- 1Luật trẻ em 2016
- 2Nghị quyết 121/2020/QH14 năm 2020 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em do Quốc hội ban hành
- 3Thông tư 13/2021/TT-BLĐTBXH về Bộ chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em và tình hình xâm hại trẻ em, xử lý vi phạm hành chính đối với các hành vi xâm hại trẻ em do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 do Chính phủ ban hành
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/LĐTBXH-TE | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Nhằm bảo đảm trách nhiệm thực hiện quyền trẻ em của Ủy ban nhân dân các cấp, các ngành, cơ quan, tổ chức được quy định tại Luật Trẻ em, Nghị quyết số 121/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 và các văn bản có liên quan, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm công tác trẻ em năm 2023 như sau:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Công văn số: 636/LĐTBXH-TE ngày 28/02/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
MẪU BÁO CÁO (6 tháng và 1 năm)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ….., ngày tháng năm 2023 |
Kết quả công tác trẻ em 6 tháng/năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023/năm 2024
I. Đặc điểm tình hình
1. Tình hình kinh tế - xã hội tác động đến trẻ em, tình hình trẻ em và công tác trẻ em tại địa phương.
2. Những vấn đề về trẻ em và công tác trẻ em phát sinh hoặc chưa được giải quyết.
II. Kết quả thực hiện
1. Công tác tham mưu, chỉ đạo, giám sát, đánh giá thực hiện quyền trẻ em
2. Công tác bảo vệ trẻ em (ở 3 cấp độ)
3. Công tác chăm sóc trẻ em
4. Công tác giáo dục trẻ em
5. Công tác văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch cho trẻ em
6. Thực hiện quyền tham gia của trẻ em
7. Kết quả các dự án, chương trình, mô hình hợp tác quốc tế hoặc vận động xã hội
8. Hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em
9. Kinh phí đầu tư cho công tác trẻ em
(Phần số liệu theo phụ lục 1, 2, 3)
III. Đánh giá kết quả đạt được
1. So sánh kết quả, hiệu quả so với cùng kỳ năm 2022
2. Những tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế (quản lý nhà nước, phối hợp liên ngành, tác động khách quan,...)
IV. Kế hoạch 6 tháng cuối năm 2023 hoặc năm 2024
1. Mục tiêu chung
2. Các mục tiêu cụ thể
3. Các chỉ tiêu cần đạt
4. Nội dung các chương trình, đề án, hoạt động trọng tâm và các mô hình tiếp tục thực hiện
5. Dự kiến tổng kinh phí hoạt động.
| GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Công văn số: 636/LĐTBXH-TE ngày 28/02/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC TRẺ EM
Tỉnh/thành phố: …………………………
|
| Mẫu số 01/TE |
TT | Chỉ tiêu, mục tiêu | ĐVT | Năm 2023 |
I | Dân số trẻ em |
|
|
1 | Số trẻ em dưới 16 tuổi | Người |
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 16 tuổi/tổng dân số | % |
|
2 | Số trẻ em dưới 6 tuổi | Người |
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi/tổng dân số | % |
|
3 | Số trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Người |
|
| Trong đó: |
|
|
| Số trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh bằng thẻ bảo hiểm y tế | Người |
|
4 | Số người chưa thành niên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi | Người |
|
| Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi/tổng dân số | % |
|
II | Nguồn kinh phí cho lĩnh vực trẻ em |
|
|
1 | Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
1.1 | Ngân sách Trung ương (thông qua các Chương trình, Đề án, ...) | Triệu đồng |
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
| - Sở LĐTBXH (nguồn triển khai thông qua Sở LĐTBXH, bao gồm cả nguồn thực hiện chính sách bảo trợ xã hội cho trẻ em; cấp cho hoạt động của Quỹ BTTE cấp tỉnh). | Triệu đồng |
|
| Trong đó: Ngân sách địa phương bố trí cho các Chương trình, Kế hoạch, Đề án của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thông qua Sở LĐTBXH. | Triệu đồng |
|
| - Thành phố, quận, huyện, thị xã (nguồn triển khai tại cấp huyện, không tính nguồn do cấp tỉnh phân bổ về cho cấp huyện). | Triệu đồng |
|
| - Xã, phường, thị trấn (nguồn triển khai tại cấp xã, không tính nguồn do cấp tỉnh, huyện phân bổ cho cấp xã) | Triệu đồng |
|
2 | Các nguồn kinh phí vận động khác | Triệu đồng |
|
2.1 | Vận động của Quỹ Bảo trợ trẻ em địa phương (các cấp) (bao gồm kinh phí vận động từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước) | Triệu đồng |
|
2.2 | Nguồn từ các tổ chức quốc tế | Triệu đồng |
|
III | Số người làm công tác trẻ em các cấp |
|
|
1 | Cấp tỉnh | Người |
|
2 | Cấp huyện | Người |
|
| Trong đó: | Người |
|
2.1 | Chuyên trách | Người |
|
2.2 | Kiêm nhiệm | Người |
|
3 | Cấp xã | Người |
|
| Người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã | Người |
|
4 | Cộng tác viên tại thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khóm | Người |
|
IV | Nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ làm công tác trẻ em và trẻ em |
|
|
1 | Số lớp và số cán bộ cấp tỉnh/huyện được tập huấn về công tác trẻ em (quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án,... về trẻ em ở địa phương) |
|
|
1.1 | Số lớp | Lớp |
|
1.2 | Số lượt người | Lượt |
|
2 | Số lớp/số cán bộ cấp xã, cộng tác viên làm công tác trẻ em tại thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khóm được tập huấn kỹ năng về thực hiện quyền trẻ em |
|
|
2.1 | Số lớp | Lớp |
|
2.2 | Số lượt người | Lượt |
|
3 | Số lớp, số trẻ em được tập huấn về quyền trẻ em và kỹ năng tự bảo vệ |
|
|
3.1 | Số lớp | Lớp |
|
3.2 | Số lượt trẻ em | Lượt |
|
4 | Số tài liệu tập huấn được xây dựng, sử dụng | Đầu tài liệu |
|
V | Truyền thông, giáo dục và vận động xã hội |
|
|
1 | Số lượt người được truyền thông trực tiếp về lĩnh vực trẻ em dưới các hình thức | Lượt |
|
2 | Số sản phẩm truyền thông về lĩnh vực trẻ em được sản xuất ở địa phương |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Số chương trình phát thanh/truyền hình về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến ở địa phương | CT |
|
2.2 | Số chuyên trang/chuyên mục trên báo/tạp chí/mạng truyền thông về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến ở địa phương | Đầu CT, CM |
|
3 | Số lượng các hoạt động truyền thông khác | Hoạt động/ sự kiện |
|
VI | Xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em |
|
|
1 | Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Xã/phường/thị trấn |
|
2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | % |
|
VII | Tháng hành động vì trẻ em |
|
|
1 | Số điểm tổ chức Lễ phát động, sự kiện, hoạt động | Điểm |
|
2 | Số lượt trẻ em được tham dự Lễ phát động, sự kiện, hoạt động | Lượt |
|
3 | Số lượt trẻ em được tặng quà, cấp học bổng, phẫu thuật miễn giảm phí | Lượt |
|
4 | Kinh phí dành cho trẻ em, công trình cho trẻ em trong Tháng hành động vì trẻ em, gồm: | Triệu đồng |
|
4.1 | Ngân sách (cấp tỉnh, huyện, xã) | Triệu đồng |
|
4.2 | Nguồn vận động | Triệu đồng |
|
VIII | Diễn đàn trẻ em các cấp |
|
|
1 | Số diễn đàn trẻ em các cấp (tỉnh, huyện, xã) | Cuộc |
|
2 | Số lượt trẻ em tham gia | Lượt |
|
IX | Tết Trung thu cho trẻ em |
|
|
1 | Số điểm tổ chức Tết Trung thu (tỉnh, huyện, xã) | Điểm |
|
2 | Số lượt trẻ em được tham gia Tết Trung thu | Lượt |
|
3 | Số lượt trẻ em được tặng quà | Lượt |
|
4 | Kinh phí dành cho trẻ em trong dịp Tết Trung thu, gồm: | Triệu đồng |
|
4.1 | Ngân sách (cấp tỉnh, huyện, xã) | Triệu đồng |
|
4.2 | Nguồn vận động | Triệu đồng |
|
| ……. ngày …. tháng …. năm …. |
Người lập biểu | Lãnh đạo phê duyệt |
(Kèm theo Công văn số: 636/LĐTBXH-TE ngày 28/02/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG BẢO VỆ TRẺ EM
Tỉnh/thành phố: ………………………..
|
| Mẫu số 02/TE |
TT | Chỉ tiêu, mục tiêu | ĐVT | Năm 2023 |
I | Cấu trúc, tổ chức cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
|
|
1 | Tỉnh/thành phố đã có quyết định thành lập/kiện toàn/hoạt động của Ban Chỉ đạo, Ban điều hành bảo vệ trẻ em cấp tỉnh | Có/không |
|
2 | Tỉnh/thành phố đã có quyết định thành lập/kiện toàn/hoạt động của Nhóm công tác liên ngành bảo vệ trẻ em cấp tỉnh | Có/không |
|
3 | Tỉnh/thành phố có quyết định thành lập/hoạt động của Trung tâm công tác xã hội trẻ em cấp tỉnh | Có/không |
|
4 | Số quận, huyện, thị xã, thành phố có quyết định thành lập/kiện toàn/hoạt động của Ban Chỉ đạo, Ban điều hành bảo vệ trẻ em cấp huyện | Huyện |
|
5 | Số quận, huyện, thị xã, thành phố có quyết định thành lập/kiện toàn/hoạt động của Nhóm công tác liên ngành bảo vệ trẻ em cấp huyện | Huyện |
|
6 | Số xã, phường, thị trấn có quyết định thành lập/kiện toàn/hoạt động của Ban bảo vệ trẻ em, Nhóm thường trực bảo vệ trẻ em cấp xã | Xã |
|
7 | Số xã, phường, thị trấn có quyết định thành lập/kiện toàn/hoạt động của Nhóm thường trực bảo vệ trẻ em cấp xã | Xã |
|
8 | Số xã, phường, thị trấn có mạng lưới cộng tác viên tham gia công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở thôn/ xóm/bản/làng/cụm dân cư | Xã |
|
II | Hệ thống cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
|
|
1 | Số cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em cấp tỉnh |
|
|
1.1 | Cơ sở công lập (bao gồm cả các cơ sở trợ giúp xã hội có trẻ em): |
|
|
| - Số cơ sở công lập | Cơ sở |
|
| - Số cán bộ, nhân viên | Người |
|
| Số cán bộ quản lý điều hành, hỗ trợ, phục vụ | Người |
|
| Số cán bộ trực tiếp thực hiện chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ của cơ sở | Người |
|
| - Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được tư vấn, tham vấn, trị liệu tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em | Người |
|
| - Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp các dịch vụ y tế, giáo dục, pháp lý. | Người |
|
| - Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được nuôi dưỡng, được hưởng các chính sách hỗ trợ xã hội hàng tháng. |
|
|
| - Số trẻ em được nâng cao kỹ năng tự bảo vệ bản thân | Người |
|
| - Số trẻ em được cơ sở cung cấp dịch vụ quản lý theo dõi (có danh sách/kế hoạch hỗ trợ can thiệp) | Người |
|
| - Kinh phí (hoạt động, nuôi dưỡng trẻ em) | Triệu đồng |
|
1.2 | Cơ sở ngoài công lập: |
|
|
| - Số cơ sở công lập | Cơ sở |
|
| - Số cán bộ, nhân viên | Người |
|
| Số cán bộ quản lý điều hành, hỗ trợ, phục vụ | Người |
|
(Kèm theo Công văn số: 636/LĐTBXH-TE ngày 28/02/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
THỐNG KÊ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
Tỉnh/thành phố: …………………..
|
| Mẫu số 03/TE |
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Tỷ lệ trẻ em được trợ giúp | Tổng số trẻ em được nhận trợ giúp của Nhà nước | Trợ giúp của Nhà nước | Trợ giúp bằng các hình thức khác | |||
Trợ giúp xã hội | Trợ giúp y tế | Trợ giúp giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn | ||||||
Người | % | Người | Người | Người | Người | Người | Người | ||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 |
I | Dân số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trẻ em dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Dân tộc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân tộc Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân tộc khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt chia theo các loại sau: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ được nuôi dưỡng trong cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em hoặc cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ sống với người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ được nhận chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình không phải người thân thích, trừ trường hợp được nhận làm con nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trẻ em bị bỏ rơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trẻ em bị bỏ rơi được chăm sóc tại cơ sở cung cấp dịch vụ BVTE hoặc cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Trẻ em bị bỏ rơi được chăm sóc thay thế bởi cá nhân và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trẻ em không nơi nương tựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc không còn khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Trẻ em có cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Trẻ em có cả cha và mẹ không còn khả năng chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Trẻ em có cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Trẻ em có cả cha và mẹ đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Trẻ em có cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội và người còn lại đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 | Trẻ em sống trong gia đình có cả cha và mẹ trong độ tuổi trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 | Trẻ em có cả cha và mẹ bị hạn chế quyền làm cha mẹ hoặc tạm thời cách ly khỏi cha hoặc mẹ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 | Số trẻ em không nơi nương tựa được chăm sóc thay thế bởi người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 | Số trẻ em không nơi nương tựa được chăm sóc thay thế bởi người không thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 | Số trẻ em không nơi nương tựa được chăm sóc tại cơ sở trợ giúp trẻ em, cơ sở cung cấp dịch vụ BVTE |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Trẻ em khuyết tật nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Trẻ em khuyết tật nhẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Các dạng tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em khuyết tật vận động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em khuyết tật nghe, nói |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em khuyết tật nhìn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em khuyết tật thần kinh, tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em khuyết tật trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em khuyết tật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Trẻ em tự kỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trẻ em nhiễm HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Sống với cha mẹ, người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Được nhận chăm sóc thay thế tại cơ sở cung cấp dịch vụ BVTE hoặc cá nhân, gia đình không phải người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trẻ em vi phạm pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính, giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em bị áp dụng biện pháp tư pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 | Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng hình phạt tù có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng hình phạt tù có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng hình phạt tù nhưng được hưởng án treo |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trẻ em nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Trẻ em nghiện ma túy trong cơ sở cai nghiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Trẻ em nghiện ma túy đang áp dụng biện pháp cai nghiện, điều trị nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở sống cùng cha, mẹ hoặc có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trẻ em bị bóc lột |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Trẻ em đang tham gia lao động trái quy định của pháp luật về lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia các hoạt động trình diễn hoặc bị sử dụng trong sản xuất các sản phẩm khiêu dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia hoạt động du lịch tình dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 | Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia các hoạt động trục lợi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 | Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia hoạt động vận chuyển, mua bán, sản xuất, tàng trữ chất gây nghiện và các hàng hóa khác bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trẻ em bị xâm hại tình dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trẻ em bị hiếp dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 | Trẻ em bị cưỡng dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 | Trẻ em bị giao cấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 | Trẻ em bị dâm ô |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 | Trẻ em bị sử dụng vào mục đích mại dâm, khiêu dâm dưới mọi hình thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trẻ em bị mua bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Trẻ em bị mua bán trở về sống với cha, mẹ hoặc người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 | Trẻ em bị mua bán trở về được nhận chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình không phải người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Trẻ em thuộc hộ nghèo mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 | Trẻ em thuộc hộ cận nghèo mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | Trẻ em là công dân Việt Nam di cư, lánh nạn trong nước chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 | Trẻ em có quốc tịch nước ngoài di cư, lánh nạn, tị nạn tại Việt Nam không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 | Trẻ em chưa xác định được quốc tịch, chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc di cư, lánh nạn, tị nạn tại Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổng số trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt chia theo các loại sau: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trẻ em sống trong gia đình nghèo, cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Trẻ em sống trong gia đình nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trẻ em bỏ học (chưa học xong chương trình THCS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trẻ em sống trong các gia đình có vấn đề xã hội (cha, mẹ ly hôn, bạo lực gia đình, có người nhiễm HIV/AIDS, nghiện ma túy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em sống trong gia đình có người mắc tệ nạn xã hội (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình nghiện ma túy, cờ bạc, trộm cắp, mại dâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trẻ em sống trong gia đình có người vi phạm pháp luật (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình đang trong thời gian chấp hành xử lý vi phạm hành chính hoặc hình sự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trẻ em sống trong gia đình có cả cha và mẹ đi làm ăn xa (trẻ em phải sống xa cả cha và mẹ liên tục từ 6 tháng trở lên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trẻ em mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số trẻ em có hoàn cảnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ em có hoàn cảnh khác chia theo các loại sau: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt, đánh tráo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trẻ em bị tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số trẻ em bị tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số trẻ em tử vong do tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số trẻ em tử vong do đuối nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số trẻ em tử vong do tai nạn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. ngày …. tháng …. năm …. |
Người lập biểu | Lãnh đạo phê duyệt |
- 1Công văn 666/LĐTBXH-TE hướng dẫn thực hiện công tác trẻ em năm 2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 375/LĐTBXH-TE hướng dẫn thực hiện công tác trẻ em năm 2021 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 478/LĐTBXH-TE hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm thực hiện công tác trẻ em năm 2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Luật trẻ em 2016
- 2Công văn 666/LĐTBXH-TE hướng dẫn thực hiện công tác trẻ em năm 2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Nghị quyết 121/2020/QH14 năm 2020 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em do Quốc hội ban hành
- 4Công văn 375/LĐTBXH-TE hướng dẫn thực hiện công tác trẻ em năm 2021 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 13/2021/TT-BLĐTBXH về Bộ chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em và tình hình xâm hại trẻ em, xử lý vi phạm hành chính đối với các hành vi xâm hại trẻ em do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 478/LĐTBXH-TE hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm thực hiện công tác trẻ em năm 2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 do Chính phủ ban hành
Công văn 636/LĐTBXH-TE về hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm công tác trẻ em năm 2023 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 636/LĐTBXH-TE
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/02/2023
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Nguyễn Thị Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực