- 1Quyết định 589/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 450/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/BXD-HTKT | Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 về điều chỉnh Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là Định hướng thoát nước) và Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 về Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là Chiến lược bảo vệ môi trường) của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Xây dựng được giao chủ trì, phối hợp với các Bộ ngành và địa phương tổng kết, đánh giá thực hiện Định hướng thoát nước và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải sinh hoạt các đô thị từ loại V trở lên (viết tắt là Chương trình đầu tư).
Để có cơ sở báo cáo, đánh giá tình hình thực hiện Định hướng thoát nước và xây dựng Chương trình đầu tư, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo tổng hợp các nội dung như sau:
1. Tổng hợp về thực trạng quản lý và phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn (mạng lưới thoát nước mưa, thu gom nước thải, nhà máy xử lý nước thải, quy hoạch thoát nước, dự án,...).
2. Đánh giá tình hình triển khai thực hiện điều chỉnh Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 (mục tiêu, các giải pháp, cơ chế chính sách, kế hoạch đầu tư phát triển, quản lý vận hành hệ thống thoát nước, tiêu chuẩn, quy chuẩn...); những kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.
3. Rà soát, tổng hợp và cung cấp số liệu cơ bản về tình hình thực hiện Định hướng thoát nước (Có đề cương gửi kèm theo văn bản này và hướng dẫn thực hiện - Phụ lục 1).
1. Tổng hợp danh mục các dự án đầu tư xây dựng thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. Xác định nhu cầu đầu tư dự án thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải tại các đô thị từ loại V trở lên: bao gồm việc lựa chọn các dự án cấp thiết, cần được đầu tư ưu tiên nhằm giải quyết các vấn đề chống ngập úng đô thị, ô nhiễm môi trường liên quan đến nước thải chưa được thu gom, xử lý.
2. Đề xuất về cơ chế tài chính, chính sách phù hợp cho từng dự án cụ thể nhằm tạo điều kiện để dự án được triển khai và có tính khả thi.
3. Rà soát, tổng hợp danh mục các dự án đầu tư và dự kiến nguồn vốn đầu tư cho từng dự án (Có đề cương gửi kèm theo văn bản này và hướng dẫn thực hiện - Phụ lục 2).
Đề nghị báo cáo (bản cứng và file mềm) gửi về Cục Hạ tầng kỹ thuật - Bộ Xây dựng trước ngày 20/3/2024. (liên hệ: Ông Lương Ngọc Khánh - Trưởng phòng phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, số điện thoại: 0943.681.818, Email: luongockhanh@gmail.com).
Rất mong sự phối hợp của Quý cơ quan!
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục đính kèm (kèm theo Công văn số 625/BXD-HTKT ngày 16/02/2024) Cơ quan cung cấp thông tin: Địa chỉ: Người liên hệ: Email: Điện thoại:
Phụ lục 1. Bảng cung cấp thông tin về Định hướng thoát nước Phần 1. Thông tin chung |
| QR Code để tải mẫu khảo sát và ví dụ |
|
Thông tin liên hệ Cơ quan khảo sát thông tin Bà: Lê Thu Thủy, Phó trưởng phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, Cục Hạ tầng kỹ thuật Ông: Nguyễn Quang Anh, Chuyên viên phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, Cục Hạ tầng kỹ thuật (Điện thoại: 0936.337.367) Câu trả lời đề nghị gửi lại cùng với file excel đến địa chỉ email: thuylethu.bxd@gmail.com |
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Diện tích đất đô thị | Tổng dân số năm 2023 | Dân số đô thị năm 2023 | Tổng dân số quy hoạch đến năm 2030 | Dân số đô thị quy hoạch đến năm 2030 | Tổng công suất cấp nước năm 2023 | Tổng công suất cấp nước năm 2030 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2023 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2030 |
|
|
| ha | người | người | người | người | m3/ngày | m3/ngày | % | % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Nước thải đô thị
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước riêng (thoát nước thải) | Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước chung | Tổng chiều dài sông, kênh rạch thoát nước chính (km) | Tổng số trạm bơm | Công suất mỗi trạm bơm nước thải | Tổng công suất xử lý nước thải đô thị năm 2023 | Tổng công suất xử lý nước thải đô thị dự kiến năm 2030 | Tỷ lệ đấu nối hộ gia đình dự kiến năm 2023 | Dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải |
km | km | km | trạm | m3/h | m3/ngày | m3/ngày | % | % | % | |||
1 | 2 | 3 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Tên nhà máy xử lý nước thải | Diện tích vùng phục vụ của nhà máy | Công suất thiết kế | Công suất vận hành năm 2023 | Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023 | Phương pháp xử lý nước thải (tham khảo từ danh mục 1) | Loại cống (tham khảo từ danh mục 1) | Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1) | Đơn vị quản lý hệ thống XLNT | Đơn vị vận hành hệ thống XLNT |
| ha | m3/ngày | m3/ngày | m3/ngày |
|
|
|
|
| |||
1 | 2 | 3 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3. Bùn thải đô thị
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Bùn bể phốt năm 2023 | Bùn từ hệ thống cống năm 2023 | Bùn từ hệ thống kênh mương năm 2023 | Bùn từ nhà máy xử lý nước thải năm 2023 | Số lượng công trình xử lý bùn thải | Công suất xử lý thiết kế | Công suất vận hành năm 2023 | Lượng bùn thải được tái sử dụng năm 2023 | Đơn vị quản lý và đơn vị vận hành |
|
|
| tấn/năm | tấn/năm | tấn/năm | tấn/năm | đơn vị | tấn/ngày | tấn/ngày | tấn/ngày | tấn/ngày |
1 | 2 | 3 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Trạm Xử lý bùn thải | Phương pháp xử lý bùn (tham khảo từ danh mục 2) | Phương pháp thải bỏ bùn (tham khảo từ danh mục 2) | Phương pháp tái sử dụng bùn (tham khảo từ danh mục 2) |
1 | 2 | 3 | 42 | 43 | 44 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Nước thải công nghiệp
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Số lượng khu công nghiệp | Tên của khu công nghiệp/cụm | Diện tích khu công nghiệp/cụm | Lưu lượng nước thải công nghiệp | Số lượng nhà máy XLNT | Công suất thiết kế nhà máy xử lý nước thải | Công suất vận hành nhà máy xử lý nước thải | Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023 | Đơn vị quản lý hệ thống xử lý nước thải | Đơn vị vận hành hệ thống xử lý nước thải | Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1) |
|
|
|
|
| ha | m3/ngày | đơn vị | m3/ngày | m3/ngày | m3/ngày |
|
|
|
1 | 2 | 3 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 5. Nước thải bệnh viện
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Số lượng bệnh viện, trung tâm y tế | Tên các bệnh viện/ trung tâm y tế | Số lượng giường bệnh | Lưu lượng nước thải bệnh viện | Số lượng nhà máy XLNT | Công suất thiết kế nhà máy XLNT | Công suất vận hành nhà máy XLNT năm 2023 | Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023 | Đơn vị quản lý hệ thống xử lý nước thải | Đơn vị vận hành hệ thống xử lý nước thải |
|
|
|
|
| giường | m3/ngày | trạm | m3/ngày | m3/ngày | m3/ngày |
|
|
1 | 2 | 3 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 6. Quản lý ngập úng và thoát nước mưa đô thị
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Diện tích các lưu vực thoát nước mưa | Tổng số hồ điều hòa tham gia vào công tác chống ngập | Diện tích ao hồ, kênh mương dùng cho chứa nước mưa năm 2023 | Số lượng trạm bơm thoát nước mưa năm 2023 | Công suất mỗi trạm bơm thoát nước mưa năm 2023 | Số lượng các điểm ngập úng đô thị năm 2023 | Diện tích ngập úng đô thị năm 2023 | Diện tích ao hồ dùng cho chứa nước mưa năm 2030 | Công suất trạm bơm thoát nước đô thị tương lai 2030 |
|
|
| ha | hồ | ha | trạm | m3/h | điểm | ha | ha | m3/h |
1 | 2 | 3 | 67 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 7. Giá dịch vụ thoát nước theo Nghị định số 80/2014/NĐ-CP
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đang áp dụng duy nhất phí bảo vệ môi trường | Đang xây dựng giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải, | Đã ban hành giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải | Áp dụng song song cả Phí bảo vệ môi trường và Giá dịch vụ thoát nước | Giá nước sạch trung bình năm 2023 | Phí bảo vệ môi trường năm 2023 (% của giá cấp nước) | Giá dịch vụ thoát nước năm 2023 (% của giá cấp nước đối với địa phương sử dụng tỷ lệ % theo giá cấp nước) | Giá dịch vụ thoát nước năm 2023 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ gia đình | Hành chính, văn phòng | Cơ sở sản xuất | Dịch vụ, thương mại |
|
|
|
|
|
|
| đồng/m3 | % | % | đồng/m3 | đồng/m3 | đồng/m3 | đồng/m3 |
1 | 2 | 3 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
STT | Mã số/ Mẫu số | Tên chỉ tiêu/câu hỏi | |||
2 |
| Tên các đơn vị hành chính: Đô thị lừ loại V trở lên | |||
3 |
| Cấp đô thị | |||
4 | 0302, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Diện tích đất đô thị | |||
5 |
| Tổng dân số năm 2023 | |||
6 |
| Dân số đô thị năm 2023 | |||
7 |
| Tổng dân số quy hoạch đến năm 2030 | |||
8 |
| Dân số đô thị quy hoạch đến năm 2030 | |||
9 | 0402, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tổng công suất cấp nước năm 2023 | |||
10 | 0402, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tổng công suất cấp nước năm 2030 | |||
11 | 0403, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2023 (*) | |||
12 | 0403, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2030 (*) | |||
13 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước riêng (thoát nước thải) | |||
14 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước chung | |||
15 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Tổng chiều dài sông, kênh rạch thoát nước chính (km) | |||
16 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Tổng số trạm bơm | |||
17 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Công suất mỗi trạm bơm nước thải | |||
18 | 0406, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tổng công suất xử lý nước thải đô thị 2023 | |||
19 | 0406, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tổng công suất xử lý nước thải đô thị 2030 | |||
20 |
| Tỷ lệ đấu nối hộ gia đình năm 2023: Tỷ lệ các hộ dân đô thị đấu nối vào hệ thống thoát nước | |||
21 |
| Dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải | |||
22 | 0408, Thông tư số 13/2023/TT-BXD | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải | |||
23 |
| Tên nhà máy XLNT | |||
24 |
| Diện tích vùng phục vụ của nhà máy: Diện tích các lưu vực thu gom nước thải về nhà máy xử lý nước thải (thường trong Báo cáo dự án) | |||
25 |
| Công suất thiết kế: Theo dự án đã thiết kế | |||
26 |
| Công suất vận hành năm 2023: Công suất vận hành thực tế năm 2023 | |||
27 |
| Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023 | |||
28 |
| Phương pháp xử lý nước thải (tham khảo từ danh mục 1) | |||
29 |
| Loại cống (tham khảo từ danh mục 1) | Danh mục 1 | ||
30 |
| Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1) | Phương pháp xử lý nước thải | Loại cống | Hình thức đầu tư |
31 |
| Đơn vị quản lý hệ thống XLNT | Đầm, Bãi lọc trồng cây | Chung | ODA |
32 |
| Đơn vị vận hành hệ thống XLNT | Lọc sinh học nhỏ giọt | Riêng | PPP (BT, BOT, BTO, BOO, O&M …) |
33 |
| Bùn bể phốt năm 2023 | PTF |
| PPP (DBO) |
34 |
| Bùn từ hệ thống cống năm 2023 | SBR |
| PPP (Loại khác) |
35 |
| Bùn từ hệ thống kênh mương năm 2023 | CAS |
| Ngân sách nhà nước |
36 |
| Bùn từ nhà máy xử lý nước thải năm 2023 | AO |
|
|
37 |
| Số lượng công trình xử lý bùn thải | A2O |
|
|
38 |
| Công suất xử lý thiết kế | OD |
|
|
39 |
| Công suất vận hành năm 2023 | MBBR |
|
|
40 |
| Lượng bùn thải được tái sử dụng năm 2023 | Ao |
|
|
41 |
| Đơn vị quản lý và đơn vị vận hành | Khác |
|
|
42 |
| Trạm Xử lý bùn thải | |||
43 |
| Phương pháp xử lý bùn (tham khảo từ danh mục 2) | |||
44 |
| Phương pháp thải bỏ bùn (tham khảo từ danh mục 2) | |||
45 |
| Phương pháp tái sử dụng bùn (tham khảo từ danh mục 2) | |||
46 |
| Số lượng khu công nghiệp | |||
47 |
| Tên của khu công nghiệp/cụm công nghiệp | |||
48 |
| Diện tích khu công nghiệp/cụm công nghiệp | |||
49 |
| Lưu lượng nước thải công nghiệp | |||
50 |
| Số lượng nhà máy XLNT | |||
51 |
| Công suất thiết kế nhà máy xử lý nước thải | Danh mục 2 | ||
52 |
| Công suất vận hành nhà máy xử lý nước thải | Xử lý bùn | Thải bỏ bùn | Tái sử dụng bùn |
53 |
| Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023 | Nén bùn | Bãi chôn lấp | Không |
54 |
| Đơn vị quản lý hệ thống xử lý nước thải | Khử nước | Ủ phân Compost | Phân compost |
55 |
| Đơn vị vận hành thống xử lý nước thải | Nén bùn + Khử nước | Bãi chôn lấp + Ủ phân Compost | Phân compost (Không bán) |
56 |
| Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1) | Nén bùn + Phân hủy sinh học + Khử nước | Vật liệu xây dựng (Xi măng, v.v.) | Phân compost (Bán làm phân bón) |
57 |
| Số lượng bệnh viện, trung tâm y tế | Nén bùn + Phân hủy sinh học + Khử nước + Đốt | Chuyển đến nhà máy xử lý chất thải | Phân bón (trừ phân hữu cơ) |
58 |
| Tên các bệnh viện/ trung tâm y tế | Nén bùn + Khử nước + Đốt | Không xác định | Năng lượng (điện) |
59 |
| Số lượng giường bệnh | Khử nước + Khử nước + Sấy cơ học | Khác | Năng lượng (khí sinh học cho lò đốt) |
60 |
| Lưu lượng nước thải bệnh viện | Nén + Khử nước + Sân chơi |
| Vật liệu xây dựng (Xi măng, v.v.) |
61 |
| Số lượng nhà máy XLNT | Ao |
| Khác |
62 |
| Công suất thiết kế nhà máy xử lý nước thải | Ao + Sân phơi |
|
|
63 |
| Công suất vận hành nhà máy xử lý nước thải năm 2023 | Sân phơi |
|
|
64 |
| Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023 | Khác |
|
|
65 |
| Đơn vị quản lý hệ thống xử lý nước thải |
| ||
66 |
| Đơn vị vận hành hệ thống xử lý nước thải |
| ||
67 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Tổng số hồ điều hòa tham gia vào công tác chống ngập |
| ||
68 |
| Diện tích ao hồ dùng cho chứa nước mưa năm 2023 |
| ||
69 |
| Số lượng trạm bơm thoát nước mưa năm 2023 |
| ||
70 |
| Công suất mỗi trạm bơm thoát nước mưa năm 2023 |
| ||
71 | 009, Thông tư số 01/2023/TT-BXD | Số lượng các điểm ngập úng đô thị năm 2023 |
| ||
72 |
| Diện tích ngập úng đô thị năm 2023 |
| ||
73 |
| Diện tích ao hồ dùng cho chứa nước mưa năm 2030 |
| ||
74 |
| Công suất trạm bơm thoát nước đô thị tương lai năm 2030 |
| ||
75 |
| Đang áp dụng duy nhất phí bảo vệ môi trường |
| ||
76 |
| Đang xây dựng giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải, | |||
77 |
| Đã ban hành giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải | |||
78 |
| Áp dụng song song cả Phí bảo vệ môi trường và Giá dịch vụ thoát nước | |||
79 |
| Giá nước sạch trung bình năm 2023 | |||
80 |
| Phí bảo vệ môi trường năm 2023 (% của giá cấp nước) | |||
81 |
| Giá dịch vụ thoát nước năm 2023 (% của giá cấp nước đối với địa phương sử dụng tỷ lệ % theo giá cấp nước) | |||
82 |
| Giá dịch vụ thoát nước năm 2023 (Với các địa phương sử dụng giá dịch vụ thoát nước chi tiết cho từng đối tượng sử dụng) |
STT | Tên các đơn vị hành chính | Loại đô thị | Tình trạng của dự án | Mục tiêu của dự án | Phạm vi thực hiện dự án | Các công trình, hạng mục chính của dự án | Tổng mức đầu tư | Dự kiến nguồn vốn và hình thức đầu tư | |
Tỷ VNĐ | Triệu USD | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Nhóm 1. Các dự án ưu tiên đầu tư theo quy hoạch |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Các dự án ưu tiên đầu tư tới năm 2030 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3. Các dự án đang xây dựng chủ trương đề xuất dự án |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4. Các dự án đang triển khai thực hiện (thời hạn kết thúc dự án, tỷ lệ hoàn thành đến hết năm 2023) |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư 15/2021/TT-BXD hướng dẫn về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thoát nước thải đô thị, khu dân cư tập trung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 2167/QĐ-TTg năm 2021 về gia hạn thời gian giải ngân Thỏa thuận vay Chính phủ Đan Mạch cho Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 5002/BKHĐT-PTDN năm 2023 về duy trì/không duy trì tỷ lệ vốn nhà nước tại các doanh nghiệp đã cổ phần hóa hoạt động trong ngành, lĩnh vực “khai thác, sản xuất, cung cấp nước sạch và thoát nước đô thị, nông thôn” do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 2Quyết định 589/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 15/2021/TT-BXD hướng dẫn về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thoát nước thải đô thị, khu dân cư tập trung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 2167/QĐ-TTg năm 2021 về gia hạn thời gian giải ngân Thỏa thuận vay Chính phủ Đan Mạch cho Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 450/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2023/TT-BXD quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Công văn 5002/BKHĐT-PTDN năm 2023 về duy trì/không duy trì tỷ lệ vốn nhà nước tại các doanh nghiệp đã cổ phần hóa hoạt động trong ngành, lĩnh vực “khai thác, sản xuất, cung cấp nước sạch và thoát nước đô thị, nông thôn” do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Thông tư 13/2023/TT-BXD quy định về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 625/BXD-HTKT năm 2024 đánh giá triển khai Định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải các đô thị từ loại V trở lên do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 625/BXD-HTKT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/02/2024
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Tường Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết