 1 | 33,000 | ||
5 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận,dùng xăng không chì, loại 05 chỗ, nhãn hiệu RX350 AWD, DT: 3456cc, sx2010, 2 cầu, số tự động, SK: JTJBK1BA6A2427362 | 14871 | 6/9/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 30,000 | 1 | 30,000 | ||
|
| II. Hợp đồng 19-10/OEM-TH ngày 05/06/2010 | |||||||
6 | 254,000 | Ô tô con 05 chỗ, mới 100%, hiệu: LEXUS RX350 AWD, dung tích xi lanh: 3456cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx2010, SK: JTJBK1BA6B2012429, số máy: 2GRJ345998, hàng không phải trả phí THC | 796 | 24/01/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 30,000 | 1 | 30,000 | 60, 000 |
7 | Ô tô con chưa qua sử dụng tay lái thuận sử dụng xăng không pha chì, loại 05 chỗ, sx2010, 02 cầu, số tự động, DT: 3456cc, hiệu: LEXUS RX350 AWD, SK: 2T2BK1B AXBC091815 | 1367 | 20/01/2011 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 30,000 | 1 | 30,000 | ||
8 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không chì, loại 05 chỗ, nhãn hiệu TOYOTA CAMRY SE, DT: 2494cc, sx2010, 1 cầu, số tự động, SK: 4T1BF3EKXBU159103 | 13870 | 18/08/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 18,000 | 1 | 18,000 | ||
9 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không chì, loại 08 chỗ, hiệu: LEXUS LX570, DT: 5663cc, sx2010, 2 cầu, số tự động. SK: JTJHY7AX7A4047923 | 13876 | 18/08/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 59,000 | 1 | 59,000 | ||
10 | Ô tô con mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không chì, loại 05 chỗ, hiệu: TOYOTA CAMRY LE, DT: 2494cc, sx2010, 1 cầu, số tự động, SK: 4T4BF3EK5BR116956, SK: 4T4BF3EK9BR115261 | 13880 | 18/08/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 17,000 | 2 | 34,000 | ||
11 | Ô tô mới 100%, tay lái thuận, dùng xăng không pha chì, số tự động, DT: 1798cc, 05 chỗ, sx2010, 01 cầu, hiệu: SCION XD. SK: JTKKU4B43A1001541 SK: JTKKU4B46A1003901 | 13241 | 19/08/2010 | Chi cục HQ CK cảng HP KVIII | 11,500 | 2 | 23,000 | ||
|
| III. HỢP ĐỒNG 01-11/OEM-TH ngày 16/01/2011 | |||||||
12 | 1,080,150 | Ô tô con 05 chỗ, 4 cửa, kiểu SUV, mới 100%, hiệu: LEXUS RX350 AWD, DT: 3456cc, 02 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, SX2010. SK: JTJBK1BA6B2016433 | 1666 | 2/3/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29,925 | 1 | 29,925 | 209,000 |
13 | Ô tô con 07 chỗ, 4 cửa, kiểu SUV, mới 100%, hiệu: LEXUS GX460, DT: 4608 cc, 02 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx 2010, SK: JTJJM7FX8B5025107 SK: JTJJM7FX0B5021908 | 1666 | 2/3/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 40,850 | 2 | 81,700 | ||
14 | Ô tô con 05 chỗ, 05 cửa, kiểu SUV, mới 100%, hiệu: LEXUS RX350 AWD, DT: 3456cc, 02 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx 2010, | 1945 | 15/03/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29,925 | 2 | 59,850 | ||
15 | Ô tô con 07 chỗ, 5 cửa kiểu SUV, MỚI 100%, hiệu: LEXUS GX460 PREMIUM, DT: 4608cc, 02 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx: 2010, | 1988 | 16/03/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 40,850 | 3 | 122,550 | ||
16 | Ô tô con 05 chỗ, 4 cửa, kiểu sedan, mới 100%, hiệu: MERCEDES BENZ S550 4MATIC, DT: 5461cc, 02 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx: 2010, SK: WDDNG8GB1BA372117 | 1989 | 16/03/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 71,250 | 1 | 71,250 | ||
17 | Ô tô con 05 chỗ, 4 cửa, kiểu sedan, mới 100% hiệu: TOYOTA CAMRY SE, DT: 2494cc, 01 cầu, tay lái bên trái động cơ xăng, số tự động, sx:2010, | 2019 | 16/03/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 18,525 | 2 | 37,050 | ||
18 | Ô tô 05 chỗ, 05 cửa, kiểu SUV, mới 100%, hiệu: LEXUS RX350 AWD, DT: 3456cc, 02 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx: 2010, | 2825 | 13/04/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29,925 | 3 | 89,775 | ||
19 | Ô tô con 05 chỗ, 5 cửa, kiểu SUV, MỚI 100%, hiệu: LEXUS RX350 AWD, DT: 3456 cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, sx: 2010, | 2826 | 13/04/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29,925 | 2 | 59,850 | ||
20 | Xe ôtô con 7 chỗ, 5 cửa, kiểu SUV, mới 100%, hiệu: LEXUS GX460 PREMIUM, dung tích xi lanh: 4608cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, năm SX: 2010 SK: JTJJM7FX1B5026728 | 2826 | 13/04/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 40,850 | 1 | 40,850 | ||
21 | Xe ôtô con 5 chỗ, 5 cửa, kiểu SUV, mới 100%, hiệu LEXUS RX350 AWD, dung tích xi Ianh: 3456cc, 2cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, Sản xuất 2010: | 2832 | 13/04/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29,925 | 2 | 59,850 | ||
22 | Xe ôtô con 5 chỗ, 5 cửa, kiểu Suv, mới 100%, hiệu LEXUS RX350 AWD, dung tích xi lanh: 3456cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, năm SX: 2011, | 3485 | 4/5/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29, 925 | 1 | 29, 925 | ||
23 | Xe ôtô con 7 chỗ, 5 cửa, kiểu Suv, mới 100%, hiệu: LEXUS GX460 PREMIUM, dung tích xi lanh: 4608cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, năm SX: 2011 SK: JTJJM7FX4B5028117 | 3485 | 4/5/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 40, 850 | 1 | 40, 850 | ||
24 | Xe ôtô 8 chỗ, 5 cửa, kiểu Suv, mới 100% hiệu LEXUS LX570 dung tích xi lanh: 5663, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, năm SX: 2011, SK: JTJHY7AX9B4065177 chung cont với TK: 3524NKD01 | 3522 | 4/5/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 58,900 | 1 | 58,900 | ||
25 | Xe ôtô con 5 chỗ, 5 cửa, kiểu Suv, mới 100%, hiệu LEXUS RX350 AWD, dung tích xi lanh: 3456cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, năm SX: 2011, | 3934 | 14/05/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 29, 925 | 1 | 29, 925 | ||
26 | Xe ôtô 8 chỗ, 5 cửa, kiểu Suv, mới 100% hiệu LEXUS LX570 dung tích xi lanh: 5663cc, 2 cầu, tay lái bên trái, động cơ xăng, số tự động, năm SX: 2011, SK: JTJHY7AX4B4065281 | 3934 | 14/05/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 58,900 | 1 | 58, 900 | ||
|
| IV. Hợp đồng 02-11/OEM-TH ngày 10/04/2011: Chưa phát sinh nhập khẩu | |||||||
| 700, 000 |
|
|
|
|
|
|
| 700, 000 |
- 1Công văn 6642/TCHQ-GSQL năm 2015 vướng mắc nhập khẩu phế liệu nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 6738/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện Thông tư 164/2013/TT-BTC về vướng mắc liên quan đến việc quyết toán hàng hóa nhập khẩu do Tổng cục hải Quan ban hành
- 3Thông tư 37/2015/TT-BGTVT quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Công văn 4582/BCT-XNK năm 2014 tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô không có giấy ủy quyền do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 10666/BCT-XNK năm 2014 thực hiện Công văn 4582/BCT-XNK tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô không có giấy ủy quyền do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 13790/TCHQ-TXNK năm 2014 hướng dẫn thực hiện Công văn 4582/BCT-XNK và 10666/BCT-XNK về thanh toán trước khi nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 3415/BCT-XNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn số 4582/BCT-XNK về hướng dẫn việc nhập khẩu xe ô tô chở người chưa qua sử dụng, loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 5751/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK, công văn 3415/BCT-XNK và công văn 3933/BCT-XNK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 6260/BCT-XNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK, Công văn 3415/BCT-XNK và Công văn 3933/BCT-XNK do Bộ Công Thương ban hành
- 7Công văn 5914/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn công văn 6260/BCT-XNK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 6642/TCHQ-GSQL năm 2015 vướng mắc nhập khẩu phế liệu nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 6738/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện Thông tư 164/2013/TT-BTC về vướng mắc liên quan đến việc quyết toán hàng hóa nhập khẩu do Tổng cục hải Quan ban hành
- 10Thông tư 37/2015/TT-BGTVT quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Công văn 6698/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK; 3415/BCT-XNK; 3933/BCT-XNK và 6260/BCT-XNK do Tổng Cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 6698/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/07/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết