Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5787 /TCĐBVN-QLBTĐB | Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III và IV; |
Thực hiện quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ được Bộ Giao thông vận tải ban hành tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 và văn bản số 5782/BGTVT-KCHT ngày 18/6/2021 về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ, trong đó đã giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện một số nhiệm vụ về việc công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên trang WEB của Tổng cục ĐBVN. Căn cứ báo cáo của các Cục QLĐB và Sở GTVT và các đơn vị liên quan, Tổng cục ĐBVN công bố và yêu cầu các Cục QLĐB, Sở GTVT và Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
Hình thức công bố: Trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ https://drvn.gov.vn.
3. Yêu cầu Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ:
a) Tổ chức rà soát lại kết quả phân loại đường đã gửi Tổng cục ĐBVN và công bố tại mục 1; trường hợp có có sự thay đổi, phát sinh mới thì khẩn trương báo cáo đề nghị Tổng cục ĐBVN công bố điều chỉnh, bổ sung.
b) Định kỳ hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường quốc lộ được giao quản lý, nếu có sự thay đổi phải báo cáo Tổng cục ĐBVN trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, để Tổng cục ĐBVN công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ.
Căn cứ nội dung trên, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo để các Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải và đơn vị liên quan được biết và triển khai thực hiện./.
| Q. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo công văn số 5787/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 22 tháng 09 năm 2022)
Tên Quốc lộ | Từ Km Đến Km | Địa phận Tỉnh_TP | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0212+475 - 0215+775 | Hà Nội | 3.3 |
|
|
|
|
|
| |
0215+775 - 0235+885 | Hà Nam | 20.1 |
|
|
|
|
|
| |
0216+847 - 0240+204 |
| 23.3 |
|
|
|
|
| Đoạn tránh TP. Phủ Lý | |
0235+885 - 0251+050 |
| 15.9 |
|
|
|
|
|
| |
0251+050 - 0285+400 | Ninh Bình | 34.3 |
|
|
|
|
|
| |
0285+400 - 0383+00 | Thanh Hóa | 97.6 |
|
|
|
|
| Tuyến chính; | |
0315+492 - 0326+506 |
| 11.0 |
|
|
|
|
| Tuyến nhánh đường tránh TP T.Hóa | |
0322+100/ QL1 - Km22+700/QL47 |
|
| 6.0 |
|
|
|
| Tuyến nhánh phía Tây | |
0332+100 - 0332+135 |
| 10.0 |
|
|
|
|
| Tuyến tránh TP Thanh Hoá phía Đông - Km0332+135 (trùng Km330+200 /QL1) | |
0383+000 - 0467+000 | Nghệ An | 84.0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính; | |
0448+800 - 0467+000 |
|
| 25.8 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Vinh | |
0467+000 - 0481+000 | Hà Tĩnh |
| 14.0 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0467+875 - 0485+650 |
| 17.8 |
|
|
|
|
| Tuyến nhánh từ Bắc cầu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh (tuyến tránh TP Vinh) | |
0481+000 - 0561+230 |
| 80.2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0504+400 - 517+950 |
|
| 16.0 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Hà Tĩnh | |
0560+825 - 0589+600 (Km587+00 /QL1) |
|
| 28.8 |
|
|
|
| Tuyến tránh Kỳ Anh - Km589+600 trùng Km587+00/QL1 | |
0561+230 -0586 +600 |
|
| 25.4 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0579+432 - 0597+889 | Quảng Bình |
|
|
|
| 18.5 |
| Tuyến tránh đèo con (1.1Km địa phận Hà Tĩnh); | |
0586 +600 - 0591+600 | Hà Tĩnh | 5.0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0591+600 - 0594+400 (597+550/QL1) | Quảng Bình |
| 2.8 |
|
|
|
| Tuyến nhánh qua Hầm đèo ngang (1,5Km địa phận Hà Tĩnh) | |
0591+600 - 0595+000 | Hà Tĩnh |
|
| 3.4 |
|
|
| Tuyến chính qua Đèo Ngang | |
0595 - 0597+550 | Quảng Bình |
|
| 2.6 |
|
|
| Tuyến chính qua Đèo Ngang | |
0597+550 - 0671+228 |
| 73.7 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0651+522 - 0670+982 |
|
| 19.2 |
|
|
|
| Tuyến tránh đồng Hới - Km0670+982 trùng Km671+228/QL1) | |
0671+228 - 0704+900 |
|
| 33.7 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0672+600 - 0705+605 |
|
| 33.0 |
|
|
|
| Tuyến tránh ven biển - Km705+605 trùng Km704+900/QL1 | |
0704+900 - 0717+100 |
| 12.2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0717+100 - 0729+910 | Quảng Trị | 12.8 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0729+820 - 0741+600 |
|
| 11.8 |
|
|
|
| Tuyến tránh Hiền Lương Km741+600 trùng Km741+108/QL1 | |
0729+910 - 0741+108 |
|
| 11.2 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0741+108 - 0791A+500 |
| 51.4 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0791A+500 - 0794+760 | Thừa Thiên Huế | 3.3 |
|
|
|
|
|
| |
0794+760 - 0797+000 |
| 2.2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0797+000 - 0810+072 |
| 13.1 |
|
|
|
|
|
| |
0810+072 - 0811+740 |
| 1.7 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0811+600 - 0842+200 |
|
| 35.8 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Huế | |
0811+740 - 0819+850 |
| 8.1 |
|
|
|
|
|
| |
0819+850 - 0840+400 |
| 20.6 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0840+400 - 0848+875 |
| 8.5 |
|
|
|
|
|
| |
0848+875 - 0867+830 |
| 19.0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0867+830 - 0873+054 |
|
| 4.5 |
|
|
|
| Qua hầm Phước Tượng | |
0867+830 - 0873+054 |
|
|
| 5.2 |
|
|
| Tuyến chính qua đèo Phước Tượng | |
0873+054 - 0882+280 |
| 9.2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0882+280 - 0886+890 |
|
| 3.3 |
|
|
|
| Qua hầm Phú Gia | |
0882+280 - 0886+890 |
|
|
| 4.6 |
|
|
| Tuyến chính qua đèo Phú Gia | |
0886+890 - 0894+000 |
| 7.1 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0892+700/QL1 - 1+680 |
| 1.9 |
|
|
|
|
| Đường dẫn vào hầm Hải Vân | |
0894+000 - 0904+800 |
|
|
|
|
| 10.8 |
| Tuyến chính | |
0904+800 - 0916+300 | TP Đà Nẵng |
|
|
|
| 11.5 |
|
| |
0916+300 - 0933+082 |
|
| 16.8 |
|
|
|
|
| |
0933+082 - 0942+000 |
|
| 8.9 |
|
|
|
|
| |
0942+000 - 0947+000 | Quảng Nam | 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
0947+000 - 0958+700 |
|
| 12.0 |
|
|
|
|
| |
0956+750 - 0958+700 |
|
| 2.0 |
|
|
|
|
| |
0958+700 - 0964+257 |
|
| 6.2 |
|
|
|
|
| |
0964+257 - 0965+035 |
|
|
| 1.0 |
|
|
|
| |
0965+035 - 0990+300 |
| 25.4 |
|
|
|
|
|
| |
0990+300 - 0996+1950 |
|
| 7.6 |
|
|
|
|
| |
0996+1950 - 1027+00 |
|
| 29.2 |
|
|
|
|
| |
1027+000 - 1055+280 | Quảng Ngãi |
| 28.1 |
|
|
|
|
| |
1055+280 - 1063+877 |
|
| 9.2 |
|
|
|
|
| |
1063+877 - 1072+566 |
|
| 8.6 |
|
|
|
|
| |
1072+566 - 1080+046 |
|
|
| 7.6 |
|
|
|
| |
1072+566 - 1080+046 |
|
| 8.2 |
|
|
|
|
| |
1080+046 - 1092+577 |
|
| 12.3 |
|
|
|
|
| |
1092+577 - 1101+317 |
|
|
| 9.7 |
|
|
|
| |
1092+577 - 1101+317 |
|
|
| 8.7 |
|
|
|
| |
1101+317 - 1114+600 |
|
| 13.1 |
|
|
|
|
| |
1114+600 - 1123+873 |
|
|
| 9.0 |
|
|
| - Tuyến cũ bên trái | |
1114+600 - 1123+873 |
|
| 9.6 |
|
|
|
| - Tuyến tránh Sa Huỳnh mới bên phải | |
1123+873 - 1125+00 |
|
| 1.5 |
|
|
|
|
| |
1125+000 - 1132+300 | Bình Định |
|
| 7.5 |
|
|
| - Tuyến Tam Quan cũ dài 7.54km (trái tuyến) | |
1125+000 - 1132+300 |
|
| 7.3 |
|
|
|
| - Tuyến tránh thị trấn Tam Quan dài 7.3km (phải tuyến) | |
1132+300 - 1143+270 |
|
| 11.1 |
|
|
|
|
| |
1143+270 - 1148+582 |
|
| 5.3 |
|
|
|
| - Tuyến tránh Bồng Sơn | |
1148+582 - 1171+350 |
|
| 23.1 |
|
|
|
|
| |
1171+350 - 1178+660 |
|
| 7.4 |
|
|
|
| - Tuyến Phù Mỹ cũ (trái tuyến) | |
1171+350 - 1178+660 |
|
|
| 8.5 |
|
|
| - Tuyến tránh thị trấn Phù Mỹ (phải tuyến) | |
1178+660 - 1194+204 |
|
| 15.5 |
|
|
|
|
| |
1194+204 - 1197+850 | Bình Định |
|
| 3.7 |
|
|
| - Tuyến tránh TT Ngô Mây | |
1197+850 - 1203+150 |
|
| 5.3 |
|
|
|
|
| |
1203+150 - 1211+170 |
|
| 8.2 |
|
|
|
| - Tuyến tránh thị xã An Nhơn mới (trái tuyến) | |
1203+150 - 1211+760 |
|
|
| 8.9 |
|
|
| - Tuyến An Nhơn cũ (phải tuyến) | |
1211+760 - 1230+700 |
|
| 11.7 |
|
|
|
|
| |
1230+700 - 1238+120 |
|
|
| 7.5 |
|
|
|
| |
1238+120 - 1243+000 |
|
|
| 4.8 |
|
|
|
| |
1239+119 - 1243+000 |
|
| 3.3 |
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Cù Mông (0+00-3+300) | |
1243+000 - 1247+739 | Phú Yên |
| 3.3 |
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Cù Mông (3+300-6+618) | |
1243+000 - 1248+000 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
1248+000 - 1262+500 |
|
| 14.5 |
|
|
|
|
| |
1262+500 - 1278+100 |
|
| 14.7 |
|
|
|
|
| |
1278+100 - 1283+1450 |
|
| 6.4 |
|
|
|
| - Tuyến tránh Sông Cầu | |
1283+1450 - 1303+300 |
|
| 19.8 |
|
|
|
|
| |
1302+000 - 1303+300 |
|
| 1.3 |
|
|
|
| - Tuyến cũ (phải tuyến) TT Chí Thạnh | |
1303+300 - 1326+000 |
|
| 22.2 |
|
|
|
|
| |
1326+000 - 1337+1650 |
|
|
| 13.4 |
|
|
| - Tuyến tránh Tuy Hòa | |
1337+1650 - 1353+535 |
|
| 15.4 |
|
|
|
|
| |
1353+500 - 1367+000 |
| 5.9 |
|
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Đèo Cả (00+00 - 5+900) | |
1353+535 - 1366+546 |
|
|
| 12.6 |
|
|
|
| |
1366+546 - 1374+265 | Khánh Hòa |
|
| 8.1 |
|
|
|
| |
1367+000 - 1374+260 |
| 7.2 |
|
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Đèo Cả (05+900 - 13+112) | |
1374+265 - 1392+00 |
|
| 17.2 |
|
|
|
|
| |
1392+00 - 1409+600 |
|
| 17.7 |
|
|
|
|
| |
1409+600 - 1425+500 |
|
| 15.6 |
|
|
|
|
| |
1425+500 - 1525+00 |
|
| 92.4 |
|
|
|
|
| |
1455+950 - 1459+320 |
|
|
| 3.4 |
|
|
| - Tuyến tránh Diên Khánh (trái tuyến) | |
1525+000 - 158+9300 | Ninh Thuận | 64.3 |
|
|
|
|
|
| |
1589+300 - 1770+734 | Bình Thuận |
| 181.4 |
|
|
|
|
| |
1770+734 - 1865+240 | Đồng Nai |
| 94.5 |
|
|
|
|
| |
1851+714 - 1863+914 |
| 12.2 |
|
|
|
|
| Đoạn tuyến tránh TP Biên Hòa | |
1865+240 - 1873+250 |
| 8.0 |
|
|
|
|
|
| |
1924+815 - 1954+790 | Long An |
| 30.0 |
|
|
|
|
| |
1954+790 - 2025+113 | Tiền Giang |
| 70.3 |
|
|
|
|
| |
1987+500 - 1998+650 |
|
| 12.0 |
|
|
|
| Tuyến tránh BOT Cai Lậy | |
2031+045 - 2068+960 | Vĩnh Long |
| 37.9 |
|
|
|
|
| |
2068+960 - 2078+317 | Cần Thơ |
| 9.4 |
|
|
|
|
| |
2078+317 - 2100+000 | Hậu Giang |
| 21.7 |
|
|
|
|
| |
2100+000 - 2107+742 | Cần Thơ |
| 7.7 |
|
|
|
|
| |
2107+742 - 2118+600 | Sóc Trăng |
| 10.9 |
|
|
|
|
| |
2118+600 - 2127+320 |
| 8.7 |
|
|
|
|
|
| |
2127+320 - 2135+000 |
|
|
| 7.7 |
|
|
|
| |
2136+800 - 2169+056 |
|
| 32.3 |
|
|
|
|
| |
2169+056 - 2178+126 | Bạc Liêu |
| 9.1 |
|
|
|
|
| |
2178+126 - 2182+863 |
|
| 4.7 |
|
|
|
| Tuyến tránh Bạc Liêu | |
2185+863 - 2217+380 |
|
| 31.5 |
|
|
|
|
| |
2215+261 - 2217+380 |
| 3.2 |
|
|
|
|
| Tuyến tránh Hộ Phòng | |
2217+380 - 2232+850 |
|
| 15.5 |
|
|
|
|
| |
2232+850 - 2247+250 | Cà Mau |
| 14.4 |
|
|
|
|
| |
2247+250 - 2252+923 |
|
| 5.7 |
|
|
|
|
| |
2252+923 - 2296+850 |
|
|
|
| 44.6 |
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 006+500 | Quảng Ninh |
|
| 6.5 |
|
|
|
| |
006+500 - 025+500 | Hải Phòng |
| 19.0 |
|
|
|
|
| |
025+500 - 058+200 |
| 30.6 |
|
|
|
|
|
| |
058+200 - 081+000 | Thái Bình |
| 22.8 |
|
|
|
|
| |
069+279 - 075+704 |
|
| 6.4 |
|
|
|
| Tránh thị trấn Đông Hưng | |
081+000 - 093+380 |
| 11.8 |
|
|
|
|
|
| |
092+900 - 098+400 |
|
| 5.5 |
|
|
|
|
| |
098+400 - 099+780 |
| 1.4 |
|
|
|
|
|
| |
099+780 - 135+615 | Nam Định |
| 35.8 |
|
|
|
|
| |
135+615 - 144+200 | Ninh Bình | 8.6 |
|
|
|
|
|
| |
144+200 - 174+752 | Ninh Bình |
| 29.9 |
|
|
|
|
| |
187+000 - 231+667 | Thanh Hóa |
|
|
| 44.7 |
|
|
| |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 20 | Lai Châu |
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0+00 - 0+915 | Lai Châu |
| 0.9 |
|
|
|
|
| |
0+915 - 20+00 |
|
|
|
| 19.1 |
|
|
| |
089+900 - 119+000 | Điện Biên |
|
|
| 29.1 |
|
|
| |
119+000 - 126+000 |
|
|
|
|
| 7.0 |
|
| |
126+000 - 189+500 |
|
|
|
| 63.5 |
|
|
| |
189+500 - 194+529,5 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
194+529,5 - 204+163 |
|
|
|
| 9.6 |
|
|
| |
20+00 - 21+200 | Lai Châu |
| 1.2 |
|
|
|
|
| |
207+463 - 215+250 | Điện Biên |
|
|
| 7.8 |
|
|
| |
21+200 - 89+900 | Lai Châu |
|
|
| 68.7 |
|
|
| |
215+250 - 281 | Điện Biên |
|
|
|
| 65.8 |
|
| |
281+000 - 300+417 | Sơn La |
|
|
|
| 19.4 |
|
| |
300+417 - 331+300 |
|
|
|
| 30.9 |
|
|
| |
Đoạn nhánh cầu C4 | Điện Biên |
|
|
| 0.9 |
|
|
| |
12A |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 050+800 | Quảng Bình |
|
| 50.8 |
|
|
|
| |
061+000 - 078+500 |
|
|
|
| 17.5 |
|
|
| |
104+000 - 142+200 |
|
|
|
|
| 38.2 |
|
| |
12B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 18+500 | Ninh Bình |
| 18.5 |
|
|
|
|
| |
18+500 - 20+000 |
|
|
| 1.5 |
|
|
|
| |
20+000 - 40+500 |
|
| 20.5 |
|
|
|
|
| |
30+300 - 48+100 | Hòa Bình |
|
|
| 17.8 |
|
|
| |
40+500 - 44+000 | Ninh Bình | 3.5 |
|
|
|
|
| Trùng Ql.1 | |
44+000 - 47+700 | Ninh Bình |
| 3.7 |
|
|
|
|
| |
47+700 - 51+200 |
|
|
| 3.5 |
|
|
|
| |
48+100 - 53+600 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
| Đi trùng Đường HCM | |
51+200 - 74+535 | Ninh Bình |
| 23.3 |
|
|
|
|
| |
53+600 - 94+000 | Hòa Bình |
|
|
| 40.4 |
|
|
| |
12B (Tuyến nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
67+050 - 67+950 | Hòa Bình |
|
|
|
| 0.9 |
|
| |
12B Tuyến tránh TT.Nho Quan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
68+809 - 74+320 | Ninh Bình |
|
| 5.5 |
|
|
| Tách tuyến do điều chỉnh hướng tuyến theo tuyến QL.12B tránh thị trấn Nho Quan | |
12C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010 | Hà Tĩnh |
| 10.0 |
|
|
|
|
| |
010 - 018 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
018 - 054 |
|
|
| 36.0 |
|
|
|
| |
054 - 098 | Quảng Bình |
|
| 44.0 |
|
|
|
| |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
062+600 - 127+500 | Bình Phước | 64.9 |
|
|
|
|
|
| |
127+500 - 142+200 |
|
|
|
| 14.7 |
|
|
| |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
887+200 - 994+380 | Bình Phước |
| 107.2 |
|
|
|
|
| |
14B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 24+100 | TP Đà Nẵng |
| 24.1 |
|
|
|
|
| |
24+100 - 32+126 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
32+126 - 50+000 | Quảng Nam |
| 17.9 |
|
|
|
|
| |
50+000 - 73+971 |
|
|
| 24.0 |
|
|
|
| |
14C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 15+000 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 15.0 |
| Tuyến cũ | |
000 - 010 | Kon Tum |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
010 - 072 |
|
|
|
|
| 62.0 |
|
| |
072 - 107 |
|
|
|
| 35.0 |
|
|
| |
086+850 - 089+000 | Đăk Nông |
|
|
|
|
| 2.2 | Theo lý trình cũ | |
090+750 - 094+350 |
|
|
|
|
|
| 3.6 | Theo lý trình cũ | |
107+000 - 186+500 | Gia Lai |
|
|
| 79.5 |
|
|
| |
115+400 - 117+800 | Đăk Nông |
|
|
| 2.4 |
|
| Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng | |
117+800 - 139+000 |
|
|
|
|
| 21.2 |
| Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng | |
139+000 - 150+000 |
|
|
| 11.0 |
|
|
| Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng | |
186+500 - 192+200 | Gia Lai |
|
|
|
| 5.7 |
|
| |
192+200 - 197+880 |
|
|
|
| 5.7 |
|
|
| |
202+000 - 285+500 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 83.5 |
|
| |
285+500 - 330+500 | Đăk Nông |
|
|
|
| 45.0 |
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia Mập | |
330+500 - 332+300 |
|
|
| 2.0 |
|
|
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
332+500 - 351+250 |
|
|
|
|
| 18.8 |
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
351+250 - 354+050 |
| 2.8 |
|
|
|
|
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
354+050 - 357+200 |
|
|
|
| 3.2 |
|
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
357+200 - 377+100 |
|
|
|
|
| 19.9 |
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
377+100 - 382+600 |
|
|
| 5.5 |
|
|
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
382+600 - 385+300 |
|
|
| 2.7 |
|
|
| Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng | |
382+600 - 402+000 |
|
|
|
| 19.4 |
|
| Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập | |
385+300 - 394+000 |
|
|
|
| 8.7 |
|
| Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng | |
413+261 - 430+781 | Bình Phước |
|
|
|
| 17.5 |
|
| |
430+781 - 456+261 |
|
|
|
| 25.5 |
|
|
| |
14C đi cửa khẩu Bu Prăng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
382+600 - 385+300 | Đăk Nông |
|
| 2.7 |
|
|
|
| |
385+300 - 394+000 |
|
|
|
| 8.7 |
|
|
| |
14D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010 | Quảng Nam |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
010 - 074+387 |
|
|
|
|
| 64.4 |
|
| |
14E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 004+500 | Quảng Nam |
|
|
| 4.5 |
|
|
| |
004+500 - 009+060 |
|
|
| 4.6 |
|
|
|
| |
009+060 - 011 |
|
| 2.3 |
|
|
|
| Đi trùng QL.1 (Km969+900-Km972+200) | |
011 - 035+520 |
|
|
|
| 24.5 |
|
|
| |
035+520 - 044 |
|
|
| 8.5 |
|
|
|
| |
044 - 089+432 |
|
|
|
| 45.4 |
|
|
| |
14G |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 16+646 | TP Đà Nẵng |
|
|
| 16.6 |
|
|
| |
17+566 - 25+000 |
|
|
|
|
| 8.4 |
|
| |
25+000 - 66+000 | Quảng Nam |
|
|
|
| 41.0 |
|
| |
14H |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010+520 | Quảng Nam |
|
| 10.5 |
|
|
|
| |
010+520 - 012+520 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |
012+520 - 017+500 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
017+500 - 018 |
|
| 0.1 |
|
|
|
| Đi trùng QL.1 (Km955+670-Km955+800) | |
018 - 024+910 |
|
| 6.9 |
|
|
|
|
| |
024+910 - 043+750 |
|
|
| 18.8 |
|
|
|
| |
043+750 - 054+410 |
|
|
|
| 10.7 |
|
|
| |
054+410 - 060+220 |
|
|
| 5.8 |
|
|
|
| |
060+220 - 073+540 | Quảng Nam |
|
|
|
| 13.7 |
|
| |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 020+000 | Hòa Bình |
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
028+000 - 053+000 | Thanh Hóa |
|
| 25.0 |
|
|
|
| |
053+000 - 072+900 |
|
|
|
|
| 19.9 |
|
| |
072+900 - 075+700 |
|
|
|
| 2.8 |
|
|
| |
075+700 - 109+000 |
|
|
| 33.4 |
|
|
|
| |
109+000 - 114+000 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
206+000 - 219+800 | Nghệ An |
|
|
|
| 13.8 |
|
| |
219+800 - 223+600 |
|
| 3.8 |
|
|
|
|
| |
223+650 - 230+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.48: 6,35 Km (Km27+300 - Km35+00) | |
230+000 - 234+200 |
|
|
|
| 4.2 |
|
|
| |
234+200 - 238+600 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 4,4 Km (Km654+800 - Km658+900) | |
238+600 - 239+900 |
|
|
|
|
| 1.3 |
|
| |
239+900 - 241+800 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km659+850 - Km661+900) | |
241+800 - 244+100 |
|
|
|
|
| 2.3 |
|
| |
244+100 - 244+200 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,1 Km ( Km663+500 - Km663+650) | |
244+200 - 245+300 |
|
|
|
|
| 1.1 |
|
| |
245+300 - 246+050 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,75 Km (Km664+650 - Km668+150) | |
246+050 - 247+000 |
|
|
|
|
| 1.0 |
|
| |
247+000 - 247+500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,5 Km (Km669+78 - Km669+310) | |
247+500 - 251+250 |
|
|
|
|
| 3.8 |
|
| |
251+250 - 251+900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh (Km670+310 - Km670+785) | |
251+900 - 256+000 |
|
|
|
|
| 4.1 |
|
| |
256+000 - 257+900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km674+050 - Km676+150) | |
257+900 - 261+000 |
|
|
|
|
| 3.1 |
|
| |
261+000 - 264+000 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 3 Km (Km677+680 - Km682+025) | |
264+000 - 265+700 |
|
|
|
|
| 1.7 |
|
| |
265+700 - 268+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 2,3 Km (Km683+600 - Km687+00) | |
268+000 - 269+750 |
|
|
|
|
| 1.8 |
|
| |
269+750 - 270+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,25 Km (Km688+200 - Km689+00) | |
270+000 - 273+000 |
|
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
273+000 - 288+650 |
|
|
| 15.7 |
|
|
| Km286+950-Km287+650 Nền 12 mặt 11 | |
288+650 - 301+500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.46: 1,95 Km (Km58+100 - Km60+050), Trùng thị trấn Đô Lương: 10,9Km | |
301+500 - 310+500 |
|
|
| 9.0 |
|
|
|
| |
310+500 - 315+000 |
|
|
| 4.5 |
|
|
|
| |
315+000 - 320+000 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
320+000 - 355+000 |
|
|
|
| 35.0 |
|
|
| |
355+000 - 362+800 | Hà Tĩnh |
|
|
| 7.8 |
|
|
| |
362+800 - 369+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với Quốc lộ 8 Km 369+00 ÷ Km 377+186 | |
369+000 - 395+647 |
|
|
|
| 26.6 |
|
|
| |
395+647 - 413+800 |
|
|
| 18.2 |
|
|
|
| |
413+800 - 423+100 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với đường HCM Km 413+800 ÷ Km423+100 | |
423+100 - 445+500 |
|
|
|
| 22.5 |
|
|
| |
450+000 - 477+000 | Quảng Bình |
|
|
|
| 27.0 |
|
| |
557+000 - 564+500 |
|
|
|
| 7.5 |
|
|
| |
565+000 - 576+300 |
|
|
|
| 11.3 |
|
|
| |
616+000 - 633+000 |
|
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
15B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+00 - 013+850 | Hà Tĩnh |
|
| 13.9 |
|
|
|
| |
013+850 - 014+800 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL.1 Km 13+850 ÷ Km 14+800 | |
014+800 - 052+00 |
|
|
| 37.2 |
|
|
|
| |
15C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 063+000 | Thanh Hóa |
|
|
| 63.0 |
|
|
| |
063+000 - 088+000 |
|
|
|
|
| 25.0 |
|
| |
088+000 - 112+400 |
|
|
|
| 24.4 |
|
|
| |
15D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 12+200 | Quảng Trị |
|
|
|
| 12.2 |
|
| |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 028+000 | Thanh Hóa |
|
|
|
| 28.0 |
|
| |
028+000 - 045+611 |
|
|
|
|
| 17.7 |
|
| |
045+611 - 066+611 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 20,95km với QL.15C đoạn Km40+413-Km61+363 | |
066+611 - 088+600 |
|
|
|
|
| 22.0 |
|
| |
088+600 - 095+400 |
|
|
|
| 6.8 |
|
|
| |
095+338 - 121+258 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với đoạn Km145+010-Km170+930/QL.217 dài 25.92Km | |
121+258 - 147+000 |
|
|
|
|
| 25.7 |
|
| |
147+000 - 167+263 |
|
|
|
| 20.3 |
|
|
| |
167+263 - 169+963 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 2,7km với QL.47 đoạn Km112+616-Km115+320 | |
169+963 - 195+695 |
|
|
|
|
| 25.7 |
|
| |
190+000 - 229+000 | Nghệ An |
|
|
|
| 39.0 |
|
| |
229+000 - 248+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL48 (Km112+00-Km132+00) | |
248+000 - 258+000 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
258+000 - 278+000 |
|
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
278+000 - 406+800 |
|
|
|
|
| 128.0 |
|
| |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
005+000 - 014+000 | Bắc Ninh | 9.0 |
|
|
|
|
|
| |
014+000 - 021+100 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
021+100 - 032+600 |
| 11.5 |
|
|
|
|
|
| |
032+600 - 046+167 | Bắc Ninh |
| 13.6 |
|
|
|
|
| |
046+167 - 051+759 |
| 5.6 |
|
|
|
|
|
| |
051+700 - 054+600 | Bắc Giang | 2.9 |
|
|
|
|
|
| |
054+600 - 060+000 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
| |
060+000 - 065+300 |
| 5.3 |
|
|
|
|
|
| |
065+300 - 093+800 |
|
| 28.5 |
|
|
|
|
| |
093+800 - 108+800 |
|
|
|
| 15.0 |
|
|
| |
108+800 -119+500 | Thái Nguyên |
|
|
| 10.7 |
|
|
| |
119+500 - 134+100 |
|
|
|
|
| 14.6 |
|
| |
134+100 - 139+500 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
| |
17B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 01+337 | Quảng Ninh |
|
| 1.3 |
|
|
|
| |
1+330 - 14+300 | Hải Dương |
| 13.0 |
|
|
|
|
| |
14+300 - 15+500 |
|
| 1.2 |
|
|
|
| Đi trùng QL.5 | |
15+500 - 28+890 |
|
|
|
| 13.4 |
|
|
| |
28+890 - 41+500 | Hải Phòng |
|
|
| 12.6 |
|
|
| |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 026+433 | Bắc Ninh | 26.4 |
|
|
|
|
|
| |
046+300 - 077+000 | Quảng Ninh |
| 30.7 |
|
|
|
|
| |
059+400 - 065+418 |
|
|
| 6.0 |
|
|
| (QL.18 đoạn nội thị Mạo Khê) | |
077+000 - 101+500 |
|
| 24.5 |
|
|
|
|
| |
091+200 - 094+700 |
|
|
| 3.5 |
|
|
| (QL.18 điểm Bác Hồ dừng chân) | |
101+500 - 107+290 |
| 5.8 |
|
|
|
|
|
| |
107+400 - 114+912 |
| 7.5 |
|
|
|
|
| 107+290 (trùng Km107+400) | |
114+912 - 120+043 |
|
| 5.1 |
|
|
|
|
| |
124+500 - 132+400 |
| 7.9 |
|
|
|
|
| 120+043 (trùng Km124+500) | |
132+400 - 170+790 |
|
| 38.4 |
|
|
|
|
| |
170+790 - 187+00 |
|
|
| 16.2 |
|
|
|
| |
187+00 - 267+300 |
|
|
| 80.3 |
|
|
|
| |
267+300 - 282+200 |
|
|
| 14.9 |
|
|
|
| |
282+200 - 286+900 |
|
|
| 4.7 |
|
|
|
| |
286+900 - 289+000 |
|
|
| 2.1 |
|
|
|
| |
Nhánh Hòn Gai + Nhánh Bãi Cháy | Quảng Ninh |
|
| 2.9 |
|
|
| (Km0+00- Km1+950) + (Km0+00-Km0+950) | |
18B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 16+900 | Quảng Ninh |
|
| 16.9 |
|
|
|
| |
18C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 042+500 | Quảng Ninh |
|
| 42.5 |
|
|
|
| |
042+000 - 048+000 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
048+000 - 080+650 |
|
|
|
| 32.7 |
|
|
| |
080+650 - 088+300 |
|
|
| 7.6 |
|
|
|
| |
088+300 - 093+500 |
|
|
|
| 5.2 |
|
|
| |
093+500 - 103+300 |
|
|
|
|
| 9.8 |
|
| |
103+300 - 118+000 |
|
|
| 14.7 |
|
|
|
| |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 005+500 | Bình Định | 5.5 |
|
|
|
|
|
| |
005+500 - 017+256 |
|
| 11.8 |
|
|
|
|
| |
015+000 - 050+000 |
|
| 35.1 |
|
|
|
|
| |
050+000 - 059+000 |
|
|
|
| 9.1 |
|
|
| |
059+000 - 067+000 |
|
|
|
|
| 7.7 |
|
| |
067+000 - 076+000 | Gia Lai |
|
|
| 8.9 |
|
|
| |
076+000 - 082+200 |
|
| 6.2 |
|
|
|
|
| |
082+200 - 108+000 |
|
|
|
| 25.5 |
|
|
| |
108+000 - 113+000 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
113+000 - 135+500 |
|
| 22.5 |
|
|
|
|
| |
135+500 - 160+000 |
|
|
| 23.4 |
|
|
|
| |
160+000 - 168+000 |
|
| 5.8 |
|
|
|
|
| |
168+000 - 180+000 |
|
| 10.0 |
|
|
|
|
| |
180+000 - 243+000 |
|
|
| 62.7 |
|
|
|
| |
19 mới |
|
|
|
|
|
|
|
| |
02+00 - 17+300 | Bình Định | 15.3 |
|
|
|
|
|
| |
19B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
01+600 - 15+757 | Bình Định | 14.2 |
|
|
|
|
|
| |
15+757 - 31+150 |
|
|
|
| 15.4 |
|
|
| |
31+150 - 36+666 |
|
| 5.5 |
|
|
|
|
| |
36+666 - 38+255 |
| 1.6 |
|
|
|
|
|
| |
38+255 - 57+640 |
|
|
|
| 19.4 |
|
|
| |
57+640 - 59+755 |
|
| 2.1 |
|
|
|
|
| |
19C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 006+093 | Bình Định |
|
| 6.1 |
|
|
|
| |
006+093 - 027+100 |
|
|
|
| 21.0 |
|
|
| |
027+100 - 029+100 |
|
| 2.0 |
|
|
|
|
| |
029+100 - 039+270 |
|
|
|
| 10.2 |
|
|
| |
039+275 - 123+800 | Phú Yên |
|
|
| 84.5 |
|
|
| |
123+800 - 126+600 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đoạn Km81+300 - Km84+100, QL.29 | |
126+600 - 150+970 |
|
|
|
| 24.4 |
|
|
| |
151+050 - 153+000 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
| 2.0 |
| |
153+000 - 159+000 |
|
|
|
| 5.9 |
|
|
| |
159+000 - 165+500 |
|
|
|
|
|
| 6.5 |
| |
165+500 - 177+950 |
|
|
|
| 12.2 |
|
|
| |
19D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0+00 - 45+500 | Gia Lai |
|
|
| 45.5 |
|
|
| |
1B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 100+700 | Lạng Sơn |
|
|
| 100.7 |
|
|
| |
100+000 - 139+000 | Thái Nguyên |
|
|
| 39.0 |
|
|
| |
139+000 - 144+700 |
| 5.7 |
|
|
|
|
|
| |
1C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 17+000 | Khánh Hòa | 17.0 |
|
|
|
|
|
| |
1D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 9+150 | Bình Định | 9.0 |
|
|
|
|
|
| |
09+150 - 20+700 |
|
|
| 11.5 |
|
|
|
| |
20+700 - 26+000 | Phú Yên |
|
| 5.3 |
|
|
|
| |
26+000 - 35+00 |
|
|
| 8.5 |
|
|
|
| |
1K |
|
|
|
|
|
|
|
| |
01+992 - 06+097 | Đồng Nai |
| 4.9 |
|
|
|
|
| |
06+097 - 11+168 | Bình Dương |
| 5.1 |
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
11+168 - 12+987 | TP. Hồ Chí Minh |
| 1.8 |
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
007+880 - 013+100 | Hà Nội |
|
| 5.2 |
|
|
|
| |
007+880 - 013+100 |
|
|
| 5.2 |
|
|
|
| |
013+100 - 029+800 | Vĩnh Phúc |
|
| 16.7 |
|
|
|
| |
013+100 - 29+800 (≡30+600) |
|
|
| 16.7 |
|
|
|
| |
030+600 - 038+600 |
| 8.0 |
|
|
|
|
|
| |
038+600 - 050+650 |
|
| 12.1 |
|
|
|
|
| |
050+650 - 069+300 | Phú Thọ | 18.5 |
|
|
|
|
|
| |
069+300 - 115 |
|
|
| 46.0 |
|
|
|
| |
115 - 127+501 (≡128+00) | Tuyên Quang |
| 12.6 |
|
|
|
|
| |
139+771(≡136+224) - 163 |
|
|
| 22.3 |
|
|
|
| |
163 - 173 |
|
|
| 10.1 |
|
|
|
| |
173 - 179 |
|
| 5.7 |
|
|
|
|
| |
179 - 205 |
|
|
| 25.6 |
|
|
|
| |
205 - 224+876 | Hà Giang |
|
| 20.3 |
|
|
|
| |
224+876 - 232+700 |
| 8.1 |
|
|
|
|
|
| |
232+700 - 260+500 |
|
|
| 27.4 |
|
|
|
| |
260+500 - 287 |
|
| 26.8 |
|
|
|
|
| |
287 - 294 |
| 7.3 |
|
|
|
|
|
| |
294 - 312+500 |
|
| 17.8 |
|
|
|
|
| |
Cầu Hạc Trì | Phú Thọ | 5.8 |
|
|
|
|
|
| |
2 Đoạn tránh TP. Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 10+523 | Vĩnh Phúc |
| 10.5 |
|
|
|
|
| |
2_tránh thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| |
127+501 - 139+771 | Tuyên Quang |
| 8.2 |
|
|
|
|
| |
Đường gom |
|
|
|
|
| 6.7 |
|
| |
Đường nhánh nút giao |
|
|
|
|
| 3.7 |
|
| |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 075+600 | Đồng Nai |
| 75.6 |
|
|
|
|
| |
075+600 - 097+300 | Lâm Đồng |
| 21.7 |
|
|
|
|
| |
097+300 - 107+458 |
|
|
| 10.5 |
|
|
| Đoạn do Công ty CP BOT QL20 | |
107+458 - 222+980 |
|
| 115.5 |
|
|
|
|
| |
222+980 - 234+000 |
|
|
|
| 11.0 |
|
| Đoạn đèo Mimoza | |
234+000 - 240+000 |
| 6.0 |
|
|
|
|
|
| |
240+000 - 268+000 |
|
|
| 28.0 |
|
|
|
| |
20 (Đèo Mimosa) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 10+796 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 10.8 |
|
| |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
059+200 - 072+700 | Hòa Bình |
|
|
|
| 13.5 |
|
| |
072+700 - 073+000 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng Đường HCM | |
073+000 - 074+200 |
|
|
|
|
| 1.2 |
|
| |
074+200 - 074+700 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng Đường HCM | |
074+700 - 095+000 |
|
|
|
| 20.3 |
|
|
| |
095+000 - 115+300 | Hà Nam |
|
| 20.3 |
|
|
|
| |
119+500 - 125+300 |
|
| 5.8 |
|
|
|
|
| |
125+300 - 130+300 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
130+300 - 135+500 |
|
|
| 5.2 |
|
|
|
| |
134+963 - 147+200 | Nam Định |
|
| 12.1 |
|
|
|
| |
147+200 - 152+600 | Nam Định |
| 7.9 |
|
|
|
|
| |
152+600 - 177+000 |
|
|
| 25.9 |
|
|
|
| |
177+000 - 208+280 |
|
|
|
| 31.1 |
|
|
| |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 010+000 | Thanh Hóa |
|
|
|
| 10.0 |
|
| |
010+000 - 017+000 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
017+000 - 028+200 |
|
|
|
| 11.2 |
|
|
| |
028+200 - 031+400 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 3,2Km với QL.45 đoạn Km35+400 - Km32+200 | |
031+400 - 056+350 |
|
|
|
| 25.0 |
|
|
| |
056+350 - 058+090 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 1.74Km với đường HCM đoạn Km522+100 - Km523+840 | |
058+090 - 104+500 |
|
|
| 46.4 |
|
|
|
| |
104+500 - 107+300 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 2,8km với QL.15 đoạn km72+900-Km75+700 | |
107+300 - 160+000 |
|
|
|
| 52.7 |
|
|
| |
160+000 - 170+000 |
|
|
|
|
| 10.0 |
|
| |
170+000 - 195+400 |
|
|
|
| 25.4 |
|
|
| |
217B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 09+100 | Thanh Hóa |
|
|
| 9.1 |
|
|
| |
09+100 - 16+800 |
|
|
|
| 7.7 |
|
|
| |
16+800 - 30+000 |
|
|
|
| 13.2 |
|
|
| |
30+000 - 49+700 |
|
|
|
|
| 19.7 |
|
| |
21B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
041+500 - 046+500 | Hà Nam |
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
046+500 - 052+500 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
052+500 - 058+500 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
066+500 - 085+542 |
| 18.8 |
|
|
|
|
|
| |
085+542 - 090+168 | Nam Định | 4.6 |
|
|
|
|
|
| |
090+168 - 094+068 |
|
| 3.9 |
|
|
|
|
| |
100+538 - 106+642 |
|
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
106+642 - 109+242 | Nam Định |
|
| 2.6 |
|
|
| Đi trùng với QL.21 từ Km152+600 đến Km155+600 | |
109+242 - 156+800 |
|
|
|
| 47.1 |
|
|
| |
157+200 - 162+450 | Ninh Bình |
|
|
|
| 5.3 |
|
| |
162+450 - 166+050 |
|
| 3.6 |
|
|
|
|
| |
166+050 - 174+400 |
|
|
|
| 8.4 |
|
|
| |
174+400 - 175+250 |
|
| 0.9 |
|
|
|
| (trùng QL12B kéo dài từ Km29+260 - Km30+110) | |
175+250 - 179+600 |
|
|
|
| 4.4 |
|
|
| |
179+600 - 187+800 |
|
|
| 8.2 |
|
|
|
| |
187+800 - 191+500 |
|
| 3.7 |
|
|
|
|
| |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
30+250 - 58+250 | Tây Ninh |
| 28.0 |
|
|
|
|
| |
22B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 33+268 | Tây Ninh |
| 33.3 |
|
|
|
|
| |
33+268 - 84+162 |
|
|
| 50.9 |
|
|
|
| |
22B kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 20+100 | Tây Ninh |
|
| 20.1 |
|
|
|
| |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 008+000 | Quảng Ngãi |
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
008+000 - 032+000 |
|
|
| 24.0 |
|
|
|
| |
032+000 - 058+000 |
|
|
|
|
| 26.0 |
|
| |
058+000 - 069+000 |
|
|
|
|
| 11.0 |
|
| |
069+000 - 089+513 | Kon Tum |
|
|
|
| 20.5 |
|
| |
089+513 - 159+000 |
|
|
| 69.5 |
|
|
|
| |
159+000 - 168+200 |
| 9.2 |
|
|
|
|
|
| |
24B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 007+000 | Quảng Ngãi |
|
| 7.0 |
|
|
|
| |
007+000 - 017+200 | Quảng Ngãi |
|
|
| 10.2 |
|
|
| |
019+000 - 024+000 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
024+000 - 061+000 |
|
|
|
|
| 37.0 |
|
| |
061+000 - 067+000 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
067+000 - 108+000 |
|
|
|
|
| 41.0 |
|
| |
24C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 06+200 | Quảng Ngãi |
|
| 6.2 |
|
|
|
| |
06+200 - 22+000 |
|
| 15.8 |
|
|
|
|
| |
22+000 - 57+000 |
|
|
|
|
| 35.0 |
|
| |
57+000 - 80+365 |
|
|
|
|
| 23.4 |
|
| |
80+365 - 94+540 | Quảng Nam |
|
|
| 14.2 |
|
|
| |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 002+700 | Phú Yên | 2.7 |
|
|
|
|
|
| |
002+700 - 010+800 |
|
|
|
| 8.1 |
|
|
| |
010+800 - 013+500 |
|
| 2.7 |
|
|
|
|
| |
013+500 - 028+000 |
|
|
|
| 14.5 |
|
|
| |
028+100 - 058+000 |
|
|
| 9.8 |
|
|
|
| |
037+800 - 044+100 |
|
| 6.3 |
|
|
|
|
| |
044+100 - 058+000 |
|
|
| 13.9 |
|
|
|
| |
058+000 - 070+000 |
|
|
|
| 12.0 |
|
|
| |
069+000 - 076+000 | Gia Lai |
|
| 7.0 |
|
|
|
| |
076+000 - 080+000 |
|
|
|
| 4.0 |
|
|
| |
080+000 - 083+300 |
| 3.3 |
|
|
|
|
|
| |
083+300 - 112+000 |
|
|
| 28.7 |
|
|
|
| |
112+000 - 118+000 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
118+000 - 123+000 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
123+000 - 126+000 |
| 3.0 |
|
|
|
|
|
| |
126+000 - 129+000 |
|
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
129+000 - 143+000 |
|
|
| 14.0 |
|
|
|
| |
143+000 - 148+000 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
148+000 - 155+000 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
155+000 - 179+000 |
|
|
| 24.0 |
|
|
|
| |
179+000 - 180+810 | Gia Lai | 1.8 |
|
|
|
|
|
| |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+00 - 002+897 | Khánh Hòa |
| 2.9 |
|
|
|
| - Đường tránh TX Ninh Hòa | |
000+00 - 015+350 |
|
| 15.4 |
|
|
|
|
| |
015+350 - 026+00 |
|
|
| 10.6 |
|
|
|
| |
026+00 - 032+00 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
032+00 - 037+00 | Đắk Lắk |
|
|
| 4.9 |
|
|
| |
037+00 - 052+00 |
|
|
| 15.1 |
|
|
|
| |
052+00 - 058+00 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
058+00 - 063+907 |
|
|
| 6.2 |
|
|
|
| |
063+907 - 066+780 |
|
| 2.6 |
|
|
|
|
| |
066+780 - 084+300 |
|
|
| 17.4 |
|
|
|
| |
084+300 - 088+383 |
|
| 4.1 |
|
|
|
|
| |
088+383 - 101+800 |
| 13.4 |
|
|
|
|
|
| |
101+800 - 112+800 |
|
| 11.0 |
|
|
|
|
| |
112+800 - 122+939 |
|
|
| 10.1 |
|
|
|
| |
122+939-125+750 |
| 2.8 |
|
|
|
|
|
| |
125+750 - 142+300 |
|
|
| 16.7 |
|
|
|
| |
142+300 - 151+00 |
|
| 8.6 |
|
|
|
|
| |
26B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 14+320 | Khánh Hòa |
|
| 14.3 |
|
|
|
| |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 005+840 | Đắk Lắk |
| 5.8 |
|
|
|
|
| |
005+840 - 010+000 |
|
|
| 4.2 |
|
|
|
| |
010+000 - 015+500 |
|
|
| 5.5 |
|
|
|
| |
015+500 - 019+500 |
|
| 4.0 |
|
|
|
|
| |
019+500 - 044+950 |
|
|
|
| 25.5 |
|
|
| |
044+950 - 047+000 |
|
| 2.1 |
|
|
|
|
| |
047+000 - 088+000 |
|
|
|
| 41.0 |
|
|
| |
083+000 - 143+000 | Lâm Đồng |
|
|
| 60.0 |
|
|
| |
143+000 - 154+000 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 11.0 |
|
| |
154+000 - 174+000 |
|
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
174+000 - 206+523 |
|
|
| 32.5 |
|
|
|
| |
206+523 - 224+625 | Ninh Thuận |
|
| 18.1 |
|
|
|
| |
224+625 - 229+254 |
|
|
|
| 4.6 |
|
|
| |
229+254 - 246+900 |
|
| 17.6 |
|
|
|
|
| |
246+900 - 257+480 |
|
|
| 10.6 |
|
|
|
| |
257+480 - 266+230 |
|
|
|
| 8.8 |
|
|
| |
266+230 - 272+500 |
|
| 6.3 |
|
|
|
|
| |
279 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(BG)037+000 - 046+000 | Bắc Giang |
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
(BG)046+000 - 085+000 |
|
|
|
| 39.0 |
|
|
| |
(BG)085+000 - 094+000 |
|
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
(BK)027+000 - 063+000 | Bắc Kạn |
|
|
| 36.0 |
|
| Đoạn này lý trình dự án, Km 27 trùng Km338+300, Km63 giáp Tuyên Quang | |
(BK)229+000 - 243+300 |
|
|
|
|
| 14.3 |
|
| |
(BK)243+300 - 245+700 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.3B từ Km87+820 - Km85+450 | |
(BK)245+700 - 299+000 |
|
|
|
|
| 53.3 |
|
| |
(BK)299+000 - 309+000 |
|
|
|
| 10.0 |
|
| Trùng QL.3 từ Km182+300 - Km192+300 | |
(BK)309+000 - 339+300 |
|
|
|
|
| 30.3 |
|
| |
(ĐB)000+000 - 070+333 | Điện Biên |
|
|
| 71.0 |
|
|
| |
(ĐB)070+333 - 083+000 |
| 8.0 |
|
|
|
|
|
| |
(ĐB)083+000 - 095+000 |
|
|
|
| 12.0 |
|
|
| |
(ĐB)095+000 - 116+000 |
|
|
|
| 21.0 |
|
|
| |
(ĐB)272+000 - 289+100 |
|
|
|
|
| 17.1 |
|
| |
(LC)036+000 - 157+500 | Lào Cai |
|
|
| 122.3 |
|
|
| |
(LCh)157+400 - 166+000 | Lai Châu |
|
|
|
| 8.6 |
|
| |
(LCh)166+000 - 187+000 |
|
|
|
| 21.0 |
|
|
| |
(LCh)187+000 - 204+000 |
|
|
|
|
| 17.0 |
|
| |
(LS)143+000 - 151+000 | Lạng Sơn |
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
(LS)151+000 - 157+180 |
|
|
|
|
| 6.2 |
|
| |
(LS)157+180 - 229+000 | Lạng Sơn |
|
|
| 75.6 |
|
|
| |
(QN)000+000 - 013+000 | Quảng Ninh |
|
|
| 13.0 |
|
|
| |
(QN)013+000 - 027+200 |
|
| 14.2 |
|
|
|
|
| |
(QN)027+200 - 030+650 |
|
| 3.5 |
|
|
|
|
| |
(QN)030+650 - 062+550 |
|
|
|
|
| 31.9 |
|
| |
(SL)217+000 - 226+000 | Sơn La |
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
(SL)226+000 - 232+000 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
(SL)232+000 - 245+000 |
|
|
|
|
| 13.0 |
|
| |
(SL)245+000 - 250+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
(SL)250+000 - 255+000 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
(SL)255+000 - 260+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
(SL)260+000 - 272+200 |
|
|
|
|
| 12.2 |
|
| |
(TQ)063+000 - 157+379 | Tuyên Quang |
|
|
| 94.4 |
|
| Đoạn này lý trình dự án | |
279_Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 15+000 | Hà Giang |
|
|
| 14.6 |
|
|
| |
15+000 - 36+000 |
|
|
|
|
| 20.5 |
|
| |
279_Đoạn Việt Quang - Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 02+000 | Hà Giang |
|
|
| 2.0 |
|
|
| |
02+000 - 05+100 |
|
|
|
| 3.4 |
|
|
| |
05+100 - 10+475 |
|
|
|
|
| 5.6 |
|
| |
10+475 - 18+390 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
18+390 - 23+566 |
|
|
|
|
| 5.5 |
|
| |
23+566 - 26+000 |
|
|
|
| 2.5 |
|
|
| |
26+000 - 31+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
31+000 - 36+000 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
279B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 11+500 | Điện Biên |
|
|
|
| 11.5 |
|
| |
279C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 68+200 | Điện Biên |
|
|
| 68.2 |
|
|
| |
279D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 014+000 | Lai Châu |
|
|
| 14.0 |
|
|
| |
014+000 - 021+000 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
021+000 - 028+300 |
|
|
|
|
| 7.3 |
|
| |
028+300 - 036+000 | Sơn La |
|
|
|
| 7.7 |
|
| |
036+000 - 043+000 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
043+000 - 064+600 |
|
|
|
|
| 21.6 |
|
| |
064+600 - 105+750 |
|
|
|
| 41.2 |
|
|
| |
27B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0+000 - 44+000 | Ninh Thuận |
|
|
| 44.0 |
|
|
| |
44+000 - 52+661 | Khánh Hòa |
|
| 8.7 |
|
|
|
| |
27C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 007+000 | Khánh Hòa |
|
| 7.0 |
|
|
|
| |
007+000 - 024+000 |
|
|
| 17.0 |
|
|
|
| |
024+000 - 034+163 |
|
|
| 10.2 |
|
|
|
| |
034+163 - 065+453 |
|
|
|
| 31.4 |
|
|
| |
065+543 - 068+000 | Lâm Đồng |
|
| 2.5 |
|
|
|
| |
068+000 - 071+000 |
|
|
| 3.0 |
|
|
|
| |
071+000 - 079+000 |
|
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
079+000 - 114+450 |
|
|
|
| 35.5 |
|
|
| |
114+450 - 120+090 |
|
|
|
| 6.5 |
|
|
| |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
002+595 - 005+600 | Bình Thuận |
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
005+600 - 014+000 |
|
|
| 8.4 |
|
|
|
| |
014+000 - 025+000 |
|
| 11.0 |
|
|
|
|
| |
025+000 - 042+664 |
|
|
|
| 17.7 |
|
|
| |
042+664 - 137+186 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 94.6 |
|
| |
137+186 - 160+000 | Đăk Nông |
|
|
|
| 22.8 |
|
| |
160+000 - 163+000 |
|
|
|
| 3.0 |
|
|
| |
163+000 - 178+500 | Đăk Nông |
|
|
|
| 15.5 |
|
| |
178+500 - 182+500 |
|
|
|
| 4.0 |
|
|
| |
182+500 - 199+750 |
|
|
|
|
| 17.3 |
|
| |
199+750 - 203+434 |
| 3.7 |
|
|
|
|
|
| |
203+434 - 206+434 |
|
|
|
| 3.0 |
|
|
| |
206+434 - 214+800 |
|
|
|
|
| 8.4 |
|
| |
214+800 - 220+800 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
220+800 - 234+350 |
|
|
|
| 13.6 |
|
|
| |
234+350 - 236+350 |
|
|
|
| 2.0 |
|
|
| |
236+350 - 263+000 |
|
|
|
|
| 26.7 |
|
| |
263+000 - 265+300 |
|
|
|
| 2.3 |
|
|
| |
265+300 - 284+676 |
|
|
|
|
| 19.4 |
|
| |
284+676 - 290+976 |
|
|
|
| 6.3 |
|
|
| |
290+976 - 292+921 |
|
|
|
| 1.9 | 2.0 |
|
| |
292+921 - 294+792 |
|
| 1.9 |
|
|
|
|
| |
294+792 - 299+700 |
|
|
|
|
| 4.9 |
|
| |
299+700 - 306+300 |
|
|
|
| 6.6 |
|
|
| |
306+300 - 310 +896 |
|
|
|
|
| 4.6 |
|
| |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 28 | Hà Giang |
|
|
|
| 28.0 |
|
| |
029+00 - 065+00 | Tuyên Quang |
|
|
|
| 36.0 |
|
| |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 006+080 | Hà Tĩnh | 6.1 |
|
|
|
|
|
| |
006+080 - 013+800 |
|
|
|
|
| 7.7 |
|
| |
013+800 - 024+000 |
|
|
|
|
|
| 10.2 |
| |
024+000 - 034+200 |
|
|
|
| 10.2 |
|
|
| |
034+200 - 039+200 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
039+200 - 042+900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.15 Km39+200 ÷ Km42+900 | |
042+900 - 059+200 |
|
|
|
|
| 16.3 |
|
| |
059+200 - 065+000 |
|
|
|
| 5.8 |
|
|
| |
065+000 - 078+000 |
|
|
|
|
| 13.0 |
|
| |
078+000 - 080+780 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
| Trùng với đường HCM Km78+00 ÷ Km80+780 | |
080+780 - 106+180 |
|
|
|
|
| 25.4 |
|
| |
28B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 51+114 | Bình Thuận |
|
|
|
| 51.1 |
|
| |
51+000 - 68+000 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 18.0 |
|
| |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 005+000 | Phú Yên |
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
005+000 - 010+000 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
010+000 - 016+500 |
|
| 6.5 |
|
|
|
|
| |
016+500 - 021+850 |
|
| 5.4 |
|
|
|
|
| |
021+850 - 030+440 |
|
|
| 8.6 |
|
|
|
| |
030+440 - 031+300 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đoạn Km1343+120- Km1342+230, QL1 | |
031+300 - 039+240 |
|
|
|
| 7.9 |
|
|
| |
039+240 - 064+000 |
|
|
| 24.8 |
|
|
|
| |
064+000 - 111+437 |
|
|
|
| 47.4 |
|
|
| |
109+790 - 113+600 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 3.8 |
|
| |
113+600 - 128+000 |
|
|
|
| 14.4 |
|
|
| |
128+000 - 133+400 |
|
|
|
|
| 5.4 |
|
| |
133+400 - 144+000 |
|
|
|
| 10.6 |
|
|
| |
144+000 - 155+930 |
|
|
|
|
| 11.9 |
|
| |
155+930 - 166+500 |
|
|
|
| 10.6 |
|
|
| |
166+500 - 168+500 |
|
| 2.0 |
|
|
|
|
| |
168+500 - 175+650 |
|
|
|
| 7.2 |
|
|
| |
175+650 - 186+126 |
|
|
| 4.1 |
|
|
| Không tính 6,4 km (Km 178+062 - Km 184+462) đi trùng đường Hồ Chí Minh do Cục QLĐB III quản lý | |
186+126 - 226+000 |
|
|
|
|
|
| 39.9 |
| |
226+000 - 284+155 |
|
|
|
|
| 58.2 |
|
| |
2C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
004+873 - 010+800 | Vĩnh Phúc | 5.9 |
|
|
|
|
|
| |
010+800 - 016+312 |
|
| 5.5 |
|
|
|
|
| |
016+312 - 021+450 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng QL2 | |
021+450 - 032+600 |
|
|
| 11.2 |
|
|
|
| |
032+600 - 049+750 |
|
|
|
| 17.2 |
|
|
| |
049+750 - 077+250 | Tuyên Quang |
|
|
| 27.5 |
|
|
| |
077+250 - 080+000 |
|
|
| 2.8 |
|
|
| Đi trùng với QL.37 từ Km187+650 - Km185+00 | |
080+000 - 108+000 |
|
|
|
| 28.0 |
|
|
| |
108+000 - 128+000 |
|
|
| 20.0 |
|
|
| Trùng với Đường HCM | |
128+000 - 133+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
133+000 - 250+990 |
|
|
|
| 118.0 |
|
|
| |
Cầu Thăng Long | Hà Nội | 1.7 |
|
|
|
|
|
| |
Cầu Vĩnh Thịnh | Vĩnh Phúc | 4.5 |
|
|
|
|
|
| |
2D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 026+000 | Phú Thọ |
| 26.0 |
|
|
|
| Km0-Km7+650,Trùng Km0- Km7+650 Q L32C -tránh TP Việt Trì | |
026+000 - 031+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
031+000 - 078+000 |
|
| 47.0 |
|
|
|
|
| |
078+000 - 091+000 |
|
|
|
| 13.0 |
|
|
| |
090+765 - 101+765 | Yên Bái |
|
| 11.0 |
|
|
|
| |
101+765 - 102+165 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.70 Km29+950 - Km30+350 | |
102+165 - 106+165 |
|
|
| 4.0 |
|
|
|
| |
106+165 - 118+765 |
|
|
|
|
| 12.6 |
|
| |
129+560 - 151+560 | Tuyên Quang |
|
|
|
| 22.0 |
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
033+300 - 063+320 | Thái Nguyên | 30.0 |
|
|
|
|
|
| |
075+300 - 083+300 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
083+300 - 086+180 | Thái Nguyên |
| 2.9 |
|
|
|
|
| |
086+180 - 090+000 |
|
| 3.8 |
|
|
|
|
| |
090+000 - 093+000 |
|
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
093+000 - 100+000 |
|
| 7.0 |
|
|
|
|
| |
100+000 - 113+816 |
|
|
| 13.8 |
|
|
|
| |
113+816 - 143+000 | Bắc Kạn |
|
|
| 29.2 |
|
|
| |
143+000 - 150+250 |
| 7.2 |
|
|
|
|
|
| |
150+250 - 160+000 |
| 10.2 |
|
|
|
|
|
| |
160+000 - 239+414 |
|
|
|
| 77.0 |
|
|
| |
239+414 - 270+000 | Cao Bằng |
|
|
| 29.4 |
|
|
| |
270+000 - 275+000 |
| 5.2 |
|
|
|
|
|
| |
275+000 - 339+000 |
|
|
|
| 60.6 |
|
|
| |
339+000 - 344+436 |
| 5.4 |
|
|
|
|
|
| |
3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 013+580 | Hà Nội | 13.6 |
|
|
|
|
|
| |
013+580 - 020+340 | Bắc Ninh | 6.8 |
|
|
|
|
|
| |
020+340 - 032+125 | Hà Nội | 11.8 |
|
|
|
|
|
| |
032+125 - 062+413 | Thái Nguyên | 30.3 |
|
|
|
|
|
| |
062+413 - 069+158 |
| 6.7 |
|
|
|
|
|
| |
3 Thái Nguyên - Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| |
070+704 - 093+300 | Thái Nguyên | 22.6 |
|
|
|
|
|
| |
093+300 - 110+333 | Bắc Kạn | 17.0 |
|
|
|
|
|
| |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 008+016 | Tiền Giang |
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
008+016 - 026+995 | Đồng Tháp |
|
|
| 19.0 |
|
|
| |
026+995 - 038+000 |
|
| 11.0 |
|
|
|
|
| |
038+000 - 086+754 |
|
|
| 48.8 |
|
|
|
| |
086+754 - 094+200 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển thành đường địa phương | |
086+754 - 094+200 |
|
| 5.4 |
|
|
|
| Tuyến tránh Hồng Ngự | |
094+200 - 119+498 |
|
|
|
| 25.3 |
|
|
| |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
002+300 - 018+100 | Bắc Giang |
|
|
|
| 15.8 |
|
| |
018+100 - 020+400 |
|
| 2.3 |
|
|
|
|
| |
020+400 - 031+000 |
|
|
|
|
|
| 10.6 |
| |
031+000 - 038+600 |
|
|
|
| 7.6 |
|
|
| |
038+600 - 042+000 |
|
| 3.4 |
|
|
|
|
| |
042+000 - 060+000 |
|
|
|
|
| 18.0 |
|
| |
060+000 - 063+500 |
|
|
|
| 3.5 |
|
|
| |
063+500 - 071+000 |
|
|
|
|
| 7.5 |
|
| |
071+000 - 079+600 |
|
|
|
| 8.6 |
|
|
| |
079+600 - 099+000 |
|
|
|
|
| 19.4 |
|
| |
101+000 - 112+000 | Lạng Sơn |
|
|
| 11.0 |
|
|
| |
112+000 - 132+000 |
|
|
|
|
| 20.0 |
|
| |
132+000 - 155+600 |
|
|
|
| 23.6 |
|
|
| |
155+600 - 162+000 |
|
|
|
|
| 6.4 |
|
| |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
064 - 077 | Phú Thọ |
| 13.0 |
|
|
|
|
| |
077 - 090 |
|
|
|
| 13.0 |
|
|
| |
090 - 095 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
095 - 146 |
|
|
| 51.0 |
|
|
|
| |
147 - 162 | Yên Bái |
|
| 15.0 |
|
|
|
| |
162 - 172 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.37 Km330 - Km338+700 | |
172 - 200 |
|
|
| 28.0 |
|
|
|
| |
200 - 205 |
|
|
| 5.0 |
|
|
| Đoạn tuyến tránh | |
205 - 332 |
|
|
| 127.0 |
|
|
|
| |
332 - 404 | Lai Châu |
|
|
| 72.0 |
|
|
| |
32B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 10 | Phú Thọ |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
10 - 21 | Sơn La |
|
|
| 11.0 |
|
|
| |
32C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 06 | Phú Thọ |
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
06 - 79 |
|
|
| 73.0 |
|
|
|
| |
79 - 87 | Yên Bái |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
87 - 96+500 |
|
|
| 9.5 |
|
|
|
| |
32C tránh TP Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0+000 - 9+460 | Hà Nội-Phú Thọ |
| 9.5 |
|
|
|
| Cầu Văn Lang | |
00 - 11 | Phú Thọ |
| 11.0 |
|
|
|
| Km0-Km7+650 Trùng Km0- Km7+650 Q L32C | |
11 - 21 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 004+441 | Hà Giang |
| 4.4 |
|
|
|
|
| |
004+441 - 028 |
|
|
|
|
| 23.6 |
|
| |
028 - 031+200 |
|
|
| 3.2 |
|
|
|
| |
031+200 - 052+676 |
|
|
|
|
| 21.5 |
|
| |
052+676 - 056 |
|
|
| 3.3 |
|
|
|
| |
056 - 073 |
|
|
|
|
| 17.0 |
|
| |
073 - 212+500 | Cao Bằng |
|
|
|
| 139.5 |
|
| |
212+500 - 247 |
|
|
|
| 34.5 |
|
|
| |
247 - 259 |
|
|
|
|
| 12.0 |
|
| |
259 - 266 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
34B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 17 | Cao Bằng |
|
|
|
| 17.0 |
|
| |
17 - 18 |
|
|
|
| 1.0 |
|
| đi trùng QL.4A Km74 - Km75 | |
18 - 65 |
|
|
|
| 47.0 |
|
|
| |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(1)000+000 - 005+000 | Thái Bình |
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
(1)005+000 - 010+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
(2)010+000 - 013+000 | Hải Phòng |
|
|
|
| 3.0 |
|
| |
(2)013+000 - 021+000 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
(2)021+000 - 027+530 |
|
|
|
| 6.5 |
|
|
| |
(3)030+320 - 036+000 | Hải Dương |
| 5.7 |
|
|
|
| Đoạn tuyến cũ đang được xây dựng tuyến tránh thay thế (Km36+00 cũ trùng Km32+060 mới) | |
(3)032+060 - 047+500 |
| 15.4 |
|
|
|
|
|
| |
(3)047+500 - 056+320 |
|
| 8.8 |
|
|
|
|
| |
(3)056+320 - 065+000 |
|
| 8.7 |
|
|
|
| Đi trùng với QL.5 | |
(3)065+000 - 087+470 |
|
| 22.5 |
|
|
|
| Từ QL.5 đến QL.18 | |
(3)087+470 - 087+850 |
|
| 0.4 |
|
|
|
| Đi trùng QL.18 | |
(3)087+850 - 099+680 |
|
|
|
| 11.8 |
|
|
| |
(4)013+000 - 023+600 | Bắc Giang |
|
|
|
| 10.6 |
|
| |
(4)023+600 - 028+300 |
|
|
| 4.7 |
|
|
|
| |
(4)028+300 - 046+400 |
|
|
|
| 18.1 |
|
|
| |
(4)046+400 - 070+000 |
| 23.6 |
|
|
|
|
| Đi trùng với QL.1 | |
(4)070+000 - 091+300 |
|
| 21.3 |
|
|
|
|
| |
(4)091+300 - 097+000 |
|
|
| 5.7 |
|
|
|
| |
(5)096+000 - 114+800 | Thái Nguyên |
|
| 18.8 |
|
|
|
| |
(5)114+800 - 119+800 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
(5)119+800 - 124+970 |
|
|
| 5.3 |
|
|
|
| |
(5)124+970 - 132+641 |
| 7.7 |
|
|
|
|
| Đi chung QL3 | |
(5)132+641 - 139+000 |
|
|
|
|
| 6.4 |
| Đi chung QL3 | |
(5)139+000 - 155+000 |
|
|
| 16.0 |
|
|
| Đi chung QL3 | |
(5)155+000 - 172+800 |
|
|
|
| 17.8 |
|
|
| |
(6)172+800 - 182+800 | Tuyên Quang |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
(6)182+800 - 187+650 |
|
|
| 4.9 |
|
|
|
| |
(6)187+650 - 210+000 |
|
|
|
| 22.4 |
|
|
| |
(6)210+000 - 220+000 |
|
| 10.0 |
|
|
|
|
| |
(6)220+000 - 238+152 |
|
|
|
|
| 17.3 |
|
| |
(7)238+000 - 250+500 | Yên Bái |
|
| 12.5 |
|
|
|
| |
(7)250+500 - 271+000 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.70 | |
(7)271+000 - 283+500 |
|
| 12.5 |
|
|
|
|
| |
(7)283+500 - 315+000 |
|
|
| 31.5 |
|
|
|
| |
(7)315+000 - 323+000 | Yên Bái |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
(7)323+000 - 330+000 |
|
|
| 7.0 |
|
|
|
| |
(7)330+000 - 338+700 |
|
|
| 8.7 |
|
|
| Đi chung QL.32 Km162 - Km172 | |
(7)338+700 - 356+000 |
|
|
| 17.3 |
|
|
|
| |
(8)356+800 - 399+900 | Sơn La |
|
|
| 43.1 |
|
|
| |
(8)399+900 - 410+840 |
|
|
|
|
| 10.9 |
|
| |
(8)410+840 - 415+800 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
(8)415+800 - 418+050 |
|
|
|
|
| 2.3 |
|
| |
(8)418+000 - 418+850 |
|
|
|
| 0.8 |
|
|
| |
(8)418+850 - 422+000 |
|
|
|
|
| 3.2 |
|
| |
(8)422+000 - 424+000 |
|
|
|
| 2.0 |
|
|
| |
(8)424+000 - 429+000 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
(8)429+000 - 458+000 |
|
|
|
| 29.0 |
|
|
| |
(8)458+000 - 464+000 |
|
|
|
|
| 6.0 |
|
| |
(8)464+000 - 467+278 |
|
|
|
| 0.8 |
|
| Trùng QL.6 | |
(8)467+278 - 487+000 |
|
|
|
| 19.7 |
|
|
| |
(8)487+000 - 499+621 |
|
|
|
|
| 12.6 |
|
| |
37B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 027+500 | Thái Bình |
| 27.5 |
|
|
|
|
| |
027+500 - 041+818 |
|
|
|
| 13.9 |
|
|
| |
041+818 - 061+815 | Nam Định |
|
| 20.0 |
|
|
|
| |
061+815 - 062+965 |
|
|
|
| 1.2 |
|
| Đi trùng QL.21 từ Km182+500 - Km183+650 | |
062+965 - 077+000 |
|
|
| 15.5 |
|
|
|
| |
077+000 - 095+309 |
|
|
|
| 18.3 |
|
|
| |
095+309 - 099+363 |
|
| 2.6 |
|
|
|
|
| |
099+363 - 106+483 |
|
|
|
| 7.1 |
|
|
| |
106+500 -126+000 | Hà Nam |
|
| 19.5 |
|
|
|
| |
126+000 -128+500 |
|
|
|
| 2.5 |
|
|
| |
128+500 -137+500 |
|
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
137+500 -139+000 |
|
| 1.5 |
|
|
|
|
| |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 04+200 | Bắc Ninh | 4.2 |
|
|
|
|
|
| |
04+200 - 12+343 |
| 8.1 |
|
|
|
|
|
| |
05+257 - 11+400 |
|
|
|
| 6.1 |
|
|
| |
12+343 - 22+465 |
| 9.5 |
|
|
|
|
|
| |
22+465 - 32+800 | Hải Dương | 10.3 |
|
|
|
|
|
| |
32+800 - 52+000 | Hưng Yên |
|
|
| 13.7 |
|
|
| |
64+250 - 69+762 |
|
| 5.5 |
|
|
|
|
| |
69+762 - 72+571 |
| 2.8 |
|
|
|
|
|
| |
72+571 - 82+304 | Hà Nam | 9.7 |
|
|
|
|
|
| |
73+240 - 81+200 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
82+304 - 85+005 |
|
| 2.7 |
|
|
|
|
| |
85+000 - 86+000 |
|
| 1.0 |
|
|
|
|
| |
87+600 - 95+644 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
Đoạn nhánh |
| 0.8 |
|
|
|
|
|
| |
38B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 019+150 | Hải Dương | 19.2 |
|
|
|
|
|
| |
019+950 - 038+305 | Hưng Yên |
|
| 18.4 |
|
|
|
| |
045+075 - 048+575 | Hà Nam |
|
|
|
|
| 4.6 |
| |
048+575 - 055+000 |
|
|
| 6.4 |
|
|
|
| |
055+000 - 080+395 |
|
|
| 25.4 |
|
|
|
| |
080+478 - 083+740 | Nam Định |
|
|
| 3.3 |
|
|
| |
083+740 - 088+000 |
|
| 4.3 |
|
|
|
| Đi trùng QL.10 đoạn Km104+300 đến Km108+560 | |
088+000 - 111+040 |
|
|
|
| 23.1 |
|
|
| |
117+475 - 123+800 | Ninh Bình | 6.3 |
|
|
|
|
| đoạn Km117+967-Km122+467 đi trùng QL.1 | |
123+800 - 131+371 |
|
|
|
| 7.6 |
|
|
| |
131+371 - 138+390 |
| 7.0 |
|
|
|
|
|
| |
138+390 - 143+030 |
|
|
|
| 4.6 |
|
|
| |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 005+000 | Hưng Yên |
|
| 6.7 |
|
|
|
| |
005+000 - 028+000 |
|
| 23.0 |
|
|
|
|
| |
028+000 - 036+160 |
| 8.2 |
|
|
|
|
|
| |
036+160 - 043+130 |
|
| 7.0 |
|
|
|
|
| |
042+650 - 074+400 | Thái Bình |
| 31.8 |
|
|
|
|
| |
074+400 - 081+600 |
|
| 7.2 |
|
|
|
| Đi trùng QL.10 | |
081+600 - 108+400 |
|
| 26.8 |
|
|
|
|
| |
3B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 002+000 | Lạng Sơn |
|
|
| 2.0 |
|
|
| |
002+000 - 061+700 |
|
|
|
|
| 59.7 |
|
| |
061+000 - 075+600 | Bắc Kạn |
|
|
| 7.3 |
|
|
| |
074+600 - 082+000 |
| 6.4 |
|
|
|
|
|
| |
075+600 - 082+000 |
| 6.4 |
|
|
|
|
| Tuyến tránh | |
075+600 - 082+000 |
|
| 6.4 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
082+000 - 130+600 |
|
|
|
| 48.6 |
|
|
| |
130+600 - 140+100 |
|
|
|
| 9.5 |
|
| Trùng QL.3 từ Km144 - Km153+500 | |
140+100 - 145+200 |
|
| 5.2 |
|
|
|
|
| |
145+200 - 186+000 |
|
|
|
| 40.8 |
|
|
| |
186+000 - 211+000 |
|
|
|
|
| 25.0 |
|
| |
211+000 - 228+000 | Tuyên Quang |
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
228+000 - 241+550 |
|
|
|
| 13.6 |
|
| Đi trùng với QL.2C từ Km209+640 - Km223+200 | |
241+550 - 280+200 |
|
|
|
| 38.7 |
|
|
| |
3C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 035+000 | Thái Nguyên |
|
|
| 35.0 |
|
|
| |
035+000 - 067+900 | Bắc Kạn |
|
|
| 32.9 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
190 - 211 | Lào Cai |
|
|
| 21.0 |
|
|
| |
211 - 238 |
|
|
|
|
| 27.0 |
|
| |
238+000 - 286+400 |
|
|
|
| 48.4 |
|
|
| |
296 - 299+450 | Hà Giang |
|
|
|
| 3.3 |
|
| |
339 - 368+000 |
|
|
|
|
| 23.0 |
|
| |
388 - 406+500 |
|
|
|
|
| 18.2 |
|
| |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 07+300 | Kon Tum |
|
|
| 7.3 |
|
|
| |
07+300 - 13+900 |
|
|
| 6.6 |
|
|
|
| |
13+900 - 21+526 |
|
|
|
|
| 7.6 |
|
| |
40B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 001+770 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
| Đoạn này chưa thi công | |
001+770 - 011 |
|
|
| 9.2 |
|
|
|
| |
011 - 032+300 |
|
|
|
| 21.3 |
|
|
| |
032+300 - 125 |
|
|
|
| 92.7 |
|
|
| |
125 - 141+080 |
|
|
|
|
| 16.1 |
|
| |
147+431 - 161+000 | Kon Tum |
|
|
|
| 13.6 |
|
| |
161+000 - 173+000 |
|
|
|
| 12.0 |
|
|
| |
173+000 - 178+452 |
|
| 5.5 |
|
|
|
|
| |
178+452 - 188+000 |
|
|
|
|
| 9.5 |
|
| |
188+000 - 204+516 |
|
|
|
| 16.5 |
|
|
| |
204+516 - 209+100 |
|
| 4.6 |
|
|
|
|
| |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 014+000 | Sơn La |
|
|
| 14.0 |
|
|
| |
014+000 - 020+000 |
|
|
|
|
| 6.0 |
|
| |
020+000 - 026+641 |
|
|
|
| 6.6 |
|
|
| |
026+641 - 027+000 |
|
|
|
|
|
|
| Bến phà | |
027+000 - 045+000 |
|
|
|
|
| 18.0 |
|
| |
045+000 - 048+000 | Sơn La |
|
|
| 3.0 |
|
|
| |
080+715 - 087+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.6 Km186+250 - Km191+250 | |
087+000 - 087+800 |
|
|
|
| 0.8 |
|
|
| |
087+800 - 092+250 |
|
|
|
|
| 4.5 |
|
| |
092+250 - 092+900 |
|
|
|
| 0.7 |
|
|
| |
092+900 - 119+000 |
|
|
|
|
| 26.1 |
|
| |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 009+000 | Ninh Bình |
|
| 9.0 |
|
|
|
| |
008+350 - 047+200 | Thanh Hóa |
|
|
| 38.9 |
|
|
| |
047+200 - 052+670 |
|
|
| 5.5 |
|
|
|
| |
052+670 - 058+500 |
|
|
|
| 5.8 |
|
|
| |
058+500 - 076+600 |
|
| 18.1 |
|
|
|
|
| |
076+600 - 081+600 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
081+600 - 114+500 |
|
|
| 32.9 |
|
|
|
| |
114+500 - 132+800 |
|
|
|
|
| 18.3 |
|
| |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 021+700 | Nghệ An | 21.7 |
|
|
|
|
|
| |
021+700 - 049+500 |
|
| 27.8 |
|
|
|
|
| |
049+500 - 060+000 |
|
|
| 10.5 |
|
|
|
| |
060+000 - 082+000 |
|
|
|
| 22.0 |
|
|
| |
46B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010+200 | Nghệ An | 10.2 |
|
|
|
|
|
| |
010+200 - 035+500 |
|
| 25.3 |
|
|
|
|
| |
035+500 - 044+00 |
|
|
| 8.5 |
|
|
|
| |
044 - 060+500 |
|
|
|
| 16.5 |
|
|
| |
46C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 055+400 | Nghệ An |
|
| 55.4 |
|
|
|
| |
055+400 - 062+200 |
|
|
|
| 6.8 |
|
|
| |
062+200 - 070+000 | Nghệ An |
|
|
|
| 7.8 |
|
| |
070+000 - 087+200 |
|
|
|
| 17.2 |
|
|
| |
087+200 - 096+550 |
|
|
|
|
| 9.4 |
|
| |
096+550 - 102+220 |
|
|
|
| 5.7 |
|
|
| |
102+220 - 107+220 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
107+220 - 114+150 |
|
|
|
| 6.9 |
|
|
| |
114+150 - 119+150 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 014+000 | Thanh Hóa |
| 14.0 |
|
|
|
|
| |
014+000 - 020+050 |
|
|
| 6.1 |
|
|
|
| |
020+050 - 021+620 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng 1.57Km với QL.45 (đoạn Km74+950 - Km76+520) | |
021+620 - 029+000 |
|
|
| 7.4 |
|
|
|
| |
029+000 - 034+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
034+000 - 057+000 |
|
| 23.0 |
|
|
|
|
| |
057+000 - 075+000 |
|
|
| 18.0 |
|
|
|
| |
075+000 - 112+000 |
|
|
|
|
| 37.0 |
|
| |
112+000 - 138+500 |
|
|
|
| 26.5 |
|
|
| |
47B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 24+600 | Thanh Hóa |
|
|
| 24.6 |
|
|
| |
47C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 14+000 | Thanh Hóa |
|
|
| 14.0 |
|
|
| |
14+000 - 20+000 |
|
|
|
|
| 6.0 |
|
| |
20+000 - 33+600 |
|
|
|
| 13.6 |
|
|
| |
33+600 - 34+400 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng 0.8Km với QL.47B đoạn Km15+300 - Km16+100) | |
34+400 - 53+000 |
|
|
|
| 18.6 |
|
|
| |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 020+083 | Nghệ An |
| 20.1 |
|
|
|
|
| |
020+083 - 033+000 | Nghệ An |
|
| 12.9 |
|
|
|
| |
033+000 - 038+000 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
038+000 - 064+000 |
|
|
| 26.0 |
|
|
|
| |
064+000 - 112+400 |
|
|
|
| 48.4 |
|
|
| |
112+400 - 160 |
|
|
|
| 47.6 |
|
|
| |
48B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 01+300 | Nghệ An |
| 1.3 |
|
|
|
|
| |
01+300 - 03+950 |
|
|
|
| 2.7 |
|
|
| |
03+950 - 04+825 |
|
|
| 0.9 |
|
|
|
| |
04+825 - 07+550 |
|
|
| 2.7 |
|
|
|
| |
07+550 - 09+470 |
|
|
|
| 1.9 |
|
|
| |
09+470 - 12+650 |
|
|
| 3.2 |
|
|
|
| |
12+650 - 25+000 |
|
|
|
| 12.4 |
|
|
| |
48C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 009+700 | Nghệ An |
|
| 9.7 |
|
|
|
| |
009+700 - 15+300 |
| 5.6 |
|
|
|
|
|
| |
015+300 - 123+100 |
|
|
|
|
| 107.8 |
|
| |
48D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 012+000 | Nghệ An |
| 12.0 |
|
|
|
|
| |
012+000 - 041+123 |
|
| 29.7 |
|
|
|
|
| |
041+123 - 047+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.48 (Km30+400-Km36+400) | |
047+000 - 051+900 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
051+900 - 070+000 |
|
|
|
| 18.5 |
|
|
| |
070+000 - 105+000 |
|
|
|
| 35.6 |
|
|
| |
105+000 - 107+000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL48C 2 | |
107+000 - 158+000 |
|
|
|
| 51.0 |
|
|
| |
158+000 - 172+000 |
|
|
|
|
|
|
| Đang XDCB | |
48E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 001+200 | Nghệ An |
|
|
| 1.2 |
|
|
| |
001+200 - 007+200 |
|
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
007+200 - 042+000 |
|
|
|
| 34.8 |
|
|
| |
042+000 - 099+500 |
|
|
|
| 57.5 |
|
|
| |
099+500 - 099+900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL48: 0,4Km (Km50+00-Km50+400) | |
099+900 - 125+000 |
|
|
|
| 25.1 |
|
|
| |
125+000 - 137+700 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.48D (Km59+300-Km70+00) | |
137+700 - 159+700 |
|
|
|
| 22.0 |
|
|
| |
159+700 - 165+300 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.15 (Km270+00-Km275+600) | |
165+300 - 191+850 |
|
|
|
| 26.6 |
|
|
| |
191+850 - 193+500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.7B (Km11+750-Km13+900) | |
193+500 - 228+200 |
|
|
|
| 34.7 |
|
|
| |
228+200 - 232+000 |
|
| 3.8 |
|
|
|
|
| |
232+000 - 236+000 |
| 4.0 |
|
|
|
|
|
| |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 015+210 | Thừa Thiên Huế |
| 15.2 |
|
|
|
|
| |
015+210 - 078+000 |
|
|
|
| 62.8 |
|
|
| |
078+000 - 089+754 |
|
|
|
| 11.8 |
|
|
| |
089+754 - 103+554 |
|
|
|
|
| 13.8 |
|
| |
49B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 000+283 | Quảng Trị |
|
|
| 0.3 |
|
|
| |
000+283 - 003+356 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 3.1 |
|
|
| |
003+356 - 003+657 | Quảng Trị |
|
|
| 0.3 |
|
|
| |
003+657 - 040+000 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 36.3 |
|
|
| |
040+000 - 048+400 |
|
|
| 8.4 |
|
|
|
| |
048+400 - 053+400 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
053+400 - 073+500 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 20.1 |
|
|
| |
073+500 - 083+500 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
083+500 - 104+800 |
|
|
|
| 21.3 |
|
|
| |
49C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 22+514 | Quảng Trị |
|
| 22.5 |
|
|
|
| |
22+514 - 41+076 |
|
|
|
| 18.6 |
|
|
| |
4A |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 008+000 | Lạng Sơn |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
008+000 - 066+000 |
|
|
|
| 58.0 |
|
|
| |
066+000 - 074+000 | Cao Bằng |
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
074+000 - 094+700 |
|
|
|
| 20.7 |
|
|
| |
094+700 - 121+467 |
|
|
|
| 26.8 |
|
|
| |
121+467 - 136+000 |
|
|
|
|
|
| 14.5 | XDCB | |
136+000 - 156+200 |
|
|
|
|
| 20.2 |
|
| |
156+200 - 173+450 |
|
|
|
| 17.3 |
|
|
| |
173+450 - 234+000 |
|
|
|
| 60.6 |
|
|
| |
234+000 - 277+000 |
|
|
|
|
| 43.0 |
|
| |
277+000 - 280+500 |
|
|
|
| 3.5 |
|
| Đi trùng Đường Nhánh HCM | |
280+500 - 348+000 |
|
|
|
|
| 67.5 |
|
| |
4B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 003+800 | Lạng Sơn |
|
| 3.8 |
|
|
|
| |
003+800 - 019+000 |
|
|
|
| 15.2 |
|
|
| |
019+000 - 024+950 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
024+950 - 029+000 |
|
|
|
| 4.1 |
|
|
| |
029+000 - 033+500 |
|
|
| 4.5 |
|
|
|
| |
033+500 - 080+000 |
|
|
|
| 46.5 |
|
|
| |
080+000 - 107+000 | Quảng Ninh |
|
|
| 24.4 |
|
|
| |
4C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 006 | Hà Giang |
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
006 - 012 | Hà Giang |
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
012 - 023+600 |
|
|
|
|
| 11.6 |
|
| |
023+600 - 026+600 |
|
|
| 3.0 |
|
|
|
| |
026+600 - 035+500 |
|
|
|
|
| 8.9 |
|
| |
035+500 - 039+800 |
|
|
| 4.3 |
|
|
|
| |
039+800 - 047 |
|
|
|
|
| 7.2 |
|
| |
047 - 050+200 |
|
|
| 3.2 |
|
|
|
| |
050+200 - 106 |
|
|
|
|
| 55.8 |
|
| |
106 - 119+400 |
|
|
|
|
| 13.4 |
|
| |
119+400 - 121+700 |
|
|
| 2.3 |
|
|
|
| |
121+700 - 143 |
|
|
|
|
| 21.3 |
|
| |
143 - 145 |
|
|
| 2.0 |
|
|
|
| |
145 - 163 |
|
|
|
|
| 18.0 |
|
| |
163 - 166+300 |
|
|
| 3.3 |
|
|
|
| |
166+300 - 200 |
|
|
|
|
| 33.7 |
|
| |
200 - 217 | Cao Bằng |
|
|
|
| 17.0 |
|
| |
4D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 002+000 | Lai Châu |
| 2.0 |
|
|
|
|
| |
002+000 - 026+500 |
|
|
|
| 24.5 |
|
|
| |
026+500 - 036+200 |
|
| 9.7 |
|
|
|
|
| |
036+200 - 056+700 |
|
|
|
| 20.5 |
|
|
| |
056+700 - 060+400 |
|
| 3.7 |
|
|
|
|
| |
060+400 - 089+000 |
|
|
|
| 28.6 |
|
|
| |
089 - 104 | Lào Cai |
|
|
| 15.0 |
|
|
| |
104 - 105 |
| 1.0 |
|
|
|
|
|
| |
105 - 137+100 |
|
|
|
| 32.1 |
|
|
| |
137+100 - 140+893 |
|
|
|
| 3.6 |
|
|
| |
140+893 - 149 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng QL.70 | |
149 - 200 |
|
|
|
| 51.0 |
|
|
| |
4E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 34+600 | Lào Cai |
|
|
| 34.0 |
|
|
| |
34+600 - 44+200 |
| 9.6 |
|
|
|
|
|
| |
4G |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 024+000 | Sơn La |
|
|
|
| 24.9 |
| Ngã 3 CA Tỉnh (Km0) +Đoạn nối 0,94km | |
024+000 - 028+000 |
|
|
|
| 4.0 |
|
|
| |
028+000 - 038+000 |
|
|
|
|
| 10.0 |
|
| |
038+000 - 076+000 |
|
|
|
| 38.0 |
|
|
| |
076+000 - 078+000 |
|
|
|
|
| 2.0 |
|
| |
078+000 - 103+000 |
|
|
|
| 25.0 |
|
|
| |
103+000 - 118+000 |
|
|
|
|
| 15.0 |
|
| |
118+000 - 122+000 |
|
|
|
| 4.0 |
|
|
| |
4H |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 008+000 | Điện Biên |
|
|
|
| 8.0 |
|
| |
008+000 - 013+000 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
013+000 - 037+100 |
|
|
|
|
| 24.1 |
|
| |
037+100 - 148+100 |
|
|
|
| 111.0 |
|
|
| |
148+100 - 190+200 |
|
|
|
|
| 36.6 |
|
| |
184+700 - 190+000 | Lai Châu |
|
|
|
|
| 5.3 |
| |
190+000 - 200+000 |
|
|
|
|
| 10.0 |
|
| |
200+000 - 215+000 |
|
|
|
|
| 15.0 |
|
| |
215+000 - 230+000 |
|
|
|
|
|
| 15.0 |
| |
230+000 - 279+000 |
|
|
|
|
| 49.0 |
|
| |
279+000 - 283+000 |
|
|
|
|
| 4.0 |
|
| |
283+000 - 293+000 |
|
|
|
|
| 10.0 |
|
| |
293+000 - 297+000 |
|
|
|
|
|
| 6.0 |
| |
297+000 - 354+335 |
|
|
|
|
| 57.3 |
|
| |
4H_Nhánh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 13+200 | Điện Biên |
|
|
|
| 13.2 |
|
| |
4H_Nhánh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 32+000 | Điện Biên |
|
|
|
| 32.0 |
|
| |
32+000 - 37+000 | Điện Biên |
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
011+135 - 033+730 | Hưng Yên | 22.6 |
|
|
|
|
|
| |
033+730 - 077+830 | Hải Dương | 44.1 |
|
|
|
|
|
| |
077+830 - 113+252 | Hải Phòng | 35.4 |
|
|
|
|
|
| |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11+030 - 13+300 | Long An |
| 2.3 |
|
|
|
|
| |
13+300 - 17+450 |
|
| 4.2 |
|
|
|
| Tuyến tránh thị trấn Cần Giuộc | |
13+300 - 17+450 |
|
| 4.2 |
|
|
|
| Tuyến nội ô thị trấn Cần Giuộc (Km13+300 - Km17+450) | |
17+450 - 26+900 |
|
| 9.5 |
|
|
|
|
| |
26+900 - 31+050 |
|
|
| 4.2 |
|
|
| Tuyến nội ô thị trấn Cần Đước | |
26+900 - 31+050 |
|
| 4.2 |
|
|
|
| Tuyến tránh thị trấn Cần Đước | |
31+050 - 33+770 |
|
| 2.7 |
|
|
|
|
| |
36+300 - 88+626 | Tiền Giang |
|
| 52.3 |
|
|
|
| |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 37+402 | Đồng Nai | 37.4 |
|
|
|
|
|
| |
37+402 - 73+600 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 36.2 |
|
|
|
|
|
| |
51B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
73+968 - 85+990 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 12.4 |
|
|
|
|
|
| |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 004+275 | Vĩnh Long |
| 4.3 |
|
|
|
|
| |
004+275 - 043+200 |
|
|
| 38.9 |
|
|
|
| |
043+200 - 074+470 | Trà Vinh |
|
| 31.3 |
|
|
|
| |
074+470 - 116+700 |
| 42.2 |
|
|
|
|
|
| |
116+700 - 117+200 |
|
|
|
|
|
|
| Phạm vi bến phà Kênh Tắc | |
117+200 - 135+700 |
|
|
|
| 18.5 |
|
|
| |
135+700 - 148+000 |
|
|
|
|
|
|
| Phạm vi bến phà Lắng Sắt | |
148+000 - 166+858 | Trà Vinh |
|
|
| 18.9 |
|
|
| |
53 nối dài |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 04+158 | Vĩnh Long |
| 4.2 |
|
|
|
|
| |
53B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 09+680 | Trà Vinh |
| 9.7 |
|
|
|
|
| |
09+680 - 20+260 |
|
|
|
|
| 10.6 |
|
| |
20+260 - 20+560 |
|
|
|
|
|
|
| Phạm vi bến phà Kênh 6 | |
20+560 - 34+500 |
|
|
|
|
| 13.9 |
|
| |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 031+597 | Đồng Tháp |
|
| 31.6 |
|
|
|
| |
031+597 - 047+580 | Vĩnh Long |
|
|
|
| 16.0 |
|
| |
047+580 - 053+000 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
| |
053+000 - 082+663 |
|
|
|
|
| 29.7 |
|
| |
082+663 - 141+400 | Trà Vinh |
|
| 58.7 |
|
|
|
| |
141+400 - 148+240 |
|
| 6.8 |
|
|
|
|
| |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 002+700 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.7 |
|
|
|
|
|
| |
002+700 - 026+000 |
|
| 23.3 |
|
|
|
|
| |
026+000 - 028+600 |
|
| 2.6 |
|
|
|
|
| |
028+600 - 048+500 |
| 19.9 |
|
|
|
|
|
| |
052+640 - 094+170 | Bình Thuận |
|
| 41.5 |
|
|
|
| |
094+170 - 100+320 |
| 6.2 |
|
|
|
|
|
| |
100+320 - 159+500 |
|
|
| 52.2 |
|
|
|
| |
159+500 - 205+140 |
|
|
|
| 45.3 |
|
|
| |
205+140 - 229+140 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 24.0 |
|
| |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 18+020 | Đồng Nai |
| 18.0 |
|
|
|
|
| |
18+020 - 23+600 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 5.6 |
|
|
|
|
| |
23+600 - 25+300 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.7 |
|
|
|
|
|
| |
25+300 - 28+500 |
|
| 3.2 |
|
|
|
|
| |
28+500 - 33+200 |
| 4.7 |
|
|
|
|
|
| |
33+200 - 46+200 |
|
| 13.0 |
|
|
|
|
| |
46+200 - 50+320 |
| 4.1 |
|
|
|
|
|
| |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 003+294 | Vĩnh Long |
| 3.3 |
|
|
|
|
| |
003+294 - 004+724 |
|
|
|
|
|
|
| Bến phà Đình Khao | |
004+724 - 007+410 |
|
|
|
|
| 2.7 |
|
| |
007+410 - 016+100 | Bến Tre |
| 8.7 |
|
|
|
|
| |
016+100 - 020+300 |
|
| 5.3 |
|
|
|
|
| |
020+300 - 046+211 |
|
| 25.9 |
|
|
|
|
| |
046+211 - 048+955 |
|
| 2.7 |
|
|
|
|
| |
048+955 - 049+650 |
|
| 0.7 |
|
|
|
| Trùng QL60 | |
049+650 - 064+180 |
|
|
|
| 14.5 |
|
|
| |
064+180 - 073+100 |
|
|
|
| 8.9 |
|
|
| |
073+100 - 090+750 |
|
|
|
|
| 17.7 |
|
| |
090+750 - 091+630 |
|
| 0.9 |
|
|
|
|
| |
091+630 - 103+283 |
|
|
|
| 11.7 |
|
|
| |
57B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 25+525 | Bến Tre |
| 25.5 |
|
|
|
|
| |
25+525 - 26+598 |
|
|
| 1.1 |
|
|
|
| |
26+598 - 37+536 |
|
| 10.9 |
|
|
|
|
| |
37+536 - 46+223 |
|
|
|
| 8.7 |
|
|
| |
46+223 - 56+643 |
|
|
|
|
| 10.4 |
|
| |
56+643 - 86+222 |
|
|
|
| 29.6 |
|
|
| |
57C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 04+116 | Bến Tre |
| 4.1 |
|
|
|
|
| |
04+116 - 17+705 |
|
|
| 13.6 |
|
|
|
| |
17+705 - 19+028 |
|
| 1.3 |
|
|
|
| Trùng QL.60 (Km13+877-Km15+200) | |
19+028 - 37+394 | Bến Tre |
|
| 18.4 |
|
|
|
| |
37+394 - 43+068 |
|
|
|
|
| 5.7 |
|
| |
43+068 - 55+682 |
|
| 12.6 |
|
|
|
|
| |
55+682 - 64+087 |
|
|
|
| 8.4 |
|
|
| |
64+087 - 65+987 |
|
|
|
|
|
| 1.9 |
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
038+000 - 070+932 | Hòa Bình | 32.9 |
|
|
|
|
|
| |
070+932.47- 078+300 |
|
| 7.4 |
|
|
|
|
| |
078+300 - 085+000 |
|
|
| 6.7 |
|
|
|
| |
085+000 - 090+000 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
090+000 - 153+000 |
|
|
| 63.0 |
|
|
|
| |
153+000 - 188+000 | Sơn La |
|
| 35.0 |
|
|
|
| |
188+000 - 194+000 |
| 6.0 |
|
|
|
|
|
| |
194+000 - 290+400 |
|
|
| 96.4 |
|
|
|
| |
290+400 - 303+000 |
| 12.6 |
|
|
|
|
|
| |
303+000 - 334+323 |
|
|
| 31.3 |
|
|
|
| |
334+323 - 339+352 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
339+352 - 366+265 |
|
|
| 26.9 |
|
|
|
| |
366+265 - 383+207 | Điện Biên |
|
| 16.9 |
|
|
|
| |
383+000 - 478+000 |
|
|
|
|
| 95.0 |
|
| |
6 Đoạn Hòa Lạc - Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| |
06+680 - 13+050 | Hà Nội | 6.4 |
|
|
|
|
|
| |
13+050 - 30+275 | Hòa Bình | 17.2 |
|
|
|
|
|
| |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 003+500 | Tiền Giang |
| 3.5 |
|
|
|
|
| |
011+405 - 015+620 | Bến Tre |
| 4.2 |
|
|
|
|
| |
015+620 - 019+220 |
|
|
|
| 3.6 |
|
|
| |
019+220 - 023+100 |
|
| 3.9 |
|
|
|
|
| |
023+100 - 026+000 |
|
|
|
|
|
|
| bàn giao BOT cầu rạch Miễu | |
026+000 - 031+250 |
|
| 5.3 |
|
|
|
|
| |
031+250 - 041+540 | Bến Tre |
|
|
|
| 10.3 |
|
| |
049+300 - 054+900 | Trà Vinh |
|
|
|
| 5.6 |
|
| |
054+900 - 060+637 |
|
|
| 5.7 |
|
|
|
| |
060+637 - 070+462 |
|
|
| 9.8 |
|
|
| Trùng QL53 | |
070+462 - 101+750 |
|
|
| 31.3 |
|
|
|
| |
107+500 - 121+000 | Sóc Trăng |
|
|
| 13.5 |
|
|
| |
121+000 - 126+558 |
|
|
| 5.6 |
|
|
|
| |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 33+000 | Hậu Giang |
|
|
| 33.0 |
|
|
| |
33+000 - 39+500 |
|
|
| 6.5 |
|
|
|
| |
39+500 - 46+694 |
|
| 7.2 |
|
|
|
|
| |
46+694 - 52+281 |
|
|
| 5.6 |
|
|
|
| |
52+281- 80+000 | Kiên Giang |
|
| 27.7 |
|
|
|
| |
80+000 - 96+292 |
|
|
|
| 16.3 |
|
|
| |
61B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 06+302 | Hậu Giang |
|
|
|
| 6.3 |
|
| |
06+250 - 07+750 |
|
|
| 1.5 |
|
|
| Tuyến tránh mới | |
06+250 - 11+650 |
|
| 5.3 |
|
|
|
|
| |
11+650 - 13+800 |
|
|
|
| 2.2 |
|
|
| |
13+800 - 15+300 |
|
| 1.5 |
|
|
|
|
| |
15+460 - 18+750 | Sóc Trăng |
|
|
| 3.3 |
|
|
| |
18+750 - 22+760 |
|
|
| 4.0 |
|
|
|
| |
22+760 - 43+415 |
|
|
|
|
| 20.7 |
|
| |
61C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 10+200 | Cần Thơ |
|
| 10.2 |
|
|
|
| |
10+200 - 41+117 | Hậu Giang |
|
| 31.0 |
|
|
|
| |
41+117 - 47+352 |
|
|
|
| 6.2 |
|
|
| |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 05+000 | Long An |
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
05+000 - 28+200 | Long An |
|
|
| 23.2 |
|
|
| |
28+200 - 41+500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.N2 | |
41+500 - 76+080 |
|
|
|
| 34.6 |
|
|
| |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 005+000 | Kiên Giang |
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
005+000 - 024+000 |
|
|
|
| 19.0 |
|
|
| |
024+000 - 074+200 |
|
|
|
|
| 50.2 |
|
| |
074+200 - 110+010 | Cà Mau |
|
|
|
| 35.8 |
|
| |
110+010 - 114+629 |
| 4.6 |
|
|
|
|
|
| |
6B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 08+400 | Sơn La |
|
|
|
| 8.4 |
|
| |
08+400 - 10+600 |
|
|
|
| 2.2 |
|
|
| |
10+600 - 19+000 |
|
|
|
|
| 8.4 |
|
| |
19+000 - 33+000 |
|
|
|
| 14.0 |
|
|
| |
6C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 05+000 | Sơn La |
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
00+000 - 13+200 |
|
|
|
|
| 13.2 |
|
| |
05+000 - 13+000 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
13+000 - 20+000 |
|
|
|
|
| 7.0 |
|
| |
20+000 - 28+000 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
28+000 - 58+000 |
|
|
|
|
| 28.0 |
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 001+868 | Nghệ An |
| 1.9 |
|
|
|
| Kéo dài xuống biển | |
000+000 - 027+000 |
|
|
|
| 27.0 |
|
|
| |
027+000 - 061+000 |
|
|
| 34.0 |
|
|
|
| |
061+000 - 225+000 |
|
|
|
| 162.0 |
|
| Km69 trùng Km71 do lý trình đặc biệt | |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 025A | Phú Thọ |
|
|
| 26.4 |
|
|
| |
025A - 109 | Yên Bái |
|
|
| 85.0 |
|
|
| |
109 - 189 | Lào Cai |
|
|
| 80.0 |
|
|
| |
189 - 198+050 |
| 9.1 |
|
|
|
|
|
| |
70B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 018 | Phú Thọ |
|
|
| 18.0 |
|
|
| |
018 - 026 |
|
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
026 - 035 |
|
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
035 - 040 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
040 - 064 |
|
|
|
| 24.0 |
|
|
| |
064 - 086 |
|
|
| 22.0 |
|
|
|
| |
086 - 091 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
091 - 126 |
|
| 35.0 |
|
|
|
|
| |
126 - 133 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
132+720 - 142+760 | Hòa Bình |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
7B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 08+000 | Nghệ An |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
08+000 - 14+000 |
|
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
14+000 - 22+500 |
|
|
| 8.5 |
|
|
|
| |
22+500 - 25+400 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.7A | |
25+400 - 47+800 |
|
|
|
| 22.4 |
|
|
| |
7C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 02+292 | Nghệ An |
| 2.3 |
|
|
|
|
| |
02+292 - 07+566 |
| 5.3 |
|
|
|
|
|
| |
07+566 - 13+066 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.1 | |
13+066 - 19+833 |
|
|
|
|
|
|
| Đang XDCB | |
19+833 - 48+986 |
|
| 29.1 |
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 05+000 | Hà Tĩnh | 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
05+00 - 37+00 |
|
| 32.0 |
|
|
|
|
| |
37 - 45+500 |
|
|
|
|
| 8.5 |
|
| |
45+500 - 85+300 |
|
|
|
|
| 39.8 |
|
| |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 003+697 | Vĩnh Long |
|
| 3.7 |
|
|
|
| |
003+697 - 051+077 | Đồng Tháp |
|
| 47.4 |
|
|
|
| |
054+591 - 066+400 | Cần Thơ |
|
|
| 11.8 |
|
|
| |
066+400 - 077+900 |
|
|
| 11.5 |
|
|
|
| |
077+900 - 082+690 |
|
|
| 4.8 |
|
|
|
| |
082+746 - 109+859 | Kiên Giang |
|
|
| 27.1 |
|
|
| |
109+859 - 120+212 |
|
|
| 10.4 |
|
|
|
| |
120+212 - 215+970 |
|
|
|
| 95.8 |
|
|
| |
8B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+00 - 003+00 | Hà Tĩnh | 3.0 |
|
|
|
|
|
| |
003+00 - 015+800 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL.1 | |
015+800 - 025+00 |
| 9.2 |
|
|
|
|
|
| |
8C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+00 - 011+00 | Hà Tĩnh |
|
| 11.0 |
|
|
|
| |
011+00 - 012+00 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL1 Km11+00 ÷ Km12+00 | |
| 012+00 - 025+00 |
|
|
| 12.4 |
|
|
|
|
| 025+00 - 030+474 |
|
|
|
| 5.5 |
|
|
|
| 030+00 - 053+00 |
|
|
| 20.7 |
|
|
|
|
| 053+00 - 090+600 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL15, QL8 Km 53+00 ÷ Km 90+600 |
| 090+600 - 098+200 |
|
|
|
|
| 7.6 |
|
|
| 098+200 - 135+673 |
|
|
|
|
| 37.5 |
|
|
| 135+673 - 141+090 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
| 5.4 | Lý trình địa phận Nghệ An: Km139+247-Km141+090 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 09+700 | Quảng Trị |
| 9.7 |
|
|
|
| Tuyến tránh phía Bắc TX Đông Hà; | |
00+000 - 10+700 |
|
| 10.7 |
|
|
|
| Tuyến tránh phía Nam TX Đông Hà; | |
00+000 - 42+000 |
|
| 42.0 |
|
|
|
|
| |
42+000 - 67+000 |
|
|
| 25.0 |
|
|
|
| |
67+000 - 83+300 |
|
| 16.3 |
|
|
|
|
| |
9 (cảng Cửa Việt - QL1) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 13+740 | Quảng Trị |
| 13.7 |
|
|
|
|
| |
91 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
007+000 - 014+000 | Cần Thơ |
| 7.0 |
|
|
|
|
| |
014+000 - 039+000 |
|
| 25.0 |
|
|
|
|
| |
039+200 - 045+470 |
|
|
| 12.1 |
|
|
|
| |
045+118 - 050+889 |
|
| 5.8 |
|
|
|
|
| |
051+140 - 067+000 | An Giang | 15.9 |
|
|
|
|
|
| |
067+000 - 085+050 |
|
|
| 18.1 |
|
|
|
| |
085+050 - 090+050 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
090+050 - 123+300 |
|
|
| 33.3 |
|
|
|
| |
123+300 - 127+000 |
|
|
|
| 3.7 |
|
|
| |
127+000 - 138+250 |
|
|
| 11.3 |
|
|
|
| |
138+250 - 141+231 |
|
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
91B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 15+793 | Cần Thơ |
| 15.8 |
|
|
|
|
| |
91C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - Cầu Long Bình | An Giang |
|
| 31.7 |
|
|
|
| |
9B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 52 | Quảng Bình |
|
|
|
| 36.0 |
| Đi trùng đường HCM Đ từ K995-Km1012 (Km4-Km20) | |
52 - 70 |
|
|
|
|
| 18.0 |
|
| |
70 - 83 |
|
|
|
|
|
| 13.0 |
| |
9C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 14+500 | Quảng Bình |
|
| 14.5 |
|
|
|
| |
14+500 - 39+820 |
|
|
|
|
| 25.3 |
|
| |
9D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 49+937 | Quảng Trị |
|
| 45.9 |
|
|
|
| |
9E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 12 | Quảng Bình |
|
| 12.0 |
|
|
|
| |
12 - 18 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
18 - 42 |
|
|
|
|
| 24.0 |
|
| |
Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| |
210+00 - 215+010 | Hà Nội | 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
215+010 - 243+854 | Hà Nam | 28.8 |
|
|
|
|
|
| |
243+854 - 260+030 | Nam Định | 16.2 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 007+965 | TP Đà Nẵng | 8.0 |
|
|
|
|
|
| |
007+965 - 099+200 | Quảng Nam | 91.2 |
|
|
|
|
|
| |
099+200 - 131+500 | Quảng Ngãi | 32.3 |
|
|
|
|
|
| |
131+500 - 139+204 |
|
|
| 7.7 |
|
|
|
| |
Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| |
113+717 - 132+245 | Bắc Giang | 19.3 |
|
|
|
|
|
| |
132+245 - 152+234 | Bắc Ninh | 19.7 |
|
|
|
|
|
| |
152+234 - 159+258 | Hà Nội | 7.0 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+420 - 005+823 | Hà Nội | 6.2 |
|
|
|
|
|
| |
005+823 - 032+683.5 | Hưng Yên | 26.9 |
|
|
|
|
|
| |
032+683.5 - 072+900 | Hải Dương | 40.2 |
|
|
|
|
|
| |
072+900 - 105+417 | Hải Phòng | 32.5 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc La Sơn - Túy Loan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
36 - 66 | TP Đà Nẵng |
| 30.0 |
|
|
|
| Hiện nay chưa bàn giao | |
Cao tốc Liên Khương - Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
| |
203+600 - 222+082 | Lâm Đồng | 19.2 |
|
|
|
|
| Trùng QL,20 Km219+350 - Km222+082 | |
Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 007+661 | Hà Nội | 7.7 |
|
|
|
|
|
| |
007+661 - 048+088 | Vĩnh Phúc | 40.4 |
|
|
|
|
|
| |
048+088 - 109+783 | Phú Thọ | 61.7 |
|
|
|
|
|
| |
109+783 - 123+080 | Yên Bái | 13.3 |
|
|
|
|
|
| |
123+080 - 190+580 |
|
| 67.5 |
|
|
|
|
| |
190+580 - 244+155 | Lào Cai |
| 53.6 |
|
|
|
|
| |
244+155 - 262+800 |
| 21.6 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
182+300 - 211+256 | Hà Nội | 29.0 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc TP.HCM - Trung Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 02+300 | Tiền Giang |
| 2.3 |
|
|
|
| Nhánh CT- Lương Phú | |
00+000 - 06+780 |
|
| 6.8 |
|
|
|
| Nhánh CT-Đồng Tâm | |
09+380 - 10+000 | TP. Hồ Chí Minh |
| 1.9 |
|
|
|
| Phạm vi nút giao Chợ Đệm | |
10+000 - 11+140 |
| 1.1 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
11+140 - 39+550 | Long An | 28.4 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
20+000 - |
| 3.2 |
|
|
|
|
| Phạm vi nút giao Bến Lức | |
36+500 - |
| 3.9 |
|
|
|
|
| Phạm vi nút giao Tân An | |
39+550 - 49+805 | Tiền Giang | 10.3 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
Cầu Thái Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thái Bình-Hà Nam | 5.7 |
|
|
|
|
|
| |
Đ HCM (La Sơn- Hòa Liên) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 035+540 | Thừa Thiên Huế |
| 35.5 |
|
|
|
|
| |
Đ Hồ chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0000+000 - 0022+000 | Phú Thọ |
| 22.0 |
|
|
|
|
| |
0000+000 - 0030+327 | Gia Lai |
|
| 30.7 |
|
|
| - Tuyến tránh đô thị Pleiku | |
0000+000 - 0045+000 | Cao Bằng |
|
|
| 45.0 |
|
|
| |
0057+350 - 0058+450 | Tây Ninh |
|
| 4.7 |
|
|
| Lý trình dự án do Cục QLĐB IV quản lý | |
0097+230 - 0102+948 | Bắc Kạn |
|
| 5.6 |
|
|
|
| |
0118+580 - 0123+863 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
| |
0199+000 - 0215+878 | Thái Nguyên |
|
| 16.8 |
|
|
|
| |
0266+000 - 0278+921 | Tuyên Quang |
|
| 14.9 |
|
|
|
| |
0438+000 - 0451+000 | Hòa Bình |
| 13.0 |
|
|
|
|
| |
0451+000 - 0503+000 |
|
|
| 52.0 |
|
|
|
| |
0503+030 - 0632+600 | Thanh Hóa |
|
| 129.6 |
|
|
|
| |
0632+600 - 0765+900 | Nghệ An |
|
| 133.3 |
|
|
|
| |
0765+900 - 0846+500 | Hà Tĩnh |
|
| 80.6 |
|
|
|
| |
0846+500 - 1047+300 | Quảng Bình |
|
| 200.8 |
|
|
|
| |
1047+300 - 1085+105 | Quảng Trị |
|
| 37.8 |
|
|
|
| |
1320+365 - 1325+400 | Quảng Nam |
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
1325+400 - 1377+650 |
|
|
|
| 52.3 |
|
|
| |
1377+650 - 1380+680 |
|
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
1380+680 - 1407+495 |
|
|
|
| 26.6 |
|
|
| |
1407+495 - 1431+127 | Kon Tum |
|
|
|
| 23.6 |
|
| |
1431+127 - 1507+640 |
|
|
|
| 76.5 |
|
|
| |
1507+640 - 1526+145 | Kon Tum |
| 18.5 |
|
|
|
|
| |
1526+145 - 1534+931 |
|
| 8.3 |
|
|
|
|
| |
1534+931 - 1543+400 |
|
| 8.6 |
|
|
|
|
| |
1542+750 - 1562+250 |
|
| 21.5 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Kon Tum. | |
1543+400 - 1559+234 |
|
| 15.5 |
|
|
|
|
| |
1559+234 - 1564+327 |
|
| 4.9 |
|
|
|
|
| |
1564+327 - 1593+000 | Gia Lai |
| 27.1 |
|
|
|
|
| |
1593+000 - 1610+000 |
|
| 19.1 |
|
|
|
|
| |
1609+000 - 1667+570 |
|
| 57.6 |
|
|
|
|
| |
1627+700 - 1637+450 |
|
| 10.8 |
|
|
|
| Tuyến tránh Chư Sê | |
1667+570 - 1697+260 | Đắk Lắk |
| 29.7 |
|
|
|
|
| |
1687+139 - 1709+436 |
|
|
| 23.3 |
|
|
| Tuyến tránh TT Thị trấn Ea Drăng huyện Ea H;leo | |
1697+260 - 1701+284 |
|
| 4.0 |
|
|
|
|
| |
1701+284 - 1729+490 |
|
| 28.0 |
|
|
|
|
| |
1728+200 - 1757+800 |
|
|
| 26.1 |
|
|
| Tuyến tránh phía tây Thị xã Buôn Hồ | |
1729+490 - 1738+148 |
|
| 8.7 |
|
|
|
|
| |
1738+148 - 1767+436 |
|
| 28.9 |
|
|
|
|
| |
1767+436 - 1777+405 |
| 9.7 |
|
|
|
|
|
| |
1777+405 - 1780+500 |
|
| 3.1 |
|
|
|
|
| |
1780+500 - 1785+464 |
| 4.6 |
|
|
|
|
|
| |
1785+464 - 1793+1600 |
|
| 8.9 |
|
|
|
|
| |
1793+1600 - 1798+635 | Đăk Nông |
| 4.9 |
|
|
|
|
| |
1798+635 - 1824+000 |
|
| 24.5 |
|
|
|
|
| |
1824+000 - 1876+000 |
|
| 50.2 |
|
|
|
|
| |
2052+380 - 2063+000 | Bình Phước |
| 15.4 |
|
|
|
|
| |
2300+000 - 2323+417 | Đồng Tháp |
|
|
| 23.4 |
|
|
| |
2377+000 - 2388+800 | Cà Mau |
|
| 11.8 |
|
|
|
| |
2388+800 - 2436+000 |
|
|
|
|
| 47.2 |
|
| |
Đ Hồ chí Minh_Đường Nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 07 | Cao Bằng |
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
Đ.HCM (Nhánh Tây) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 015+000 | Quảng Bình |
|
|
| 15.0 |
|
|
| |
015+000 - 162+000 |
|
|
|
|
| 147.0 |
|
| |
162+000 - 231+130 | Quảng Trị |
|
|
|
| 69.1 |
|
| |
231+130 - 237+300 |
|
|
|
| 6.2 |
|
|
| |
237+300 - 249+728 |
|
|
| 12.4 |
|
|
|
| |
249+278 - 313+800 |
|
|
|
| 64.1 |
|
|
| |
313+800 - 412+500 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 98.7 |
|
|
| |
412+530 - 463+000 | Quảng Nam |
|
|
| 50.8 |
|
|
| |
463+000 - 497+535 |
|
|
|
|
| 34.6 |
|
| |
ĐCT HCM - LT - DG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
04+000 - 12+600 | TP. Hồ Chí Minh | 8.6 |
|
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
12+600 - 54+983 | Đồng Nai | 42.4 |
|
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
Đường cột cờ quốc gia Lũng Cú |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 26 | Hà Giang |
|
|
|
| 26.0 |
|
| |
Đường nối cảng Nghi Sơn - Đ.HCM |
|
|
|
|
|
|
|
| |
009+00 - 054+540 | Thanh Hóa |
|
|
| 45.5 |
|
|
| |
Đường nối QL.1 với cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 07+430 | Ninh Bình |
| 7.4 |
|
|
|
|
| |
Đường nối từ QL.1 đến Đường HCM |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+00 - 13+090 | Quảng Trị |
|
| 13.1 |
|
|
|
| |
Hầm Hải Vân - Túy Loan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
01+509 - 12+182 | TP Đà Nẵng | 10.7 |
|
|
|
|
|
| |
12+182 - 30+283 |
|
|
| 18.1 |
|
|
|
| |
Hành lang ven biển phía nam |
|
|
|
|
|
|
|
| |
010+000 - 052+405 | Cà Mau |
| 42.4 |
|
|
|
|
| |
052+405 - 091+000 | Kiên Giang |
|
| 35.7 |
|
|
|
| |
096+000 - 114+552 |
|
|
| 18.6 |
|
|
|
| |
Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
| |
02+104,11 - 26+275 | Cần Thơ |
| 24.2 |
|
|
|
|
| |
26+275 - 53+554 | Kiên Giang |
| 27.3 |
|
|
|
|
| |
N1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
138+914 - 162+200 | An Giang |
|
|
| 23.3 |
|
|
| |
162+200 - 202+625 | Kiên Giang |
|
|
| 40.4 |
|
|
| |
N2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
05+018 - 19+000 | Long An |
|
| 14.0 |
|
|
|
| |
19+000 - 94+460 |
|
|
|
| 75.5 |
|
|
| |
94+460 - 101+902 | Đồng Tháp |
|
|
| 7.4 |
|
|
| |
N2B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
26+000 - 49+831 | Đồng Tháp |
| 23.8 |
|
|
|
|
| |
49+831 - 54+844 | Cần Thơ |
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
Nam Sông Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+740 - 009+102 | Cần Thơ |
|
| 8.4 |
|
|
|
| |
009+102 - 017+704 | Hậu Giang |
|
| 8.6 |
|
|
|
| |
017+704 - 114+700 | Sóc Trăng |
|
| 97.0 |
|
|
|
| |
114+700 - 142+680 |
|
|
|
| 28.0 |
|
|
| |
142+680 - 147+450 | Bạc Liêu |
| 4.8 |
|
|
|
|
| |
Nội Bài - Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(P)15+600 - 25+060 | Bắc Ninh |
| 9.5 |
|
|
|
| Tuyến chính bên phải | |
(P)25+060 - 31+109 | Bắc Ninh | 6.0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính bên phải | |
(T)15+600 - 31+109 |
| 15.5 |
|
|
|
|
| Tuyến chính bên trái | |
Nối CT HN-HP và CT CG-NB |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+690 - 31+116 | Hưng Yên | 28.5 |
|
|
|
|
|
| |
31+245 - 46+816 | Hà Nam | 17.5 |
|
|
|
|
|
| |
Quản lộ - Phụng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 004+800 | Hậu Giang |
| 5.1 |
|
|
|
|
| |
004+800 - 016+513 |
|
| 16.5 |
|
|
|
|
| |
016+513 - 044+100 | Sóc Trăng | 27.6 |
|
|
|
|
|
| |
044+100 - 057+689 |
|
| 15.0 |
|
|
|
|
| |
057+689 - 101+954 | Bạc Liêu |
| 44.3 |
|
|
|
|
| |
101+954 - 107+400 | Cà Mau |
| 5.4 |
|
|
|
|
| |
107+400 - 111+740 |
| 4.3 |
|
|
|
|
|
| |
Tân Vũ - Lạch Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00+000 - 16+730 | Hải Phòng | 16.9 |
|
|
|
|
|
| |
Tránh 4D đoạn qua TX Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
| |
99+884 - 110+052 | Lào Cai |
|
| 8.7 |
|
|
|
| |
Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000+000 - 016+171 | Quảng Nam |
|
|
| 19.1 |
|
|
| |
019+000 - 026+774 |
|
|
|
| 7.8 |
|
|
| |
036+000 - 047+000 |
|
|
|
| 7.1 |
|
|
| |
048A+000 - 083+793 |
|
|
|
| 35.3 |
|
|
| |
097+900 - 122+000 |
|
|
|
| 21.1 |
|
|
| |
130+000 - 142+000 |
|
|
|
| 7.1 |
|
|
| |
142+000 - 175I+00 | Quảng Ngãi |
|
|
| 36.2 |
|
|
| |
175I+00 - 230+000 | Kon Tum |
|
|
| 52.1 |
|
|
| |
230+000 - 276+403 | Gia Lai |
|
|
| 50.1 |
|
|
| |
276+403 - 279+653 |
| 3.3 |
|
|
|
|
|
| |
279+653 - 317+000 | Gia Lai |
|
|
| 37.0 |
|
|
| |
320+000 - 392+000 |
|
|
|
| 72.0 |
|
|
| |
392+000 - 394+000 |
| 2.0 |
|
|
|
|
|
| |
394+000 - 411+000 |
|
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
411+000 - 440+000 |
|
|
|
|
|
|
| trùng với Km 123- Km100 QL25 | |
440+000 - 475+000 |
|
|
|
| 35.0 |
|
|
| |
475+000 - 495+200 | Phú Yên |
|
|
| 19.7 |
|
|
| |
495+200 - 511+000 | Đắk Lắk |
|
|
| 15.8 |
|
|
| |
511+000 - 532+691 |
|
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
532+691 - 536+000 |
|
| 3.3 |
|
|
|
|
| |
590+000 - 601+000 |
|
|
|
| 11.8 |
|
|
| |
636+000 - 671+157 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 35.2 |
|
|
- 1Công văn 6929/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2014 báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 2Công văn 2228/TCĐBVN-QLBTĐB về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh xếp loại quốc lộ phục vụ việc xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 3Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 328/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
- 5Công văn 4291/CĐBVN-CCĐT năm 2023 về nội dung thực hiện Hợp phần đường, Dự án LRAMP do Cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 6929/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2014 báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 3Công văn 2228/TCĐBVN-QLBTĐB về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh xếp loại quốc lộ phục vụ việc xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 328/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
- 6Công văn 4291/CĐBVN-CCĐT năm 2023 về nội dung thực hiện Hợp phần đường, Dự án LRAMP do Cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 5787/TCĐBVN-QLBTĐB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/09/2022
- Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra