Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5787 /TCĐBVN-QLBTĐB
V/v công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022

Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2022

 

Kính gửi:

- Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III và IV;
- Các Sở Giao thông vận tải;
- Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ.

Thực hiện quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ được Bộ Giao thông vận tải ban hành tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 và văn bản số 5782/BGTVT-KCHT ngày 18/6/2021 về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ, trong đó đã giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện một số nhiệm vụ về việc công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên trang WEB của Tổng cục ĐBVN. Căn cứ báo cáo của các Cục QLĐB và Sở GTVT và các đơn vị liên quan, Tổng cục ĐBVN công bố và yêu cầu các Cục QLĐB, Sở GTVT và Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Công bố kết quả phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2022 do Trung ương quản lý theo báo cáo của các Cục Quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ tại phụ lục kèm theo văn bản này.

Hình thức công bố: Trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ https://drvn.gov.vn.

2. Giao Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ chịu trách nhiệm đăng tải và duy trì thông tin về phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2022 do Trung ương quản lý đã công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ nêu trên. Giao Vụ KHCN-MT-HTQT, Vụ QLBTĐB phối hợp với Trung tâm TT và TTĐB để thực hiện các nội dung trên.

3. Yêu cầu Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ:

a) Tổ chức rà soát lại kết quả phân loại đường đã gửi Tổng cục ĐBVN và công bố tại mục 1; trường hợp có có sự thay đổi, phát sinh mới thì khẩn trương báo cáo đề nghị Tổng cục ĐBVN công bố điều chỉnh, bổ sung.

b) Định kỳ hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường quốc lộ được giao quản lý, nếu có sự thay đổi phải báo cáo Tổng cục ĐBVN trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, để Tổng cục ĐBVN công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ.

Căn cứ nội dung trên, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo để các Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải và đơn vị liên quan được biết và triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Phó TCT;
- Các Vụ: KHCN-MT-HTQT, ATGT, Vận tải, PC-TTr;
- Lưu: VT, QLBTĐB(TQThành)

Q. TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường


PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2022

(Kèm theo công văn số 5787/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 22 tháng 09 năm 2022)

Tên Quốc lộ

Từ Km Đến Km

Địa phận Tỉnh_TP

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0212+475 - 0215+775

Hà Nội

3.3

 

 

 

 

 

 

0215+775 - 0235+885

Hà Nam

20.1

 

 

 

 

 

 

0216+847 - 0240+204

 

23.3

 

 

 

 

 

Đoạn tránh TP. Phủ Lý

0235+885 - 0251+050

 

15.9

 

 

 

 

 

 

0251+050 - 0285+400

Ninh Bình

34.3

 

 

 

 

 

 

0285+400 - 0383+00

Thanh Hóa

97.6

 

 

 

 

 

Tuyến chính;

0315+492 - 0326+506

 

11.0

 

 

 

 

 

Tuyến nhánh đường tránh TP T.Hóa

0322+100/ QL1 - Km22+700/QL47

 

 

6.0

 

 

 

 

Tuyến nhánh phía Tây

0332+100 - 0332+135

 

10.0

 

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Thanh Hoá phía Đông - Km0332+135 (trùng Km330+200 /QL1)

0383+000 - 0467+000

Nghệ An

84.0

 

 

 

 

 

Tuyến chính;

0448+800 - 0467+000

 

 

25.8

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Vinh

0467+000 - 0481+000

Hà Tĩnh

 

14.0

 

 

 

 

Tuyến chính

0467+875 - 0485+650

 

17.8

 

 

 

 

 

Tuyến nhánh từ Bắc cầu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh (tuyến tránh TP Vinh)

0481+000 - 0561+230

 

80.2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0504+400 - 517+950

 

 

16.0

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Hà Tĩnh

0560+825 - 0589+600 (Km587+00 /QL1)

 

 

28.8

 

 

 

 

Tuyến tránh Kỳ Anh - Km589+600 trùng Km587+00/QL1

0561+230 -0586 +600

 

 

25.4

 

 

 

 

Tuyến chính

0579+432 - 0597+889

Quảng Bình

 

 

 

 

18.5

 

Tuyến tránh đèo con (1.1Km địa phận Hà Tĩnh);

0586 +600 - 0591+600

Hà Tĩnh

5.0

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0591+600 - 0594+400 (597+550/QL1)

Quảng Bình

 

2.8

 

 

 

 

Tuyến nhánh qua Hầm đèo ngang (1,5Km địa phận Hà Tĩnh)

0591+600 - 0595+000

Hà Tĩnh

 

 

3.4

 

 

 

Tuyến chính qua Đèo Ngang

0595 - 0597+550

Quảng Bình

 

 

2.6

 

 

 

Tuyến chính qua Đèo Ngang

0597+550 - 0671+228

 

73.7

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0651+522 - 0670+982

 

 

19.2

 

 

 

 

Tuyến tránh đồng Hới - Km0670+982 trùng Km671+228/QL1)

0671+228 - 0704+900

 

 

33.7

 

 

 

 

Tuyến chính

0672+600 - 0705+605

 

 

33.0

 

 

 

 

Tuyến tránh ven biển - Km705+605 trùng Km704+900/QL1

0704+900 - 0717+100

 

12.2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0717+100 - 0729+910

Quảng Trị

12.8

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0729+820 - 0741+600

 

 

11.8

 

 

 

 

Tuyến tránh Hiền Lương

Km741+600 trùng Km741+108/QL1

0729+910 - 0741+108

 

 

11.2

 

 

 

 

Tuyến chính

0741+108 - 0791A+500

 

51.4

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0791A+500 - 0794+760

Thừa Thiên Huế

3.3

 

 

 

 

 

 

0794+760 - 0797+000

 

2.2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0797+000 - 0810+072

 

13.1

 

 

 

 

 

 

0810+072 - 0811+740

 

1.7

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0811+600 - 0842+200

 

 

35.8

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Huế

0811+740 - 0819+850

 

8.1

 

 

 

 

 

 

0819+850 - 0840+400

 

20.6

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0840+400 - 0848+875

 

8.5

 

 

 

 

 

 

0848+875 - 0867+830

 

19.0

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0867+830 - 0873+054

 

 

4.5

 

 

 

 

Qua hầm Phước Tượng

0867+830 - 0873+054

 

 

 

5.2

 

 

 

Tuyến chính qua đèo Phước Tượng

0873+054 - 0882+280

 

9.2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0882+280 - 0886+890

 

 

3.3

 

 

 

 

Qua hầm Phú Gia

0882+280 - 0886+890

 

 

 

4.6

 

 

 

Tuyến chính qua đèo Phú Gia

0886+890 - 0894+000

 

7.1

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0892+700/QL1 - 1+680

 

1.9

 

 

 

 

 

Đường dẫn vào hầm Hải Vân

0894+000 - 0904+800

 

 

 

 

 

10.8

 

Tuyến chính

0904+800 - 0916+300

TP Đà Nẵng

 

 

 

 

11.5

 

 

0916+300 - 0933+082

 

 

16.8

 

 

 

 

 

0933+082 - 0942+000

 

 

8.9

 

 

 

 

 

0942+000 - 0947+000

Quảng Nam

5.0

 

 

 

 

 

 

0947+000 - 0958+700

 

 

12.0

 

 

 

 

 

0956+750 - 0958+700

 

 

2.0

 

 

 

 

 

0958+700 - 0964+257

 

 

6.2

 

 

 

 

 

0964+257 - 0965+035

 

 

 

1.0

 

 

 

 

0965+035 - 0990+300

 

25.4

 

 

 

 

 

 

0990+300 - 0996+1950

 

 

7.6

 

 

 

 

 

0996+1950 - 1027+00

 

 

29.2

 

 

 

 

 

1027+000 - 1055+280

Quảng Ngãi

 

28.1

 

 

 

 

 

1055+280 - 1063+877

 

 

9.2

 

 

 

 

 

1063+877 - 1072+566

 

 

8.6

 

 

 

 

 

1072+566 - 1080+046

 

 

 

7.6

 

 

 

 

1072+566 - 1080+046

 

 

8.2

 

 

 

 

 

1080+046 - 1092+577

 

 

12.3

 

 

 

 

 

1092+577 - 1101+317

 

 

 

9.7

 

 

 

 

1092+577 - 1101+317

 

 

 

8.7

 

 

 

 

1101+317 - 1114+600

 

 

13.1

 

 

 

 

 

1114+600 - 1123+873

 

 

 

9.0

 

 

 

- Tuyến cũ bên trái

1114+600 - 1123+873

 

 

9.6

 

 

 

 

- Tuyến tránh Sa Huỳnh mới bên phải

1123+873 - 1125+00

 

 

1.5

 

 

 

 

 

1125+000 - 1132+300

Bình Định

 

 

7.5

 

 

 

- Tuyến Tam Quan cũ dài 7.54km (trái tuyến)

1125+000 - 1132+300

 

 

7.3

 

 

 

 

- Tuyến tránh thị trấn Tam Quan dài 7.3km (phải tuyến)

1132+300 - 1143+270

 

 

11.1

 

 

 

 

 

1143+270 - 1148+582

 

 

5.3

 

 

 

 

- Tuyến tránh Bồng Sơn

1148+582 - 1171+350

 

 

23.1

 

 

 

 

 

1171+350 - 1178+660

 

 

7.4

 

 

 

 

- Tuyến Phù Mỹ cũ (trái tuyến)

1171+350 - 1178+660

 

 

 

8.5

 

 

 

- Tuyến tránh thị trấn Phù Mỹ (phải tuyến)

1178+660 - 1194+204

 

 

15.5

 

 

 

 

 

1194+204 - 1197+850

Bình Định

 

 

3.7

 

 

 

- Tuyến tránh TT Ngô Mây

1197+850 - 1203+150

 

 

5.3

 

 

 

 

 

1203+150 - 1211+170

 

 

8.2

 

 

 

 

- Tuyến tránh thị xã An Nhơn mới (trái tuyến)

1203+150 - 1211+760

 

 

 

8.9

 

 

 

- Tuyến An Nhơn cũ (phải tuyến)

1211+760 - 1230+700

 

 

11.7

 

 

 

 

 

1230+700 - 1238+120

 

 

 

7.5

 

 

 

 

1238+120 - 1243+000

 

 

 

4.8

 

 

 

 

1239+119 - 1243+000

 

 

3.3

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Cù Mông (0+00-3+300)

1243+000 - 1247+739

Phú Yên

 

3.3

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Cù Mông (3+300-6+618)

1243+000 - 1248+000

 

 

 

5.0

 

 

 

 

1248+000 - 1262+500

 

 

14.5

 

 

 

 

 

1262+500 - 1278+100

 

 

14.7

 

 

 

 

 

1278+100 - 1283+1450

 

 

6.4

 

 

 

 

- Tuyến tránh Sông Cầu

1283+1450 - 1303+300

 

 

19.8

 

 

 

 

 

1302+000 - 1303+300

 

 

1.3

 

 

 

 

- Tuyến cũ (phải tuyến) TT Chí Thạnh

1303+300 - 1326+000

 

 

22.2

 

 

 

 

 

1326+000 - 1337+1650

 

 

 

13.4

 

 

 

- Tuyến tránh Tuy Hòa

1337+1650 - 1353+535

 

 

15.4

 

 

 

 

 

1353+500 - 1367+000

 

5.9

 

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Đèo Cả (00+00 - 5+900)

1353+535 - 1366+546

 

 

 

12.6

 

 

 

 

1366+546 - 1374+265

Khánh Hòa

 

 

8.1

 

 

 

 

1367+000 - 1374+260

 

7.2

 

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Đèo Cả  (05+900 - 13+112)

1374+265 - 1392+00

 

 

17.2

 

 

 

 

 

1392+00 - 1409+600

 

 

17.7

 

 

 

 

 

1409+600 - 1425+500

 

 

15.6

 

 

 

 

 

1425+500 - 1525+00

 

 

92.4

 

 

 

 

 

1455+950 - 1459+320

 

 

 

3.4

 

 

 

- Tuyến tránh Diên Khánh (trái tuyến)

1525+000 - 158+9300

Ninh Thuận

64.3

 

 

 

 

 

 

1589+300 - 1770+734

Bình Thuận

 

181.4

 

 

 

 

 

1770+734 - 1865+240

Đồng Nai

 

94.5

 

 

 

 

 

1851+714 - 1863+914

 

12.2

 

 

 

 

 

Đoạn tuyến tránh TP Biên Hòa

1865+240 - 1873+250

 

8.0

 

 

 

 

 

 

1924+815 - 1954+790

Long An

 

30.0

 

 

 

 

 

1954+790 - 2025+113

Tiền Giang

 

70.3

 

 

 

 

 

1987+500 - 1998+650

 

 

12.0

 

 

 

 

Tuyến tránh BOT Cai Lậy

2031+045 - 2068+960

Vĩnh Long

 

37.9

 

 

 

 

 

2068+960 - 2078+317

Cần Thơ

 

9.4

 

 

 

 

 

2078+317 - 2100+000

Hậu Giang

 

21.7

 

 

 

 

 

2100+000 - 2107+742

Cần Thơ

 

7.7

 

 

 

 

 

2107+742 - 2118+600

Sóc Trăng

 

10.9

 

 

 

 

 

2118+600 - 2127+320

 

8.7

 

 

 

 

 

 

2127+320 - 2135+000

 

 

 

7.7

 

 

 

 

2136+800 - 2169+056

 

 

32.3

 

 

 

 

 

2169+056 - 2178+126

Bạc Liêu

 

9.1

 

 

 

 

 

2178+126 - 2182+863

 

 

4.7

 

 

 

 

Tuyến tránh Bạc Liêu

2185+863 - 2217+380

 

 

31.5

 

 

 

 

 

2215+261 - 2217+380

 

3.2

 

 

 

 

 

Tuyến tránh Hộ Phòng

2217+380 - 2232+850

 

 

15.5

 

 

 

 

 

2232+850 - 2247+250

Cà Mau

 

14.4

 

 

 

 

 

2247+250 - 2252+923

 

 

5.7

 

 

 

 

 

2252+923 - 2296+850

 

 

 

 

44.6

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 006+500

Quảng Ninh

 

 

6.5

 

 

 

 

006+500 - 025+500

Hải Phòng

 

19.0

 

 

 

 

 

025+500 - 058+200

 

30.6

 

 

 

 

 

 

058+200 - 081+000

Thái Bình

 

22.8

 

 

 

 

 

069+279 - 075+704

 

 

6.4

 

 

 

 

Tránh thị trấn Đông Hưng

081+000 - 093+380

 

11.8

 

 

 

 

 

 

092+900 - 098+400

 

 

5.5

 

 

 

 

 

098+400 - 099+780

 

1.4

 

 

 

 

 

 

099+780 - 135+615

Nam Định

 

35.8

 

 

 

 

 

135+615 - 144+200

Ninh Bình

8.6

 

 

 

 

 

 

144+200 - 174+752

Ninh Bình

 

29.9

 

 

 

 

 

187+000 - 231+667

Thanh Hóa

 

 

 

44.7

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 20

Lai Châu

 

 

 

20.0

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

0+00 - 0+915

Lai Châu

 

0.9

 

 

 

 

 

0+915 - 20+00

 

 

 

 

19.1

 

 

 

089+900 - 119+000

Điện Biên

 

 

 

29.1

 

 

 

119+000 - 126+000

 

 

 

 

 

7.0

 

 

126+000 - 189+500

 

 

 

 

63.5

 

 

 

189+500 - 194+529,5

 

 

 

5.0

 

 

 

 

194+529,5 - 204+163

 

 

 

 

9.6

 

 

 

20+00 - 21+200

Lai Châu

 

1.2

 

 

 

 

 

207+463 - 215+250

Điện Biên

 

 

 

7.8

 

 

 

21+200 - 89+900

Lai Châu

 

 

 

68.7

 

 

 

215+250 - 281

Điện Biên

 

 

 

 

65.8

 

 

281+000 - 300+417

Sơn La

 

 

 

 

19.4

 

 

300+417 - 331+300

 

 

 

 

30.9

 

 

 

Đoạn nhánh cầu C4

Điện Biên

 

 

 

0.9

 

 

 

12A

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 050+800

Quảng Bình

 

 

50.8

 

 

 

 

061+000 - 078+500

 

 

 

 

17.5

 

 

 

104+000 - 142+200

 

 

 

 

 

38.2

 

 

12B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 18+500

Ninh Bình

 

18.5

 

 

 

 

 

18+500 - 20+000

 

 

 

1.5

 

 

 

 

20+000 - 40+500

 

 

20.5

 

 

 

 

 

30+300 - 48+100

Hòa Bình

 

 

 

17.8

 

 

 

40+500 - 44+000

Ninh Bình

3.5

 

 

 

 

 

Trùng Ql.1

44+000 - 47+700

Ninh Bình

 

3.7

 

 

 

 

 

47+700 - 51+200

 

 

 

3.5

 

 

 

 

48+100 - 53+600

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

Đi trùng Đường HCM

51+200 - 74+535

Ninh Bình

 

23.3

 

 

 

 

 

53+600 - 94+000

Hòa Bình

 

 

 

40.4

 

 

 

12B (Tuyến nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

67+050 - 67+950

Hòa Bình

 

 

 

 

0.9

 

 

12B Tuyến tránh TT.Nho Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

68+809 - 74+320

Ninh Bình

 

 

5.5

 

 

 

Tách tuyến do điều chỉnh hướng tuyến theo tuyến QL.12B tránh thị trấn Nho Quan

12C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010

Hà Tĩnh

 

10.0

 

 

 

 

 

010 - 018

 

 

8.0

 

 

 

 

 

018 - 054

 

 

 

36.0

 

 

 

 

054 - 098

Quảng Bình

 

 

44.0

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

062+600 - 127+500

Bình Phước

64.9

 

 

 

 

 

 

127+500 - 142+200

 

 

 

 

14.7

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

887+200 - 994+380

Bình Phước

 

107.2

 

 

 

 

 

14B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 24+100

TP Đà Nẵng

 

24.1

 

 

 

 

 

24+100 - 32+126

 

 

 

 

8.0

 

 

 

32+126 - 50+000

Quảng Nam

 

17.9

 

 

 

 

 

50+000 - 73+971

 

 

 

24.0

 

 

 

 

14C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 15+000

Đắk Lắk

 

 

 

 

15.0

 

Tuyến cũ

000 - 010

Kon Tum

 

 

 

10.0

 

 

 

010 - 072

 

 

 

 

 

62.0

 

 

072 - 107

 

 

 

 

35.0

 

 

 

086+850 - 089+000

Đăk Nông

 

 

 

 

 

2.2

Theo lý trình cũ

090+750 - 094+350

 

 

 

 

 

 

3.6

Theo lý trình cũ

107+000 - 186+500

Gia Lai

 

 

 

79.5

 

 

 

115+400 - 117+800

Đăk Nông

 

 

 

2.4

 

 

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

117+800 - 139+000

 

 

 

 

 

21.2

 

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

139+000 - 150+000

 

 

 

11.0

 

 

 

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

186+500 - 192+200

Gia Lai

 

 

 

 

5.7

 

 

192+200 - 197+880

 

 

 

 

5.7

 

 

 

202+000 - 285+500

Đắk Lắk

 

 

 

 

83.5

 

 

285+500 - 330+500

Đăk Nông

 

 

 

 

45.0

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia Mập

330+500 - 332+300

 

 

 

2.0

 

 

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

332+500 - 351+250

 

 

 

 

 

18.8

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

351+250 - 354+050

 

2.8

 

 

 

 

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

354+050 - 357+200

 

 

 

 

3.2

 

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

357+200 - 377+100

 

 

 

 

 

19.9

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

377+100 - 382+600

 

 

 

5.5

 

 

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

382+600 - 385+300

 

 

 

2.7

 

 

 

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

382+600 - 402+000

 

 

 

 

19.4

 

 

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

385+300 - 394+000

 

 

 

 

8.7

 

 

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

413+261 - 430+781

Bình Phước

 

 

 

 

17.5

 

 

430+781 - 456+261

 

 

 

 

25.5

 

 

 

14C đi cửa khẩu Bu Prăng

 

 

 

 

 

 

 

 

382+600 - 385+300

Đăk Nông

 

 

2.7

 

 

 

 

385+300 - 394+000

 

 

 

 

8.7

 

 

 

14D

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010

Quảng Nam

 

 

 

10.0

 

 

 

010 - 074+387

 

 

 

 

 

64.4

 

 

14E

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 004+500

Quảng Nam

 

 

 

4.5

 

 

 

004+500 - 009+060

 

 

 

4.6

 

 

 

 

009+060 - 011

 

 

2.3

 

 

 

 

Đi trùng QL.1 (Km969+900-Km972+200)

011 - 035+520

 

 

 

 

24.5

 

 

 

035+520 - 044

 

 

 

8.5

 

 

 

 

044 - 089+432

 

 

 

 

45.4

 

 

 

14G

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 16+646

TP Đà Nẵng

 

 

 

16.6

 

 

 

17+566 - 25+000

 

 

 

 

 

8.4

 

 

25+000 - 66+000

Quảng Nam

 

 

 

 

41.0

 

 

14H

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010+520

Quảng Nam

 

 

10.5

 

 

 

 

010+520 - 012+520

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

012+520 - 017+500

 

 

 

5.0

 

 

 

 

017+500 - 018

 

 

0.1

 

 

 

 

Đi trùng QL.1 (Km955+670-Km955+800)

018 - 024+910

 

 

6.9

 

 

 

 

 

024+910 - 043+750

 

 

 

18.8

 

 

 

 

043+750 - 054+410

 

 

 

 

10.7

 

 

 

054+410 - 060+220

 

 

 

5.8

 

 

 

 

060+220 - 073+540

Quảng Nam

 

 

 

 

13.7

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 020+000

Hòa Bình

 

 

 

20.0

 

 

 

028+000 - 053+000

Thanh Hóa

 

 

25.0

 

 

 

 

053+000 - 072+900

 

 

 

 

 

19.9

 

 

072+900 - 075+700

 

 

 

 

2.8

 

 

 

075+700 - 109+000

 

 

 

33.4

 

 

 

 

109+000 - 114+000

 

 

 

5.0

 

 

 

 

206+000 - 219+800

Nghệ An

 

 

 

 

13.8

 

 

219+800 - 223+600

 

 

3.8

 

 

 

 

 

223+650 - 230+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.48: 6,35 Km (Km27+300 - Km35+00)

230+000 - 234+200

 

 

 

 

4.2

 

 

 

234+200 - 238+600

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 4,4 Km (Km654+800 - Km658+900)

238+600 - 239+900

 

 

 

 

 

1.3

 

 

239+900 - 241+800

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km659+850 - Km661+900)

241+800 - 244+100

 

 

 

 

 

2.3

 

 

244+100 - 244+200

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,1 Km ( Km663+500 - Km663+650)

244+200 - 245+300

 

 

 

 

 

1.1

 

 

245+300 - 246+050

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,75 Km (Km664+650 - Km668+150)

246+050 - 247+000

 

 

 

 

 

1.0

 

 

247+000 - 247+500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,5 Km (Km669+78 - Km669+310)

247+500 - 251+250

 

 

 

 

 

3.8

 

 

251+250 - 251+900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh (Km670+310 - Km670+785)

251+900 - 256+000

 

 

 

 

 

4.1

 

 

256+000 - 257+900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km674+050 - Km676+150)

257+900 - 261+000

 

 

 

 

 

3.1

 

 

261+000 - 264+000

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 3 Km (Km677+680 - Km682+025)

264+000 - 265+700

 

 

 

 

 

1.7

 

 

265+700 - 268+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 2,3 Km (Km683+600 - Km687+00)

268+000 - 269+750

 

 

 

 

 

1.8

 

 

269+750 - 270+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,25 Km (Km688+200 - Km689+00)

270+000 - 273+000

 

 

3.0

 

 

 

 

 

273+000 - 288+650

 

 

 

15.7

 

 

 

Km286+950-Km287+650 Nền 12 mặt 11

288+650 - 301+500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.46: 1,95 Km (Km58+100 - Km60+050), Trùng thị trấn Đô Lương: 10,9Km

301+500 - 310+500

 

 

 

9.0

 

 

 

 

310+500 - 315+000

 

 

 

4.5

 

 

 

 

315+000 - 320+000

 

 

5.0

 

 

 

 

 

320+000 - 355+000

 

 

 

 

35.0

 

 

 

355+000 - 362+800

Hà Tĩnh

 

 

 

7.8

 

 

 

362+800 - 369+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với Quốc lộ 8 Km 369+00 ÷ Km 377+186

369+000 - 395+647

 

 

 

 

26.6

 

 

 

395+647 - 413+800

 

 

 

18.2

 

 

 

 

413+800 - 423+100

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với đường HCM Km 413+800 ÷ Km423+100

423+100 - 445+500

 

 

 

 

22.5

 

 

 

450+000 - 477+000

Quảng Bình

 

 

 

 

27.0

 

 

557+000 - 564+500

 

 

 

 

7.5

 

 

 

565+000 - 576+300

 

 

 

 

11.3

 

 

 

616+000 - 633+000

 

 

 

 

17.0

 

 

 

15B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+00 - 013+850

Hà Tĩnh

 

 

13.9

 

 

 

 

013+850 - 014+800

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL.1 Km 13+850 ÷ Km 14+800

014+800 - 052+00

 

 

 

37.2

 

 

 

 

15C

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 063+000

Thanh Hóa

 

 

 

63.0

 

 

 

063+000 - 088+000

 

 

 

 

 

25.0

 

 

088+000 - 112+400

 

 

 

 

24.4

 

 

 

15D

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 12+200

Quảng Trị

 

 

 

 

12.2

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 028+000

Thanh Hóa

 

 

 

 

28.0

 

 

028+000 - 045+611

 

 

 

 

 

17.7

 

 

045+611 - 066+611

 

 

 

 

 

 

 

trùng 20,95km với QL.15C đoạn Km40+413-Km61+363

066+611 - 088+600

 

 

 

 

 

22.0

 

 

088+600 - 095+400

 

 

 

 

6.8

 

 

 

095+338 - 121+258

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với đoạn Km145+010-Km170+930/QL.217 dài 25.92Km

121+258 - 147+000

 

 

 

 

 

25.7

 

 

147+000 - 167+263

 

 

 

 

20.3

 

 

 

167+263 - 169+963

 

 

 

 

 

 

 

trùng 2,7km với QL.47 đoạn Km112+616-Km115+320

169+963 - 195+695

 

 

 

 

 

25.7

 

 

190+000 - 229+000

Nghệ An

 

 

 

 

39.0

 

 

229+000 - 248+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL48 (Km112+00-Km132+00)

248+000 - 258+000

 

 

 

10.0

 

 

 

 

258+000 - 278+000

 

 

 

 

20.0

 

 

 

278+000 - 406+800

 

 

 

 

 

128.0

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

005+000 - 014+000

Bắc Ninh

9.0

 

 

 

 

 

 

014+000 - 021+100

 

 

 

 

5.0

 

 

 

021+100 - 032+600

 

11.5

 

 

 

 

 

 

032+600 - 046+167

Bắc Ninh

 

13.6

 

 

 

 

 

046+167 - 051+759

 

5.6

 

 

 

 

 

 

051+700 - 054+600

Bắc Giang

2.9

 

 

 

 

 

 

054+600 - 060+000

 

 

 

5.4

 

 

 

 

060+000 - 065+300

 

5.3

 

 

 

 

 

 

065+300 - 093+800

 

 

28.5

 

 

 

 

 

093+800 - 108+800

 

 

 

 

15.0

 

 

 

108+800 -119+500

Thái Nguyên

 

 

 

10.7

 

 

 

119+500 - 134+100

 

 

 

 

 

14.6

 

 

134+100 - 139+500

 

 

 

5.4

 

 

 

 

17B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 01+337

Quảng Ninh

 

 

1.3

 

 

 

 

1+330 - 14+300

Hải Dương

 

13.0

 

 

 

 

 

14+300 - 15+500

 

 

1.2

 

 

 

 

Đi trùng QL.5

15+500 - 28+890

 

 

 

 

13.4

 

 

 

28+890 - 41+500

Hải Phòng

 

 

 

12.6

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 026+433

Bắc Ninh

26.4

 

 

 

 

 

 

046+300 - 077+000

Quảng Ninh

 

30.7

 

 

 

 

 

059+400 - 065+418

 

 

 

6.0

 

 

 

(QL.18 đoạn nội thị Mạo Khê)

077+000 - 101+500

 

 

24.5

 

 

 

 

 

091+200 - 094+700

 

 

 

3.5

 

 

 

(QL.18 điểm Bác Hồ dừng chân)

101+500 - 107+290

 

5.8

 

 

 

 

 

 

107+400 - 114+912

 

7.5

 

 

 

 

 

107+290 (trùng Km107+400)

114+912 - 120+043

 

 

5.1

 

 

 

 

 

124+500 - 132+400

 

7.9

 

 

 

 

 

120+043 (trùng Km124+500)

132+400 - 170+790

 

 

38.4

 

 

 

 

 

170+790 - 187+00

 

 

 

16.2

 

 

 

 

187+00 - 267+300

 

 

 

80.3

 

 

 

 

267+300 - 282+200

 

 

 

14.9

 

 

 

 

282+200 - 286+900

 

 

 

4.7

 

 

 

 

286+900 - 289+000

 

 

 

2.1

 

 

 

 

Nhánh Hòn Gai + Nhánh Bãi Cháy

Quảng Ninh

 

 

2.9

 

 

 

(Km0+00- Km1+950) + (Km0+00-Km0+950)

18B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 16+900

Quảng Ninh

 

 

16.9

 

 

 

 

18C

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 042+500

Quảng Ninh

 

 

42.5

 

 

 

 

042+000 - 048+000

 

 

 

6.0

 

 

 

 

048+000 - 080+650

 

 

 

 

32.7

 

 

 

080+650 - 088+300

 

 

 

7.6

 

 

 

 

088+300 - 093+500

 

 

 

 

5.2

 

 

 

093+500 - 103+300

 

 

 

 

 

9.8

 

 

103+300 - 118+000

 

 

 

14.7

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 005+500

Bình Định

5.5

 

 

 

 

 

 

005+500 - 017+256

 

 

11.8

 

 

 

 

 

015+000 - 050+000

 

 

35.1

 

 

 

 

 

050+000 - 059+000

 

 

 

 

9.1

 

 

 

059+000 - 067+000

 

 

 

 

 

7.7

 

 

067+000 - 076+000

Gia Lai

 

 

 

8.9

 

 

 

076+000 - 082+200

 

 

6.2

 

 

 

 

 

082+200 - 108+000

 

 

 

 

25.5

 

 

 

108+000 - 113+000

 

 

 

5.0

 

 

 

 

113+000 - 135+500

 

 

22.5

 

 

 

 

 

135+500 - 160+000

 

 

 

23.4

 

 

 

 

160+000 - 168+000

 

 

5.8

 

 

 

 

 

168+000 - 180+000

 

 

10.0

 

 

 

 

 

180+000 - 243+000

 

 

 

62.7

 

 

 

 

19 mới

 

 

 

 

 

 

 

 

02+00 - 17+300

Bình Định

15.3

 

 

 

 

 

 

19B

 

 

 

 

 

 

 

 

01+600 - 15+757

Bình Định

14.2

 

 

 

 

 

 

15+757 - 31+150

 

 

 

 

15.4

 

 

 

31+150 - 36+666

 

 

5.5

 

 

 

 

 

36+666 - 38+255

 

1.6

 

 

 

 

 

 

38+255 - 57+640

 

 

 

 

19.4

 

 

 

57+640 - 59+755

 

 

2.1

 

 

 

 

 

19C

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 006+093

Bình Định

 

 

6.1

 

 

 

 

006+093 - 027+100

 

 

 

 

21.0

 

 

 

027+100 - 029+100

 

 

2.0

 

 

 

 

 

029+100 - 039+270

 

 

 

 

10.2

 

 

 

039+275 - 123+800

Phú Yên

 

 

 

84.5

 

 

 

123+800 - 126+600

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đoạn Km81+300 - Km84+100, QL.29

126+600 - 150+970

 

 

 

 

24.4

 

 

 

151+050 - 153+000

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

2.0

 

153+000 - 159+000

 

 

 

 

5.9

 

 

 

159+000 - 165+500

 

 

 

 

 

 

6.5

 

165+500 - 177+950

 

 

 

 

12.2

 

 

 

19D

 

 

 

 

 

 

 

 

0+00 - 45+500

Gia Lai

 

 

 

45.5

 

 

 

1B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 100+700

Lạng Sơn

 

 

 

100.7

 

 

 

100+000 - 139+000

Thái Nguyên

 

 

 

39.0

 

 

 

139+000 - 144+700

 

5.7

 

 

 

 

 

 

1C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 17+000

Khánh Hòa

17.0

 

 

 

 

 

 

1D

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 9+150

Bình Định

9.0

 

 

 

 

 

 

09+150 - 20+700

 

 

 

11.5

 

 

 

 

20+700 - 26+000

Phú Yên

 

 

5.3

 

 

 

 

26+000 - 35+00

 

 

 

8.5

 

 

 

 

1K

 

 

 

 

 

 

 

 

01+992 - 06+097

Đồng Nai

 

4.9

 

 

 

 

 

06+097 - 11+168

Bình Dương

 

5.1

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

11+168 - 12+987

TP. Hồ Chí Minh

 

1.8

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

2

 

 

 

 

 

 

 

 

007+880 - 013+100

Hà Nội

 

 

5.2

 

 

 

 

007+880 - 013+100

 

 

 

5.2

 

 

 

 

013+100 - 029+800

Vĩnh Phúc

 

 

16.7

 

 

 

 

013+100 - 29+800 (≡30+600)

 

 

 

16.7

 

 

 

 

030+600 - 038+600

 

8.0

 

 

 

 

 

 

038+600 - 050+650

 

 

12.1

 

 

 

 

 

050+650 - 069+300

Phú Thọ

18.5

 

 

 

 

 

 

069+300 - 115

 

 

 

46.0

 

 

 

 

115 - 127+501 (≡128+00)

Tuyên Quang

 

12.6

 

 

 

 

 

139+771(≡136+224) - 163

 

 

 

22.3

 

 

 

 

163 - 173

 

 

 

10.1

 

 

 

 

173 - 179

 

 

5.7

 

 

 

 

 

179 - 205

 

 

 

25.6

 

 

 

 

205 - 224+876

Hà Giang

 

 

20.3

 

 

 

 

224+876 - 232+700

 

8.1

 

 

 

 

 

 

232+700 - 260+500

 

 

 

27.4

 

 

 

 

260+500 - 287

 

 

26.8

 

 

 

 

 

287 - 294

 

7.3

 

 

 

 

 

 

294 - 312+500

 

 

17.8

 

 

 

 

 

Cầu Hạc Trì

Phú Thọ

5.8

 

 

 

 

 

 

2 Đoạn tránh TP. Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 10+523

Vĩnh Phúc

 

10.5

 

 

 

 

 

2_tránh thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

127+501 - 139+771

Tuyên Quang

 

8.2

 

 

 

 

 

Đường gom

 

 

 

 

 

6.7

 

 

Đường nhánh nút giao

 

 

 

 

 

3.7

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 075+600

Đồng Nai

 

75.6

 

 

 

 

 

075+600 - 097+300

Lâm Đồng

 

21.7

 

 

 

 

 

097+300 - 107+458

 

 

 

10.5

 

 

 

Đoạn do Công ty CP BOT QL20

107+458 - 222+980

 

 

115.5

 

 

 

 

 

222+980 - 234+000

 

 

 

 

11.0

 

 

Đoạn đèo Mimoza

234+000 - 240+000

 

6.0

 

 

 

 

 

 

240+000 - 268+000

 

 

 

28.0

 

 

 

 

20 (Đèo Mimosa)

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 10+796

Lâm Đồng

 

 

 

 

10.8

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

059+200 - 072+700

Hòa Bình

 

 

 

 

13.5

 

 

072+700 - 073+000

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng Đường HCM

073+000 - 074+200

 

 

 

 

 

1.2

 

 

074+200 - 074+700

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng Đường HCM

074+700 - 095+000

 

 

 

 

20.3

 

 

 

095+000 - 115+300

Hà Nam

 

 

20.3

 

 

 

 

119+500 - 125+300

 

 

5.8

 

 

 

 

 

125+300 - 130+300

 

 

 

5.0

 

 

 

 

130+300 - 135+500

 

 

 

5.2

 

 

 

 

134+963 - 147+200

Nam Định

 

 

12.1

 

 

 

 

147+200 - 152+600

Nam Định

 

7.9

 

 

 

 

 

152+600 - 177+000

 

 

 

25.9

 

 

 

 

177+000 - 208+280

 

 

 

 

31.1

 

 

 

217

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 010+000

Thanh Hóa

 

 

 

 

10.0

 

 

010+000 - 017+000

 

 

 

 

7.0

 

 

 

017+000 - 028+200

 

 

 

 

11.2

 

 

 

028+200 - 031+400

 

 

 

 

 

 

 

trùng 3,2Km với QL.45 đoạn Km35+400 - Km32+200

031+400 - 056+350

 

 

 

 

25.0

 

 

 

056+350 - 058+090

 

 

 

 

 

 

 

trùng 1.74Km với đường HCM đoạn Km522+100 - Km523+840

058+090 - 104+500

 

 

 

46.4

 

 

 

 

104+500 - 107+300

 

 

 

 

 

 

 

trùng 2,8km với QL.15 đoạn km72+900-Km75+700

107+300 - 160+000

 

 

 

 

52.7

 

 

 

160+000 - 170+000

 

 

 

 

 

10.0

 

 

170+000 - 195+400

 

 

 

 

25.4

 

 

 

217B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 09+100

Thanh Hóa

 

 

 

9.1

 

 

 

09+100 - 16+800

 

 

 

 

7.7

 

 

 

16+800 - 30+000

 

 

 

 

13.2

 

 

 

30+000 - 49+700

 

 

 

 

 

19.7

 

 

21B

 

 

 

 

 

 

 

 

041+500 - 046+500

Hà Nam

 

 

 

5.0

 

 

 

046+500 - 052+500

 

 

 

 

6.0

 

 

 

052+500 - 058+500

 

 

 

 

6.0

 

 

 

066+500 - 085+542

 

18.8

 

 

 

 

 

 

085+542 - 090+168

Nam Định

4.6

 

 

 

 

 

 

090+168 - 094+068

 

 

3.9

 

 

 

 

 

100+538 - 106+642

 

 

6.0

 

 

 

 

 

106+642 - 109+242

Nam Định

 

 

2.6

 

 

 

Đi trùng với QL.21 từ Km152+600 đến Km155+600

109+242 - 156+800

 

 

 

 

47.1

 

 

 

157+200 - 162+450

Ninh Bình

 

 

 

 

5.3

 

 

162+450 - 166+050

 

 

3.6

 

 

 

 

 

166+050 - 174+400

 

 

 

 

8.4

 

 

 

174+400 - 175+250

 

 

0.9

 

 

 

 

(trùng QL12B kéo dài từ Km29+260 - Km30+110)

175+250 - 179+600

 

 

 

 

4.4

 

 

 

179+600 - 187+800

 

 

 

8.2

 

 

 

 

187+800 - 191+500

 

 

3.7

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

30+250 - 58+250

Tây Ninh

 

28.0

 

 

 

 

 

22B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 33+268

Tây Ninh

 

33.3

 

 

 

 

 

33+268 - 84+162

 

 

 

50.9

 

 

 

 

22B kéo dài

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 20+100

Tây Ninh

 

 

20.1

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 008+000

Quảng Ngãi

 

8.0

 

 

 

 

 

008+000 - 032+000

 

 

 

24.0

 

 

 

 

032+000 - 058+000

 

 

 

 

 

26.0

 

 

058+000 - 069+000

 

 

 

 

 

11.0

 

 

069+000 - 089+513

Kon Tum

 

 

 

 

20.5

 

 

089+513 - 159+000

 

 

 

69.5

 

 

 

 

159+000 - 168+200

 

9.2

 

 

 

 

 

 

24B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 007+000

Quảng Ngãi

 

 

7.0

 

 

 

 

007+000 - 017+200

Quảng Ngãi

 

 

 

10.2

 

 

 

019+000 - 024+000

 

 

5.0

 

 

 

 

 

024+000 - 061+000

 

 

 

 

 

37.0

 

 

061+000 - 067+000

 

 

 

6.0

 

 

 

 

067+000 - 108+000

 

 

 

 

 

41.0

 

 

24C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 06+200

Quảng Ngãi

 

 

6.2

 

 

 

 

06+200 - 22+000

 

 

15.8

 

 

 

 

 

22+000 - 57+000

 

 

 

 

 

35.0

 

 

57+000 - 80+365

 

 

 

 

 

23.4

 

 

80+365 - 94+540

Quảng Nam

 

 

 

14.2

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 002+700

Phú Yên

2.7

 

 

 

 

 

 

002+700 - 010+800

 

 

 

 

8.1

 

 

 

010+800 - 013+500

 

 

2.7

 

 

 

 

 

013+500 - 028+000

 

 

 

 

14.5

 

 

 

028+100 - 058+000

 

 

 

9.8

 

 

 

 

037+800 - 044+100

 

 

6.3

 

 

 

 

 

044+100 - 058+000

 

 

 

13.9

 

 

 

 

058+000 - 070+000

 

 

 

 

12.0

 

 

 

069+000 - 076+000

Gia Lai

 

 

7.0

 

 

 

 

076+000 - 080+000

 

 

 

 

4.0

 

 

 

080+000 - 083+300

 

3.3

 

 

 

 

 

 

083+300 - 112+000

 

 

 

28.7

 

 

 

 

112+000 - 118+000

 

 

 

 

6.0

 

 

 

118+000 - 123+000

 

 

 

5.0

 

 

 

 

123+000 - 126+000

 

3.0

 

 

 

 

 

 

126+000 - 129+000

 

 

3.0

 

 

 

 

 

129+000 - 143+000

 

 

 

14.0

 

 

 

 

143+000 - 148+000

 

 

5.0

 

 

 

 

 

148+000 - 155+000

 

 

 

 

7.0

 

 

 

155+000 - 179+000

 

 

 

24.0

 

 

 

 

179+000 - 180+810

Gia Lai

1.8

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

000+00 - 002+897

Khánh Hòa

 

2.9

 

 

 

 

- Đường tránh TX Ninh Hòa

000+00 - 015+350

 

 

15.4

 

 

 

 

 

015+350 - 026+00

 

 

 

10.6

 

 

 

 

026+00 - 032+00

 

 

 

 

6.0

 

 

 

032+00 - 037+00

Đắk Lắk

 

 

 

4.9

 

 

 

037+00 - 052+00

 

 

 

15.1

 

 

 

 

052+00 - 058+00

 

 

 

 

6.0

 

 

 

058+00 - 063+907

 

 

 

6.2

 

 

 

 

063+907 - 066+780

 

 

2.6

 

 

 

 

 

066+780 - 084+300

 

 

 

17.4

 

 

 

 

084+300 - 088+383

 

 

4.1

 

 

 

 

 

088+383 - 101+800

 

13.4

 

 

 

 

 

 

101+800 - 112+800

 

 

11.0

 

 

 

 

 

112+800 - 122+939

 

 

 

10.1

 

 

 

 

122+939-125+750

 

2.8

 

 

 

 

 

 

125+750 - 142+300

 

 

 

16.7

 

 

 

 

142+300 - 151+00

 

 

8.6

 

 

 

 

 

26B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 14+320

Khánh Hòa

 

 

14.3

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 005+840

Đắk Lắk

 

5.8

 

 

 

 

 

005+840 - 010+000

 

 

 

4.2

 

 

 

 

010+000 - 015+500

 

 

 

5.5

 

 

 

 

015+500 - 019+500

 

 

4.0

 

 

 

 

 

019+500 - 044+950

 

 

 

 

25.5

 

 

 

044+950 - 047+000

 

 

2.1

 

 

 

 

 

047+000 - 088+000

 

 

 

 

41.0

 

 

 

083+000 - 143+000

Lâm Đồng

 

 

 

60.0

 

 

 

143+000 - 154+000

Lâm Đồng

 

 

 

 

11.0

 

 

154+000 - 174+000

 

 

 

 

20.0

 

 

 

174+000 - 206+523

 

 

 

32.5

 

 

 

 

206+523 - 224+625

Ninh Thuận

 

 

18.1

 

 

 

 

224+625 - 229+254

 

 

 

 

4.6

 

 

 

229+254 - 246+900

 

 

17.6

 

 

 

 

 

246+900 - 257+480

 

 

 

10.6

 

 

 

 

257+480 - 266+230

 

 

 

 

8.8

 

 

 

266+230 - 272+500

 

 

6.3

 

 

 

 

 

279

 

 

 

 

 

 

 

 

(BG)037+000 - 046+000

Bắc Giang

 

 

 

 

9.0

 

 

(BG)046+000 - 085+000

 

 

 

 

39.0

 

 

 

(BG)085+000 - 094+000

 

 

 

 

 

9.0

 

 

(BK)027+000 - 063+000

Bắc Kạn

 

 

 

36.0

 

 

Đoạn này lý trình dự án, Km 27 trùng Km338+300, Km63 giáp Tuyên Quang

(BK)229+000 - 243+300

 

 

 

 

 

14.3

 

 

(BK)243+300 - 245+700

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.3B từ Km87+820 - Km85+450

(BK)245+700 - 299+000

 

 

 

 

 

53.3

 

 

(BK)299+000 - 309+000

 

 

 

 

10.0

 

 

Trùng QL.3 từ Km182+300 - Km192+300

(BK)309+000 - 339+300

 

 

 

 

 

30.3

 

 

(ĐB)000+000 - 070+333

Điện Biên

 

 

 

71.0

 

 

 

(ĐB)070+333 - 083+000

 

8.0

 

 

 

 

 

 

(ĐB)083+000 - 095+000

 

 

 

 

12.0

 

 

 

(ĐB)095+000 - 116+000

 

 

 

 

21.0

 

 

 

(ĐB)272+000 - 289+100

 

 

 

 

 

17.1

 

 

(LC)036+000 - 157+500

Lào Cai

 

 

 

122.3

 

 

 

(LCh)157+400 - 166+000

Lai Châu

 

 

 

 

8.6

 

 

(LCh)166+000 - 187+000

 

 

 

 

21.0

 

 

 

(LCh)187+000 - 204+000

 

 

 

 

 

17.0

 

 

(LS)143+000 - 151+000

Lạng Sơn

 

 

 

8.0

 

 

 

(LS)151+000 - 157+180

 

 

 

 

 

6.2

 

 

(LS)157+180 - 229+000

Lạng Sơn

 

 

 

75.6

 

 

 

(QN)000+000 - 013+000

Quảng Ninh

 

 

 

13.0

 

 

 

(QN)013+000 - 027+200

 

 

14.2

 

 

 

 

 

(QN)027+200 - 030+650

 

 

3.5

 

 

 

 

 

(QN)030+650 - 062+550

 

 

 

 

 

31.9

 

 

(SL)217+000 - 226+000

Sơn La

 

 

 

 

9.0

 

 

(SL)226+000 - 232+000

 

 

 

 

6.0

 

 

 

(SL)232+000 - 245+000

 

 

 

 

 

13.0

 

 

(SL)245+000 - 250+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

(SL)250+000 - 255+000

 

 

 

 

 

5.0

 

 

(SL)255+000 - 260+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

(SL)260+000 - 272+200

 

 

 

 

 

12.2

 

 

(TQ)063+000 - 157+379

Tuyên Quang

 

 

 

94.4

 

 

Đoạn này lý trình dự án

279_Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 15+000

Hà Giang

 

 

 

14.6

 

 

 

15+000 - 36+000

 

 

 

 

 

20.5

 

 

279_Đoạn Việt Quang - Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 02+000

Hà Giang

 

 

 

2.0

 

 

 

02+000 - 05+100

 

 

 

 

3.4

 

 

 

05+100 - 10+475

 

 

 

 

 

5.6

 

 

10+475 - 18+390

 

 

 

 

8.0

 

 

 

18+390 - 23+566

 

 

 

 

 

5.5

 

 

23+566 - 26+000

 

 

 

 

2.5

 

 

 

26+000 - 31+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

31+000 - 36+000

 

 

 

 

 

5.0

 

 

279B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 11+500

Điện Biên

 

 

 

 

11.5

 

 

279C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 68+200

Điện Biên

 

 

 

68.2

 

 

 

279D

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 014+000

Lai Châu

 

 

 

14.0

 

 

 

014+000 - 021+000

 

 

 

 

7.0

 

 

 

021+000 - 028+300

 

 

 

 

 

7.3

 

 

028+300 - 036+000

Sơn La

 

 

 

 

7.7

 

 

036+000 - 043+000

 

 

 

 

7.0

 

 

 

043+000 - 064+600

 

 

 

 

 

21.6

 

 

064+600 - 105+750

 

 

 

 

41.2

 

 

 

27B

 

 

 

 

 

 

 

 

0+000 - 44+000

Ninh Thuận

 

 

 

44.0

 

 

 

44+000 - 52+661

Khánh Hòa

 

 

8.7

 

 

 

 

27C

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 007+000

Khánh Hòa

 

 

7.0

 

 

 

 

007+000 - 024+000

 

 

 

17.0

 

 

 

 

024+000 - 034+163

 

 

 

10.2

 

 

 

 

034+163 - 065+453

 

 

 

 

31.4

 

 

 

065+543 - 068+000

Lâm Đồng

 

 

2.5

 

 

 

 

068+000 - 071+000

 

 

 

3.0

 

 

 

 

071+000 - 079+000

 

 

 

8.0

 

 

 

 

079+000 - 114+450

 

 

 

 

35.5

 

 

 

114+450 - 120+090

 

 

 

 

6.5

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

002+595 - 005+600

Bình Thuận

 

3.0

 

 

 

 

 

005+600 - 014+000

 

 

 

8.4

 

 

 

 

014+000 - 025+000

 

 

11.0

 

 

 

 

 

025+000 - 042+664

 

 

 

 

17.7

 

 

 

042+664 - 137+186

Lâm Đồng

 

 

 

 

94.6

 

 

137+186 - 160+000

Đăk Nông

 

 

 

 

22.8

 

 

160+000 - 163+000

 

 

 

 

3.0

 

 

 

163+000 - 178+500

Đăk Nông

 

 

 

 

15.5

 

 

178+500 - 182+500

 

 

 

 

4.0

 

 

 

182+500 - 199+750

 

 

 

 

 

17.3

 

 

199+750 - 203+434

 

3.7

 

 

 

 

 

 

203+434 - 206+434

 

 

 

 

3.0

 

 

 

206+434 - 214+800

 

 

 

 

 

8.4

 

 

214+800 - 220+800

 

 

 

 

6.0

 

 

 

220+800 - 234+350

 

 

 

 

13.6

 

 

 

234+350 - 236+350

 

 

 

 

2.0

 

 

 

236+350 - 263+000

 

 

 

 

 

26.7

 

 

263+000 - 265+300

 

 

 

 

2.3

 

 

 

265+300 - 284+676

 

 

 

 

 

19.4

 

 

284+676 - 290+976

 

 

 

 

6.3

 

 

 

290+976 - 292+921

 

 

 

 

1.9

2.0

 

 

292+921 - 294+792

 

 

1.9

 

 

 

 

 

294+792 - 299+700

 

 

 

 

 

4.9

 

 

299+700 - 306+300

 

 

 

 

6.6

 

 

 

306+300 - 310 +896

 

 

 

 

 

4.6

 

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 28

Hà Giang

 

 

 

 

28.0

 

 

029+00 - 065+00

Tuyên Quang

 

 

 

 

36.0

 

 

281

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 006+080

Hà Tĩnh

6.1

 

 

 

 

 

 

006+080 - 013+800

 

 

 

 

 

7.7

 

 

013+800 - 024+000

 

 

 

 

 

 

10.2

 

024+000 - 034+200

 

 

 

 

10.2

 

 

 

034+200 - 039+200

 

 

 

 

 

5.0

 

 

039+200 - 042+900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.15 Km39+200 ÷ Km42+900

042+900 - 059+200

 

 

 

 

 

16.3

 

 

059+200 - 065+000

 

 

 

 

5.8

 

 

 

065+000 - 078+000

 

 

 

 

 

13.0

 

 

078+000 - 080+780

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

Trùng với đường HCM Km78+00 ÷ Km80+780

080+780 - 106+180

 

 

 

 

 

25.4

 

 

28B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 51+114

Bình Thuận

 

 

 

 

51.1

 

 

51+000 - 68+000

Lâm Đồng

 

 

 

 

18.0

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 005+000

Phú Yên

 

 

 

5.0

 

 

 

005+000 - 010+000

 

 

5.0

 

 

 

 

 

010+000 - 016+500

 

 

6.5

 

 

 

 

 

016+500 - 021+850

 

 

5.4

 

 

 

 

 

021+850 - 030+440

 

 

 

8.6

 

 

 

 

030+440 - 031+300

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đoạn Km1343+120- Km1342+230, QL1

031+300 - 039+240

 

 

 

 

7.9

 

 

 

039+240 - 064+000

 

 

 

24.8

 

 

 

 

064+000 - 111+437

 

 

 

 

47.4

 

 

 

109+790 - 113+600

Đắk Lắk

 

 

 

 

3.8

 

 

113+600 - 128+000

 

 

 

 

14.4

 

 

 

128+000 - 133+400

 

 

 

 

 

5.4

 

 

133+400 - 144+000

 

 

 

 

10.6

 

 

 

144+000 - 155+930

 

 

 

 

 

11.9

 

 

155+930 - 166+500

 

 

 

 

10.6

 

 

 

166+500 - 168+500

 

 

2.0

 

 

 

 

 

168+500 - 175+650

 

 

 

 

7.2

 

 

 

175+650 - 186+126

 

 

 

4.1

 

 

 

Không tính 6,4 km (Km 178+062 - Km 184+462) đi trùng đường Hồ Chí Minh do Cục QLĐB III quản lý

186+126 - 226+000

 

 

 

 

 

 

39.9

 

226+000 - 284+155

 

 

 

 

 

58.2

 

 

2C

 

 

 

 

 

 

 

 

004+873 - 010+800

Vĩnh Phúc

5.9

 

 

 

 

 

 

010+800 - 016+312

 

 

5.5

 

 

 

 

 

016+312 - 021+450

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng QL2

021+450 - 032+600

 

 

 

11.2

 

 

 

 

032+600 - 049+750

 

 

 

 

17.2

 

 

 

049+750 - 077+250

Tuyên Quang

 

 

 

27.5

 

 

 

077+250 - 080+000

 

 

 

2.8

 

 

 

Đi trùng với QL.37 từ Km187+650 - Km185+00

080+000 - 108+000

 

 

 

 

28.0

 

 

 

108+000 - 128+000

 

 

 

20.0

 

 

 

Trùng với Đường HCM

128+000 - 133+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

133+000 - 250+990

 

 

 

 

118.0

 

 

 

Cầu Thăng Long

Hà Nội

1.7

 

 

 

 

 

 

Cầu Vĩnh Thịnh

Vĩnh Phúc

4.5

 

 

 

 

 

 

2D

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 026+000

Phú Thọ

 

26.0

 

 

 

 

Km0-Km7+650,Trùng Km0- Km7+650 Q L32C -tránh TP Việt Trì

026+000 - 031+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

031+000 - 078+000

 

 

47.0

 

 

 

 

 

078+000 - 091+000

 

 

 

 

13.0

 

 

 

090+765 - 101+765

Yên Bái

 

 

11.0

 

 

 

 

101+765 - 102+165

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.70 Km29+950 - Km30+350

102+165 - 106+165

 

 

 

4.0

 

 

 

 

106+165 - 118+765

 

 

 

 

 

12.6

 

 

129+560 - 151+560

Tuyên Quang

 

 

 

 

22.0

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

033+300 - 063+320

Thái Nguyên

30.0

 

 

 

 

 

 

075+300 - 083+300

 

 

8.0

 

 

 

 

 

083+300 - 086+180

Thái Nguyên

 

2.9

 

 

 

 

 

086+180 - 090+000

 

 

3.8

 

 

 

 

 

090+000 - 093+000

 

 

3.0

 

 

 

 

 

093+000 - 100+000

 

 

7.0

 

 

 

 

 

100+000 - 113+816

 

 

 

13.8

 

 

 

 

113+816 - 143+000

Bắc Kạn

 

 

 

29.2

 

 

 

143+000 - 150+250

 

7.2

 

 

 

 

 

 

150+250 - 160+000

 

10.2

 

 

 

 

 

 

160+000 - 239+414

 

 

 

 

77.0

 

 

 

239+414 - 270+000

Cao Bằng

 

 

 

29.4

 

 

 

270+000 - 275+000

 

5.2

 

 

 

 

 

 

275+000 - 339+000

 

 

 

 

60.6

 

 

 

339+000 - 344+436

 

5.4

 

 

 

 

 

 

3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 013+580

Hà Nội

13.6

 

 

 

 

 

 

013+580 - 020+340

Bắc Ninh

6.8

 

 

 

 

 

 

020+340 - 032+125

Hà Nội

11.8

 

 

 

 

 

 

032+125 - 062+413

Thái Nguyên

30.3

 

 

 

 

 

 

062+413 - 069+158

 

6.7

 

 

 

 

 

 

3 Thái Nguyên - Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

070+704 - 093+300

Thái Nguyên

22.6

 

 

 

 

 

 

093+300 - 110+333

Bắc Kạn

17.0

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 008+016

Tiền Giang

 

 

 

8.0

 

 

 

008+016 - 026+995

Đồng Tháp

 

 

 

19.0

 

 

 

026+995 - 038+000

 

 

11.0

 

 

 

 

 

038+000 - 086+754

 

 

 

48.8

 

 

 

 

086+754 - 094+200

 

 

 

 

 

 

 

chuyển thành đường địa phương

086+754 - 094+200

 

 

5.4

 

 

 

 

Tuyến tránh Hồng Ngự

094+200 - 119+498

 

 

 

 

25.3

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

002+300 - 018+100

Bắc Giang

 

 

 

 

15.8

 

 

018+100 - 020+400

 

 

2.3

 

 

 

 

 

020+400 - 031+000

 

 

 

 

 

 

10.6

 

031+000 - 038+600

 

 

 

 

7.6

 

 

 

038+600 - 042+000

 

 

3.4

 

 

 

 

 

042+000 - 060+000

 

 

 

 

 

18.0

 

 

060+000 - 063+500

 

 

 

 

3.5

 

 

 

063+500 - 071+000

 

 

 

 

 

7.5

 

 

071+000 - 079+600

 

 

 

 

8.6

 

 

 

079+600 - 099+000

 

 

 

 

 

19.4

 

 

101+000 - 112+000

Lạng Sơn

 

 

 

11.0

 

 

 

112+000 - 132+000

 

 

 

 

 

20.0

 

 

132+000 - 155+600

 

 

 

 

23.6

 

 

 

155+600 - 162+000

 

 

 

 

 

6.4

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

064 - 077

Phú Thọ

 

13.0

 

 

 

 

 

077 - 090

 

 

 

 

13.0

 

 

 

090 - 095

 

 

 

5.0

 

 

 

 

095 - 146

 

 

 

51.0

 

 

 

 

147 - 162

Yên Bái

 

 

15.0

 

 

 

 

162 - 172

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.37 Km330 - Km338+700

172 - 200

 

 

 

28.0

 

 

 

 

200 - 205

 

 

 

5.0

 

 

 

Đoạn tuyến tránh

205 - 332

 

 

 

127.0

 

 

 

 

332 - 404

Lai Châu

 

 

 

72.0

 

 

 

32B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 10

Phú Thọ

 

 

 

10.0

 

 

 

10 - 21

Sơn La

 

 

 

11.0

 

 

 

32C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 06

Phú Thọ

 

6.0

 

 

 

 

 

06 - 79

 

 

 

73.0

 

 

 

 

79 - 87

Yên Bái

 

 

8.0

 

 

 

 

87 - 96+500

 

 

 

9.5

 

 

 

 

32C tránh TP Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

0+000 - 9+460

Hà Nội-Phú Thọ

 

9.5

 

 

 

 

Cầu Văn Lang

00 - 11

Phú Thọ

 

11.0

 

 

 

 

Km0-Km7+650 Trùng Km0- Km7+650 Q L32C

11 - 21

 

 

 

10.0

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 004+441

Hà Giang

 

4.4

 

 

 

 

 

004+441 - 028

 

 

 

 

 

23.6

 

 

028 - 031+200

 

 

 

3.2

 

 

 

 

031+200 - 052+676

 

 

 

 

 

21.5

 

 

052+676 - 056

 

 

 

3.3

 

 

 

 

056 - 073

 

 

 

 

 

17.0

 

 

073 - 212+500

Cao Bằng

 

 

 

 

139.5

 

 

212+500 - 247

 

 

 

 

34.5

 

 

 

247 - 259

 

 

 

 

 

12.0

 

 

259 - 266

 

 

 

 

7.0

 

 

 

34B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 17

Cao Bằng

 

 

 

 

17.0

 

 

17 - 18

 

 

 

 

1.0

 

 

đi trùng QL.4A Km74 - Km75

18 - 65

 

 

 

 

47.0

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)000+000 - 005+000

Thái Bình

 

 

5.0

 

 

 

 

(1)005+000 - 010+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

(2)010+000 - 013+000

Hải Phòng

 

 

 

 

3.0

 

 

(2)013+000 - 021+000

 

 

8.0

 

 

 

 

 

(2)021+000 - 027+530

 

 

 

 

6.5

 

 

 

(3)030+320 - 036+000

Hải Dương

 

5.7

 

 

 

 

Đoạn tuyến cũ đang được xây dựng tuyến tránh thay thế (Km36+00 cũ trùng Km32+060 mới)

(3)032+060 - 047+500

 

15.4

 

 

 

 

 

 

(3)047+500 - 056+320

 

 

8.8

 

 

 

 

 

(3)056+320 - 065+000

 

 

8.7

 

 

 

 

Đi trùng với QL.5

(3)065+000 - 087+470

 

 

22.5

 

 

 

 

Từ QL.5 đến QL.18

(3)087+470 - 087+850

 

 

0.4

 

 

 

 

Đi trùng QL.18

(3)087+850 - 099+680

 

 

 

 

11.8

 

 

 

(4)013+000 - 023+600

Bắc Giang

 

 

 

 

10.6

 

 

(4)023+600 - 028+300

 

 

 

4.7

 

 

 

 

(4)028+300 - 046+400

 

 

 

 

18.1

 

 

 

(4)046+400 - 070+000

 

23.6

 

 

 

 

 

Đi trùng với QL.1

(4)070+000 - 091+300

 

 

21.3

 

 

 

 

 

(4)091+300 - 097+000

 

 

 

5.7

 

 

 

 

(5)096+000 - 114+800

Thái Nguyên

 

 

18.8

 

 

 

 

(5)114+800 - 119+800

 

5.0

 

 

 

 

 

 

(5)119+800 - 124+970

 

 

 

5.3

 

 

 

 

(5)124+970 - 132+641

 

7.7

 

 

 

 

 

Đi chung QL3

(5)132+641 - 139+000

 

 

 

 

 

6.4

 

Đi chung QL3

(5)139+000 - 155+000

 

 

 

16.0

 

 

 

Đi chung QL3

(5)155+000 - 172+800

 

 

 

 

17.8

 

 

 

(6)172+800 - 182+800

Tuyên Quang

 

 

 

10.0

 

 

 

(6)182+800 - 187+650

 

 

 

4.9

 

 

 

 

(6)187+650 - 210+000

 

 

 

 

22.4

 

 

 

(6)210+000 - 220+000

 

 

10.0

 

 

 

 

 

(6)220+000 - 238+152

 

 

 

 

 

17.3

 

 

(7)238+000 - 250+500

Yên Bái

 

 

12.5

 

 

 

 

(7)250+500 - 271+000

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.70

(7)271+000 - 283+500

 

 

12.5

 

 

 

 

 

(7)283+500 - 315+000

 

 

 

31.5

 

 

 

 

(7)315+000 - 323+000

Yên Bái

 

 

8.0

 

 

 

 

(7)323+000 - 330+000

 

 

 

7.0

 

 

 

 

(7)330+000 - 338+700

 

 

 

8.7

 

 

 

Đi chung QL.32 Km162 - Km172

(7)338+700 - 356+000

 

 

 

17.3

 

 

 

 

(8)356+800 - 399+900

Sơn La

 

 

 

43.1

 

 

 

(8)399+900 - 410+840

 

 

 

 

 

10.9

 

 

(8)410+840 - 415+800

 

 

 

 

5.0

 

 

 

(8)415+800 - 418+050

 

 

 

 

 

2.3

 

 

(8)418+000 - 418+850

 

 

 

 

0.8

 

 

 

(8)418+850 - 422+000

 

 

 

 

 

3.2

 

 

(8)422+000 - 424+000

 

 

 

 

2.0

 

 

 

(8)424+000 - 429+000

 

 

 

 

 

5.0

 

 

(8)429+000 - 458+000

 

 

 

 

29.0

 

 

 

(8)458+000 - 464+000

 

 

 

 

 

6.0

 

 

(8)464+000 - 467+278

 

 

 

 

0.8

 

 

Trùng QL.6

(8)467+278 - 487+000

 

 

 

 

19.7

 

 

 

(8)487+000 - 499+621

 

 

 

 

 

12.6

 

 

37B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 027+500

Thái Bình

 

27.5

 

 

 

 

 

027+500 - 041+818

 

 

 

 

13.9

 

 

 

041+818 - 061+815

Nam Định

 

 

20.0

 

 

 

 

061+815 - 062+965

 

 

 

 

1.2

 

 

Đi trùng QL.21 từ Km182+500 - Km183+650

062+965 - 077+000

 

 

 

15.5

 

 

 

 

077+000 - 095+309

 

 

 

 

18.3

 

 

 

095+309 - 099+363

 

 

2.6

 

 

 

 

 

099+363 - 106+483

 

 

 

 

7.1

 

 

 

106+500 -126+000

Hà Nam

 

 

19.5

 

 

 

 

126+000 -128+500

 

 

 

 

2.5

 

 

 

128+500 -137+500

 

 

 

 

 

9.0

 

 

137+500 -139+000

 

 

1.5

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 04+200

Bắc Ninh

4.2

 

 

 

 

 

 

04+200 - 12+343

 

8.1

 

 

 

 

 

 

05+257 - 11+400

 

 

 

 

6.1

 

 

 

12+343 - 22+465

 

9.5

 

 

 

 

 

 

22+465 - 32+800

Hải Dương

10.3

 

 

 

 

 

 

32+800 - 52+000

Hưng Yên

 

 

 

13.7

 

 

 

64+250 - 69+762

 

 

5.5

 

 

 

 

 

69+762 - 72+571

 

2.8

 

 

 

 

 

 

72+571 - 82+304

Hà Nam

9.7

 

 

 

 

 

 

73+240 - 81+200

 

 

8.0

 

 

 

 

 

82+304 - 85+005

 

 

2.7

 

 

 

 

 

85+000 - 86+000

 

 

1.0

 

 

 

 

 

87+600 - 95+644

 

 

8.0

 

 

 

 

 

Đoạn nhánh

 

0.8

 

 

 

 

 

 

38B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 019+150

Hải Dương

19.2

 

 

 

 

 

 

019+950 - 038+305

Hưng Yên

 

 

18.4

 

 

 

 

045+075 - 048+575

Hà Nam

 

 

 

 

 

4.6

 

048+575 - 055+000

 

 

 

6.4

 

 

 

 

055+000 - 080+395

 

 

 

25.4

 

 

 

 

080+478 - 083+740

Nam Định

 

 

 

3.3

 

 

 

083+740 - 088+000

 

 

4.3

 

 

 

 

Đi trùng QL.10 đoạn Km104+300 đến Km108+560

088+000 - 111+040

 

 

 

 

23.1

 

 

 

117+475 - 123+800

Ninh Bình

6.3

 

 

 

 

 

đoạn Km117+967-Km122+467 đi trùng QL.1

123+800 - 131+371

 

 

 

 

7.6

 

 

 

131+371 - 138+390

 

7.0

 

 

 

 

 

 

138+390 - 143+030

 

 

 

 

4.6

 

 

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 005+000

Hưng Yên

 

 

6.7

 

 

 

 

005+000 - 028+000

 

 

23.0

 

 

 

 

 

028+000 - 036+160

 

8.2

 

 

 

 

 

 

036+160 - 043+130

 

 

7.0

 

 

 

 

 

042+650 - 074+400

Thái Bình

 

31.8

 

 

 

 

 

074+400 - 081+600

 

 

7.2

 

 

 

 

Đi trùng QL.10

081+600 - 108+400

 

 

26.8

 

 

 

 

 

3B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 002+000

Lạng Sơn

 

 

 

2.0

 

 

 

002+000 - 061+700

 

 

 

 

 

59.7

 

 

061+000 - 075+600

Bắc Kạn

 

 

 

7.3

 

 

 

074+600 - 082+000

 

6.4

 

 

 

 

 

 

075+600 - 082+000

 

6.4

 

 

 

 

 

Tuyến tránh

075+600 - 082+000

 

 

6.4

 

 

 

 

Tuyến chính

082+000 - 130+600

 

 

 

 

48.6

 

 

 

130+600 - 140+100

 

 

 

 

9.5

 

 

Trùng QL.3 từ Km144 - Km153+500

140+100 - 145+200

 

 

5.2

 

 

 

 

 

145+200 - 186+000

 

 

 

 

40.8

 

 

 

186+000 - 211+000

 

 

 

 

 

25.0

 

 

211+000 - 228+000

Tuyên Quang

 

 

 

17.0

 

 

 

228+000 - 241+550

 

 

 

 

13.6

 

 

Đi trùng với QL.2C từ Km209+640 - Km223+200

241+550 - 280+200

 

 

 

 

38.7

 

 

 

3C

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 035+000

Thái Nguyên

 

 

 

35.0

 

 

 

035+000 - 067+900

Bắc Kạn

 

 

 

32.9

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

190 - 211

Lào Cai

 

 

 

21.0

 

 

 

211 - 238

 

 

 

 

 

27.0

 

 

238+000 - 286+400

 

 

 

 

48.4

 

 

 

296 - 299+450

Hà Giang

 

 

 

 

3.3

 

 

339 - 368+000

 

 

 

 

 

23.0

 

 

388 - 406+500

 

 

 

 

 

18.2

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 07+300

Kon Tum

 

 

 

7.3

 

 

 

07+300 - 13+900

 

 

 

6.6

 

 

 

 

13+900 - 21+526

 

 

 

 

 

7.6

 

 

40B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 001+770

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

Đoạn này chưa thi công

001+770 - 011

 

 

 

9.2

 

 

 

 

011 - 032+300

 

 

 

 

21.3

 

 

 

032+300 - 125

 

 

 

 

92.7

 

 

 

125 - 141+080

 

 

 

 

 

16.1

 

 

147+431 - 161+000

Kon Tum

 

 

 

 

13.6

 

 

161+000 - 173+000

 

 

 

 

12.0

 

 

 

173+000 - 178+452

 

 

5.5

 

 

 

 

 

178+452 - 188+000

 

 

 

 

 

9.5

 

 

188+000 - 204+516

 

 

 

 

16.5

 

 

 

204+516 - 209+100

 

 

4.6

 

 

 

 

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 014+000

Sơn La

 

 

 

14.0

 

 

 

014+000 - 020+000

 

 

 

 

 

6.0

 

 

020+000 - 026+641

 

 

 

 

6.6

 

 

 

026+641 - 027+000

 

 

 

 

 

 

 

Bến phà

027+000 - 045+000

 

 

 

 

 

18.0

 

 

045+000 - 048+000

Sơn La

 

 

 

3.0

 

 

 

080+715 - 087+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.6 Km186+250 - Km191+250

087+000 - 087+800

 

 

 

 

0.8

 

 

 

087+800 - 092+250

 

 

 

 

 

4.5

 

 

092+250 - 092+900

 

 

 

 

0.7

 

 

 

092+900 - 119+000

 

 

 

 

 

26.1

 

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 009+000

Ninh Bình

 

 

9.0

 

 

 

 

008+350 - 047+200

Thanh Hóa

 

 

 

38.9

 

 

 

047+200 - 052+670

 

 

 

5.5

 

 

 

 

052+670 - 058+500

 

 

 

 

5.8

 

 

 

058+500 - 076+600

 

 

18.1

 

 

 

 

 

076+600 - 081+600

 

 

 

 

5.0

 

 

 

081+600 - 114+500

 

 

 

32.9

 

 

 

 

114+500 - 132+800

 

 

 

 

 

18.3

 

 

46

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 021+700

Nghệ An

21.7

 

 

 

 

 

 

021+700 - 049+500

 

 

27.8

 

 

 

 

 

049+500 - 060+000

 

 

 

10.5

 

 

 

 

060+000 - 082+000

 

 

 

 

22.0

 

 

 

46B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010+200

Nghệ An

10.2

 

 

 

 

 

 

010+200 - 035+500

 

 

25.3

 

 

 

 

 

035+500 - 044+00

 

 

 

8.5

 

 

 

 

044 - 060+500

 

 

 

 

16.5

 

 

 

46C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 055+400

Nghệ An

 

 

55.4

 

 

 

 

055+400 - 062+200

 

 

 

 

6.8

 

 

 

062+200 - 070+000

Nghệ An

 

 

 

 

7.8

 

 

070+000 - 087+200

 

 

 

 

17.2

 

 

 

087+200 - 096+550

 

 

 

 

 

9.4

 

 

096+550 - 102+220

 

 

 

 

5.7

 

 

 

102+220 - 107+220

 

 

 

 

 

5.0

 

 

107+220 - 114+150

 

 

 

 

6.9

 

 

 

114+150 - 119+150

 

 

 

 

 

5.0

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 014+000

Thanh Hóa

 

14.0

 

 

 

 

 

014+000 - 020+050

 

 

 

6.1

 

 

 

 

020+050 - 021+620

 

 

 

 

 

 

 

Trùng 1.57Km với QL.45 (đoạn Km74+950 - Km76+520)

021+620 - 029+000

 

 

 

7.4

 

 

 

 

029+000 - 034+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

034+000 - 057+000

 

 

23.0

 

 

 

 

 

057+000 - 075+000

 

 

 

18.0

 

 

 

 

075+000 - 112+000

 

 

 

 

 

37.0

 

 

112+000 - 138+500

 

 

 

 

26.5

 

 

 

47B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 24+600

Thanh Hóa

 

 

 

24.6

 

 

 

47C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 14+000

Thanh Hóa

 

 

 

14.0

 

 

 

14+000 - 20+000

 

 

 

 

 

6.0

 

 

20+000 - 33+600

 

 

 

 

13.6

 

 

 

33+600 - 34+400

 

 

 

 

 

 

 

Trùng 0.8Km với QL.47B đoạn Km15+300 - Km16+100)

34+400 - 53+000

 

 

 

 

18.6

 

 

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 020+083

Nghệ An

 

20.1

 

 

 

 

 

020+083 - 033+000

Nghệ An

 

 

12.9

 

 

 

 

033+000 - 038+000

 

5.0

 

 

 

 

 

 

038+000 - 064+000

 

 

 

26.0

 

 

 

 

064+000 - 112+400

 

 

 

 

48.4

 

 

 

112+400 - 160

 

 

 

 

47.6

 

 

 

48B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 01+300

Nghệ An

 

1.3

 

 

 

 

 

01+300 - 03+950

 

 

 

 

2.7

 

 

 

03+950 - 04+825

 

 

 

0.9

 

 

 

 

04+825 - 07+550

 

 

 

2.7

 

 

 

 

07+550 - 09+470

 

 

 

 

1.9

 

 

 

09+470 - 12+650

 

 

 

3.2

 

 

 

 

12+650 - 25+000

 

 

 

 

12.4

 

 

 

48C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 009+700

Nghệ An

 

 

9.7

 

 

 

 

009+700 - 15+300

 

5.6

 

 

 

 

 

 

015+300 - 123+100

 

 

 

 

 

107.8

 

 

48D

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 012+000

Nghệ An

 

12.0

 

 

 

 

 

012+000 - 041+123

 

 

29.7

 

 

 

 

 

041+123 - 047+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.48 (Km30+400-Km36+400)

047+000 - 051+900

 

 

 

5.0

 

 

 

 

051+900 - 070+000

 

 

 

 

18.5

 

 

 

070+000 - 105+000

 

 

 

 

35.6

 

 

 

105+000 - 107+000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL48C 2

107+000 - 158+000

 

 

 

 

51.0

 

 

 

158+000 - 172+000

 

 

 

 

 

 

 

Đang XDCB

48E

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 001+200

Nghệ An

 

 

 

1.2

 

 

 

001+200 - 007+200

 

 

6.0

 

 

 

 

 

007+200 - 042+000

 

 

 

 

34.8

 

 

 

042+000 - 099+500

 

 

 

 

57.5

 

 

 

099+500 - 099+900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL48: 0,4Km (Km50+00-Km50+400)

099+900 - 125+000

 

 

 

 

25.1

 

 

 

125+000 - 137+700

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.48D (Km59+300-Km70+00)

137+700 - 159+700

 

 

 

 

22.0

 

 

 

159+700 - 165+300

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.15 (Km270+00-Km275+600)

165+300 - 191+850

 

 

 

 

26.6

 

 

 

191+850 - 193+500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.7B (Km11+750-Km13+900)

193+500 - 228+200

 

 

 

 

34.7

 

 

 

228+200 - 232+000

 

 

3.8

 

 

 

 

 

232+000 - 236+000

 

4.0

 

 

 

 

 

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 015+210

Thừa Thiên Huế

 

15.2

 

 

 

 

 

015+210 - 078+000

 

 

 

 

62.8

 

 

 

078+000 - 089+754

 

 

 

 

11.8

 

 

 

089+754 - 103+554

 

 

 

 

 

13.8

 

 

49B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 000+283

Quảng Trị

 

 

 

0.3

 

 

 

000+283 - 003+356

Thừa Thiên Huế

 

 

 

3.1

 

 

 

003+356 - 003+657

Quảng Trị

 

 

 

0.3

 

 

 

003+657 - 040+000

Thừa Thiên Huế

 

 

 

36.3

 

 

 

040+000 - 048+400

 

 

 

8.4

 

 

 

 

048+400 - 053+400

 

 

 

5.0

 

 

 

 

053+400 - 073+500

Thừa Thiên Huế

 

 

 

20.1

 

 

 

073+500 - 083+500

 

 

 

10.0

 

 

 

 

083+500 - 104+800

 

 

 

 

21.3

 

 

 

49C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 22+514

Quảng Trị

 

 

22.5

 

 

 

 

22+514 - 41+076

 

 

 

 

18.6

 

 

 

4A

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 008+000

Lạng Sơn

 

 

8.0

 

 

 

 

008+000 - 066+000

 

 

 

 

58.0

 

 

 

066+000 - 074+000

Cao Bằng

 

 

 

8.0

 

 

 

074+000 - 094+700

 

 

 

 

20.7

 

 

 

094+700 - 121+467

 

 

 

 

26.8

 

 

 

121+467 - 136+000

 

 

 

 

 

 

14.5

XDCB

136+000 - 156+200

 

 

 

 

 

20.2

 

 

156+200 - 173+450

 

 

 

 

17.3

 

 

 

173+450 - 234+000

 

 

 

 

60.6

 

 

 

234+000 - 277+000

 

 

 

 

 

43.0

 

 

277+000 - 280+500

 

 

 

 

3.5

 

 

Đi trùng Đường Nhánh HCM

280+500 - 348+000

 

 

 

 

 

67.5

 

 

4B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 003+800

Lạng Sơn

 

 

3.8

 

 

 

 

003+800 - 019+000

 

 

 

 

15.2

 

 

 

019+000 - 024+950

 

 

 

6.0

 

 

 

 

024+950 - 029+000

 

 

 

 

4.1

 

 

 

029+000 - 033+500

 

 

 

4.5

 

 

 

 

033+500 - 080+000

 

 

 

 

46.5

 

 

 

080+000 - 107+000

Quảng Ninh

 

 

 

24.4

 

 

 

4C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 006

Hà Giang

 

 

6.0

 

 

 

 

006 - 012

Hà Giang

 

 

 

6.0

 

 

 

012 - 023+600

 

 

 

 

 

11.6

 

 

023+600 - 026+600

 

 

 

3.0

 

 

 

 

026+600 - 035+500

 

 

 

 

 

8.9

 

 

035+500 - 039+800

 

 

 

4.3

 

 

 

 

039+800 - 047

 

 

 

 

 

7.2

 

 

047 - 050+200

 

 

 

3.2

 

 

 

 

050+200 - 106

 

 

 

 

 

55.8

 

 

106 - 119+400

 

 

 

 

 

13.4

 

 

119+400 - 121+700

 

 

 

2.3

 

 

 

 

121+700 - 143

 

 

 

 

 

21.3

 

 

143 - 145

 

 

 

2.0

 

 

 

 

145 - 163

 

 

 

 

 

18.0

 

 

163 - 166+300

 

 

 

3.3

 

 

 

 

166+300 - 200

 

 

 

 

 

33.7

 

 

200 - 217

Cao Bằng

 

 

 

 

17.0

 

 

4D

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 002+000

Lai Châu

 

2.0

 

 

 

 

 

002+000 - 026+500

 

 

 

 

24.5

 

 

 

026+500 - 036+200

 

 

9.7

 

 

 

 

 

036+200 - 056+700

 

 

 

 

20.5

 

 

 

056+700 - 060+400

 

 

3.7

 

 

 

 

 

060+400 - 089+000

 

 

 

 

28.6

 

 

 

089 - 104

Lào Cai

 

 

 

15.0

 

 

 

104 - 105

 

1.0

 

 

 

 

 

 

105 - 137+100

 

 

 

 

32.1

 

 

 

137+100 - 140+893

 

 

 

 

3.6

 

 

 

140+893 - 149

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng QL.70

149 - 200

 

 

 

 

51.0

 

 

 

4E

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 34+600

Lào Cai

 

 

 

34.0

 

 

 

34+600 - 44+200

 

9.6

 

 

 

 

 

 

4G

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 024+000

Sơn La

 

 

 

 

24.9

 

Ngã 3 CA Tỉnh (Km0) +Đoạn nối 0,94km

024+000 - 028+000

 

 

 

 

4.0

 

 

 

028+000 - 038+000

 

 

 

 

 

10.0

 

 

038+000 - 076+000

 

 

 

 

38.0

 

 

 

076+000 - 078+000

 

 

 

 

 

2.0

 

 

078+000 - 103+000

 

 

 

 

25.0

 

 

 

103+000 - 118+000

 

 

 

 

 

15.0

 

 

118+000 - 122+000

 

 

 

 

4.0

 

 

 

4H

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 008+000

Điện Biên

 

 

 

 

8.0

 

 

008+000 - 013+000

 

 

 

 

5.0

 

 

 

013+000 - 037+100

 

 

 

 

 

24.1

 

 

037+100 - 148+100

 

 

 

 

111.0

 

 

 

148+100 - 190+200

 

 

 

 

 

36.6

 

 

184+700 - 190+000

Lai Châu

 

 

 

 

 

5.3

 

190+000 - 200+000

 

 

 

 

 

10.0

 

 

200+000 - 215+000

 

 

 

 

 

15.0

 

 

215+000 - 230+000

 

 

 

 

 

 

15.0

 

230+000 - 279+000

 

 

 

 

 

49.0

 

 

279+000 - 283+000

 

 

 

 

 

4.0

 

 

283+000 - 293+000

 

 

 

 

 

10.0

 

 

293+000 - 297+000

 

 

 

 

 

 

6.0

 

297+000 - 354+335

 

 

 

 

 

57.3

 

 

4H_Nhánh 1

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 13+200

Điện Biên

 

 

 

 

13.2

 

 

4H_Nhánh 2

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 32+000

Điện Biên

 

 

 

 

32.0

 

 

32+000 - 37+000

Điện Biên

 

 

 

5.0

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

011+135 - 033+730

Hưng Yên

22.6

 

 

 

 

 

 

033+730 - 077+830

Hải Dương

44.1

 

 

 

 

 

 

077+830 - 113+252

Hải Phòng

35.4

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

11+030 - 13+300

Long An

 

2.3

 

 

 

 

 

13+300 - 17+450

 

 

4.2

 

 

 

 

Tuyến tránh thị trấn Cần Giuộc

13+300 - 17+450

 

 

4.2

 

 

 

 

Tuyến nội ô thị trấn Cần Giuộc (Km13+300 - Km17+450)

17+450 - 26+900

 

 

9.5

 

 

 

 

 

26+900 - 31+050

 

 

 

4.2

 

 

 

Tuyến nội ô thị trấn Cần Đước

26+900 - 31+050

 

 

4.2

 

 

 

 

Tuyến tránh thị trấn Cần Đước

31+050 - 33+770

 

 

2.7

 

 

 

 

 

36+300 - 88+626

Tiền Giang

 

 

52.3

 

 

 

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 37+402

Đồng Nai

37.4

 

 

 

 

 

 

37+402 - 73+600

Bà Rịa - Vũng Tàu

36.2

 

 

 

 

 

 

51B

 

 

 

 

 

 

 

 

73+968 - 85+990

Bà Rịa - Vũng Tàu

12.4

 

 

 

 

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 004+275

Vĩnh Long

 

4.3

 

 

 

 

 

004+275 - 043+200

 

 

 

38.9

 

 

 

 

043+200 - 074+470

Trà Vinh

 

 

31.3

 

 

 

 

074+470 - 116+700

 

42.2

 

 

 

 

 

 

116+700 - 117+200

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi bến phà Kênh Tắc

117+200 - 135+700

 

 

 

 

18.5

 

 

 

135+700 - 148+000

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi bến phà Lắng Sắt

148+000 - 166+858

Trà Vinh

 

 

 

18.9

 

 

 

53 nối dài

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 04+158

Vĩnh Long

 

4.2

 

 

 

 

 

53B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 09+680

Trà Vinh

 

9.7

 

 

 

 

 

09+680 - 20+260

 

 

 

 

 

10.6

 

 

20+260 - 20+560

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi bến phà Kênh 6

20+560 - 34+500

 

 

 

 

 

13.9

 

 

54

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 031+597

Đồng Tháp

 

 

31.6

 

 

 

 

031+597 - 047+580

Vĩnh Long

 

 

 

 

16.0

 

 

047+580 - 053+000

 

 

 

5.4

 

 

 

 

053+000 - 082+663

 

 

 

 

 

29.7

 

 

082+663 - 141+400

Trà Vinh

 

 

58.7

 

 

 

 

141+400 - 148+240

 

 

6.8

 

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 002+700

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.7

 

 

 

 

 

 

002+700 - 026+000

 

 

23.3

 

 

 

 

 

026+000 - 028+600

 

 

2.6

 

 

 

 

 

028+600 - 048+500

 

19.9

 

 

 

 

 

 

052+640 - 094+170

Bình Thuận

 

 

41.5

 

 

 

 

094+170 - 100+320

 

6.2

 

 

 

 

 

 

100+320 - 159+500

 

 

 

52.2

 

 

 

 

159+500 - 205+140

 

 

 

 

45.3

 

 

 

205+140 - 229+140

Lâm Đồng

 

 

 

 

24.0

 

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 18+020

Đồng Nai

 

18.0

 

 

 

 

 

18+020 - 23+600

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

5.6

 

 

 

 

 

23+600 - 25+300

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.7

 

 

 

 

 

 

25+300 - 28+500

 

 

3.2

 

 

 

 

 

28+500 - 33+200

 

4.7

 

 

 

 

 

 

33+200 - 46+200

 

 

13.0

 

 

 

 

 

46+200 - 50+320

 

4.1

 

 

 

 

 

 

57

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 003+294

Vĩnh Long

 

3.3

 

 

 

 

 

003+294 - 004+724

 

 

 

 

 

 

 

Bến phà Đình Khao

004+724 - 007+410

 

 

 

 

 

2.7

 

 

007+410 - 016+100

Bến Tre

 

8.7

 

 

 

 

 

016+100 - 020+300

 

 

5.3

 

 

 

 

 

020+300 - 046+211

 

 

25.9

 

 

 

 

 

046+211 - 048+955

 

 

2.7

 

 

 

 

 

048+955 - 049+650

 

 

0.7

 

 

 

 

Trùng QL60

049+650 - 064+180

 

 

 

 

14.5

 

 

 

064+180 - 073+100

 

 

 

 

8.9

 

 

 

073+100 - 090+750

 

 

 

 

 

17.7

 

 

090+750 - 091+630

 

 

0.9

 

 

 

 

 

091+630 - 103+283

 

 

 

 

11.7

 

 

 

57B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 25+525

Bến Tre

 

25.5

 

 

 

 

 

25+525 - 26+598

 

 

 

1.1

 

 

 

 

26+598 - 37+536

 

 

10.9

 

 

 

 

 

37+536 - 46+223

 

 

 

 

8.7

 

 

 

46+223 - 56+643

 

 

 

 

 

10.4

 

 

56+643 - 86+222

 

 

 

 

29.6

 

 

 

57C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 04+116

Bến Tre

 

4.1

 

 

 

 

 

04+116 - 17+705

 

 

 

13.6

 

 

 

 

17+705 - 19+028

 

 

1.3

 

 

 

 

Trùng QL.60 (Km13+877-Km15+200)

19+028 - 37+394

Bến Tre

 

 

18.4

 

 

 

 

37+394 - 43+068

 

 

 

 

 

5.7

 

 

43+068 - 55+682

 

 

12.6

 

 

 

 

 

55+682 - 64+087

 

 

 

 

8.4

 

 

 

64+087 - 65+987

 

 

 

 

 

 

1.9

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

038+000 - 070+932

Hòa Bình

32.9

 

 

 

 

 

 

070+932.47- 078+300

 

 

7.4

 

 

 

 

 

078+300 - 085+000

 

 

 

6.7

 

 

 

 

085+000 - 090+000

 

5.0

 

 

 

 

 

 

090+000 - 153+000

 

 

 

63.0

 

 

 

 

153+000 - 188+000

Sơn La

 

 

35.0

 

 

 

 

188+000 - 194+000

 

6.0

 

 

 

 

 

 

194+000 - 290+400

 

 

 

96.4

 

 

 

 

290+400 - 303+000

 

12.6

 

 

 

 

 

 

303+000 - 334+323

 

 

 

31.3

 

 

 

 

334+323 - 339+352

 

5.0

 

 

 

 

 

 

339+352 - 366+265

 

 

 

26.9

 

 

 

 

366+265 - 383+207

Điện Biên

 

 

16.9

 

 

 

 

383+000 - 478+000

 

 

 

 

 

95.0

 

 

6 Đoạn Hòa Lạc - Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

06+680 - 13+050

Hà Nội

6.4

 

 

 

 

 

 

13+050 - 30+275

Hòa Bình

17.2

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 003+500

Tiền Giang

 

3.5

 

 

 

 

 

011+405 - 015+620

Bến Tre

 

4.2

 

 

 

 

 

015+620 - 019+220

 

 

 

 

3.6

 

 

 

019+220 - 023+100

 

 

3.9

 

 

 

 

 

023+100 - 026+000

 

 

 

 

 

 

 

bàn giao BOT cầu rạch Miễu

026+000 - 031+250

 

 

5.3

 

 

 

 

 

031+250 - 041+540

Bến Tre

 

 

 

 

10.3

 

 

049+300 - 054+900

Trà Vinh

 

 

 

 

5.6

 

 

054+900 - 060+637

 

 

 

5.7

 

 

 

 

060+637 - 070+462

 

 

 

9.8

 

 

 

Trùng QL53

070+462 - 101+750

 

 

 

31.3

 

 

 

 

107+500 - 121+000

Sóc Trăng

 

 

 

13.5

 

 

 

121+000 - 126+558

 

 

 

5.6

 

 

 

 

61

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 33+000

Hậu Giang

 

 

 

33.0

 

 

 

33+000 - 39+500

 

 

 

6.5

 

 

 

 

39+500 - 46+694

 

 

7.2

 

 

 

 

 

46+694 - 52+281

 

 

 

5.6

 

 

 

 

52+281- 80+000

Kiên Giang

 

 

27.7

 

 

 

 

80+000 - 96+292

 

 

 

 

16.3

 

 

 

61B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 06+302

Hậu Giang

 

 

 

 

6.3

 

 

06+250 - 07+750

 

 

 

1.5

 

 

 

Tuyến tránh mới

06+250 - 11+650

 

 

5.3

 

 

 

 

 

11+650 - 13+800

 

 

 

 

2.2

 

 

 

13+800 - 15+300

 

 

1.5

 

 

 

 

 

15+460 - 18+750

Sóc Trăng

 

 

 

3.3

 

 

 

18+750 - 22+760

 

 

 

4.0

 

 

 

 

22+760 - 43+415

 

 

 

 

 

20.7

 

 

61C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 10+200

Cần Thơ

 

 

10.2

 

 

 

 

10+200 - 41+117

Hậu Giang

 

 

31.0

 

 

 

 

41+117 - 47+352

 

 

 

 

6.2

 

 

 

62

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 05+000

Long An

 

 

5.0

 

 

 

 

05+000 - 28+200

Long An

 

 

 

23.2

 

 

 

28+200 - 41+500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.N2

41+500 - 76+080

 

 

 

 

34.6

 

 

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 005+000

Kiên Giang

 

 

5.0

 

 

 

 

005+000 - 024+000

 

 

 

 

19.0

 

 

 

024+000 - 074+200

 

 

 

 

 

50.2

 

 

074+200 - 110+010

Cà Mau

 

 

 

 

35.8

 

 

110+010 - 114+629

 

4.6

 

 

 

 

 

 

6B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 08+400

Sơn La

 

 

 

 

8.4

 

 

08+400 - 10+600

 

 

 

 

2.2

 

 

 

10+600 - 19+000

 

 

 

 

 

8.4

 

 

19+000 - 33+000

 

 

 

 

14.0

 

 

 

6C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 05+000

Sơn La

 

 

 

 

5.0

 

 

00+000 - 13+200

 

 

 

 

 

13.2

 

 

05+000 - 13+000

 

 

 

 

8.0

 

 

 

13+000 - 20+000

 

 

 

 

 

7.0

 

 

20+000 - 28+000

 

 

 

 

8.0

 

 

 

28+000 - 58+000

 

 

 

 

 

28.0

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 001+868

Nghệ An

 

1.9

 

 

 

 

Kéo dài xuống biển

000+000 - 027+000

 

 

 

 

27.0

 

 

 

027+000 - 061+000

 

 

 

34.0

 

 

 

 

061+000 - 225+000

 

 

 

 

162.0

 

 

Km69 trùng Km71 do lý trình đặc biệt

70

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 025A

Phú Thọ

 

 

 

26.4

 

 

 

025A - 109

Yên Bái

 

 

 

85.0

 

 

 

109 - 189

Lào Cai

 

 

 

80.0

 

 

 

189 - 198+050

 

9.1

 

 

 

 

 

 

70B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 018

Phú Thọ

 

 

 

18.0

 

 

 

018 - 026

 

 

 

8.0

 

 

 

 

026 - 035

 

 

 

 

 

9.0

 

 

035 - 040

 

 

 

 

 

5.0

 

 

040 - 064

 

 

 

 

24.0

 

 

 

064 - 086

 

 

 

22.0

 

 

 

 

086 - 091

 

 

 

 

5.0

 

 

 

091 - 126

 

 

35.0

 

 

 

 

 

126 - 133

 

 

 

 

7.0

 

 

 

132+720 - 142+760

Hòa Bình

 

 

 

10.0

 

 

 

7B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 08+000

Nghệ An

 

 

8.0

 

 

 

 

08+000 - 14+000

 

 

6.0

 

 

 

 

 

14+000 - 22+500

 

 

 

8.5

 

 

 

 

22+500 - 25+400

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.7A

25+400 - 47+800

 

 

 

 

22.4

 

 

 

7C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 02+292

Nghệ An

 

2.3

 

 

 

 

 

02+292 - 07+566

 

5.3

 

 

 

 

 

 

07+566 - 13+066

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.1

13+066 - 19+833

 

 

 

 

 

 

 

Đang XDCB

19+833 - 48+986

 

 

29.1

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 05+000

Hà Tĩnh

5.0

 

 

 

 

 

 

05+00 - 37+00

 

 

32.0

 

 

 

 

 

37 - 45+500

 

 

 

 

 

8.5

 

 

45+500 - 85+300

 

 

 

 

 

39.8

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 003+697

Vĩnh Long

 

 

3.7

 

 

 

 

003+697 - 051+077

Đồng Tháp

 

 

47.4

 

 

 

 

054+591 - 066+400

Cần Thơ

 

 

 

11.8

 

 

 

066+400 - 077+900

 

 

 

11.5

 

 

 

 

077+900 - 082+690

 

 

 

4.8

 

 

 

 

082+746 - 109+859

Kiên Giang

 

 

 

27.1

 

 

 

109+859 - 120+212

 

 

 

10.4

 

 

 

 

120+212 - 215+970

 

 

 

 

95.8

 

 

 

8B

 

 

 

 

 

 

 

 

000+00 - 003+00

Hà Tĩnh

3.0

 

 

 

 

 

 

003+00 - 015+800

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL.1

015+800 - 025+00

 

9.2

 

 

 

 

 

 

8C

 

 

 

 

 

 

 

 

000+00 - 011+00

Hà Tĩnh

 

 

11.0

 

 

 

 

011+00 - 012+00

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL1 Km11+00 ÷ Km12+00

 

012+00 - 025+00

 

 

 

12.4

 

 

 

 

 

025+00 - 030+474

 

 

 

 

5.5

 

 

 

 

030+00 - 053+00

 

 

 

20.7

 

 

 

 

 

053+00 - 090+600

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL15, QL8 Km 53+00 ÷ Km 90+600

 

090+600 - 098+200

 

 

 

 

 

7.6

 

 

 

098+200 - 135+673

 

 

 

 

 

37.5

 

 

 

135+673 - 141+090

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

5.4

Lý trình địa phận Nghệ An: Km139+247-Km141+090

9

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 09+700

Quảng Trị

 

9.7

 

 

 

 

Tuyến tránh phía Bắc TX Đông Hà;

00+000 - 10+700

 

 

10.7

 

 

 

 

Tuyến tránh phía Nam TX Đông Hà;

00+000 - 42+000

 

 

42.0

 

 

 

 

 

42+000 - 67+000

 

 

 

25.0

 

 

 

 

67+000 - 83+300

 

 

16.3

 

 

 

 

 

9 (cảng Cửa Việt - QL1)

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 13+740

Quảng Trị

 

13.7

 

 

 

 

 

91

 

 

 

 

 

 

 

 

007+000 - 014+000

Cần Thơ

 

7.0

 

 

 

 

 

014+000 - 039+000

 

 

25.0

 

 

 

 

 

039+200 - 045+470

 

 

 

12.1

 

 

 

 

045+118 - 050+889

 

 

5.8

 

 

 

 

 

051+140 - 067+000

An Giang

15.9

 

 

 

 

 

 

067+000 - 085+050

 

 

 

18.1

 

 

 

 

085+050 - 090+050

 

 

5.0

 

 

 

 

 

090+050 - 123+300

 

 

 

33.3

 

 

 

 

123+300 - 127+000

 

 

 

 

3.7

 

 

 

127+000 - 138+250

 

 

 

11.3

 

 

 

 

138+250 - 141+231

 

 

3.0

 

 

 

 

 

91B

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 15+793

Cần Thơ

 

15.8

 

 

 

 

 

91C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - Cầu Long Bình

An Giang

 

 

31.7

 

 

 

 

9B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 52

Quảng Bình

 

 

 

 

36.0

 

Đi trùng đường HCM Đ từ K995-Km1012 (Km4-Km20)

52 - 70

 

 

 

 

 

18.0

 

 

70 - 83

 

 

 

 

 

 

13.0

 

9C

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 14+500

Quảng Bình

 

 

14.5

 

 

 

 

14+500 - 39+820

 

 

 

 

 

25.3

 

 

9D

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 49+937

Quảng Trị

 

 

45.9

 

 

 

 

9E

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 12

Quảng Bình

 

 

12.0

 

 

 

 

12 - 18

 

 

 

 

6.0

 

 

 

18 - 42

 

 

 

 

 

24.0

 

 

Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

210+00 - 215+010

Hà Nội

5.0

 

 

 

 

 

 

215+010 - 243+854

Hà Nam

28.8

 

 

 

 

 

 

243+854 - 260+030

Nam Định

16.2

 

 

 

 

 

 

Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 007+965

TP Đà Nẵng

8.0

 

 

 

 

 

 

007+965 - 099+200

Quảng Nam

91.2

 

 

 

 

 

 

099+200 - 131+500

Quảng Ngãi

32.3

 

 

 

 

 

 

131+500 - 139+204

 

 

 

7.7

 

 

 

 

Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

113+717 - 132+245

Bắc Giang

19.3

 

 

 

 

 

 

132+245 - 152+234

Bắc Ninh

19.7

 

 

 

 

 

 

152+234 - 159+258

Hà Nội

7.0

 

 

 

 

 

 

Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

000+420 - 005+823

Hà Nội

6.2

 

 

 

 

 

 

005+823 - 032+683.5

Hưng Yên

26.9

 

 

 

 

 

 

032+683.5 - 072+900

Hải Dương

40.2

 

 

 

 

 

 

072+900 - 105+417

Hải Phòng

32.5

 

 

 

 

 

 

Cao tốc La Sơn - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

36 - 66

TP Đà Nẵng

 

30.0

 

 

 

 

Hiện nay chưa bàn giao

Cao tốc Liên Khương - Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

203+600 - 222+082

Lâm Đồng

19.2

 

 

 

 

 

Trùng QL,20 Km219+350 - Km222+082

Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 007+661

Hà Nội

7.7

 

 

 

 

 

 

007+661 - 048+088

Vĩnh Phúc

40.4

 

 

 

 

 

 

048+088 - 109+783

Phú Thọ

61.7

 

 

 

 

 

 

109+783 - 123+080

Yên Bái

13.3

 

 

 

 

 

 

123+080 - 190+580

 

 

67.5

 

 

 

 

 

190+580 - 244+155

Lào Cai

 

53.6

 

 

 

 

 

244+155 - 262+800

 

21.6

 

 

 

 

 

 

Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

182+300 - 211+256

Hà Nội

29.0

 

 

 

 

 

 

Cao tốc TP.HCM - Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 02+300

Tiền Giang

 

2.3

 

 

 

 

Nhánh CT- Lương Phú

00+000 - 06+780

 

 

6.8

 

 

 

 

Nhánh CT-Đồng Tâm

09+380 - 10+000

TP. Hồ Chí Minh

 

1.9

 

 

 

 

Phạm vi nút giao Chợ Đệm

10+000 - 11+140

 

1.1

 

 

 

 

 

Tuyến chính

11+140 - 39+550

Long An

28.4

 

 

 

 

 

Tuyến chính

20+000 -

 

3.2

 

 

 

 

 

Phạm vi nút giao Bến Lức

36+500 -

 

3.9

 

 

 

 

 

Phạm vi nút giao Tân An

39+550 - 49+805

Tiền Giang

10.3

 

 

 

 

 

Tuyến chính

Cầu Thái Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái Bình-Hà Nam

5.7

 

 

 

 

 

 

Đ HCM (La Sơn-

Hòa Liên)

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 035+540

Thừa Thiên Huế

 

35.5

 

 

 

 

 

Đ Hồ chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

0000+000 - 0022+000

Phú Thọ

 

22.0

 

 

 

 

 

0000+000 - 0030+327

Gia Lai

 

 

30.7

 

 

 

- Tuyến tránh đô thị Pleiku

0000+000 - 0045+000

Cao Bằng

 

 

 

45.0

 

 

 

0057+350 - 0058+450

Tây Ninh

 

 

4.7

 

 

 

Lý trình dự án do Cục QLĐB IV quản lý

0097+230 - 0102+948

Bắc Kạn

 

 

5.6

 

 

 

 

0118+580 - 0123+863

 

 

 

5.4

 

 

 

 

0199+000 - 0215+878

Thái Nguyên

 

 

16.8

 

 

 

 

0266+000 - 0278+921

Tuyên Quang

 

 

14.9

 

 

 

 

0438+000 - 0451+000

Hòa Bình

 

13.0

 

 

 

 

 

0451+000 - 0503+000

 

 

 

52.0

 

 

 

 

0503+030 - 0632+600

Thanh Hóa

 

 

129.6

 

 

 

 

0632+600 - 0765+900

Nghệ An

 

 

133.3

 

 

 

 

0765+900 - 0846+500

Hà Tĩnh

 

 

80.6

 

 

 

 

0846+500 - 1047+300

Quảng Bình

 

 

200.8

 

 

 

 

1047+300 - 1085+105

Quảng Trị

 

 

37.8

 

 

 

 

1320+365 - 1325+400

Quảng Nam

 

5.0

 

 

 

 

 

1325+400 - 1377+650

 

 

 

 

52.3

 

 

 

1377+650 - 1380+680

 

 

3.0

 

 

 

 

 

1380+680 - 1407+495

 

 

 

 

26.6

 

 

 

1407+495 - 1431+127

Kon Tum

 

 

 

 

23.6

 

 

1431+127 - 1507+640

 

 

 

 

76.5

 

 

 

1507+640 - 1526+145

Kon Tum

 

18.5

 

 

 

 

 

1526+145 - 1534+931

 

 

8.3

 

 

 

 

 

1534+931 - 1543+400

 

 

8.6

 

 

 

 

 

1542+750 - 1562+250

 

 

21.5

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Kon Tum.

1543+400 - 1559+234

 

 

15.5

 

 

 

 

 

1559+234 - 1564+327

 

 

4.9

 

 

 

 

 

1564+327 - 1593+000

Gia Lai

 

27.1

 

 

 

 

 

1593+000 - 1610+000

 

 

19.1

 

 

 

 

 

1609+000 - 1667+570

 

 

57.6

 

 

 

 

 

1627+700 - 1637+450

 

 

10.8

 

 

 

 

Tuyến tránh Chư Sê

1667+570 - 1697+260

Đắk Lắk

 

29.7

 

 

 

 

 

1687+139 - 1709+436

 

 

 

23.3

 

 

 

Tuyến tránh TT Thị trấn Ea Drăng huyện Ea H;leo

1697+260 - 1701+284

 

 

4.0

 

 

 

 

 

1701+284 - 1729+490

 

 

28.0

 

 

 

 

 

1728+200 - 1757+800

 

 

 

26.1

 

 

 

Tuyến tránh phía tây Thị xã Buôn Hồ

1729+490 - 1738+148

 

 

8.7

 

 

 

 

 

1738+148 - 1767+436

 

 

28.9

 

 

 

 

 

1767+436 - 1777+405

 

9.7

 

 

 

 

 

 

1777+405 - 1780+500

 

 

3.1

 

 

 

 

 

1780+500 - 1785+464

 

4.6

 

 

 

 

 

 

1785+464 - 1793+1600

 

 

8.9

 

 

 

 

 

1793+1600 - 1798+635

Đăk Nông

 

4.9

 

 

 

 

 

1798+635 - 1824+000

 

 

24.5

 

 

 

 

 

1824+000 - 1876+000

 

 

50.2

 

 

 

 

 

2052+380 - 2063+000

Bình Phước

 

15.4

 

 

 

 

 

2300+000 - 2323+417

Đồng Tháp

 

 

 

23.4

 

 

 

2377+000 - 2388+800

Cà Mau

 

 

11.8

 

 

 

 

2388+800 - 2436+000

 

 

 

 

 

47.2

 

 

Đ Hồ chí Minh_Đường Nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 07

Cao Bằng

 

 

 

7.0

 

 

 

Đ.HCM (Nhánh Tây)

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 015+000

Quảng Bình

 

 

 

15.0

 

 

 

015+000 - 162+000

 

 

 

 

 

147.0

 

 

162+000 - 231+130

Quảng Trị

 

 

 

 

69.1

 

 

231+130 - 237+300

 

 

 

 

6.2

 

 

 

237+300 - 249+728

 

 

 

12.4

 

 

 

 

249+278 - 313+800

 

 

 

 

64.1

 

 

 

313+800 - 412+500

Thừa Thiên Huế

 

 

 

98.7

 

 

 

412+530 - 463+000

Quảng Nam

 

 

 

50.8

 

 

 

463+000 - 497+535

 

 

 

 

 

34.6

 

 

ĐCT HCM - LT - DG

 

 

 

 

 

 

 

 

04+000 - 12+600

TP. Hồ Chí Minh

8.6

 

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

12+600 - 54+983

Đồng Nai

42.4

 

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

Đường cột cờ quốc gia Lũng Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 26

Hà Giang

 

 

 

 

26.0

 

 

Đường nối cảng Nghi Sơn - Đ.HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

009+00 - 054+540

Thanh Hóa

 

 

 

45.5

 

 

 

Đường nối QL.1 với cảng Ninh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 07+430

Ninh Bình

 

7.4

 

 

 

 

 

Đường nối từ QL.1 đến Đường HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

00+00 - 13+090

Quảng Trị

 

 

13.1

 

 

 

 

Hầm Hải Vân - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

01+509 - 12+182

TP Đà Nẵng

10.7

 

 

 

 

 

 

12+182 - 30+283

 

 

 

18.1

 

 

 

 

Hành lang ven biển phía nam

 

 

 

 

 

 

 

 

010+000 - 052+405

Cà Mau

 

42.4

 

 

 

 

 

052+405 - 091+000

Kiên Giang

 

 

35.7

 

 

 

 

096+000 - 114+552

 

 

 

18.6

 

 

 

 

Lộ tẻ - Rạch Sỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

02+104,11 - 26+275

Cần Thơ

 

24.2

 

 

 

 

 

26+275 - 53+554

Kiên Giang

 

27.3

 

 

 

 

 

N1

 

 

 

 

 

 

 

 

138+914 - 162+200

An Giang

 

 

 

23.3

 

 

 

162+200 - 202+625

Kiên Giang

 

 

 

40.4

 

 

 

N2

 

 

 

 

 

 

 

 

05+018 - 19+000

Long An

 

 

14.0

 

 

 

 

19+000 - 94+460

 

 

 

 

75.5

 

 

 

94+460 - 101+902

Đồng Tháp

 

 

 

7.4

 

 

 

N2B

 

 

 

 

 

 

 

 

26+000 - 49+831

Đồng Tháp

 

23.8

 

 

 

 

 

49+831 - 54+844

Cần Thơ

 

5.0

 

 

 

 

 

Nam Sông Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

000+740 - 009+102

Cần Thơ

 

 

8.4

 

 

 

 

009+102 - 017+704

Hậu Giang

 

 

8.6

 

 

 

 

017+704 - 114+700

Sóc Trăng

 

 

97.0

 

 

 

 

114+700 - 142+680

 

 

 

 

28.0

 

 

 

142+680 - 147+450

Bạc Liêu

 

4.8

 

 

 

 

 

Nội Bài - Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

(P)15+600 - 25+060

Bắc Ninh

 

9.5

 

 

 

 

Tuyến chính bên phải

(P)25+060 - 31+109

Bắc Ninh

6.0

 

 

 

 

 

Tuyến chính bên phải

(T)15+600 - 31+109

 

15.5

 

 

 

 

 

Tuyến chính bên trái

Nối CT HN-HP và CT CG-NB

 

 

 

 

 

 

 

 

00+690 - 31+116

Hưng Yên

28.5

 

 

 

 

 

 

31+245 - 46+816

Hà Nam

17.5

 

 

 

 

 

 

Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 004+800

Hậu Giang

 

5.1

 

 

 

 

 

004+800 - 016+513

 

 

16.5

 

 

 

 

 

016+513 - 044+100

Sóc Trăng

27.6

 

 

 

 

 

 

044+100 - 057+689

 

 

15.0

 

 

 

 

 

057+689 - 101+954

Bạc Liêu

 

44.3

 

 

 

 

 

101+954 - 107+400

Cà Mau

 

5.4

 

 

 

 

 

107+400 - 111+740

 

4.3

 

 

 

 

 

 

Tân Vũ - Lạch Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

00+000 - 16+730

Hải Phòng

16.9

 

 

 

 

 

 

Tránh 4D đoạn qua TX Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

99+884 - 110+052

Lào Cai

 

 

8.7

 

 

 

 

Trường Sơn Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

000+000 - 016+171

Quảng Nam

 

 

 

19.1

 

 

 

019+000 - 026+774

 

 

 

 

7.8

 

 

 

036+000 - 047+000

 

 

 

 

7.1

 

 

 

048A+000 - 083+793

 

 

 

 

35.3

 

 

 

097+900 - 122+000

 

 

 

 

21.1

 

 

 

130+000 - 142+000

 

 

 

 

7.1

 

 

 

142+000 - 175I+00

Quảng Ngãi

 

 

 

36.2

 

 

 

175I+00 - 230+000

Kon Tum

 

 

 

52.1

 

 

 

230+000 - 276+403

Gia Lai

 

 

 

50.1

 

 

 

276+403 - 279+653

 

3.3

 

 

 

 

 

 

279+653 - 317+000

Gia Lai

 

 

 

37.0

 

 

 

320+000 - 392+000

 

 

 

 

72.0

 

 

 

392+000 - 394+000

 

2.0

 

 

 

 

 

 

394+000 - 411+000

 

 

 

 

17.0

 

 

 

411+000 - 440+000

 

 

 

 

 

 

 

trùng với Km 123- Km100 QL25

440+000 - 475+000

 

 

 

 

35.0

 

 

 

475+000 - 495+200

Phú Yên

 

 

 

19.7

 

 

 

495+200 - 511+000

Đắk Lắk

 

 

 

15.8

 

 

 

511+000 - 532+691

 

 

 

 

20.0

 

 

 

532+691 - 536+000

 

 

3.3

 

 

 

 

 

590+000 - 601+000

 

 

 

 

11.8

 

 

 

636+000 - 671+157

Lâm Đồng

 

 

 

 

35.2

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 5787/TCĐBVN-QLBTĐB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 22/09/2022
  • Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản