Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5543/TCĐBVN-QLBTĐB
V/v công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2021

 

Kính gửi:

- Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III và IV;
- Các Sở Giao thông vận tải;
- Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ.

Thực hiện quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ được Bộ Giao thông vận tải ban hành tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 và văn bản số 5782/BGTVT-KCHT ngày 18/6/2021 về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ, trong đó đã giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện một số nhiệm vụ về việc công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên trang WEB của Tổng cục ĐBVN. Căn cứ báo cáo của các Cục QLĐB và Sở GTVT và các đơn vị liên quan, Tổng cục ĐBVN công bố và yêu cầu các Cục QLĐB, Sở GTVT và Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Công bố kết quả phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Trung ương quản lý theo báo cáo của các Cục Quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ tại phụ lục kèm theo văn bản này.

Hình thức công bố: Trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ https://drvn.gov.vn.

2. Giao Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ chịu trách nhiệm đăng tải và duy trì thông tin về phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Trung ương quản lý đã công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ nêu trên. Giao Vụ KHCN-MT-HTQT, Vụ QLBTĐB phối hợp với Trung tâm TT và TTĐB để thực hiện các nội dung trên.

3. Yêu cầu Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ:

a) Tổ chức rà soát lại kết quả phân loại đường đã gửi Tổng cục ĐBVN và công bố tại mục 1; trường hợp có có sự thay đổi, phát sinh mới thì khẩn trương báo cáo đề nghị Tổng cục ĐBVN công bố điều chỉnh, bổ sung.

b) Định kỳ hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường quốc lộ được giao quản lý, nếu có sự thay đổi phải báo cáo Tổng cục ĐBVN trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, để Tổng cục ĐBVN công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ.

Căn cứ nội dung trên, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo để các Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải và đơn vị liên quan được biết và triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Phó TCT;
- Các Vụ: KHCN-MT-HTQT, ATGT, Vận tải, PC-TTr;
- Lưu: VT, QLBTĐB(TQThành)

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Huyện

 

PHÂN LOẠI

ĐƯỜNG BỘ NĂM 2021
(Kèm theo công văn số 5543/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 05 tháng 07 năm 2021)

Tên Quốc Lộ

Từ Km Đến Km

Địa phận Tỉnh_TP

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0212 475 - 0215 775

Hà Nội

3,3

 

 

 

 

 

 

0215 775 - 0235 885

Hà Nam

20,1

 

 

 

 

 

 

0216 847 - 0240 204

 

23,3

 

 

 

 

 

Đoạn tránh TP. Phủ Lý

0235 885 - 0251 050

 

15,9

 

 

 

 

 

 

0251 050 - 0285 400

Ninh Bình

34,3

 

 

 

 

 

 

0285 400 - 0383 00

Thanh Hóa

97,6

 

 

 

 

 

Tuyến chính;

0315 492 - 0326 506

 

11,0

 

 

 

 

 

Tuyến nhánh đường tránh TP T.Hóa

0322 100/ QL1 - Km22 700/ QL47

 

 

6,0

 

 

 

 

Tuyến nhánh phía Tây

0332 100 - 0332 135

 

10,0

 

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Thanh Hoá phía Đông - Km0332 135 (trùng Km330 200 /QL1)

0383 000 - 0467 000

Nghệ An

84,0

 

 

 

 

 

Tuyến chính;

0448 800 - 0467 000

 

 

25,8

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Vinh

0467 000 - 0481 000

Hà Tĩnh

 

14,0

 

 

 

 

Tuyến chính

0467 875 - 0485 650

 

17,8

 

 

 

 

 

Tuyến nhánh từ Bắc cầu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh (tuyến tránh TP Vinh)

0481 000 - 0561 230

 

80,2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0504 400 - 517 950

 

 

16,0

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Hà Tĩnh

0560 825 - 0589 600 (Km587 00 /QL1)

 

 

28,8

 

 

 

 

Tuyến tránh Kỳ Anh - Km589 600 trùng Km587 00/QL1

0561 230 -0586 600

 

 

25,4

 

 

 

 

Tuyến chính

0579 432 - 0597 889

Quảng Bình

 

 

 

 

18,5

 

Tuyến tránh đèo con (1.1Km địa phận Hà Tĩnh);

0586 600 - 0591 600

Hà Tĩnh

5,0

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0591 600 - 0594 400 (597 550/QL1)

Quảng Bình

 

2,8

 

 

 

 

Tuyến nhánh qua Hầm đèo ngang (1,5Km địa phận Hà Tĩnh)

0591 600 - 0595 000

Hà Tĩnh

 

 

3,4

 

 

 

Tuyến chính qua Đèo Ngang

0595 - 0597 550

Quảng Bình

 

 

2,6

 

 

 

Tuyến chính qua Đèo Ngang

0597 550 - 0671 228

 

73,7

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0651 522 - 0670 982

 

 

19,2

 

 

 

 

Tuyến tránh đồng Hới - Km0670 982 trùng Km671 228/QL1)

0671 228 - 0704 900

 

 

33,7

 

 

 

 

Tuyến chính

0672 600 - 0705 605

 

 

33,0

 

 

 

 

Tuyến tránh ven biển - Km705 605 trùng Km704 900/QL1

0704 900 - 0717 100

 

12,2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0717 100 - 0729 910

Quảng Trị

12,8

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0729 820 - 0741 600

 

 

11,8

 

 

 

 

Tuyến tránh Hiền Lương Km741 600 trùng Km741 108/QL1

0729 910 - 0741 108

 

 

11,2

 

 

 

 

Tuyến chính

0741 108 - 0791A 500

 

51,4

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0791A 500 - 0794 760

Thừa Thiên Huế

3,3

 

 

 

 

 

 

0794 760 - 0797 000

 

2,2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0797 000 - 0810 072

 

 

 

 

 

 

 

Sở GTVT báo cáo

0810 072 - 0811 740

 

1,7

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0811 600 - 0842 200

 

 

35,8

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Huế

0811 740 - 0819 850

 

8,1

 

 

 

 

 

 

0819 850 - 0840 400

 

20,6

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0840 400 - 0848 875

 

8,5

 

 

 

 

 

 

0848 875 - 0867 830

 

19,0

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0867 830 - 0873 054

 

 

4,5

 

 

 

 

Qua hầm Phước Tượng

0867 830 - 0873 054

 

 

 

5,2

 

 

 

Tuyến chính qua đèo Phước Tượng

0873 054 - 0882 280

 

9,2

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0882 280 - 0886 890

 

 

3,3

 

 

 

 

Qua hầm Phú Gia

0882 280 - 0886 890

 

 

 

4,6

 

 

 

Tuyến chính qua đèo Phú Gia

0886 890 - 0894 000

 

7,1

 

 

 

 

 

Tuyến chính

0892 700/QL1 - 1 680

 

1,9

 

 

 

 

 

Đường dẫn vào hầm Hải Vân

0894 000 - 0904 800

 

 

 

10,8

 

 

 

Tuyến chính

0904 800 - 0916 300

TP Đà Nẵng

 

 

 

 

11,5

 

 

0916 300 - 0933 082

 

 

16,8

 

 

 

 

 

0933 082 - 0942 000

 

 

8,9

 

 

 

 

 

0942 000 - 0947 000

Quảng Nam

5,0

 

 

 

 

 

 

0947 000 - 0958 700

 

 

12,0

 

 

 

 

 

0956 750 - 0958 700

 

 

2,0

 

 

 

 

 

0958 700 - 0964 257

 

 

6,2

 

 

 

 

 

0964 257 - 0965 035

 

 

 

1,0

 

 

 

 

0965 035 - 0990 300

 

25,4

 

 

 

 

 

 

0990 300 - 0996 1950

 

 

7,6

 

 

 

 

 

0996 1950 - 1027 00

 

 

29,2

 

 

 

 

 

1027 000 - 1055 280

Quảng Ngãi

 

28,1

 

 

 

 

 

1055 280 - 1063 877

 

 

9,2

 

 

 

 

 

1063 877 - 1072 566

 

 

8,6

 

 

 

 

 

1072 566 - 1080 046

 

 

8,2

 

 

 

 

 

1072 566 - 1080 046

 

 

 

7,6

 

 

 

 

1080 046 - 1092 577

 

 

12,3

 

 

 

 

 

1092 577 - 1101 317

 

 

 

8,7

 

 

 

 

1092 577 - 1101 317

 

 

 

9,7

 

 

 

 

1101 317 - 1114 600

 

 

13,1

 

 

 

 

 

1114 600 - 1123 873

 

 

 

9,0

 

 

 

- Tuyến cũ bên trái

1114 600 - 1123 873

 

 

9,6

 

 

 

 

- Tuyến tránh Sa Huỳnh mới bên phải

1123 873 - 1125 00

 

 

1,5

 

 

 

 

 

1125 000 - 1132 300

Bình Định

 

 

7,5

 

 

 

- Tuyến Tam Quan cũ dài 7.54km (trái tuyến)

1125 000 - 1132 300

 

 

7,3

 

 

 

 

- Tuyến tránh thị trấn Tam Quan dài 7.3km (phải tuyến)

1132 300 - 1143 270

 

 

11,1

 

 

 

 

 

1143 270 - 1148 582

 

 

5,3

 

 

 

 

- Tuyến tránh Bồng Sơn

1148 582 - 1171 350

 

 

23,1

 

 

 

 

 

1171 350 - 1178 660

 

 

 

8,5

 

 

 

- Tuyến tránh thị trấn Phù Mỹ (phải tuyến)

1171 350 - 1178 660

 

 

7,4

 

 

 

 

- Tuyến Phù Mỹ cũ (trái tuyến)

1178 660 - 1194 204

Bình Định

 

15,5

 

 

 

 

 

1194 204 - 1197 850

 

 

 

3,7

 

 

 

- Tuyến tránh TT Ngô Mây

1197 850 - 1203 150

 

 

5,3

 

 

 

 

 

1203 150 - 1211 170

 

 

8,2

 

 

 

 

- Tuyến tránh thị xã An Nhơn mới (trái tuyến)

1203 150 - 1211 760

 

 

 

8,9

 

 

 

- Tuyến An Nhơn cũ (phải tuyến)

1211 760 - 1230 700

 

 

11,7

 

 

 

 

 

1230 700 - 1238 120

 

 

 

7,5

 

 

 

 

1238 120 - 1243 000

 

 

 

 

4,8

 

 

 

1239 119 - 1243 000

 

 

3,3

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Cù Mông (0 00-3 300)

1243 000 - 1247 739

Phú Yên

 

3,3

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Cù Mông (3 300-6 618)

1243 000 - 1248 000

 

 

 

5,0

 

 

 

 

1248 000 - 1262 500

 

 

14,5

 

 

 

 

 

1262 500 - 1278 100

 

 

14,7

 

 

 

 

 

1278 100 - 1283 1450

 

 

6,4

 

 

 

 

- Tuyến tránh Sông Cầu

1283 1450 - 1303 300

 

 

19,8

 

 

 

 

 

1302 000 - 1303 300

 

 

1,3

 

 

 

 

- Tuyến cũ (phải tuyến) TT Chí Thạnh

1303 300 - 1326 000

 

 

22,2

 

 

 

 

 

1326 000 - 1337 1650

 

 

 

13,4

 

 

 

- Tuyến tránh Tuy Hòa

1337 1650 - 1353 535

 

 

15,4

 

 

 

 

 

1353 500 - 1367 000

 

5,9

 

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Đèo Cả (00 00 - 5 900)

1353 535 - 1366 546

 

 

 

 

12,6

 

 

 

1366 546 - 1374 265

Khánh Hòa

 

 

8,1

 

 

 

 

1367 000 - 1374 260

 

7,2

 

 

 

 

 

- Tuyến qua Hầm Đèo Cả (05 900 - 13 112)

1374 265 - 1392 00

 

 

17,2

 

 

 

 

 

1392 00 - 1409 600

 

 

17,7

 

 

 

 

 

1409 600 - 1425 500

 

 

15,6

 

 

 

 

 

1425 500 - 1525 00

 

 

92,4

 

 

 

 

 

1455 950 - 1459 320

 

 

 

3,4

 

 

 

- Tuyến tránh Diên Khánh (trái tuyến)

1525 000 - 158 9300

Ninh Thuận

64,3

 

 

 

 

 

 

1589 300 - 1770 734

Bình Thuận

 

181,4

 

 

 

 

 

1770 734 - 1865 240

Đồng Nai

 

94,5

 

 

 

 

 

1851 714 - 1863 914

 

12,2

 

 

 

 

 

Đoạn tuyến tránh TP Biên Hòa

1865 240 - 1873 250

 

8,0

 

 

 

 

 

 

1924 815 - 1954 790

Long An

 

30,0

 

 

 

 

 

1954 790 - 2025 113

Tiền Giang

 

70,3

 

 

 

 

 

1987 500 - 1998 650

 

 

12,0

 

 

 

 

Tuyến tránh BOT Cai Lậy

2031 045 - 2068 960

Vĩnh Long

 

37,9

 

 

 

 

 

2068 960 - 2078 317

Cần Thơ

 

9,4

 

 

 

 

 

2078 317 - 2100 000

Hậu Giang

 

21,7

 

 

 

 

 

2100 000 - 2107 742

Cần Thơ

 

7,7

 

 

 

 

 

2107 742 - 2118 600

Sóc Trăng

 

10,9

 

 

 

 

 

2118 600 - 2127 320

 

8,7

 

 

 

 

 

 

2127 320 - 2169 056

 

 

41,7

 

 

 

 

 

2169 056 - 2178 126

Bạc Liêu

9,1

 

 

 

 

 

 

2178 126 - 2182 863

 

 

4,7

 

 

 

 

Tuyến tránh Bạc Liêu

2185 863 - 2215 261

 

 

29,4

 

 

 

 

 

2215 261 - 2217 380

 

 

 

3,2

 

 

 

Tuyến tránh Hộ Phòng

2217 380 - 2232 850

 

 

15,5

 

 

 

 

 

2232 850 - 2247 250

Cà Mau

 

14,4

 

 

 

 

 

2247 250 - 2252 923

 

5,7

 

 

 

 

 

 

2252 923 - 2276 000

 

 

 

 

23,1

 

 

 

2276 000 - 2281 400

 

 

 

5,4

 

 

 

 

2281 400 - 2296 850

 

 

 

 

15,5

 

 

 

2296 850 - 2301 610

 

 

 

4,8

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 006 500

Quảng Ninh

 

 

6,5

 

 

 

 

006 500 - 025 500

Hải Phòng

 

19,0

 

 

 

 

 

025 500 - 058 200

 

30,6

 

 

 

 

 

 

058 200 - 081 000

Thái Bình

 

22,8

 

 

 

 

 

069 279 - 075 704

 

 

6,4

 

 

 

 

Tránh thị trấn Đông Hưng

081 000 - 093 380

Thái Bình

11,8

 

 

 

 

 

 

092 900 - 098 400

 

 

5,5

 

 

 

 

 

099 400 - 099 780

 

1,4

 

 

 

 

 

 

099 780 - 135 615

Nam Định

 

34,8

 

 

 

 

 

135 615 - 144 200

Ninh Bình

8,6

 

 

 

 

 

 

144 200 - 174 752

 

 

29,9

 

 

 

 

 

187 000 - 231 667

Thanh Hóa

 

 

 

44,7

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 20

Lai Châu

 

 

 

20,0

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

0 00 - 0 915

Lai Châu

 

0,9

 

 

 

 

 

0 915 - 20 00

 

 

 

 

19,1

 

 

 

089 900 - 103 000

Điện Biên

 

 

 

13,0

 

 

 

103 000 - 126 000

 

 

 

 

 

23,0

 

 

126 000 - 189 500

 

 

 

 

63,5

 

 

 

189 500 - 194 529,5

 

 

 

5,0

 

 

 

 

194 529,5 - 204 163

 

 

 

 

9,6

 

 

 

20 00 - 21 200

Lai Châu

 

1,2

 

 

 

 

 

207 463 - 215 250

Điện Biên

 

 

 

7,8

 

 

 

21 200 - 89 900

Lai Châu

 

 

 

68,7

 

 

 

215 250 - 281

Điện Biên

 

 

 

 

65,8

 

 

281 000 - 300 417

Sơn La

 

 

 

 

19,4

 

 

300 417 - 331 300

 

 

 

 

30,9

 

 

 

Đoạn nhánh cầu C4

Điện Biên

 

 

 

0,9

 

 

 

12A

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 050 800

Quảng Bình

 

 

50,8

 

 

 

 

061 000 - 078 500

 

 

 

 

17,5

 

 

 

104 000 - 142 200

 

 

 

 

 

38,2

 

 

12B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 3 700

Ninh Bình

 

3,7

 

 

 

 

 

03 700 - 07 200

 

 

 

3,5

 

 

 

 

07 200 - 24 809

 

 

17,6

 

 

 

 

 

24 809 - 31 121

 

 

 

6,3

 

 

 

 

30 300 - 48 100

Hòa Bình

 

 

 

17,8

 

 

 

48 100 - 53 600

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng Đường HCM

53 600 - 94 000

 

 

 

 

40,4

 

 

 

12B (Tuyến nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

67 050 - 67 950

Hòa Bình

 

 

 

 

0,9

 

 

12B kéo dài

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 18 500

Ninh Bình

 

18,5

 

 

 

 

 

18 500 - 20 000

 

 

 

1,5

 

 

 

 

20 000 - 40 500

 

 

20,5

 

 

 

 

 

12B Tuyến tránh TT.Nho Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 05 950

Ninh Bình

 

6,0

 

 

 

 

 

12C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010

Hà Tĩnh

 

10,0

 

 

 

 

 

010 - 018

 

 

8,0

 

 

 

 

 

018 - 054

 

 

 

36,0

 

 

 

 

054 - 098

Quảng Bình

 

 

44,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

062 600 - 127 500

Bình Phước

64,9

 

 

 

 

 

 

127 500 - 142 200

 

 

 

 

14,7

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

817 000 - 840 000

Đăk Nông

 

23,0

 

 

 

 

HCM: Km1876 00 - Km1899 00

840 000 - 849 500

 

9,5

 

 

 

 

 

HCM: Km1899 00 - Km1908 500

849 500 - 866 660

 

 

17,2

 

 

 

 

HCM: Km1908 500-Km1925 660

866 660 - 872 000

 

5,3

 

 

 

 

 

HCM: Km1925 660 - Km1931 00

872 000 - 887 000

 

 

15,0

 

 

 

 

HCM: Km1931 00 - Km1946 00

887 200 - 994 380

Bình Phước

 

107,2

 

 

 

 

 

14B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 24 100

TP Đà Nẵng

 

24,1

 

 

 

 

 

24 100 - 32 126

 

 

 

 

8,0

 

 

 

32 126 - 50 000

Quảng Nam

 

17,9

 

 

 

 

 

50 000 - 73 971

 

 

 

24,0

 

 

 

 

14C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 15 000

Đắk Lắk

 

 

 

 

15,0

 

Tuyến cũ

000 - 010

Kon Tum

 

 

 

10,0

 

 

 

010 - 072

 

 

 

 

 

62,0

 

 

072 - 107

 

 

 

 

35,0

 

 

 

086 850 - 089 000

Đăk Nông

 

 

 

 

 

2,2

Theo lý trình cũ

090 750 - 094 350

 

 

 

 

 

 

3,6

Theo lý trình cũ

107 000 - 186 500

Gia Lai

 

 

 

79,5

 

 

 

115 400 - 150 000

Đăk Nông

 

 

 

 

34,6

 

Theo lý trình cũ

186 500 - 192 200

Gia Lai

 

 

 

 

5,7

 

 

192 200 - 197 880

 

 

 

 

5,7

 

 

 

202 000 - 285 500

Đắk Lắk

 

 

 

 

83,5

 

 

285 500 - 330 500

Đăk Nông

 

 

 

 

45,0

 

theo lý trình mới

330 500 - 332 300

 

 

 

2,0

 

 

 

theo lý trình mới

332 500 - 351 250

 

 

 

 

 

18,8

 

theo lý trình mới

351 250 - 354 050

 

2,8

 

 

 

 

 

theo lý trình mới

354 050 - 357 200

 

 

 

 

3,2

 

 

theo lý trình mới

357 200 - 377 100

 

 

 

 

 

19,9

 

theo lý trình mới

377 100 - 382 600

Đăk Nông

 

 

 

 

 

5,5

theo lý trình mới

382 600 - 401 568

 

 

 

 

19,0

 

 

theo lý trình mới

401 568 - 402 000

 

 

 

 

 

 

0,4

theo lý trình mới

413 261 - 430 781

Bình Phước

 

 

 

 

17,5

 

 

430 781 - 456 261

 

 

 

 

25,5

 

 

 

14C đi cửa khẩu Bu Prăng

 

 

 

 

 

 

 

 

382 600 - 385 300

Đăk Nông

 

 

 

 

2,7

 

 

385 300 - 394 000

 

 

 

 

8,7

 

 

 

14D

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010

Quảng Nam

 

 

 

10,0

 

 

 

010 - 074 387

 

 

 

 

 

64,4

 

 

14E

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 004 500

Quảng Nam

 

 

 

4,5

 

 

 

004 500 - 009 060

 

 

 

4,6

 

 

 

 

009 060 - 011

 

 

2,3

 

 

 

 

Đi trùng QL.1 (Km969 900- Km972 200)

011 - 035 520

 

 

 

 

24,5

 

 

 

035 520 - 044

 

 

 

8,5

 

 

 

 

044 - 089 432

 

 

 

 

45,4

 

 

 

14G

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 16 646

TP Đà Nẵng

 

 

 

16,6

 

 

 

17 566 - 25 000

 

 

 

 

 

8,4

 

 

25 000 - 66 000

Quảng Nam

 

 

 

 

41,0

 

 

14H

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010 520

Quảng Nam

 

 

10,5

 

 

 

 

010 520 - 012 520

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

012 520 - 017 500

 

 

 

5,0

 

 

 

 

017 500 - 018

Quảng Nam

 

0,1

 

 

 

 

Đi trùng QL.1 (Km955 670- Km955 800)

018 - 024 910

 

 

6,9

 

 

 

 

 

024 910 - 043 750

 

 

 

18,8

 

 

 

 

043 750 - 054 410

 

 

 

 

10,7

 

 

 

054 410 - 060 220

 

 

 

5,8

 

 

 

 

060 220 - 073 540

 

 

 

 

 

13,7

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 020 000

Hòa Bình

 

 

 

20,0

 

 

 

028 000 - 053 000

Thanh Hóa

 

 

25,0

 

 

 

 

053 000 - 108 600

 

 

 

 

 

55,6

 

 

108 600 - 114 000

 

 

 

5,4

 

 

 

 

206 000 - 219 800

Nghệ An

 

 

 

 

13,8

 

 

219 800 - 223 600

 

 

 

3,8

 

 

 

 

223 650 - 230 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.48: 6,35 Km (Km27 300 - Km35 00)

230 000 - 234 200

 

 

 

 

 

4,2

 

 

234 200 - 238 600

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 4,4 Km (Km654 800 - Km658 900)

238 600 - 239 900

 

 

 

 

 

1,3

 

 

239 900 - 241 800

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km659 850 - Km661 900)

241 800 - 244 100

 

 

 

 

 

2,3

 

 

244 100 - 244 200

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,1 Km ( Km663 500 - Km663 650)

244 200 - 245 300

 

 

 

 

 

1,1

 

 

245 300 - 246 050

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,75 Km (Km664 650 - Km668 150)

246 050 - 247 000

 

 

 

 

 

1,0

 

 

247 000 - 247 500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,5 Km (Km669 78 - Km669 310)

247 500 - 251 250

 

 

 

 

 

3,8

 

 

251 250 - 251 900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh (Km670 310 - Km670 785)

251 900 - 256 000

Nghệ An

 

 

 

 

4,1

 

 

256 000 - 257 900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km674 050 - Km676 150)

257 900 - 261 000

 

 

 

 

 

3,1

 

 

261 000 - 264 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 3 Km (Km677 680 - Km682 025)

264 000 - 265 700

 

 

 

 

 

1,7

 

 

265 700 - 268 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 2,3 Km (Km683 600 - Km687 00)

268 000 - 269 750

 

 

 

 

 

1,8

 

 

269 750 - 270 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,25 Km (Km688 200 - Km689 00)

270 000 - 273 000

 

 

 

3,0

 

 

 

 

273 000 - 288 650

 

 

 

 

15,7

 

 

Km286 950-Km287 650 Nền 12 mặt 11

288 650 - 301 500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.46: 1,95 Km (Km58 100 - Km60 050), Trùng thị trấn Đô Lương: 10,9Km

301 500 - 310 500

 

 

 

 

9,0

 

 

 

310 500 - 315 000

 

 

 

 

4,5

 

 

 

315 000 - 320 000

 

 

 

5,0

 

 

 

 

320 000 - 355 000

 

 

 

 

35,0

 

 

 

355 000 - 359 750

Hà Tĩnh

 

 

 

4,8

 

 

 

359 750 - 362 800

 

 

3,1

 

 

 

 

 

362 800 - 369 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với Quốc lộ 8 Km 369 00 ÷ Km 377 186

369 000 - 395 647

 

 

 

 

26,6

 

 

 

395 647 - 413 800

 

 

 

18,2

 

 

 

 

413 800 - 423 100

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với đường HCM Km 413 800 ÷ Km423 100

423 100 - 427 400

 

 

 

4,3

 

 

 

 

427 400 - 445 500

 

 

 

 

18,1

 

 

 

450 000 - 477 000

Quảng Bình

 

 

 

 

27,0

 

 

557 000 - 564 500

 

 

 

 

7,5

 

 

 

565 000 - 576 300

 

 

 

 

11,3

 

 

 

616 000 - 633 000

 

 

 

 

17,0

 

 

 

15B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 00 - 013 850

Hà Tĩnh

 

13,9

 

 

 

 

 

013 850 - 014 800

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL.1 Km 13 850 ÷ Km 14 800

014 800 - 052 00

 

 

 

37,2

 

 

 

 

15C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 40 00

Thanh Hóa

 

 

 

40,0

 

 

 

40 00 - 112 400

 

 

 

 

 

72,4

 

 

15D

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 12 200

Quảng Trị

 

 

 

 

12,2

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 028 000

Thanh Hóa

 

 

 

 

28,0

 

 

028 000 - 045 611

 

 

 

 

 

17,7

 

 

045 611 - 066 611

 

 

 

 

 

 

 

trùng 20,95km với QL.15C đoạn Km40 413-Km61 363

066 611 - 095 338

 

 

 

 

 

28,7

 

 

095 338 - 121 258

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với đoạn Km145 010-Km170 930/QL.217 dài 25.92Km

121 258 - 167 263

 

 

 

 

 

46,0

 

 

167 263 - 169 963

 

 

 

 

 

 

 

trùng 2,7km với QL.47 đoạn Km112 616-Km115 320

169 963 - 195 695

 

 

 

 

 

25,7

 

 

190 000 - 229 000

Nghệ An

 

 

 

 

39,0

 

 

229 000 - 248 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL48 (Km112 00-Km132 00)

248 000 - 258 000

 

 

 

 

10,0

 

 

 

258 000 - 278 000

 

 

 

 

 

20,0

 

 

278 000 - 406 800

 

 

 

 

 

128,0

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

005 000 - 014 000

Bắc Ninh

 

9,0

 

 

 

 

 

014 000 - 021 100

 

 

 

 

5,0

 

 

 

021 100 - 032 600

 

11,5

 

 

 

 

 

 

032 600 - 046 167

 

 

13,6

 

 

 

 

 

046 167 - 051 759

 

5,6

 

 

 

 

 

 

051 700 - 054 600

Bắc Giang

2,9

 

 

 

 

 

 

054 600 - 060 000

 

 

 

5,4

 

 

 

 

060 000 - 065 300

 

5,3

 

 

 

 

 

 

065 300 - 072 800

 

 

 

7,5

 

 

 

 

072 800 - 074 100

 

 

 

 

1,3

 

 

 

074 100 - 088 300

 

 

14,2

 

 

 

 

 

088 300 - 093 800

 

 

 

 

5,5

 

 

 

093 800 - 108 800

 

 

 

 

 

15,0

 

 

108 800 -119 500

Thái Nguyên

 

 

 

10,7

 

 

 

119 500 - 134 100

 

 

 

 

 

14,6

 

 

134 100 - 139 500

 

 

 

5,4

 

 

 

 

17B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 01 337

Quảng Ninh

 

 

1,3

 

 

 

 

1 330 - 14 300

Hải Dương

 

13,0

 

 

 

 

 

14 300 - 15 500

 

 

1,2

 

 

 

 

Đi trùng QL.5

15 500 - 28 890

 

 

 

 

13,4

 

 

 

28 890 - 41 500

Hải Phòng

 

 

 

1,6

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 026 433

Bắc Ninh

26,4

 

 

 

 

 

 

046 300 - 077 000

Quảng Ninh

30,7

 

 

 

 

 

 

059 400 - 065 418

 

 

 

6,0

 

 

 

(QL.18 đoạn nội thị Mạo Khê)

077 000 - 101 500

 

 

24,5

 

 

 

 

 

091 200 - 094 700

 

 

 

3,5

 

 

 

(QL.18 điểm Bác Hồ dừng chân)

101 500 - 107 290

 

5,8

 

 

 

 

 

 

107 400 - 114 912

Quảng Ninh

7,5

 

 

 

 

 

107 290 (trùng Km107 400)

114 912 - 120 043

 

 

5,1

 

 

 

 

 

124 500 - 132 400

 

7,9

 

 

 

 

 

120 043 (trùng Km124 500)

132 400 - 170 790

 

 

38,4

 

 

 

 

 

170 790 - 187 00

 

 

 

16,2

 

 

 

 

187 00 - 267 300

 

 

 

80,3

 

 

 

 

267 300 - 282 200

 

 

 

14,9

 

 

 

 

282 200 - 286 900

 

 

 

4,7

 

 

 

 

286 900 - 289 000

 

 

 

2,1

 

 

 

 

Nhánh Hòn Gai Nhánh Bãi Cháy

 

 

 

2,9

 

 

 

(Km0 00- Km1 950) (Km0 00-Km0 950)

18B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 16 900

Quảng Ninh

 

 

16,9

 

 

 

 

18C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 042 500

Quảng Ninh

 

 

42,5

 

 

 

 

042 000 - 048 000

 

 

 

6,0

 

 

 

 

048 000 - 080 650

 

 

 

 

32,7

 

 

 

080 650 - 088 300

 

 

 

7,6

 

 

 

 

088 300 - 090 500

 

 

 

 

2,2

 

 

 

090 500 - 093 500

 

 

 

 

3,0

 

 

 

093 500 - 103 300

 

 

 

 

 

9,8

 

 

103 300 - 118 000

 

 

 

14,7

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 005 500

Bình Định

5,5

 

 

 

 

 

 

005 500 - 017 256

 

 

11,8

 

 

 

 

 

015 000 - 050 000

 

 

35,1

 

 

 

 

 

050 000 - 059 000

 

 

 

 

9,1

 

 

 

059 000 - 067 000

 

 

 

 

 

7,7

 

 

067 000 - 076 000

Gia Lai

 

 

 

8,9

 

 

 

076 000 - 082 200

 

 

6,2

 

 

 

 

 

082 200 - 108 000

Gia Lai

 

 

 

25,5

 

 

 

108 000 - 113 000

 

 

 

5,0

 

 

 

 

113 000 - 135 500

 

 

22,5

 

 

 

 

 

135 500 - 160 000

 

 

 

23,4

 

 

 

 

160 000 - 168 000

 

 

5,8

 

 

 

 

 

168 000 - 180 000

 

 

10,0

 

 

 

 

 

180 000 - 243 000

 

 

 

62,7

 

 

 

 

19 mới

 

 

 

 

 

 

 

 

02 00 - 17 300

Bình Định

15,3

 

 

 

 

 

 

19B

 

 

 

 

 

 

 

 

01 600 - 15 757

Bình Định

14,2

 

 

 

 

 

 

15 757 - 31 150

 

 

 

 

15,4

 

 

 

31 150 - 36 666

 

 

5,5

 

 

 

 

 

36 666 - 38 255

 

1,6

 

 

 

 

 

 

38 255 - 57 640

 

 

 

 

19,4

 

 

 

57 640 - 59 755

 

 

2,1

 

 

 

 

 

19C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 006 093

Bình Định

 

 

6,1

 

 

 

 

006 093 - 027 100

 

 

 

 

21,0

 

 

 

027 100 - 029 100

 

 

2,0

 

 

 

 

 

029 100 - 039 270

 

 

 

 

10,2

 

 

 

039 275 - 123 800

Phú Yên

 

 

 

84,5

 

 

 

123 800 - 126 600

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đoạn Km81 300 - Km84 100, QL.29

126 600 - 150 970

 

 

 

 

24,4

 

 

 

151 050 - 166 500

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

15,3

 

166 500 - 177 950

 

 

 

 

11,2

 

 

 

19D

 

 

 

 

 

 

 

 

0 00 - 45 500

Gia Lai

 

 

 

45,5

 

 

 

1B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 061 200

Lạng Sơn

 

 

 

61,2

 

 

 

061 200 - 072 000

 

 

 

 

10,8

 

 

 

072 000 - 100 700

 

 

 

 

28,7

 

 

 

100 000 - 139 000

Thái Nguyên

 

 

 

39,0

 

 

 

139 000 - 144 700

 

5,7

 

 

 

 

 

 

1C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 17 000

Khánh Hòa

17,0

 

 

 

 

 

 

1D

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 9 150

Bình Định

9,0

 

 

 

 

 

 

09 150 - 20 700

 

 

 

11,5

 

 

 

 

20 700 - 26 000

Phú Yên

 

 

5,3

 

 

 

 

26 000 - 35 00

 

 

 

8,5

 

 

 

 

1K

 

 

 

 

 

 

 

 

01 992 - 06 097

Đồng Nai

 

4,9

 

 

 

 

 

06 097 - 11 168

Bình Dương

 

5,1

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

11 168 - 12 987

TP. Hồ Chí Minh

 

1,8

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

2

 

 

 

 

 

 

 

 

007 880 - 013 100

Hà Nội

 

 

5,2

 

 

 

 

013 100 - 029 800

Vĩnh Phúc

 

 

16,7

 

 

 

 

030 600 - 038 600

 

8,0

 

 

 

 

 

 

038 600 - 050 650

 

 

12,1

 

 

 

 

 

050 650 - 069 300

Phú Thọ

18,5

 

 

 

 

 

 

069 300 - 115

 

 

 

46,0

 

 

 

 

115 - 127 501 (≡128 00)

Tuyên Quang

 

12,6

 

 

 

 

 

139 771(≡136 224) - 163

 

 

 

22,3

 

 

 

 

163 - 173

 

 

 

10,1

 

 

 

 

173 - 179

Tuyên Quang

 

5,7

 

 

 

 

 

179 - 205

 

 

 

25,6

 

 

 

 

205 - 224 876

Hà Giang

 

 

20,3

 

 

 

 

224 876 - 232 700

 

8,1

 

 

 

 

 

 

232 700 - 260 500

 

 

 

27,4

 

 

 

 

260 500 - 287

 

 

26,8

 

 

 

 

 

287 - 294

 

7,3

 

 

 

 

 

 

294 - 312 500

 

 

17,8

 

 

 

 

 

Cầu Hạc Trì

Phú Thọ

5,8

 

 

 

 

 

 

2 Đoạn tránh TP.Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 10 523

Vĩnh Phúc

 

10,5

 

 

 

 

 

2_tránh thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

127 501 - 139 771

Tuyên Quang

 

8,2

 

 

 

 

 

Đường gom

 

 

 

 

 

6,7

 

 

Đường nhánh nút giao

 

 

 

 

 

3,7

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 075 600

Đồng Nai

 

75,6

 

 

 

 

 

075 600 - 097 300

Lâm Đồng

 

21,7

 

 

 

 

 

097 300 - 107 458

 

 

 

10,5

 

 

 

Đoạn do Công ty CP BOT QL20

107 458 - 222 980

 

 

115,5

 

 

 

 

 

222 980 - 234 000

 

 

 

 

11,0

 

 

Đoạn đèo Mimoza

234 000 - 240 000

 

6,0

 

 

 

 

 

 

240 000 - 268 000

 

 

28,0

 

 

 

 

 

20 (Đèo Mimosa)

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 10 796

Lâm Đồng

 

 

 

 

10,8

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

059 200 - 072 700

Hòa Bình

 

 

 

 

13,5

 

 

072 700 - 073 000

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

Đi trùng Đường HCM

073 000 - 074 200

 

 

 

 

 

1,2

 

 

074 200 - 074 700

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng Đường HCM

074 700 - 095 000

 

 

 

 

20,3

 

 

 

095 000 - 115 300

Hà Nam

 

 

20,3

 

 

 

 

119 500 - 125 300

 

 

5,8

 

 

 

 

 

125 300 - 130 300

 

 

 

5,0

 

 

 

 

130 300 - 135 500

 

 

 

5,2

 

 

 

 

134 963 - 147 200

Nam Định

 

 

12,1

 

 

 

 

147 200 - 152 600

 

 

7,9

 

 

 

 

 

152 600 - 177 000

 

 

 

25,9

 

 

 

 

177 000 - 208 280

 

 

 

 

31,1

 

 

 

217

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 010 000

Thanh Hóa

 

 

 

10,0

 

 

 

010 000 - 017 000

 

 

 

 

 

7,0

 

 

017 000 - 028 200

 

 

 

 

11,2

 

 

 

028 200 - 031 400

 

 

 

 

 

 

 

trùng 3,2Km với QL.45 đoạn Km35 400 - Km32 200

031 400 - 056 350

 

 

 

 

25,0

 

 

 

056 350 - 058 090

 

 

 

 

 

 

 

trùng 1.74Km với đường HCM đoạn Km522 100 - Km523 840

058 090 - 060 000

 

 

 

 

1,9

 

 

 

060 000 - 104 500

 

 

 

44,5

 

 

 

 

104 500 - 107 300

 

 

 

 

 

 

 

trùng 2,8km với QL.15 đoạn km72 900-Km75 700

107 300 - 195 400

 

 

 

 

88,1

 

 

 

217B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 09 100

Thanh Hóa

 

 

 

9,1

 

 

 

09 100 - 16 800

 

 

 

 

7,7

 

 

 

16 800 - 49 700

 

 

 

 

 

32,9

 

 

21B

 

 

 

 

 

 

 

 

041 500 - 046 500

Hà Nam

 

 

 

5,0

 

 

 

046 500 - 052 500

 

 

 

 

6,0

 

 

 

052 500 - 058 500

 

 

 

 

6,0

 

 

 

066 500 - 085 542

 

18,8

 

 

 

 

 

 

085 542 - 090 168

Nam Định

4,6

 

 

 

 

 

 

090 168 - 094 068

 

 

3,9

 

 

 

 

 

100 538 - 106 642

 

 

6,0

 

 

 

 

 

106 642 - 109 242

 

 

 

2,6

 

 

 

Đi trùng với QL.21 từ Km152 600 đến Km155 600

109 242 - 156 800

 

 

 

 

47,1

 

 

 

157 200 - 162 450

Ninh Bình

 

 

 

5,3

 

 

 

162 450 - 166 050

 

 

3,6

 

 

 

 

 

166 050 - 174 400

 

 

 

 

8,4

 

 

 

174 400 - 175 250

 

 

0,9

 

 

 

 

(trùng QL12B kéo dài từ Km29 260 - Km30 110)

175 250 - 179 600

 

 

 

 

4,4

 

 

 

179 600 - 187 800

 

 

 

8,2

 

 

 

 

187 800 - 191 500

 

 

3,7

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

30 250 - 58 250

Tây Ninh

 

28,0

 

 

 

 

 

22B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 33 268

Tây Ninh

 

33,3

 

 

 

 

 

33 268 - 84 162

 

 

 

50,9

 

 

 

 

22B kéo dài

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 20 100

Tây Ninh

 

 

20,1

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 008 000

Quảng Ngãi

 

8,0

 

 

 

 

 

008 000 - 032 000

Quảng Ngãi

 

 

24,0

 

 

 

 

032 000 - 058 000

 

 

 

 

 

26,0

 

 

058 000 - 069 000

 

 

 

 

 

11,0

 

 

069 000 - 114 000

Kon Tum

 

 

 

 

45,0

 

 

114 000 - 130 000

 

 

 

 

16,0

 

 

 

130 000 - 140 000

 

 

 

 

 

10,0

 

 

140 000 - 159 000

 

 

 

19,0

 

 

 

 

159 000 - 168 200

 

9,2

 

 

 

 

 

 

24B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 007 000

Quảng Ngãi

 

 

7,0

 

 

 

 

007 000 - 017 200

 

 

 

 

10,2

 

 

 

019 000 - 024 000

 

 

5,0

 

 

 

 

 

024 000 - 046 000

 

 

 

 

22,0

 

 

 

046 000 - 061 000

 

 

 

 

 

15,0

 

 

061 000 - 067 000

 

 

 

 

6,0

 

 

 

067 000 - 108 000

 

 

 

 

 

41,0

 

 

24C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 22 000

Quảng Ngãi

 

22,0

 

 

 

 

 

22 000 - 57 000

 

 

 

 

35,0

 

 

 

57 000 - 80 365

 

 

 

 

 

23,4

 

 

80 365 - 94 540

Quảng Nam

 

 

 

14,2

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 037 800

Phú Yên

 

 

 

37,8

 

 

 

037 800 - 044 100

 

 

6,3

 

 

 

 

 

044 100 - 058 000

 

 

 

13,9

 

 

 

 

058 000 - 070 000

 

 

 

 

12,0

 

 

 

069 000 - 076 000

Gia Lai

 

 

7,0

 

 

 

 

076 000 - 080 000

 

 

 

 

4,0

 

 

 

080 000 - 083 300

 

3,3

 

 

 

 

 

 

083 300 - 112 000

 

 

 

28,7

 

 

 

 

112 000 - 118 000

Gia Lai

 

 

 

6,0

 

 

 

118 000 - 123 000

 

 

 

5,0

 

 

 

 

123 000 - 126 000

 

3,0

 

 

 

 

 

 

126 000 - 129 000

 

 

3,0

 

 

 

 

 

129 000 - 143 000

 

 

 

14,0

 

 

 

 

143 000 - 148 000

 

 

5,0

 

 

 

 

 

148 000 - 155 000

 

 

 

 

7,0

 

 

 

155 000 - 179 000

 

 

 

24,0

 

 

 

 

179 000 - 180 810

 

1,8

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

000 00 - 002 897

Khánh Hòa

 

2,9

 

 

 

 

- Đường tránh TX Ninh Hòa

000 00 - 015 350

 

 

15,4

 

 

 

 

 

015 350 - 026 00

 

 

 

10,6

 

 

 

 

026 00 - 032 00

 

 

 

 

6,0

 

 

 

032 00 - 037 00

Đắk Lắk

 

 

 

4,9

 

 

 

037 00 - 052 00

 

 

 

15,1

 

 

 

 

052 00 - 058 00

 

 

 

 

6,0

 

 

 

058 00 - 063 907

 

 

 

6,2

 

 

 

 

063 907 - 066 780

 

 

2,6

 

 

 

 

 

066 780 - 084 300

 

 

 

17,4

 

 

 

 

084 300 - 088 383

 

 

4,1

 

 

 

 

 

088 383 - 101 800

 

13,4

 

 

 

 

 

 

101 800 - 112 800

 

 

11,0

 

 

 

 

 

112 800 - 122 939

 

 

 

10,1

 

 

 

 

122 939-125 750

 

 

2,8

 

 

 

 

 

125 750 - 142 300

 

 

 

16,7

 

 

 

 

142 300 - 151 00

 

 

8,6

 

 

 

 

 

26B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 14 320

Khánh Hòa

 

 

14,3

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 005 840

Đắk Lắk

 

5,8

 

 

 

 

 

005 840 - 010 000

 

 

 

4,2

 

 

 

 

010 000 - 015 500

 

 

 

5,5

 

 

 

 

015 500 - 019 500

 

 

4,0

 

 

 

 

 

019 500 - 044 950

 

 

 

 

25,5

 

 

 

044 950 - 047 000

 

 

2,1

 

 

 

 

 

047 000 - 088 000

 

 

 

 

41,0

 

 

 

083 000 - 143 000

Lâm Đồng

 

 

 

60,0

 

 

 

143 000 - 154 000

 

 

 

 

 

11,0

 

 

154 000 - 174 000

 

 

 

 

20,0

 

 

 

174 000 - 206 523

 

 

 

32,5

 

 

 

 

206 523 - 224 625

Ninh Thuận

 

 

18,1

 

 

 

 

224 625 - 229 254

 

 

 

 

4,6

 

 

 

229 254 - 246 900

 

 

17,6

 

 

 

 

 

246 900 - 257 480

 

 

 

10,6

 

 

 

 

257 480 - 266 230

 

 

 

 

8,8

 

 

 

266 230 - 272 500

 

 

6,3

 

 

 

 

 

279

 

 

 

 

 

 

 

 

(BG)037 000 - 046 000

Bắc Giang

 

 

 

 

9,0

 

 

(BG)046 000 - 064 000

 

 

 

 

18,0

 

 

 

(BG)064 000 - 082 000

 

 

 

 

 

18,0

 

 

(BG)082 000 - 085 000

 

 

 

 

3,0

 

 

 

(BG)085 000 - 094 000

 

 

 

 

 

9,0

 

 

(BK)027 000 - 063 000

Bắc Kạn

 

 

 

36,0

 

 

Đoạn này lý trình dự án, Km 27 trùng Km338 300, Km63 giáp Tuyên Quang

(BK)229 000 - 243 300

 

 

 

 

 

14,3

 

 

(BK)243 300 - 245 700

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.3B từ Km87 820 - Km85 450

(BK)245 700 - 299 000

 

 

 

 

 

53,3

 

 

(BK)299 000 - 309 000

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.3 từ Km182 300 - Km192 300

(BK)309 000 - 339 300

 

 

 

 

 

30,3

 

 

(ĐB)000 000 - 070 333

Điện Biên

 

 

 

71,0

 

 

 

(ĐB)070 333 - 083 000

 

8,0

 

 

 

 

 

 

(ĐB)083 000 - 095 000

 

 

 

 

12,0

 

 

 

(ĐB)095 000 - 116 000

 

 

 

 

21,0

 

 

 

(ĐB)272 000 - 289 100

 

 

 

 

 

17,1

 

 

(LC)036 000 - 157 500

Lào Cai

 

 

 

122,3

 

 

 

(LCh)157 400 - 166 000

Lai Châu

 

 

 

 

8,6

 

 

(LCh)166 000 - 187 000

 

 

 

 

21,0

 

 

 

(LCh)187 000 - 204 000

 

 

 

 

 

17,0

 

 

(LS)143 000 - 153 500

Lạng Sơn

 

 

 

 

10,5

 

 

(LS)153 500 - 158 500

 

 

 

 

5,0

 

 

 

(LS)158 500 - 182 225

 

 

 

 

 

27,6

 

 

(LS)182 225 - 229 000

 

 

 

 

 

46,7

 

 

(QN)000 000 - 013 000

Quảng Ninh

 

 

 

13,0

 

 

 

(QN)013 000 - 027 200

 

 

14,2

 

 

 

 

 

(QN)027 200 - 030 650

 

 

3,5

 

 

 

 

 

(QN)030 650 - 062 550

 

 

 

 

 

31,9

 

 

(SL)217 000 - 245 000

Sơn La

 

 

 

 

28,0

 

 

(SL)245 000 - 250 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

(SL)250 000 - 255 000

 

 

 

 

 

5,0

 

 

(SL)255 000 - 260 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

(SL)260 000 - 272 200

 

 

 

 

 

12,2

 

 

(TQ)063 000 - 157 379

Tuyên Quang

 

 

 

94,4

 

 

Đoạn này lý trình dự án

279_Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 15 000

Hà Giang

 

 

 

14,6

 

 

 

15 000 - 36 000

 

 

 

 

 

20,5

 

 

279_Đoạn Việt Quang - Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 02 000

Hà Giang

 

 

 

 

2,0

 

 

02 000 - 05 100

Hà Giang

 

 

 

3,4

 

 

 

05 100 - 10 475

 

 

 

 

 

5,6

 

 

10 475 - 18 390

 

 

 

 

8,0

 

 

 

18 390 - 23 566

 

 

 

 

 

5,5

 

 

23 566 - 26 000

 

 

 

 

2,5

 

 

 

26 000 - 31 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

31 000 - 36 000

 

 

 

 

 

5,0

 

 

279B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 11 500

Điện Biên

 

 

 

 

11,5

 

 

279C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 68 200

Điện Biên

 

 

 

68,2

 

 

 

279D

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 014 000

Lai Châu

 

 

 

14,0

 

 

 

014 000 - 028 300

 

 

 

 

 

14,3

 

 

028 300 - 036 000

Sơn La

 

 

 

 

7,7

 

 

036 000 - 043 000

 

 

 

 

7,0

 

 

 

043 000 - 064 600

 

 

 

 

 

21,6

 

 

064 600 - 105 750

 

 

 

 

41,2

 

 

 

27B

 

 

 

 

 

 

 

 

0 000 - 44 000

Ninh Thuận

 

 

 

44,0

 

 

 

44 000 - 52 661

Khánh Hòa

 

 

8,7

 

 

 

 

27C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 007 000

Khánh Hòa

 

 

7,0

 

 

 

 

007 000 - 024 000

 

 

 

17,0

 

 

 

 

024 000 - 034 163

 

 

 

10,2

 

 

 

 

034 163 - 065 453

 

 

 

 

 

31,4

 

 

065 543 - 068 000

Lâm Đồng

 

 

2,5

 

 

 

 

068 000 - 071 000

Lâm Đồng

 

 

3,0

 

 

 

 

071 000 - 079 000

 

 

 

8,0

 

 

 

 

079 000 - 114 450

 

 

 

 

35,5

 

 

 

114 450 - 120 090

 

 

 

 

6,5

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

002 595 - 005 600

Bình Thuận

 

3,0

 

 

 

 

 

005 600 - 014 000

 

 

 

8,4

 

 

 

 

014 000 - 025 000

 

 

11,0

 

 

 

 

 

025 000 - 042 664

 

 

 

 

17,1

 

 

 

042 664 - 137 186

Lâm Đồng

 

 

 

 

94,6

 

 

137 186 - 178 500

Đăk Nông

 

 

 

 

41,3

 

 

178 500 - 182 500

 

 

 

 

4,0

 

 

 

182 500 - 199 750

 

 

 

 

 

17,3

 

 

199 750 - 203 434

 

3,7

 

 

 

 

 

 

203 434 - 206 434

 

 

 

 

3,0

 

 

 

206 434 - 214 800

 

 

 

 

 

8,4

 

 

214 800 - 220 800

 

 

 

 

6,0

 

 

 

220 800 - 234 350

 

 

 

 

13,6

 

 

 

234 350 - 236 350

 

 

 

 

2,0

 

 

 

236 350 - 284 676

 

 

 

 

 

48,3

 

 

284 676 - 290 976

 

 

 

 

6,3

 

 

 

290 976 - 292 921

 

 

 

 

 

2,0

 

 

292 921 - 294 792

 

 

1,9

 

 

 

 

 

294 792 - 310 896

 

 

 

 

 

16,1

 

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 28

Hà Giang

 

 

 

 

28,0

 

 

029 00 - 065 00

Tuyên Quang

 

 

 

 

36,0

 

 

281

 

 

 

 

 

 

 

 

000 00 - 006 080

Hà Tĩnh

6,1

 

 

 

 

 

 

006 080 - 013 800

 

 

 

 

7,7

 

 

 

013 800 - 024 00

Hà Tĩnh

 

 

 

 

10,2

 

 

024 00 - 039 200

 

 

 

 

15,2

 

 

 

039 200 - 042 900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.15 Km39 200 ÷ Km42 900

042 900 - 059 200

 

 

 

 

16,3

 

 

 

059 200 - 067 700

 

 

 

 

 

8,5

 

 

067 700 - 078 00

 

 

 

 

10,3

 

 

 

078 00 - 080 780

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với đường HCM Km78 00 ÷ Km80 780

080 780 - 096 300

 

 

 

 

15,5

 

 

 

096 300 - 106 180

 

 

 

 

 

9,9

 

 

28B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 51 114

Bình Thuận

 

 

 

 

51,1

 

 

51 000 - 68 000

Lâm Đồng

 

 

 

 

18,0

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 005 000

Phú Yên

 

 

 

5,0

 

 

 

005 000 - 010 000

 

 

5,0

 

 

 

 

 

010 000 - 016 500

 

 

 

6,5

 

 

 

 

016 500 - 021 850

 

 

5,4

 

 

 

 

 

021 850 - 030 440

 

 

 

8,6

 

 

 

 

030 440 - 031 300

 

 

 

 

 

 

 

Trùng đoạn Km1343 120- Km1342 230, QL1

031 300 - 039 240

 

 

 

 

7,9

 

 

 

039 240 - 064 000

 

 

 

24,8

 

 

 

 

064 000 - 111 437

 

 

 

 

47,4

 

 

 

109 790 - 113 600

Đắk Lắk

 

 

 

 

3,8

 

 

113 600 - 128 000

 

 

 

 

14,4

 

 

 

128 000 - 133 400

 

 

 

 

 

5,4

 

 

133 400 - 144 000

 

 

 

 

10,6

 

 

 

144 000 - 155 930

 

 

 

 

 

11,9

 

 

155 930 - 166 500

 

 

 

 

10,6

 

 

 

166 500 - 168 500

 

 

2,0

 

 

 

 

 

168 500 - 175 650

Đắk Lắk

 

 

 

7,2

 

 

 

175 650 - 186 126

 

 

 

4,1

 

 

 

Không tính 6,4 km (Km 178 062 - Km 184 462) đi trùng đường Hồ Chí Minh do Cục QLĐB III quản lý

186 126 - 226 000

 

 

 

 

 

 

39,9

 

226 000 - 284 155

 

 

 

 

 

58,2

 

 

2C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 004 873 Cầu Vĩnh Thịnh

Vĩnh Phúc

4,5

 

 

 

 

 

 

004 873 - 010 800

 

5,9

 

 

 

 

 

 

010 800 - 016 312

 

 

5,5

 

 

 

 

 

016 312 - 021 450

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng QL2

021 450 - 032 600

 

 

 

11,2

 

 

 

 

032 600 - 049 750

 

 

 

 

17,2

 

 

 

049 750 - 077 250

Tuyên Quang

 

 

 

27,5

 

 

 

077 250 - 080 000

 

 

 

2,8

 

 

 

Đi trùng với QL.37 từ Km187 650 - Km185 00

080 000 - 108 000

 

 

 

 

28,0

 

 

 

108 000 - 128 000

 

 

 

20,0

 

 

 

Trùng với Đường HCM

128 000 - 133 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

133 000 - 250 990

 

 

 

 

118,0

 

 

 

2D

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 026 000

Phú Thọ

 

26,0

 

 

 

 

Km0-Km7 650,Trùng Km0-Km7 650 QL32C -tránh TP Việt Trì

026 000 - 031 000

 

 

 

 

 

5,0

 

 

031 000 - 041 000

 

 

10,0

 

 

 

 

 

041 000 - 078 000

 

 

 

37,0

 

 

 

 

078 000 - 091 000

 

 

 

 

13,0

 

 

 

090 765 - 101 765

Yên Bái

 

 

11,0

 

 

 

 

101 765 - 102 165

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.70 Km29 950 - Km30 350

102 165 - 106 165

Yên Bái

 

 

4,0

 

 

 

 

106 165 - 118 765

 

 

 

 

 

12,6

 

 

129 560 - 151 560

Tuyên Quang

 

 

 

 

22,0

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

033 300 - 063 320

Thái Nguyên

30,0

 

 

 

 

 

 

075 300 - 083 300

 

 

8,0

 

 

 

 

 

083 300 - 086 180

 

 

2,9

 

 

 

 

 

086 180 - 090 000

 

 

3,8

 

 

 

 

 

090 000 - 093 000

 

 

3,0

 

 

 

 

 

093 000 - 100 000

 

 

7,0

 

 

 

 

 

100 000 - 113 816

 

 

 

13,8

 

 

 

 

113 816 - 143 000

Bắc Kạn

 

 

 

29,2

 

 

 

143 000 - 150 250

 

7,2

 

 

 

 

 

 

150 250 - 160 000

 

10,2

 

 

 

 

 

 

160 000 - 239 414

 

 

 

 

77,0

 

 

 

239 414 - 270 000

Cao Bằng

 

 

 

29,4

 

 

 

270 000 - 275 000

 

5,2

 

 

 

 

 

 

275 000 - 339 000

 

 

 

 

60,6

 

 

 

339 000 - 344 436

 

5,4

 

 

 

 

 

 

3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 013 580

Hà Nội

13,6

 

 

 

 

 

 

013 580 - 020 340

Bắc Ninh

6,8

 

 

 

 

 

 

020 340 - 032 125

Hà Nội

11,8

 

 

 

 

 

 

032 125 - 062 413

Thái Nguyên

30,3

 

 

 

 

 

 

062 413 - 069 158

 

6,7

 

 

 

 

 

 

3 Thái Nguyên - Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

070 704 - 093 300

Thái Nguyên

22,6

 

 

 

 

 

 

093 300 - 110 333

Bắc Kạn

17,0

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 008 016

Tiền Giang

 

 

 

8,0

 

 

 

008 016 - 026 995

Đồng Tháp

 

 

 

19,0

 

 

 

026 995 - 038 000

 

 

11,0

 

 

 

 

 

038 000 - 086 754

 

 

 

48,8

 

 

 

 

086 754 - 094 200

 

 

5,4

 

 

 

 

Tuyến tránh Hồng Ngự

086 754 - 094 200

 

 

 

 

 

 

 

chuyển thành đường địa phương

094 200 - 119 498

 

 

 

 

25,3

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

002 300 - 018 100

Bắc Giang

 

 

 

 

15,8

 

 

018 100 - 020 400

 

 

 

2,3

 

 

 

 

020 400 - 031 000

 

 

 

 

 

 

10,6

 

031 000 - 038 600

 

 

 

 

7,6

 

 

 

038 600 - 042 000

 

 

3,4

 

 

 

 

 

042 000 - 075 000

 

 

 

 

 

33,0

 

 

075 000 - 077 600

 

 

 

 

2,6

 

 

 

077 600 - 099 000

 

 

 

 

 

21,4

 

 

101 000 - 112 000

Lạng Sơn

 

 

 

 

11,0

 

 

112 000 - 162 000

 

 

 

 

 

50,0

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

064 - 077

Phú Thọ

 

13,0

 

 

 

 

 

077 - 090

 

 

 

 

13,0

 

 

 

090 - 095

 

 

 

5,0

 

 

 

 

095 - 146

 

 

 

 

51,0

 

 

 

147 - 162

Yên Bái

 

 

15,0

 

 

 

 

162 - 172

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.37 Km330 - Km338 700

172 - 200

 

 

 

28,0

 

 

 

 

200 - 205

 

 

 

5,0

 

 

 

Đoạn tuyến tránh

205 - 332

 

 

 

127,0

 

 

 

 

332 - 404

Lai Châu

 

 

 

72,0

 

 

 

32B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 10

Phú Thọ

 

 

 

10,0

 

 

 

10 - 21

Sơn La

 

 

 

11,0

 

 

 

32C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 06

Phú Thọ

 

6,0

 

 

 

 

 

06 - 79

 

 

 

73,0

 

 

 

 

79 - 87

Yên Bái

 

 

8,0

 

 

 

 

87 - 96 500

 

 

 

9,5

 

 

 

 

32C tránh TP Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

0 000 - 9 460

Hà Nội-Phú Thọ

 

9,5

 

 

 

 

Cầu Văn Lang

00 - 11

Phú Thọ

 

11,0

 

 

 

 

Km0-Km7 650 Trùng Km0-Km7 650 QL32C

11 - 21

 

 

 

10,0

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 004 441

Hà Giang

 

4,4

 

 

 

 

 

004 441 - 028

 

 

 

 

 

23,6

 

 

028 - 031 200

 

 

 

3,2

 

 

 

 

031 200 - 052 676

 

 

 

 

 

21,5

 

 

052 676 - 056

 

 

 

3,3

 

 

 

 

056 - 073

 

 

 

 

 

17,0

 

 

073 - 212 500

Cao Bằng

 

 

 

 

139,5

 

 

212 500 - 247

 

 

 

 

34,5

 

 

 

247 - 259

 

 

 

 

 

12,0

 

 

259 - 266

 

 

 

 

7,0

 

 

 

34B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 17

Cao Bằng

 

 

 

 

17,0

 

 

17 - 18

 

 

 

 

1,0

 

 

đi trùng QL.4A Km74 - Km75

18 - 65

Cao Bằng

 

 

 

47,0

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)000 000 - 005 000

Thái Bình

 

 

5,0

 

 

 

 

(1)005 000 - 010 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

(2)010 000 - 013 000

Hải Phòng

 

 

 

 

3,0

 

 

(2)013 000 - 021 000

 

 

8,0

 

 

 

 

 

(2)021 000 - 027 530

 

 

 

 

6,5

 

 

 

(3)030 320 - 036 000

Hải Dương

 

5,7

 

 

 

 

Đoạn tuyến cũ đang được xây dựng tuyến tránh thay thế (Km36 00 cũ trùng Km32 060 mới)

(3)032 060 - 047 500

 

15,4

 

 

 

 

 

 

(3)047 500 - 056 320

 

 

8,8

 

 

 

 

 

(3)056 320 - 065 000

 

 

8,7

 

 

 

 

Đi trùng với QL.5

(3)065 000 - 087 470

 

 

22,5

 

 

 

 

Từ QL.5 đến QL.18

(3)087 470 - 087 850

 

 

0,4

 

 

 

 

Đi trùng QL.18

(3)087 850 - 099 680

 

 

 

 

11,8

 

 

 

(4)013 000 - 023 600

Bắc Giang

 

 

 

 

10,6

 

 

(4)023 600 - 028 300

 

 

 

 

4,7

 

 

 

(4)028 300 - 046 400

 

 

 

 

18,1

 

 

 

(4)046 400 - 070 000

 

23,6

 

 

 

 

 

Đi trùng với QL.1

(4)070 000 - 091 300

 

 

21,3

 

 

 

 

 

(4)091 300 - 097 000

 

 

 

 

5,7

 

 

 

(5)096 000 - 114 800

Thái Nguyên

 

 

18,8

 

 

 

 

(5)114 800 - 119 800

 

5,0

 

 

 

 

 

 

(5)119 800 - 124 970

 

 

 

5,3

 

 

 

 

(5)124 970 - 132 641

 

7,7

 

 

 

 

 

Đi chung QL3

(5)132 641 - 139 000

 

 

 

 

 

6,4

 

Đi chung QL3

(5)139 000 - 155 000

 

 

 

16,0

 

 

 

Đi chung QL3

(5)155 000 - 172 800

 

 

 

 

17,8

 

 

 

(6)172 800 - 182 800

Tuyên Quang

 

 

 

10,0

 

 

 

(6)182 800 - 187 650

 

 

 

4,9

 

 

 

 

(6)187 650 - 210 000

 

 

 

 

22,4

 

 

 

(6)210 000 - 220 000

Tuyên Quang

 

10,0

 

 

 

 

 

(6)220 000 - 238 152

 

 

 

 

 

17,3

 

 

(7)238 000 - 250 500

Yên Bái

 

 

12,5

 

 

 

 

(7)250 500 - 271 000

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.70

(7)271 000 - 283 500

 

 

12,5

 

 

 

 

 

(7)283 500 - 315 000

 

 

 

31,5

 

 

 

 

(7)315 000 - 323 000

 

 

 

8,0

 

 

 

 

(7)323 000 - 330 000

 

 

 

7,0

 

 

 

 

(7)330 000 - 338 700

 

 

 

8,7

 

 

 

Đi chung QL.32 Km162 - Km172

(7)338 700 - 356 000

 

 

 

17,3

 

 

 

 

(8)356 800 - 398 000

Sơn La

 

 

 

41,2

 

 

 

(8)398 000 - 410 840

 

 

 

 

 

12,8

 

 

(8)410 840 - 415 800

 

 

 

 

5,0

 

 

 

(8)415 800 - 464 000

 

 

 

 

 

48,2

 

 

(8)464 000 - 467 278

 

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.6 Km260 885 - Km264 163

(8)467 278 - 499 621

 

 

 

 

 

32,3

 

 

37B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 027 500

Thái Bình

 

27,5

 

 

 

 

 

027 500 - 041 818

 

 

 

 

13,9

 

 

 

041 818 - 061 815

Nam Định

 

 

20,0

 

 

 

 

061 815 - 062 965

 

 

 

 

1,2

 

 

Đi trùng QL.2 từ Km182 500 - Km183 650

062 965 - 077 000

 

 

 

15,5

 

 

 

 

077 000 - 095 309

 

 

 

 

18,3

 

 

 

095 309 - 099 363

 

 

2,6

 

 

 

 

 

099 363 - 106 483

 

 

 

 

7,1

 

 

 

106 500 -126 000

Hà Nam

 

 

19,5

 

 

 

 

126 000 -128 500

 

 

 

 

2,5

 

 

 

128 500 -137 500

 

 

 

 

 

9,0

 

 

137 500 -139 000

 

 

1,5

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 04 200

Bắc Ninh

4,2

 

 

 

 

 

 

04 200 - 12 343

 

8,1

 

 

 

 

 

 

05 257 - 11 400

 

 

6,1

 

 

 

 

 

12 343 - 22 465

 

9,5

 

 

 

 

 

 

22 465 - 32 800

Hải Dương

10,3

 

 

 

 

 

 

32 800 - 52 000

Hưng Yên

 

 

 

13,7

 

 

 

64 250 - 69 762

 

 

5,5

 

 

 

 

 

69 762 - 72 571

 

2,8

 

 

 

 

 

 

72 571 - 82 304

Hà Nam

9,7

 

 

 

 

 

 

73 240 - 81 200

 

 

8,0

 

 

 

 

 

82 304 - 85 005

 

 

2,7

 

 

 

 

 

85 000 - 86 000

 

 

1,0

 

 

 

 

 

87 600 - 95 644

 

 

8,0

 

 

 

 

 

Đoạn nhánh

 

0,8

 

 

 

 

 

 

38B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 019 150

Hải Dương

19,2

 

 

 

 

 

 

019 950 - 038 305

Hưng Yên

 

 

18,4

 

 

 

 

045 075 - 048 575

Hà Nam

 

 

 

 

 

4,6

 

048 575 - 055 000

 

 

 

6,4

 

 

 

 

055 000 - 080 395

 

 

 

25,4

 

 

 

 

080 478 - 083 740

Nam Định

 

 

 

3,3

 

 

 

083 740 - 088 000

 

 

4,3

 

 

 

 

Đi trùng QL.10 đoạn Km104 300 đến Km108 560

088 000 - 111 040

 

 

 

 

23,1

 

 

 

117 475 - 123 800

Ninh Bình

6,3

 

 

 

 

 

đoạn Km117 967-Km122 467 đi trùng QL.1

123 800 - 131 371

 

 

 

 

7,6

 

 

 

131 371 - 138 390

 

7,0

 

 

 

 

 

 

138 390 - 143 030

 

 

 

 

4,6

 

 

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 005 000

Hưng Yên

 

 

6,7

 

 

 

 

005 000 - 028 000

 

 

23,0

 

 

 

 

 

028 000 - 036 160

 

8,2

 

 

 

 

 

 

036 160 - 043 130

 

 

7,0

 

 

 

 

 

042 650 - 074 400

Thái Bình

 

31,8

 

 

 

 

 

074 400 - 081 600

 

 

7,2

 

 

 

 

 

081 600 - 108 400

 

 

26,8

 

 

 

 

 

3B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 024 000

Lạng Sơn

 

 

 

 

24,0

 

 

024 000 - 061 700

 

 

 

 

 

37,7

 

 

061 000 - 075 600

Bắc Kạn

 

 

 

7,3

 

 

 

074 600 - 082 000

 

6,4

 

 

 

 

 

 

075 600 - 082 000

 

6,4

 

 

 

 

 

Tuyến tránh

075 600 - 082 000

 

 

6,4

 

 

 

 

Tuyến chính

082 000 - 130 600

 

 

 

 

48,6

 

 

 

130 600 - 140 100

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.3 từ Km144 - Km153 500

140 100 - 145 200

 

 

5,2

 

 

 

 

 

145 200 - 186 000

 

 

 

 

40,8

 

 

 

186 000 - 211 000

 

 

 

 

 

25,0

 

 

211 000 - 228 000

Tuyên Quang

 

 

 

17,0

 

 

 

228 000 - 241 550

 

 

 

 

13,6

 

 

Đi trùng với QL.2C từ Km209 640 - Km223 200

241 550 - 280 200

 

 

 

 

38,7

 

 

 

3C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 035 000

Thái Nguyên

 

 

 

35,0

 

 

 

035 000 - 067 900

Bắc Kạn

 

 

 

32,9

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

190 - 211

Lào Cai

 

 

 

21,0

 

 

 

211 - 238

 

 

 

 

 

27,0

 

 

238 000 - 286 400

 

 

 

 

48,4

 

 

 

296 - 299 450

Hà Giang

 

 

 

 

3,3

 

 

388 - 406 500

 

 

 

 

 

18,2

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 07 300

Kon Tum

 

 

 

7,3

 

 

 

07 300 - 13 900

 

 

 

6,6

 

 

 

 

13 900 - 21 526

 

 

 

 

 

7,6

 

 

40B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 001 770

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

Đoạn này chưa thi công

001 770 - 011

 

 

 

9,2

 

 

 

 

011 - 032 300

 

 

 

 

21,3

 

 

 

032 300 - 125

 

 

 

 

92,7

 

 

 

125 - 141 080

 

 

 

 

 

16,1

 

 

147 431 - 173 000

Kon Tum

 

 

 

 

25,6

 

 

173 000 - 178 500

 

 

5,5

 

 

 

 

 

178 500 - 188 000

 

 

 

 

 

9,5

 

 

188 000 - 204 500

 

 

 

 

16,5

 

 

 

204 500 - 209 100

 

 

5,0

 

 

 

 

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 027 000

Sơn La

 

 

 

 

27,0

 

 

027 000 - 075 900

 

 

 

 

 

48,9

 

 

075 900 - 080 715

 

 

 

 

5,0

 

 

 

080 715 - 087 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.6 Km186 250 - Km191 250

087 000 - 087 800

 

 

 

 

0,8

 

 

 

087 800 - 119 000

 

 

 

 

 

31,2

 

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 009 000

Ninh Bình

 

 

9,0

 

 

 

 

008 350 - 047 200

Thanh Hóa

 

 

 

38,9

 

 

 

047 200 - 052 670

 

 

 

5,5

 

 

 

 

052 670 - 058 500

 

 

 

 

5,8

 

 

 

058 500 - 076 600

 

 

18,1

 

 

 

 

 

076 600 - 081 600

 

 

 

 

5,0

 

 

 

081 600 - 114 500

 

 

 

32,9

 

 

 

 

114 500 - 132 800

 

 

 

 

 

18,3

 

 

46

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 021 700

Nghệ An

21,7

 

 

 

 

 

 

021 700 - 049 500

 

 

27,8

 

 

 

 

 

049 500 - 060 000

 

 

 

10,5

 

 

 

 

060 000 - 082 000

 

 

 

 

22,0

 

 

 

46B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 010 200

Nghệ An

10,2

 

 

 

 

 

 

010 200 - 035 500

 

 

25,3

 

 

 

 

 

035 500 - 044 00

 

 

 

8,5

 

 

 

 

044 - 060 500

 

 

 

 

16,5

 

 

 

46C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 055 400

Nghệ An

 

 

55,4

 

 

 

 

055 400 - 062 200

 

 

 

 

6,8

 

 

 

062 200 - 070 000

 

 

 

 

 

7,8

 

 

070 000 - 087 200

 

 

 

 

17,2

 

 

 

087 200 - 096 550

 

 

 

 

 

9,4

 

 

096 550 - 102 220

 

 

 

 

5,7

 

 

 

102 220 - 107 220

 

 

 

 

 

5,0

 

 

107 220 - 114 150

 

 

 

 

6,9

 

 

 

114 150 - 119 150

 

 

 

 

 

5,0

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 014 000

Thanh Hóa

 

14,0

 

 

 

 

 

014 000 - 020 050

 

 

 

6,1

 

 

 

 

020 050 - 021 620

 

 

 

 

 

 

 

Trùng 1.57Km với QL.45 (đoạn Km74 950 - Km76 520)

021 620 - 029 000

 

 

 

7,4

 

 

 

 

029 000 - 034 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

034 000 - 057 000

 

 

 

23,0

 

 

 

 

057 000 - 071 500

 

 

 

 

14,5

 

 

 

071 500 - 080 000

 

 

 

 

8,5

 

 

 

080 000 - 132 000

 

 

 

 

52,0

 

 

 

132 000 - 138 500

 

 

 

 

 

6,5

 

 

47B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 05

Thanh Hóa

 

 

 

5,0

 

 

 

05 - 19

 

 

 

 

 

14,0

 

 

19 - 24 600

 

 

 

 

5,6

 

 

 

47C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 07 000

Thanh Hóa

 

 

 

 

7,0

 

 

07 000 - 13 000

 

 

 

 

6,0

 

 

 

13 000 - 20 000

 

 

 

 

 

7,0

 

 

20 000 - 33 600

 

 

 

 

13,6

 

 

 

33 600 - 34 400

 

 

 

 

 

 

 

Trùng 0.8Km với QL.47B đoạn Km15 300 - Km16 100)

34 400 - 53 000

 

 

 

 

18,6

 

 

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 020 083

Nghệ An

 

20,1

 

 

 

 

 

020 083 - 033 000

 

 

 

12,9

 

 

 

 

033 000 - 038 000

 

 

5,0

 

 

 

 

 

038 000 - 064 000

 

 

 

26,0

 

 

 

 

064 000 - 112 400

Nghệ An

 

 

 

48,4

 

 

 

112 400 - 160

 

 

 

 

 

47,6

 

 

48B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 01 300

Nghệ An

 

 

1,3

 

 

 

 

01 300 - 03 950

 

 

 

 

 

2,7

 

 

03 950 - 04 800

 

 

 

0,9

 

 

 

 

04 800 - 07 550

 

 

 

2,7

 

 

 

 

07 550 - 09 470

 

 

 

 

 

1,9

 

 

09 470 - 12 650

 

 

 

3,2

 

 

 

 

12 650 - 25 000

 

 

 

 

 

12,4

 

 

48C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 009 700

Nghệ An

 

 

9,7

 

 

 

 

009 700 - 15 300

 

5,6

 

 

 

 

 

 

015 300 - 123 100

 

 

 

 

 

107,8

 

 

48D

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 012 000

Nghệ An

 

 

12,0

 

 

 

 

012 000 - 041 123

 

 

29,7

 

 

 

 

 

041 123 - 047 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.48 (Km30 400- Km36 400)

047 000 - 051 900

 

 

 

 

5,0

 

 

 

051 900 - 070 000

 

 

 

 

 

18,5

 

 

070 000 - 105 000

 

 

 

 

 

35,6

 

 

105 000 - 107 000

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL48C 2

107 000 - 158 000

 

 

 

 

 

51,0

 

 

158 000 - 172 000

 

 

 

 

 

 

 

Đang XDCB

48E

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 001 200

Nghệ An

 

 

 

 

1,2

 

 

001 200 - 007 200

 

 

6,0

 

 

 

 

 

007 200 - 042 000

 

 

 

 

 

34,8

 

 

042 000 - 099 500

Nghệ An

 

 

 

 

57,5

 

 

099 500 - 099 900

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL48: 0,4Km (Km50 00-Km50 400)

099 900 - 125 000

 

 

 

 

 

25,1

 

 

125 000 - 137 700

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.48D (Km59 300-Km70 00)

137 700 - 159 700

 

 

 

 

 

22,0

 

 

159 700 - 165 300

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.15 (Km270 00-Km275 600)

165 300 - 191 850

 

 

 

 

 

26,6

 

 

191 850 - 193 500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.7B (Km11 750-Km13 900)

193 500 - 228 200

 

 

 

 

 

34,7

 

 

228 200 - 232 000

 

 

3,8

 

 

 

 

 

232 000 - 236 000

 

 

4,0

 

 

 

 

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 015 210

Thừa Thiên Huế

 

15,2

 

 

 

 

 

015 210 - 078 000

 

 

 

 

62,8

 

 

 

078 000 - 089 754

 

 

 

 

11,8

 

 

 

089 754 - 103 554

 

 

 

 

 

13,8

 

 

49B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 000 283

Quảng Trị

 

 

 

0,3

 

 

 

000 283 - 003 356

Thừa Thiên Huế

 

 

 

3,1

 

 

 

003 356 - 003 657

Quảng Trị

 

 

 

0,3

 

 

 

003 657 - 040 000

Thừa Thiên Huế

 

 

 

36,3

 

 

 

040 000 - 048 400

 

 

 

8,4

 

 

 

 

048 400 - 053 400

 

 

 

5,0

 

 

 

 

053 400 - 073 500

 

 

 

 

20,1

 

 

 

073 500 - 083 500

 

 

 

10,0

 

 

 

 

083 500 - 104 800

 

 

 

 

21,3

 

 

 

49C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 22 514

Quảng Trị

 

 

22,5

 

 

 

 

22 514 - 41 076

 

 

 

 

18,6

 

 

 

4A

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 008 000

Lạng Sơn

 

 

8,0

 

 

 

 

008 000 - 051 200

 

 

 

 

43,2

 

 

 

051 200 - 066 000

 

 

 

 

14,8

 

 

 

066 000 - 074 000

Cao Bằng

 

 

 

8,0

 

 

 

074 000 - 094 700

 

 

 

 

20,7

 

 

 

094 700 - 120 000

 

 

 

 

25,3

 

 

 

120 000 - 136 000

 

 

 

 

 

 

16,0

 

136 000 - 156 200

 

 

 

 

 

20,2

 

 

156 200 - 173 450

 

 

 

 

17,3

 

 

 

173 450 - 204 000

 

 

 

 

30,6

 

 

 

204 000 - 234 000

 

 

 

 

 

 

30,0

 

234 000 - 277 000

 

 

 

 

 

43,0

 

 

277 000 - 280 500

 

 

 

 

3,5

 

 

Đi trùng Đường Nhánh HCM

280 500 - 348 000

 

 

 

 

 

67,5

 

 

4B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 019 000

Lạng Sơn

 

 

 

19,0

 

 

 

019 000 - 024 950

 

 

 

6,0

 

 

 

 

024 950 - 029 000

 

 

 

 

4,1

 

 

 

029 000 - 033 500

 

 

 

4,5

 

 

 

 

033 500 - 080 000

 

 

 

 

46,5

 

 

 

080 000 - 107 000

Quảng Ninh

 

 

 

24,4

 

 

 

4C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 006

Hà Giang

 

 

6,0

 

 

 

 

006 - 012

 

 

 

 

6,0

 

 

 

012 - 023 600

 

 

 

 

 

11,6

 

 

023 600 - 026 600

Hà Giang

 

 

3,0

 

 

 

 

026 600 - 035 500

 

 

 

 

 

8,9

 

 

035 500 - 039 800

 

 

 

4,3

 

 

 

 

039 800 - 047

 

 

 

 

 

7,2

 

 

047 - 050 200

 

 

 

3,2

 

 

 

 

050 200 - 106

 

 

 

 

 

55,8

 

 

106 - 119 400

 

 

 

 

 

13,4

 

 

119 400 - 121 700

 

 

 

2,3

 

 

 

 

121 700 - 143

 

 

 

 

 

21,3

 

 

143 - 145

 

 

 

2,0

 

 

 

 

145 - 163

 

 

 

 

 

18,0

 

 

163 - 166 300

 

 

 

3,3

 

 

 

 

166 300 - 200

 

 

 

 

 

33,7

 

 

200 - 217

Cao Bằng

 

 

 

 

17,0

 

 

4D

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 002 000

Lai Châu

 

2,0

 

 

 

 

 

002 000 - 026 500

 

 

 

 

24,5

 

 

 

026 500 - 036 200

 

 

9,7

 

 

 

 

 

036 200 - 056 700

 

 

 

 

20,5

 

 

 

056 700 - 060 400

 

 

3,7

 

 

 

 

 

060 400 - 089 000

 

 

 

 

28,6

 

 

 

089 - 104

Lào Cai

 

 

 

15,0

 

 

 

104 - 105

 

1,0

 

 

 

 

 

 

105 - 137 100

 

 

 

 

32,1

 

 

 

137 100 - 140 893

 

 

 

 

3,6

 

 

 

140 893 - 149

 

 

 

 

 

 

 

Đi trùng QL.70

149 - 200

 

 

 

 

51,0

 

 

 

4E

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 34 600

Lào Cai

 

 

 

34,0

 

 

 

34 600 - 44 200

 

9,6

 

 

 

 

 

 

4G

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 012 000

Sơn La

 

 

 

12,9

 

 

Ngã 3 CA Tỉnh (Km0) Đoạn nối 0,94km

012 000 - 024 000

 

 

 

 

 

12,0

 

 

024 000 - 038 000

 

 

 

 

 

14,0

 

 

038 000 - 066 000

 

 

 

 

28,0

 

 

 

066 000 - 072 000

 

 

 

 

 

6,0

 

 

072 000 - 088 000

 

 

 

 

16,0

 

 

 

088 000 - 103 000

 

 

 

 

15,0

 

 

 

103 000 - 122 000

 

 

 

 

 

19,0

 

 

4H

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 008 000

Điện Biên

 

 

 

 

8,0

 

 

008 000 - 013 000

 

 

 

 

5,0

 

 

 

013 000 - 037 100

 

 

 

 

 

24,1

 

 

037 100 - 148 100

 

 

 

 

111,0

 

 

 

148 100 - 190 200

 

 

 

 

 

36,6

 

 

184 700 - 190 000

Lai Châu

 

 

 

 

 

5,3

 

190 000 - 200 000

 

 

 

 

 

10,0

 

 

200 000 - 237 000

 

 

 

 

 

37,0

 

 

237 000 - 262 000

 

 

 

 

 

25,0

 

 

262 000 - 354 335

 

 

 

 

 

92,3

 

 

4H_Nhánh 1

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 13 200

Điện Biên

 

 

 

 

13,2

 

 

4H_Nhánh 2

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 37 000

Điện Biên

 

 

 

 

37,0

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

011 135 - 033 730

Hưng Yên

22,6

 

 

 

 

 

 

033 730 - 077 830

Hải Dương

44,1

 

 

 

 

 

 

077 830 - 113 252

Hải Phòng

35,4

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

11 030 - 17 450

Long An

 

 

6,4

 

 

 

Tuyến nội ô thị trấn Cần Giuộc (Km13 300 - Km17 450)

13 300 - 17 450

 

 

4,2

 

 

 

 

Tuyến tránh thị trấn Cần Giuộc

17 450 - 26 900

 

 

9,5

 

 

 

 

 

26 900 - 31 050

 

 

 

4,2

 

 

 

Tuyến tránh thị trấn Cần Đước

26 900 - 31 050

 

 

 

4,2

 

 

 

Tuyến nội ô thị trấn Cần Đước

31 050 - 35 123

 

 

 

4,1

 

 

 

 

36 300 - 88 626

Tiền Giang

 

 

52,3

 

 

 

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 37 402

Đồng Nai

 

37,4

 

 

 

 

 

37 402 - 73 600

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

36,2

 

 

 

 

 

51B

 

 

 

 

 

 

 

 

73 968 - 85 990

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

12,0

 

 

 

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 004 275

Vĩnh Long

 

4,3

 

 

 

 

 

004 275 - 043 200

 

 

 

38,9

 

 

 

 

043 200 - 074 470

Trà Vinh

 

 

31,3

 

 

 

 

074 470 - 116 700

 

 

42,2

 

 

 

 

 

116 700 - 117 200

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi bến phà Kênh Tắc

117 200 - 135 700

 

 

 

 

18,5

 

 

 

135 700 - 148 000

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi bến phà Lắng Sắt

148 000 - 166 858

 

 

 

 

18,9

 

 

 

53 nối dài

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 04 158

Vĩnh Long

 

4,2

 

 

 

 

 

53B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 09 680

Trà Vinh

 

 

9,7

 

 

 

 

09 680 - 20 260

 

 

 

 

 

10,6

 

 

20 260 - 20 560

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi bến phà Kênh 6

20 560 - 34 500

 

 

 

 

 

13,9

 

 

54

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 031 597

Đồng Tháp

 

 

31,6

 

 

 

 

031 597 - 047 580

Vĩnh Long

 

 

 

 

16,0

 

 

047 580 - 053 000

 

 

 

5,4

 

 

 

 

053 000 - 082 663

 

 

 

 

 

29,7

 

 

082 663 - 148 240

Trà Vinh

 

 

65,6

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 048 420

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

48,4

 

 

 

 

 

052 640 - 094 170

Bình Thuận

 

 

41,5

 

 

 

 

094 170 - 100 320

 

6,2

 

 

 

 

 

 

100 320 - 159 500

 

 

 

52,2

 

 

 

 

159 500 - 205 140

 

 

 

 

45,3

 

 

 

205 140 - 229 140

Lâm Đồng

 

 

 

 

24,0

 

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 18 020

Đồng Nai

 

18,0

 

 

 

 

 

18 020 - 50 320

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

32,3

 

 

 

 

 

57

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 003 294

Vĩnh Long

 

3,3

 

 

 

 

 

003 294 - 004 724

 

 

 

 

 

 

 

Bến phà Đình Khao

004 724 - 007 410

 

 

 

 

 

2,7

 

 

007 410 - 016 100

Bến Tre

 

8,7

 

 

 

 

 

016 100 - 020 300

 

 

5,3

 

 

 

 

 

020 300 - 049 650

Bến Tre

 

29,4

 

 

 

 

Trùng QL.60 từ Km48 955 - Km49 650

049 650 - 064 180

 

 

 

 

14,5

 

 

 

064 180 - 073 100

 

 

 

 

8,9

 

 

 

073 100 - 091 630

 

 

 

 

 

18,5

 

 

091 630 - 103 283

 

 

 

 

 

11,7

 

 

57B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 26 598

Bến Tre

 

 

 

26,6

 

 

 

26 598 - 37 536

 

 

10,9

 

 

 

 

 

37 536 - 46 223

 

 

 

 

8,7

 

 

 

46 223 - 56 643

 

 

 

 

 

10,4

 

 

56 643 - 86 228

 

 

 

 

29,6

 

 

 

57C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 17 705

Bến Tre

 

 

 

17,7

 

 

 

17 705 - 19 028

 

 

1,3

 

 

 

 

Trùng QL.60 (Km13 877-Km15 200)

19 028 - 37 394

 

 

 

 

18,4

 

 

 

37 394 - 43 068

 

 

 

 

 

5,7

 

 

43 068 - 55 682

 

 

 

 

12,6

 

 

 

55 682 - 64 087

 

 

 

 

8,4

 

 

 

64 087 - 65 987

 

 

 

 

 

 

1,9

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

038 000 - 070 932

Hòa Bình

32,9

 

 

 

 

 

 

070 932.47- 078 300

 

 

7,4

 

 

 

 

 

078 300 - 085 000

 

 

 

6,7

 

 

 

 

085 000 - 090 000

 

5,0

 

 

 

 

 

 

090 000 - 153 000

 

 

 

63,0

 

 

 

 

153 000 - 188 000

Sơn La

 

 

35,0

 

 

 

 

188 000 - 194 000

 

6,0

 

 

 

 

 

 

194 000 - 290 400

 

 

 

96,4

 

 

 

 

290 400 - 303 000

Sơn La

12,6

 

 

 

 

 

 

303 000 - 334 323

 

 

 

31,3

 

 

 

 

334 323 - 339 352

 

5,0

 

 

 

 

 

 

339 352 - 366 265

 

 

 

26,9

 

 

 

 

366 265 - 383 207

Điện Biên

 

 

16,9

 

 

 

 

383 000 - 478 000

 

 

 

 

 

95,0

 

 

6 Đoạn Hòa Lạc - Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

06 680 - 13 050

Hà Nội

6,4

 

 

 

 

 

 

13 050 - 30 275

Hòa Bình

17,2

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 003 500

Tiền Giang

 

3,5

 

 

 

 

 

011 405 - 026 000

Bến Tre

 

14,6

 

 

 

 

 

026 000 - 031 250

 

 

 

5,3

 

 

 

 

031 250 - 041 540

 

 

 

 

10,3

 

 

 

049 300 - 054 900

Trà Vinh

 

 

 

 

5,6

 

 

054 900 - 060 637

 

 

 

5,7

 

 

 

 

060 637 - 070 462

 

 

 

9,8

 

 

 

Trùng QL53

070 462 - 101 750

 

 

 

31,3

 

 

 

 

107 500 - 121 000

Sóc Trăng

 

 

 

13,5

 

 

 

121 000 - 126 558

 

 

 

5,6

 

 

 

 

61

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 33 000

Hậu Giang

 

 

 

33,0

 

 

 

33 000 - 39 500

 

 

 

6,5

 

 

 

 

39 500 - 46 694

 

 

7,2

 

 

 

 

 

46 694 - 52 281

 

 

 

5,6

 

 

 

 

52 281- 80 000

Kiên Giang

 

 

27,7

 

 

 

 

80 000 - 96 292

 

 

 

 

16,3

 

 

 

61B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 06 302

Hậu Giang

 

 

 

 

6,3

 

 

06 250 - 07 750

Hậu Giang

 

1,5

 

 

 

 

Tuyến tránh mới

06 302 - 11 650

 

 

5,3

 

 

 

 

 

11 650 - 15 300

 

 

 

 

 

3,7

 

 

15 460 - 18 750

Sóc Trăng

 

 

 

3,3

 

 

 

18 750 - 22 760

 

 

 

4,0

 

 

 

 

22 760 - 43 415

 

 

 

 

 

20,7

 

 

61C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 10 200

Cần Thơ

 

 

10,2

 

 

 

 

10 200 - 13 600

Hậu Giang

 

 

3,4

 

 

 

 

13 600 - 25 178

 

 

 

 

11,6

 

 

 

25 178 - 39 146

 

 

 

14,1

 

 

 

 

39 146 - 47 352

 

 

 

 

 

8,2

 

 

62

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 05

Long An

 

 

5,0

 

 

 

 

05 - 28 200

 

 

 

 

23,2

 

 

 

28 200 - 41 500

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.N2

41 500 - 76 080

 

 

 

 

34,6

 

 

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 005 000

Kiên Giang

 

 

5,0

 

 

 

 

005 000 - 024 000

 

 

 

 

19,0

 

 

 

024 000 - 074 200

 

 

 

 

 

50,2

 

 

074 200 - 110 010

Cà Mau

 

 

 

 

35,8

 

 

110 010 - 114 629

 

 

 

4,6

 

 

 

 

6B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 19 000

Sơn La

 

 

 

 

19,0

 

 

19 000 - 33 000

 

 

 

 

14,0

 

 

 

6C

 

 

 

 

 

 

 

 

0 000 - 13 200

Sơn La

 

 

 

 

13,2

 

Kim Chung-Lao Khô

0 000 - 56 000

 

 

 

 

 

56,0

 

Tà Làng-Cò Nòi

7

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 001 868

Nghệ An

 

1,9

 

 

 

 

Kéo dài xuống biển

000 000 - 027 000

 

 

 

 

27,0

 

 

 

027 000 - 061 000

 

 

 

34,0

 

 

 

 

061 000 - 225 000

 

 

 

 

162,0

 

 

Km69 trùng Km71 do lý trình đặc biệt

70

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 025A

Phú Thọ

 

 

 

26,4

 

 

 

025A - 109

Yên Bái

 

 

 

85,0

 

 

 

109 - 189

Lào Cai

 

 

 

80,0

 

 

 

189 - 198 050

 

9,1

 

 

 

 

 

 

70B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 - 018

Phú Thọ

 

 

 

18,0

 

 

 

018 - 026

 

 

 

8,0

 

 

 

 

026 - 064

 

 

 

 

30,0

 

 

 

064 - 086

 

 

 

22,0

 

 

 

 

086 - 091

 

 

 

 

5,0

 

 

 

091 - 126

 

 

35,0

 

 

 

 

 

126 - 133

 

 

 

 

7,0

 

 

 

132 720 - 142 760

Hòa Bình

 

 

 

10,0

 

 

 

7B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 08 000

Nghệ An

 

 

8,0

 

 

 

 

08 000 - 14 000

 

 

6,0

 

 

 

 

 

14 000 - 22 500

 

 

 

 

8,5

 

 

 

22 500 - 25 400

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.7A

25 400 - 47 800

Nghệ An

 

 

 

 

22,4

 

 

7C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 02 292

Nghệ An

 

2,3

 

 

 

 

 

02 292 - 07 566

 

5,3

 

 

 

 

 

 

07 566 - 13 066

 

 

 

 

 

 

 

Trùng QL.1

13 066 - 19 833

 

 

 

 

 

 

 

Đang XDCB

19 833 - 48 986

 

 

29,1

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 05 000

Hà Tĩnh

5,0

 

 

 

 

 

 

05 00 - 37 00

 

 

32,0

 

 

 

 

 

37 - 45 500

 

 

 

 

 

8,5

 

 

45 500 - 85 300

 

 

 

 

 

39,8

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 003 697

Vĩnh Long

 

 

3,7

 

 

 

 

003 697 - 051 077

Đồng Tháp

 

 

47,4

 

 

 

 

054 591 - 077 900

Cần Thơ

 

 

 

23,3

 

 

 

077 900 - 082 690

 

 

 

4,8

 

 

 

 

082 746 - 109 859

Kiên Giang

 

 

 

27,1

 

 

 

109 859 - 120 212

 

 

 

10,4

 

 

 

 

120 212 - 215 970

 

 

 

 

95,8

 

 

 

8B

 

 

 

 

 

 

 

 

000 00 - 003 00

Hà Tĩnh

3,0

 

 

 

 

 

 

003 00 - 015 800

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL.1

015 800 - 0 24 00

 

8,2

 

 

 

 

 

 

024 00 - 025 00

 

 

 

 

 

1,0

 

 

8C

 

 

 

 

 

 

 

 

000 00 - 011 00

Hà Tĩnh

 

 

11,0

 

 

 

 

011 00 - 012 00

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL1 Km11 00 ÷ Km12 00

012 00 - 025 00

 

 

 

12,4

 

 

 

 

025 00 - 030 474

 

 

 

 

5,5

 

 

 

030 00 - 053 00

 

 

 

20,7

 

 

 

 

053 00 - 090 600

 

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL15, QL8 Km 53 00 ÷ Km 90 600

090 600 - 098 200

 

 

 

 

 

7,6

 

 

098 200 - 135 673

 

 

 

 

 

37,5

 

 

135 673 - 141 090

 

 

 

 

 

 

5,4

Lý trình địa phận Nghệ An: Km139 247-Km141 090

9

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 09 700

Quảng Trị

 

9,7

 

 

 

 

Tuyến tránh phía Bắc TX Đông Hà;

00 000 - 10 700

 

 

10,7

 

 

 

 

Tuyến tránh phía Nam TX Đông Hà;

00 000 - 42 000

 

 

42,0

 

 

 

 

 

42 000 - 67 000

 

 

 

25,0

 

 

 

 

67 000 - 83 300

 

 

16,3

 

 

 

 

 

9 (cảng Cửa Việt - QL1)

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 13 740

Quảng Trị

 

13,7

 

 

 

 

 

91

 

 

 

 

 

 

 

 

007 000 - 014 000

Cần Thơ

 

7,0

 

 

 

 

 

014 000 - 039 000

 

 

25,0

 

 

 

 

 

039 200 - 045 470

 

 

 

12,1

 

 

 

 

045 118 - 050 889

 

 

5,8

 

 

 

 

 

051 140 - 067 000

An Giang

15,9

 

 

 

 

 

 

067 000 - 085 050

 

 

 

18,1

 

 

 

 

085 050 - 090 050

 

 

5,0

 

 

 

 

 

090 050 - 123 300

 

 

 

33,3

 

 

 

 

123 300 - 127 000

 

 

 

 

3,7

 

 

 

127 000 - 138 250

An Giang

 

 

11,3

 

 

 

 

138 250 - 141 231

 

 

3,0

 

 

 

 

 

91B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 15 793

Cần Thơ

 

15,8

 

 

 

 

 

91C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - Cầu Long Bình

An Giang

 

 

31,7

 

 

 

 

9B

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 52

Quảng Bình

 

 

 

 

36,0

 

Đi trùng đường HCM Đ từ K995-Km1012 (Km4-Km20)

52 - 70

 

 

 

 

 

18,0

 

 

70 - 83

 

 

 

 

 

 

13,0

 

9C

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 14 500

Quảng Bình

 

 

14,5

 

 

 

 

14 500 - 39 820

 

 

 

 

 

25,3

 

 

9D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 49 937

Quảng Trị

 

 

45,9

 

 

 

 

9E

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 12

Quảng Bình

 

 

12,0

 

 

 

 

12 - 18

 

 

 

 

6,0

 

 

 

18 - 42

 

 

 

 

 

24,0

 

 

Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

210 00 - 215 010

Hà Nội

5,0

 

 

 

 

 

 

215 010 - 243 854

Hà Nam

28,8

 

 

 

 

 

 

243 854 - 260 030

Nam Định

16,2

 

 

 

 

 

 

Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 007 965

TP Đà Nẵng

8,0

 

 

 

 

 

 

007 965 - 099 200

Quảng Nam

91,2

 

 

 

 

 

 

099 200 - 131 500

Quảng Ngãi

32,3

 

 

 

 

 

 

131 500 - 139 204

 

 

 

7,7

 

 

 

 

Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

113 717 - 132 245

Bắc Giang

19,3

 

 

 

 

 

 

132 245 - 152 234

Bắc Ninh

19,7

 

 

 

 

 

 

152 234 - 159 258

Hà Nội

7,0

 

 

 

 

 

 

Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

000 420 - 005 823

Hà Nội

6,2

 

 

 

 

 

 

005 823 - 032 683.5

Hưng Yên

26,9

 

 

 

 

 

 

032 683.5 - 072 900

Hải Dương

40,2

 

 

 

 

 

 

072 900 - 105 417

Hải Phòng

32,5

 

 

 

 

 

 

Cao tốc La Sơn - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

36 - 66

TP Đà Nẵng

 

30,0

 

 

 

 

Hiện nay chưa bàn giao

Cao tốc Liên Khương - Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

203 600 - 222 082

Lâm Đồng

19,2

 

 

 

 

 

Trùng QL,20 Km219 350 - Km222 082

Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 007 661

Hà Nội

7,7

 

 

 

 

 

 

007 661 - 048 088

Vĩnh Phúc

40,4

 

 

 

 

 

 

048 088 - 109 783

Phú Thọ

61,7

 

 

 

 

 

 

109 783 - 123 080

Yên Bái

13,3

 

 

 

 

 

 

123 080 - 190 580

 

 

67,5

 

 

 

 

 

190 580 - 244 155

Lào Cai

 

53,6

 

 

 

 

 

244 155 - 262 800

Lào Cai

21,6

 

 

 

 

 

 

Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

182 300 - 211 256

Hà Nội

29,0

 

 

 

 

 

 

Cao tốc TP.HCM - Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 02 300

Tiền Giang

 

2,3

 

 

 

 

Nhánh CT- Lương Phú

00 000 - 06 780

 

 

6,8

 

 

 

 

Nhánh CT-Đồng Tâm

09 380 - 10 000

TP. Hồ Chí Minh

 

1,9

 

 

 

 

Phạm vi nút giao Chợ Đệm

10 000 - 11 140

 

1,1

 

 

 

 

 

Tuyến chính

11 140 - 39 550

Long An

28,4

 

 

 

 

 

Tuyến chính

20 000 -

 

3,2

 

 

 

 

 

Phạm vi nút giao Bến Lức

36 500 -

 

3,9

 

 

 

 

 

Phạm vi nút giao Tân An

39 550 - 49 805

Tiền Giang

10,3

 

 

 

 

 

Tuyến chính

Cầu Thái Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái Bình-Hà Nam

5,7

 

 

 

 

 

 

Cầu Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội

1,7

 

 

 

 

 

 

Đi Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

0000 000 - 0022 000

Phú Thọ

 

22,0

 

 

 

 

 

0000 000 - 0030 327

Gia Lai

 

 

30,7

 

 

 

- Tuyến tránh đô thị Pleiku

0000 000 - 0045 000

Cao Bằng

 

 

 

45,0

 

 

 

0057 350 - 0058 450

Tây Ninh

 

4,7

 

 

 

 

Lý trình dự án do Cục QLĐB IV quản lý

0097 230 - 0102 948

Bắc Kạn

 

 

5,6

 

 

 

 

0118 580 - 0123 863

 

 

 

5,4

 

 

 

 

0199 000 - 0215 878

Thái Nguyên

 

 

16,8

 

 

 

 

0266 000 - 0278 921

Tuyên Quang

 

 

13,4

 

 

 

 

0438 000 - 0451 000

Hòa Bình

 

13,0

 

 

 

 

 

0451 000 - 0503 000

 

 

 

52,0

 

 

 

 

0503 030 - 0632 600

Thanh Hóa

 

 

129,6

 

 

 

 

0632 600 - 0765 900

Nghệ An

 

 

133,3

 

 

 

 

0765 900 - 0846 500

Hà Tĩnh

 

 

80,6

 

 

 

 

0846 500 - 1047 300

Quảng Bình

 

 

200,8

 

 

 

 

1047 300 - 1085 105

Quảng Trị

 

 

37,8

 

 

 

 

1320 365 - 1325 400

Quảng Nam

 

5,0

 

 

 

 

 

1325 400 - 1377 650

 

 

 

 

52,3

 

 

 

1377 650 - 1380 680

 

 

3,0

 

 

 

 

 

1380 680 - 1407 495

 

 

 

 

26,6

 

 

 

1407 495 - 1431 127

Kon Tum

 

 

 

 

23,6

 

 

1431 127 - 1507 640

 

 

 

 

76,5

 

 

 

1507 640 - 1526 145

 

 

18,5

 

 

 

 

 

1526 145 - 1534 931

 

 

8,3

 

 

 

 

 

1534 931 - 1543 400

 

 

8,6

 

 

 

 

 

1542 750 - 1562 250

 

 

21,5

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Kon Tum.

1543 400 - 1559 234

 

 

15,5

 

 

 

 

 

1559 234 - 1564 327

 

 

4,9

 

 

 

 

 

1564 327 - 1593 000

Gia Lai

 

27,1

 

 

 

 

 

1593 000 - 1610 000

 

 

19,1

 

 

 

 

 

1609 000 - 1667 570

 

 

57,6

 

 

 

 

 

1627 700 - 1637 450

 

 

10,8

 

 

 

 

Tuyến tránh Chư Sê

1667 570 - 1697 260

Đắk Lắk

 

29,7

 

 

 

 

 

1687 139 - 1709 436

 

 

 

23,3

 

 

 

Tuyến tránh TT Thị trấn Ea Drăng huyện Ea H;leo

1697 260 - 1701 284

 

 

4,0

 

 

 

 

 

1701 284 - 1729 490

 

 

28,0

 

 

 

 

 

1728 200 - 1757 800

 

 

 

26,1

 

 

 

Tuyến tránh phía tây Thị xã Buôn Hồ

1729 490 - 1738 148

 

 

8,7

 

 

 

 

 

1738 148 - 1767 436

 

 

28,9

 

 

 

 

 

1767 436 - 1785 464

 

 

17,4

 

 

 

 

 

1785 464 - 1793 1600

 

 

8,9

 

 

 

 

 

1793 1600 - 1798 635

Đăk Nông

 

4,9

 

 

 

 

 

1798 635 - 1824 000

 

 

24,5

 

 

 

 

 

1824 000 - 1876 000

Đăk Nông

 

50,2

 

 

 

 

 

1876 000 - 1899 000

 

 

23,0

 

 

 

 

817 00 - 840 00 QL14

1899 000 - 1908 500

 

9,5

 

 

 

 

 

840 00 - 849 500QL14

1908 500 - 1925 660

 

 

17,2

 

 

 

 

849 500 - 866 660 QL14

1925 660 - 1931 000

 

5,3

 

 

 

 

 

866 660 - 872 00 QL14

1931 000 - 1946 000

 

 

15,0

 

 

 

 

872 00 - 887 00 QL14

2052 380 - 2063 000

Bình Phước

 

15,4

 

 

 

 

 

2300 000 - 2323 417

Đồng Tháp

 

 

 

23,4

 

 

 

2377 000 - 2388 800

Cà Mau

 

 

11,8

 

 

 

 

2388 800 - 2428 300

 

 

 

 

 

39,5

 

 

2428 300 - 2436 000

 

 

 

 

7,7

 

 

 

Đ Hồ chí Minh_Đường Nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 07

Cao Bằng

 

 

 

7,0

 

 

 

Đ.HCM (Nhánh Tây)

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 015 000

Quảng Bình

 

 

 

15,0

 

 

 

015 000 - 162 000

 

 

 

 

 

147,0

 

 

162 000 - 231 130

Quảng Trị

 

 

 

 

69,1

 

 

231 130 - 237 300

 

 

 

 

6,2

 

 

 

237 300 - 249 728

 

 

 

12,4

 

 

 

 

249 278 - 313 800

 

 

 

 

64,1

 

 

 

313 800 - 412 500

Thừa Thiên Huế

 

 

 

98,7

 

 

 

412 530 - 463 000

Quảng Nam

 

 

 

50,8

 

 

 

463 000 - 497 535

 

 

 

 

 

34,6

 

 

ĐCT HCM - LT - DG

 

 

 

 

 

 

 

 

04 000 - 12 600

TP. Hồ Chí Minh

8,6

 

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

12 600 - 54 983

Đồng Nai

42,4

 

 

 

 

 

Đoạn thực hiện DA BOT

Đường cột cờ quốc gia Lũng Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 26

Hà Giang

 

 

 

 

26,0

 

 

Đường nối cảng Nghi Sơn - Đ.HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

009 00 - 054 540

Thanh Hóa

 

 

 

45,5

 

 

 

Đường nối QL.1 với cảng Ninh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

00 - 07 430

Ninh Bình

 

7,4

 

 

 

 

 

Đường nối từ QL.1 đến Đường HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

00 00 - 13 090

Quảng Trị

 

 

13,1

 

 

 

 

Hầm Hải Vân - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

01 509 - 12 182

TP Đà Nẵng

10,7

 

 

 

 

 

 

12 182 - 30 283

 

 

 

18,1

 

 

 

 

Hành lang ven biển phía nam

 

 

 

 

 

 

 

 

010 000 - 026 000

Cà Mau

 

16,0

 

 

 

 

 

026 000 - 052 405

 

 

 

26,4

 

 

 

 

052 405 - 081 290

Kiên Giang

 

 

28,9

 

 

 

 

081 290 - Nút giao Tắc Cậu

 

 

 

0,3

 

 

 

 

084 480 - 091 000

 

 

 

6,5

 

 

 

 

096 000 - 114 552

 

 

 

18,6

 

 

 

 

Lộ tẻ - Rạch Sỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

02 104,11 - 26 275

Cần Thơ

 

24,2

 

 

 

 

 

26 275 - 53 554

Kiên Giang

 

27,3

 

 

 

 

 

N1

 

 

 

 

 

 

 

 

138 914 - 162 200

An Giang

 

 

 

23,3

 

 

 

162 200 - 202 625

Kiên Giang

 

 

 

40,4

 

 

 

N2

 

 

 

 

 

 

 

 

05 018 - 19 000

Long An

 

 

14,0

 

 

 

 

19 000 - 94 460

 

 

 

 

75,5

 

 

 

94 460 - 101 902

Đồng Tháp

 

 

 

7,4

 

 

 

N2B

 

 

 

 

 

 

 

 

26 000 - 49 831

Đồng Tháp

 

23,8

 

 

 

 

 

49 831 - 54 844

Cần Thơ

 

5,0

 

 

 

 

 

Nam Sông Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

000 740 - 009 102

Cần Thơ

 

 

8,4

 

 

 

 

009 102 - 017 704

Hậu Giang

 

 

8,6

 

 

 

 

017 704 - 114 700

Sóc Trăng

 

 

97,0

 

 

 

 

114 700 - 142 680

 

 

 

 

28,0

 

 

 

142 680 - 147 450

Bạc Liêu

 

4,8

 

 

 

 

 

Nội Bài - Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

(P)15 600 - 25 060

Bắc Ninh

 

9,5

 

 

 

 

Tuyến chính bên phải

(P)25 060 - 31 109

 

6,0

 

 

 

 

 

Tuyến chính bên phải

(T)15 600 - 31 109

 

15,5

 

 

 

 

 

Tuyến chính bên trái

Nối CT HN-HP và CT CG-NB

 

 

 

 

 

 

 

 

00 690 - 31 116

Hưng Yên

28,5

 

 

 

 

 

 

Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 016 513

Hậu Giang

 

16,5

 

 

 

 

 

016 513 - 057 689

Sóc Trăng

 

41,2

 

 

 

 

 

057 689 - 101 954

Bạc Liêu

 

44,3

 

 

 

 

 

101 954 - 107 400

Cà Mau

 

5,4

 

 

 

 

 

107 400 - 111 740

 

4,3

 

 

 

 

 

 

Tân Vũ - Lạch Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

00 000 - 16 730

Hải Phòng

16,9

 

 

 

 

 

 

Tránh 4D đoạn qua TX Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

99 884 - 110 052

Lào Cai

 

 

8,7

 

 

 

 

Trường Sơn Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

000 000 - 016 171

Quảng Nam

 

 

 

19,1

 

 

 

019 000 - 026 774

 

 

 

 

7,8

 

 

 

036 000 - 047 000

 

 

 

 

7,1

 

 

 

048A 000 - 083 793

 

 

 

 

35,3

 

 

 

097 900 - 122 000

 

 

 

 

21,1

 

 

 

130 000 - 142 000

 

 

 

 

7,1

 

 

 

142 000 - 175I 00

Quảng Ngãi

 

 

 

36,2

 

 

 

175I 00 - 230 000

Kon Tum

 

 

 

52,1

 

 

 

230 000 - 317 000

Gia Lai

 

 

 

90,4

 

 

 

320 000 - 392 000

 

 

 

 

72,0

 

 

 

392 000 - 394 000

 

2,0

 

 

 

 

 

 

394 000 - 411 000

 

 

 

 

17,0

 

 

 

411 000 - 440 000

 

 

 

 

 

 

 

trùng với Km 123- Km100 QL25

440 000 - 475 000

 

 

 

 

35,0

 

 

 

475 000 - 495 200

Phú Yên

 

 

 

19,7

 

 

 

495 200 - 511 000

Đắk Lắk

 

 

 

15,8

 

 

 

511 000 - 536 000

 

 

 

 

23,3

 

 

 

590 000 - 601 000

 

 

 

 

11,8

 

 

 

636 000 - 671 157

Lâm Đồng

 

 

35,2

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 5543/TCĐBVN-QLBTĐB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 05/07/2021
  • Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Văn Huyện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản