- 1Hiến pháp 2013
- 2Quyết định 251/QĐ-TTg năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 383/QĐ-BNN-PC năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 1593/BNN-PC năm 2014 hướng dẫn cách thức thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5714/BNN-PC | Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: Bộ Tư pháp
Phúc đáp công văn số 755/BTP-PLQT ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật bảo đảm thi hành các quy định về quyền con người tại Hiến pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo kết quả như sau:
I. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thực hiện Quyết định số 251/QĐ-TTg, ngày 13/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 383/QĐ-BNN-PC ngày 07 tháng 3 năm 2014 về việc ban hành Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Công văn số 755/BTP-PLQT ngày 17 tháng 3 năm 2014 về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật bảo đảm thi hành các quy định về quyền con người tại Hiến pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Văn bản số 1593/BNN-PC ngày 26/3/2014 về việc hướng dẫn cách thức thực hiện rà soát các văn bản quy phạm pháp luật với các quy định của Hiến pháp. Công văn hướng dẫn cụ thể về phạm vi, đối tượng rà soát, nội dung, cách thức rà soát và thời hạn tiến hành rà soát để các đơn vị chủ động thực hiện, đảm bảo tiến độ và chất lượng rà soát.
3. Các đơn vị thuộc Bộ tiến hành rà soát các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi, trách nhiệm rà soát của mình so với các quy định của Hiến pháp. Việc rà soát căn cứ vào tinh thần, các nguyên tắc cơ bản và những quy định cụ thể của Hiến pháp tại Chương II về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (Từ Điều 14 đến Điều 49); các quy định của Hiến pháp tại Chương III về kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ và môi trường.
II. KẾT QUẢ RÀ SOÁT
1. Kết quả rà soát Luật, Pháp lệnh thuộc trách nhiệm rà soát của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các quy định của Hiến pháp:
- Tổng số Luật, Pháp lệnh thuộc trách nhiệm rà soát của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bảo đảm thi hành các quy định của Hiến pháp: 9 văn bản
- Tổng số Luật, Pháp lệnh có nội dung trái với quy định của Hiến pháp cần phải dừng thi hành: 0 văn bản
- Tổng số Luật, Pháp lệnh cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới bảo đảm phù hợp với quy định của Hiến pháp: 1 văn bản
(chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các quy định của Hiến pháp
- Tổng số văn bản quy phạm pháp luật thuộc trách nhiệm rà soát: 708 văn bản
- Tổng số văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế hoặc ban hành mới đảm bảo phù hợp với quy định của Hiến pháp: 0 văn bản
- Tổng số văn bản quy phạm pháp luật có nội dung trái với quy định của Hiến pháp cần phải dừng thi hành: 0 văn bản
(chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tư pháp tổng hợp.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
BẢNG NỘI DUNG RÀ SOÁT
(Ban hành kèm theo công văn số 5714/BNN-PC ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Bảng nội dung rà soát luật, pháp lệnh về quyền con người
STT | Quy định của luật, pháp lệnh được rà soát (nêu tên của văn bản được rà soát mà quy định đó trực tiếp liên quan đến quy định của Hiến pháp) | Nội dung rà soát | Đề xuất, kiến nghị | Cơ quan chủ trì thực hiện đề xuất, kiến nghị | Các mốc thời gian thực hiện đề xuất kiến nghị | ||
Rà soát theo mục 1.1. Phần III Hướng dẫn rà soát | Rà soát theo mục 1.2. Phần III Hướng dẫn rà soát | Rà soát theo mục 1.3. Phần III Hướng dẫn rà soát | |||||
| Điều 33: Mọi người có quyền tự do kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật không cấm | ||||||
1. | Pháp lệnh Giống vật nuôi |
|
| Pháp lệnh chỉ quy định quản lý về giống, chưa quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh chăn nuôi thương mại | Thay thế bằng Luật Chăn nuôi | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2014-2018 |
2. Bảng nội dung rà soát đối với văn bản QPPL của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Quy định của luật, pháp lệnh được rà soát (nêu tên của văn bản được rà soát mà quy định đó trực tiếp liên quan đến quy định của Hiến pháp) | Nội dung rà soát | Đề xuất, kiến nghị | Cơ quan chủ trì thực hiện đề xuất, kiến nghị | Các mốc thời gian thực hiện đề xuất kiến nghị | ||
Rà soát theo mục 1.1. Phần III Hướng dẫn rà soát | Rà soát theo mục 1.2. Phần III Hướng dẫn rà soát | Rà soát theo mục 1.3. Phần III Hướng dẫn rà soát | |||||
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC RÀ SOÁT VÀ KIẾN NGHỊ HÌNH THỨC XỬ LÝ
(Ban hành kèm theo công văn số 5714/BNN-PC ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật được rà soát
1.1. Danh mục luật, pháp lệnh được rà soát: 09 văn bản
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng, năm ban hành | Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Ghi chú |
1. | Luật | Số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
|
2. | Luật | Số 33/2013/QH13 ngày 19/06/2013 | Luật Phòng, chống thiên tai |
|
3. | Luật | Số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | Luật Đê điều |
|
4. | Luật | Số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 | Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
5. | Luật | Số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 | Luật Thủy sản |
|
6. | Pháp lệnh | Số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/04/2004 | Pháp lệnh thú y |
|
7. | Pháp lệnh | Số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 | Pháp lệnh Giống vật nuôi |
|
8. | Pháp lệnh | Số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 | Pháp lệnh Giống cây trồng |
|
9. | Pháp lệnh | Số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/04/2001 | Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi |
|
1.2. Danh mục văn bản QPPL của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 708 văn bản
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||
1. | Nghị định | 58/2002/NĐ-CP, ngày 06/3/2002 | Ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
|
2. | Nghị định | 02/2007/NĐ-CP, ngày 05/01/2007 | Về kiểm dịch thực vật |
|
3. | Nghị định | 114/2013/NĐ-CP, ngày 10/4/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
4. | Quyết định | 132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006 | Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
|
5. | Quyết định | 10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010 | Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu |
|
6. | Thông tư | 88/2007/TT-BNN, ngày 11/01/2007 | Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa |
|
7. | Thông tư | 55/2009/TT-BNNPTNT, ngày 28/8/2009 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
|
8. | Thông tư | 77/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2009 | Quy định kiểm tra nhà nước về thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
|
9. | Thông tư | 26/2010/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
|
10. | Thông tư | 58/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/5/2012 | Hướng dẫn phòng, chống bệnh lùn sọc đen hại lúa |
|
11. | Thông tư | 63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010 | Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12. | Thông tư | 71/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
|
13. | Thông tư | 18/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
|
14. | Thông tư | 85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
15. | Thông tư | 14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012 | Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
|
16. | Thông tư | 39/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/8/2012 | Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
|
17. | Thông tư | 40/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/8/2012 | Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
|
18. | Thông tư | 63/2012/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
|
19. | Thông tư | 65/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/12/2012 | Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
|
20. | Thông tư | 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013 | Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
|
21. | Thông tư | 14/2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/02/2013 | Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
|
22. | Thông tư | 21/2013/TT-BNNPTNT, ngày 17/4/2013 | Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
|
23. | Thông tư | 32/2013/TT-BNNPTNT, ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
|
24. | Thông tư | 37/2013/TT-BNNPTNT, 02/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Viêt Nam |
|
25. | Quyết định | 89/2002/QĐ-BNN, ngày 08/10/2002 | Quy định về kiểm dịch thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu |
|
26. | Quyết định | 82/2003/QĐ-BNN, ngày 04/9/2003 | Ban hành tiêu chuẩn ngành “Quy định công tác điều tra, phát hiện sinh vật gây hại cây trồng” |
|
27. | Quyết định | 73/2005/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007 | Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
|
28. | Quyết định | 35/2007/QĐ-BNN, ngày 23/4/2007 | Công bố bảng mã HS của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
|
29. | Quyết định | 48/2007/QĐ-BNN, ngày 29/5/2007 | Ban hành Quy định về thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với các vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
|
30. | Quyết định | 55/2007/QĐ-BNN | Công bố mã số HS thuốc Bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam |
|
31. | Quyết định | 58/2007/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007 | Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ Kiểm dịch thực vật và chế độ cấp phát, sử dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm dịch thực vật |
|
32. | Quyết định | 89/2007/QĐ-BNN, ngày 11/01/2007 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
33. | Quyết định | 97/2008/QĐ-BNN, ngày 10/6/2008 | Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
| |||
34. | Nghị định | 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/2/2010 | Quản lý thức ăn chăn nuôi |
|
35. | Nghị định | 119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
|
36. | Quyết định | 1405/QĐ-TTg, ngày 16/10/2007 | Về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm. |
|
37. | Thông tư liên tịch | 148/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT, ngày 13/12/2007 | Hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi |
|
38. | Thông tư | 60/2008/TT-BNN, ngày 15/5/2008 | Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
39. | Thông tư | 16/2009/TT-BNN, ngày 19/3/2009 | Quy định về đánh số tai bò sữa, bò thịt |
|
40. | Thông tư | 81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
|
41. | Thông tư | 04/2010/TT-BNNPTNT, ngày 15/01/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
|
42. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/06/2010 | Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
43. | Thông tư | 01/2010/TT-BNNPTNT, ngày 07/01/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam” |
|
44. | Thông tư | 33/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh” |
|
45. | Thông tư | 02/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/01/2011 | Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi |
|
46. | Thông tư | 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
|
47. | Thông tư | 43/2011/TT-BNNPTNT, ngày 07/06/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
|
48. | Thông tư | 58/2011/TT-BNNPTNT, 24/08/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam” |
|
49. | Thông tư | 61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi |
|
50. | Thông tư | 66/2011/TT-BNNPTNT, ngày 10/10/2011 | Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
|
51. | Thông tư | 72/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
|
52. | Thông tư | 81/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
|
53. | Thông tư | 06/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/02/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn” |
|
54. | Thông tư | 23/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/6/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 |
|
55. | Thông tư | 26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/6/2012 | Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
56. | Thông tư | 41/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/08/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
|
57. | Thông tư | 49/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống được phép sản xuất, kinh doanh” |
|
58. | Thông tư | 57/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/11/2012 | Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi |
|
59. | Thông tư | 18/2013/TT-BNNPTNT, ngày 14/3/2013 | Ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
|
60. | Thông tư | 31/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/06/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
|
61. | Quyết định | 61/2002/QĐ-BNN, ngày 08/7/2002 | Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
|
62. | Quyết định | 66/2002/QĐ-BNN, ngày 16/7/2002 | Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
|
63. | Quyết định | 77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004 | Ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành |
|
64. | Quyết định | 78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004 | Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
|
65. | Quyết định | 07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống |
|
66. | Quyết định | 66/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống |
|
67. | Quyết định | 67/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005 | Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh |
|
68. | Quyết định | 88/2005/QĐ-BNN, ngày 27/12/2005 | Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn |
|
69. | Quyết định | 13/2007/QĐ-BNN, ngày 09/02/2007 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống |
|
70. | Quyết định | 42/2007/QĐ-BNN, ngày 16/05/2007 | Bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007 |
|
71. | Quyết định | 43/2006/QĐ-BNN, ngày 01/6/2006 | Ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm. |
|
72. | Quyết định | 108/2007/QĐ-BNN, ngày 31/12/2007 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống |
|
73. | Quyết định | 03/2008/QĐ-BNN, ngày 09/01/2008 | Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm” |
|
74. | Quyết định | 18/2008/QĐ-BNN, ngày 28/01/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi |
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
| |||
75. | Nghị định | 191/2007/NĐ-CP, ngày 31/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón |
|
76. | Nghị định | 88/2010/NĐ-CP, ngày 16/08/2010 | Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
|
77. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
|
78. | Nghị định | 42/2012/NĐ-CP, ngày 11/05/2012 | Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
|
79. | Nghị định | 114/2013/NĐ-CP, ngày 03/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
80. | Nghị định | 202/2013/NĐ-CP, ngày 27/11/2013 | Về quản lý phân bón |
|
81. | Nghị định | 163/2013/NĐ-CP, ngày 12/11/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
|
82. | Quyết định | 01/2012/QĐ-TTg, ngày 09/01/2012 | Chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. |
|
83. | Quyết định | 49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
|
84. | Quyết định | 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 | Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn |
|
85. | Thông tư | 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
86. | Thông tư | 21/2009/TT-BNN, ngày 24/04/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. |
|
87. | Thông tư | 33/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/06/2009 | Bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
|
88. | Thông tư | 40/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. |
|
89. | Thông tư | 41/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009 | Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng. |
|
90. | Thông tư | 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009 | Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1. |
|
91. | Thông tư | 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
92. | Thông tư | 50/2009/TT-BNNPTNT, ngày 18/08/2009 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
93. | Thông tư | 59/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/09/2009 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến 2015 |
|
94. | Thông tư | 61/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/09/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam |
|
95. | Thông tư | 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
96. | Thông tư | 65/2009/TT-BNNPTNT, ngày 12/10/2009 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
97. | Thông tư | 72/2009/TT-BNNPTNT, ngày 17/11/2009 | Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam. |
|
98. | Thông tư | 84/2009/TT-BNNPTNT, ngày 29/12/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. |
|
99. | Thông tư | 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
100. | Thông tư | 32/2010/TT-BNNPTNT, ngày 17/06/2010 | Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón. |
|
101. | Thông tư | 36/2010/TT- BNNPTNT, ngày 24/06/2010 | Ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón. |
|
102. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010 | Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm được hỗ trợ theo quyết định 142/2009/QĐ-TTg, ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
103. | Thông tư | 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
104. | Thông tư | 49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/08/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
105. | Thông tư | 50/2010/TT-BNNPTNT, ngày 30/08/2010 | Sửa đổi bổ sung Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
106. | Thông tư | 52/2010/TT-BNNPTNT, ngày 09/09/2010 | Hướng dẫn khảo nghiệm, công nhận, đặt tên phân bón mới. |
|
107. | Thông tư | 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
108. | Thông tư | 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
109. | Thông tư | 17/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
|
110. | Thông tư | 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
111. | Thông tư | 30/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/04/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
112. | Thông tư | 41/2011/TT-BNNPTNT, ngày 02/06/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
113. | Thông tư | 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
114. | Thông tư | 45/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/06/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng |
|
115. | Thông tư | 48/2011/TT-BNNPTNT, ngày 05/07/2011 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
|
116. | Thông tư | 51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/07/2011 | Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
|
117. | Thông tư | 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
118. | Thông tư | 64/2011/TT-BNNPTNT, ngày 04/10/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
119. | Thông tư | 67/2011/TT-BNNPTNT, ngày 17/10/2011 | Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
|
120. | Thông tư | 79/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/11/2011 | Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
|
121. | Thông tư | 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
122. | Thông tư | 87/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung Điều 20 Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
|
123. | Thông tư | 09/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/02/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
124. | Thông tư | 12/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/03/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
125. | Thông tư | 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
126. | Thông tư | 17/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/04/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
127. | Thông tư | 18/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/04/2012 | Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
128. | Thông tư | 21/2012/TT-BNNPTNT, ngày 05/06/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
129. | Thông tư | 24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19/06/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
|
130. | Thông tư | 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
131. | Thông tư | 44/2012/TT-BNNPTNT, ngày 11/09/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” |
|
132. | Thông tư | 45/2012/TT-BNNPTNT, ngày 12/09/2012 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
133. | Thông tư | 48/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012 | Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
|
134. | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/10/2012 | Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
135. | Thông tư | 59/2012/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2012 | Quy định về quản lý, sản xuất rau, quả và chè an toàn |
|
136. | Thông tư | 64/2012/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2012 | Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
|
137. | Thông tư | 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 | Quy định về mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
|
138. | Thông tư | 06/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
|
139. | Thông tư | 07/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
|
140. | Thông tư | 11/2013/TT-BNNPTNT, ngày 06/02/2013 | Ban hành Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ |
|
141. | Thông tư | 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 | Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
|
142. | Thông tư | 21/2013/TT-BNNPTNT, ngày 17/04/2013 | Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
|
143. | Thông tư | 30/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/06/2013 | Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng |
|
144. | Thông tư | 33/2013/TT-BNNPTNT, ngày 21/06/2013 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng. |
|
145. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT, ngày 16/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
|
146. | Thông tư | 47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 8/11/2013 | Hướng dẫn việc chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
|
147. | Quyết định | 58/2004/QĐ-BNN, ngày 4/11/2004 | Ban hành danh mục giống cây trồng chính |
|
148. | Quyết định | 69/2004/QĐ-BNN, ngày 12/3/2004 | Ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu. |
|
149. | Quyết định | 74/2004/QĐ-BNN, ngày 16/12/2004 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
|
150 | Quyết định | 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
151. | Quyết định | 79/2005/QĐ-BNN, ngày 5/12/2005 | Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm |
|
152. | Quyết định | 80/2005/QĐ-BNN, ngày 12/5/2005 | Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn. |
|
153. | Quyết định | 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
154. | Quyết định | 10/2007/QĐ-BNN ngày 23/4/2007 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
155. | Quyết định | 47/2007/QĐ-BNN, 29/05/2007 | Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
|
156. | Quyết định | 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/06/2007 | Về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS |
|
157. | Quyết định | 95/2007/QĐ-BNN, ngày 27/11/2007 | Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
|
158. | Quyết định | 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
159. | Quyết định | 103/2007/QĐ-BNN, ngày 24/12/2007 | Về việc bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm |
|
160. | Quyết định | 35/2008/QĐ-BNN, ngày 15/02/2008 | Ban hành Quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ. |
|
161. | Quyết định | 50/2008/QĐ-BNN, ngày 02/04/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
|
162. | Quyết định | 59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
163. | Quyết định | 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/7/2008 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
|
164. | Quyết định | 98/2008/QĐ-BNN, ngày 09/10/2008 | Bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS. |
|
165. | Quyết định | 104/2008/QĐ-BNN, ngày 21/10/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
|
166. | Quyết định | 105/2008/QĐ-BNN, ngày 22/10/2008 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”. |
|
167. | Quyết định | 124/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y | ||||
168. | Nghị định | 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
|
169. | Nghị định | 05/2007/NĐ-CP, ngày 09/01/2007 | Phòng, chống bệnh dại ở động vật |
|
170. | Nghị định | 119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
|
171. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
|
172. | Nghị định | 119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013 | Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y |
|
173. | Chỉ thị | 30/2005/CT-TTg, ngày 26/9/2005 | Tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
174. | Thông tư liên bộ | 05/LB/TT, ngày 24/5/1997 | Hướng dẫn những điều kiện trong giết mổ, buôn bán và vận chuyển Lợn, Trâu, Bò |
|
175. | Thông tư liên tịch | 64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/08/2006 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều |
|
176. | Thông tư liên tịch | 37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV, ngày 23/5/2011 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
177. | Thông tư | 69/2005/TT-BNN, ngày 07/11/2005 | Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm |
|
178. | Thông tư | 84/2005/TT-BNN, ngày 23/12/2005 | Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm đề phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) |
|
179. | Thông tư | 85/2005/TT-BNN, ngày 23/12/2005 | Hướng dẫn về việc kiểm dịch vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm |
|
180. | Thông tư | 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 | Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y. |
|
181. | Thông tư | 42/2006/TT-BNN, ngày 01/6/2006 | Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp |
|
182. | Thông tư | 02/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009 | Hướng dẫn thủ tục thu hồi và xử lý thuốc thú y |
|
183. | Thông tư | 03/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009 | Quy định ghi nhãn thuốc thú y |
|
184. | Thông tư | 11/2009/TT-BNN, ngày 04/3/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN |
|
185. | Thông tư | 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 | Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng dùng trong thú y |
|
186. | Thông tư | 22/2009/TT-BNN, ngày 28/4/2009 | Hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi |
|
187. | Thông tư | 23/2009/TT-BNN, ngày 29/4/2009 | Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh mật ong |
|
188. | Thông tư | 27/2009/TT-BNN, ngày 08/5/2009 | Ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam |
|
189. | Thông tư | 29/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/6/2009 | Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
|
190. | Thông tư | 30/2009/TT-BNN, ngày 04/6/2009 | Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm |
|
191. | Thông tư | 36/2009/BNNPTNT, ngày 17/6/2009 | Quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy sản |
|
192. | Thông tư | 48/2009/TT-BNN, ngày 04/8/2009 | Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dại ở động vật |
|
193. | Thông tư | 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 | Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
|
194. | Thông tư | 52/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 | Ban hành danh mục thuốc nguyên liệu làm thuốc thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong |
|
195. | Thông tư | 68/2009/TT-BNNPTNT, ngày 23/10/2009 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
|
196. | Thông tư | 66/2009/TT-BNN, ngày 13/10/2009 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
|
197. | Thông tư | 06/2010/TT-BNNPTNT, ngày 02/02/2010 | Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
|
198. | Thông tư | 20/2010/TT-BNNPTNT, ngày 02/04/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng. |
|
199. | Thông tư | 25/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/4/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
|
200. | Thông tư | 29/2010/TT-BNNPTNT, ngày 06/5/2010 | Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” |
|
201. | Thông tư | 31/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/5/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y |
|
202. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010 | Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
203. | Thông tư | 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010 | Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
|
204. | Thông tư | 43/2010/TT-BNNPTNT, ngày 14/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
|
205. | Thông tư | 51/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
|
206. | Thông tư | 53/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
|
207. | Thông tư | 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 | Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn |
|
208. | Thông tư | 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 | Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm |
|
209. | Thông tư | 64/2010/TT-BNNPTNT, ngày 4/11/2010 | Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
210. | Thông tư | 65/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/11/2010 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
211. | Thông tư | 04/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011 | Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dịch tả lợn |
|
212. | Thông tư | 05/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011 | Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm |
|
213. | Thông tư | 20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
|
214. | Thông tư | 33/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/5/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y |
|
215. | Thông tư | 47/2011/TT-BNNPTNT, ngày 29/6/2011 | Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
216. | Thông tư | 52/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/7/2011 | Quy định các biện pháp phòng, chống dịch bệnh trên tôm nuôi |
|
217. | Thông tư | 56/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/8/2011 | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Quản lý nhà nước về thú y thủy sản |
|
218. | Thông tư | 57/2011/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/2011 | Bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y |
|
219. | Thông tư | 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y |
|
220. | Thông tư | 01/2012/TT-BTC ngày 03/01/2012 | Hướng dẫn việc thông quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm dịch |
|
221. | Thông tư | 03/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
|
222. | Thông tư | 04/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012 | Về việc đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
223. | Thông tư | 07/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/02/2012 | Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) |
|
224. | Thông tư | 08/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/02/2012 | Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y |
|
225. | Thông tư | 25/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2012 | Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
226. | Thông tư | 30/2012/TT-BNNPTNT, ngày 3/7/2012 | Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh thú y |
|
227. | Thông tư | 32/2012/TT-BNNPTNT, ngày 20/7/2012 | Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch |
|
228. | Thông tư | 38/2012/TT-BNNPTNT, ngày 02/8/2012 | Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch |
|
229. | Thông tư | 43/2012/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
230. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT, ngày 08/10/2012 | Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/08/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010, Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 |
|
231. | Thông tư | 28/2013/TT-BNNPTNT, ngày 31/5/2013 | Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
232. | Thông tư | 53/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2013 | Quy định về báo cáo dịch bệnh động vật trên cạn |
|
233. | Quyết định | 99/NN-TY/QĐ, ngày 20/2/1995 | Ban hành Quy định về vệ sinh thú y đối với lò mổ, điểm giết mổ động vật |
|
234. | Quyết định | 33/1998/QĐ-BNN/TY, ngày 24/02/1998 | Ban hành Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên |
|
235. | Quyết định | 67/1999/QĐ-BNN/TY, ngày 20/4/1999 | Ban hành Quy định về điều kiện và kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chế biến, kinh doanh sản phẩm động vật |
|
236. | Quyết định | 45/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch |
|
237. | Quyết định | 46/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | Ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y |
|
238. | Quyết định | 47/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch |
|
239. | Quyết định | 48/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | Quy định mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y |
|
240. | Quyết định | 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 | Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm |
|
241. | Quyết định | 64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 | Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc |
|
242. | Quyết định | 69/2005/QĐ-BNN, ngày 07/11/2005 | Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm |
|
243. | Quyết định | 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 | Ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y |
|
244. | Quyết định | 87/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 | Ban hành Quy trình kiểm soát giết mổ động vật |
|
245. | Quyết định | 06/2006/QĐ-BNN, ngày 23/01/2006 | Ban hành danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
|
246. | Quyết định | 10/2006/QĐ-BNN, ngày 10/02/2006 | Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
|
247. | Quyết định | 15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/03/2006 | Ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y |
|
248. | Quyết định | 38/2006/QĐ-BNN, ngày 16/05/2006 | Về việc Ban hành quy định phòng chống bệnh Lở mồm long móng gia súc |
|
249. | Quyết định | 48/2006/QĐ-BNN, ngày 09/06/2006 | Ban hành Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật |
|
250. | Quyết định | 49/2006/QĐ-BNN, ngày 13/6/2006 | Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
|
251. | Quyết định | 51/2006/QĐ-BNN, 16/6/2006 | Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng |
|
252. | Quyết định | 61/2006/QĐ-BNN, ngày 09/8/2006 | Bổ sung, điều chỉnh nhiệm vụ một số tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
253. | Quyết định | 67/2006/QĐ-BNN, ngày 12/09/2006 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
|
254. | Quyết định | 70/2006/QĐ-BNN, 14/9/2006 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
|
255. | Quyết định | 03/2007/QĐ-BTS, ngày 03/4/2007 | Ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
256. | Quyết định | 05/2007/QĐ-BNN, 22/01/2007 | Sửa đổi quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
|
257. | Quyết định | 10/2007/QĐ-BTS, ngày 31/7/2007 | Ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
258. | Quyết định | 71/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
|
259. | Quyết định | 72/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007 | Ban hành Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
|
260. | Quyết định | 98/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007 | Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
|
261. | Quyết định | 99/2007/QĐ-BNN, 03/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
|
262. | Quyết định | 100/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007 | Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
|
263. | Quyết định | 04/2008/QĐ-BNN, ngày 10/01/2008 | Ban hành quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động giữa văn phòng thông báo và điểm hỏi đáp Quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng lưới các điểm thông báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành |
|
264. | Quyết định | 06/2008/QĐ-BNN, ngày 18/01/2008 | Bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
265. | Quyết định | 19/2008/QĐ-BNN, 28/1/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thú y |
|
266. | Quyết định | 66/2008/QĐ-BNN, 26/5/2008 | Ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
267. | Quyết định | 71/2008/QĐ-BNN, 09/06/2008 | Chuyển giao Trạm Kiểm dịch động vật Nội Bài về trực thuộc Cơ quan Thú y vùng I |
|
268. | Quyết định | 80/2008/QĐ-BNN, 15/7/2008 | Ban hành Quy định phòng, chống Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) |
|
269. | Quyết định | 126/2008/QĐ-BNN, 30/12/2008 | Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
270. | Chỉ thị | 2349/CT-BNN-TY, ngày 06/8/2008 | Đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm |
|
271. | Chỉ thị | 3599/CT-BNN-VP, ngày 02/12/2008 | Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm long móng đang có chiều hướng gia tăng |
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
| |||
272. | Nghị định | 109/2003/NĐ-CP, ngày 23/9/2003 | Về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước |
|
273. | Nghị định | 200/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 | Về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh |
|
274. | Nghị định | 135/2005/NĐ-CP, ngày 08/11/2005 | Về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh. |
|
275. | Nghị định | 09/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006 | Về phòng cháy và chữa cháy rừng |
|
276. | Nghị định | 23/2006/NĐ-CP, ngày 03/03/2006 | Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
277. | Nghị định | 32/2006/NĐ-CP, ngày 30/03/2006 | Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
|
278. | Nghị định | 82/2006/NĐ-CP, ngày 10/8/2006 | Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
|
279. | Nghị định | 119/2006/NĐ-CP, ngày 16/10/2006 | Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm |
|
280. | Nghị định | 48/2007/NĐ-CP, ngày 28/03/2007 | Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
|
281. | Nghị định | 05/2008/NĐ-CP, ngày 14/01/2008 | Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
|
282. | Nghị định | 74/2010/NĐ-CP, ngày 12/7/2010 | Phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng. |
|
283. | Nghị định | 99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010 | Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
284. | Nghị định | 117/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010 | Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
|
285. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
|
286. | Nghị định | 157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
|
287. | Quyết định | 162/1999/QĐ-TTg, ngày 7/8/1999 | Chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của chính phủ cộng hòa liên bang Đức |
|
288. | Quyết định | 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 | Chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Giai Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF) |
|
289. | Quyết định | 252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000 | Về việc bổ sung, sửa đổi thủ tục thanh toán vốn cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
290. | Quyết định | 28/2001/QĐ-TTg 09/03/2001 | Sửa đổi bổ sung Quyết định 141/2000 về Chính sách đầu tư hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án quy hoạch lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF) |
|
291. | Quyết định | 152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001 | Cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) |
|
292. | Quyết định | 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 | Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
|
293. | Quyết định | 132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002 | Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên |
|
294. | Quyết định | 192/2003/QĐ-TTg, ngày 17/9/2003 | Về việc phê duyệt Chiến lược quản lý hệ thống Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010 |
|
295. | Quyết định | 264/2003/QĐ-TTg, ngày 16/12/2003 | Về một số giải pháp quản lý, sử dụng đất trong các nông, lâm trường quốc doanh |
|
296. | Quyết định | 153/2004/QĐ-TTg, ngày 17/8/2004 | Về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam |
|
297. | Quyết định | 304/2005/QĐ-TTg, ngày 23/11/2005 | Về việc thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên |
|
298. | Quyết định | 99/2006/QĐ-TTg, 08/05/2006 | Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu |
|
299. | Quyết định | 132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006 | Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
|
300. | Quyết định | 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/08/2006 | Ban hành Quy chế quản lý rừng |
|
301. | Quyết định | 18/2007/QĐ-TTg, ngày 05/02/2007 | Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020 |
|
302. | Quyết định | 57/2007/QĐ-TTg, ngày 04/05/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
|
303. | Quyết định | 147/2007/QĐ-TTg, ngày 10/09/2007 | Về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 |
|
304. | Quyết định | 166/2007/QĐ-TTg, ngày 30/10/2007 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án “Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên” |
|
305. | Quyết định | 39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng |
|
306. | Quyết định | 04/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
307. | Quyết định | 73/2010/QĐ-TTg, ngày 16/11/2010 | Ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh |
|
308. | Quyết định | 34/2011/QĐ-TTg, ngày 24/06/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
|
309. | Quyết định | 66/2011/QĐ-TTg, ngày 9/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 |
|
310. | Quyết định | 07/2012/QĐ-TTg, ngày 8/02/2012 | Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng |
|
311. | Quyết định | 24/2012/QĐ-TTg, ngày 01/6/2012 | Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020 |
|
312. | Quyết định | 39/2012/QĐ-TTg, ngày 5/10/2012 | Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ |
|
313. | Quyết định | 11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
|
314. | Chỉ thị | 38/2005/CT-TTg, ngày 05/12/2005 | Rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) |
|
315. | Thông tư | 47/2001/TTNN-CS ngày 01/01/2001 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001/QĐ-TTg, ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ “về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)” |
|
316. | Thông tư | 56/2005/TT-BNN, ngày 09/9/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ NN và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia dự án khu vực lâm nghiệp |
|
317. | Thông tư | 11/2006/TT-BNN, ngày 14/02/2006 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
318. | Thông tư | 14/2006/TT-BNN, ngày 07/03/2006 | Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương |
|
319. | Thông tư | 17/2006/TT-BNN, ngày 14/03/2006 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
320. | Thông tư | 99/2006/TT-BNN, ngày 06/11/2006 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
321. | Thông tư | 102/2006/TT-BNN, ngày 13/11/2006 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh |
|
322. | Thông tư | 21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007 | Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015” |
|
323. | Thông tư | 22/2007/TTLT-BNN-BNV, ngày 27/03/2007 | Về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương |
|
324. | Thông tư | 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn |
|
325. | Thông tư | 57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
|
326. | Thông tư | 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng. |
|
327. | Thông tư | 03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007 | Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm |
|
328. | Thông tư | 16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
|
329. | Thông tư | 70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007 | Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư |
|
330. | Thông tư | 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 | Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
331. | Thông tư | 90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008 | Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu |
|
332. | Thông tư | 13/2009/TT-BNN, ngày 12/3/2009 | Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
|
333. | Thông tư | 24/2009/TT-BNN, ngày 05/5/2009 | Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
334. | Thông tư | 25/2009/TT-BNN, ngày 05/05/2009 | Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng |
|
335. | Thông tư | 34/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/6/2009 | Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng |
|
336. | Thông tư | 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 | Hướng dẫn về trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
|
337. | Thông tư | 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 | Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
338. | Thông tư | 15/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/3/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh” |
|
339. | Thông tư | 98/2010/TTLT-BQP-BNNPTNT, ngày 19/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định số 74/2010/NĐ-CP |
|
340. | Thông tư | 100/2010/TT-BNN-BCA, ngày 22/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội |
|
341. | Thông tư | 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
|
342. | Thông tư | 35/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/5/2011 | Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
343. | Thông tư | 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
|
344. | Thông tư | 70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
345. | Thông tư | 78/2011/TT-BNNPTNT, ngày 11/11/2011 | Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
|
346. | Thông tư | 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 | Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
347. | Thông tư | 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 | Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; |
|
348. | Thông tư | 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 | Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
349. | Thông tư | 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/08/2012 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; |
|
350. | Thông tư | 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 | Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
|
351. | Thông tư | 51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012 | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
352. | Thông tư | 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 | Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
353. | Thông tư | 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 | Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất |
|
354. | Thông tư | 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 | Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
355. | Thông tư | 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013 | Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
|
356. | Quyết định | 2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996 | Ban hành Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các Doanh nghiệp |
|
357. | Quyết định | 94/2000/QĐ-BNN- KL ngày 24/8/2000 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực lượng Kiểm lâm |
|
358. | Quyết định | 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 | Ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên |
|
359. | Quyết định | 13/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính |
|
360. | Quyết định | 14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh |
|
361. | Quyết định | 16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp. |
|
362. | Quyết định | 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 | Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng. |
|
363. | Quyết định | 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 | Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ |
|
364. | Quyết định | 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 | Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng |
|
365. | Quyết định | 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 | Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
|
366. | Quyết định | 20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 | Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng |
|
367. | Quyết định | 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 | Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm; |
|
368. | Quyết định | 62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006 | Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020 |
|
369. | Quyết định | 106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006 | Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng cộng đồng dân cư thôn |
|
370. | Quyết định | 24/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp chính |
|
371. | Quyết định | 25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành |
|
372. | Quyết định | 26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh |
|
373. | Quyết định | 46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007 | Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng |
|
374. | Quyết định | 59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
375. | Quyết định | 83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 | Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã; |
|
376. | Quyết định | 104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007 | Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên |
|
377. | Quyết định | 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006; |
|
378. | Quyết định | 78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008 | Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020 |
|
379. | Quyết định | 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 | Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi |
|
380. | Quyết định | 111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008 | Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
|
381. | Quyết định | 112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 | Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng |
|
382. | Quyết định | 114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 | Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
|
383. | Quyết định | 128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
|
384. | Thông tư liên tịch | 80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003 | Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
|
385. | Thông tư liên tịch | 62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 | Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng; |
|
386. | Thông tư liên tịch | 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 | Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản; |
|
387. | Thông tư liên tịch | 22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/3/2007 | Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm địa phương |
|
388. | Thông tư liên tịch | 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng |
|
389. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008 | Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
|
390. | Thông tư liên tịch | 58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010 |
|
391. | Thông tư liên tịch | 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
|
392. | Thông tư liên tịch | 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC và Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ NN và PTNT - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của TTCP về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 |
|
393. | Thông tư liên tịch | 98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010 của Chính phủ; |
|
394. | Thông tư liên tịch | 07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 | Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp |
|
395. | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
396. | Thông tư liên tịch | 11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT ngày 01/03/2012 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 |
|
397. | Thông tư liên tịch | 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 | Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
398. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 19/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 5/6/2012 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 |
|
399. | Thông tư liên tịch | 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ; |
|
400. | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng; |
|
401. | Thông tư liên tịch | 80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng |
|
402. | Thông tư liên tịch | 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 | Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng |
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO |
| |||
403. | Nghị định | 50/CP, ngày 10/5/1997 | Ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão của địa phương |
|
404. | Nghị định | 143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
|
405. | Nghị định | 08/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006 | Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24 tháng 8 năm 2000 |
|
406. | Nghị định | 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 | Về quản lý an toàn đập |
|
407. | Nghị định | 113/2007/NĐ-CP, ngày 28/6/2007 | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều |
|
408. | Nghị định | 14/2010/NĐ-CP, ngày 27/02/2010 | Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương, Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và địa phương |
|
409. | Nghị định | 04/2011/NĐ-CP, ngày 15/01/2011 | Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
|
410. | Nghị định | 67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
|
411. | Nghị định | 139/2013/NĐ-CP, ngày 22/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão |
|
412. | Quyết định | 93/1999/QĐ-TTg, ngày 05/4/1999 | Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão. |
|
413. | Quyết định | 185/1999/QĐ-TTg, ngày 13/9/1999 | Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng. |
|
414. | Quyết định | 104/2000/QĐ-TTg, ngày 25/8/2000 | Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020 |
|
415. | Quyết định | 63/2002/QĐ-TTg, ngày 20/5/2002 | Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai |
|
416. | Quyết định | 132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006 | Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
|
417. | Quyết định | 58/2006/QĐ-TTg, ngày 14/3/2006 | Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam |
|
418. | Quyết định | 78/2007/QĐ-TTg, ngày 29/5/2007 | Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần |
|
419. | Quyết định | 92/2007/QĐ-TTg, ngày 21/6/2007 | Quyết định phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ hệ thống Sông Hồng, sông Thái Bình |
|
420. | Quyết định | 172/2007/QĐ-TTg, ngày 16/11/2007 | Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 |
|
421. | Quyết định | 131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009 | Một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
|
422. | Quyết định | 142/2009/QĐ-TTg, ngày 31/12/2009 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
|
423. | Quyết định | 03/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi |
|
424. | Quyết định | 01/2011/QĐ-TTg, ngày 04/01/2011 | Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển |
|
425. | Quyết định | 49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
|
426. | Thông tư | 75/2004/TT-BNN, ngày 20/12/2004 | Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước |
|
427. | Thông tư liên tịch | 64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/8/2006 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều. |
|
428. | Thông tư | 33/2008/TT-BNN, ngày 04/02/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập |
|
429. | Thông tư liên tịch | 48/2009/TTLT-BTC-BNN, ngày 12/3/2009 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều |
|
430. | Thông tư | 01/2009/TT-BNN, ngày 06/01/2009 | Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ |
|
431. | Thông tư | 26/2009/TT-BNN, ngày 11/5/2009 | Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân |
|
432. | Thông tư | 45/2009/TT-BNNPTNT, ngày 24/7/2009 | Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi |
|
433. | Thông tư | 65/2009/TT-BNNPTNT, ngày 12/10/2009 | Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
|
434. | Thông tư | 56/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/10/2010 | Quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
|
435. | Thông tư | 42/2010/TT-BNNPTNT, 06/7/2010 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi |
|
436. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010 | Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh hiểm nguy được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
437. | Thông tư | 21/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
|
438. | Thông tư | 40/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/5/2011 | Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi. |
|
439. | Thông tư | 46/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2011 | Về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
|
440. | Thông tư | 27/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi |
|
441. | Thông tư liên tịch | 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT, ngày 15/5/2012 | Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn |
|
442. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT, ngày 16/01/2013 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình Môi trường quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 |
|
443. | Thông tư liên tịch | 27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGD, ngày 31/5/2013 | Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa 3 ngành: Nông nghiệp, Y tế, Giáo dục trong về thực hiện Chương trình Môi trường quốc gia nước sạch & Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 |
|
444. | Quyết định | 211/1998/QĐ-BNN-QLN, ngày 19/12/1998 | Ban hành Quy định về chế độ sử dụng chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi |
|
445. | Quyết định | 17/2002/QĐ-BNN, ngày 12/3/2002 | Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão. |
|
446. | Quyết định | 59/2002/QĐ-BNN, ngày 03/7/2002 | Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. |
|
447. | Quyết định | 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 | Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
448. | Quyết định | 56/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 | Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
449. | Quyết định | 62/2007/QĐ-BNN, ngày 28/6/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
450. | Quyết định | 92/2008/QĐ-BNN, ngày 17/9/2008 | Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão. |
|
451. | Chỉ thị | 57/2006/CT-BNN, ngày 21/7/2006 | Về tăng cường công tác quản lý đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão |
|
452. | Chỉ thị | 58/2006/CT-BNN, ngày 21/7/2006 | Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ quét ở các địa phương miền núi |
|
453. | Chỉ thị | 60/2006/CT-BNN, ngày 02/8/2006 | Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung. |
|
454. | Chỉ thị | 85/2007/CT-BNN, ngày 11/10/2007 | Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển |
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||
455. | Nghị định | 27/2005/NĐ-CP ngày 8/3/2005 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản; |
|
456. | Nghị định | 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 | Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
|
457. | Nghị định | 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 | Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
|
458. | Nghị định | 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 | Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia & quốc tế |
|
459. | Nghị định | 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 33/2005/NĐ-CP |
|
460. | Nghị định | 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
|
461. | Nghị định | 32/2009/NĐ-CP ngày 30/3/2010 | Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam; |
|
462. | Nghị định | 33/2009/NĐ-CP ngày 31/3/2010 | Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển |
|
463. | Nghị định | 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 | Về nhập khẩu tàu cá |
|
464. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 | Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. |
|
465. | Nghị định | 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
|
466. | Nghị định | 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
|
467. | Nghị định | 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 | Về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
468. | Nghị định | 102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012 | Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
|
469. | Nghị định | 103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản |
|
470. | Chỉ thị | 22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ. |
|
471. | Quyết định | 29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007 | Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản |
|
472. | Quyết định | 118/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 | Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro |
|
473. | Quyết định | 05/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
474. | Quyết định | 18/2002/QĐ-BTS ngày 3/6/2002 | Ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
475. | Quyết định | 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 | Ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. |
|
476. | Chỉ thị | 02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007 | Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa |
|
477. | Quyết định | 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 | Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá. |
|
478. | Quyết định | 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 | Ban hành danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh |
|
479. | Quyết định | 82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008 | Công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển |
|
480. | Thông tư | 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
|
481. | Thông tư | 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 | Hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
|
482. | Quyết định | 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 | Ban hành quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
483. | Quyết định | 06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 | Ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
484. | Quyết định | 57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008 | Ban hành Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh |
|
485. | Thông tư | 62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 (phạm vi bao gồm cả cơ sở sản xuất, kinh doanh giống) |
|
486. | Quyết định | 102/2008/QĐ-BNN ngày 17/10/2008 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất và tiêu thụ cá tra Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
487. | Quyết định | 108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008 | Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
488. | Quyết định | 123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 | Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành |
|
489. | Thông tư | 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 | Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam |
|
490. | Thông tư | 57/2009/TT-BNNPTNT ngày 08/09/2009; | Các văn bản ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
491. | Thông tư | 67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 | Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành |
|
492. | Thông tư | 71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam” |
|
493. | Thông tư | 73/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 | Ban hành Quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ chân trắng |
|
494. | Thông tư | 74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 | Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành |
|
495. | Thông tư | 82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 | Ban hành QCVN 02 - 14: 2009/BNNPTNT cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường |
|
496. | Thông tư | 12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam” |
|
497. | Thông tư | 13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 | Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành |
|
498. | Thông tư | 64/2010/TT-BNNPTNT ngày 4/11/2010 | Các văn bản ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam; |
|
499. | Thông tư | 44/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 | Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
500. | Thông tư | 45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 | Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
501. | Thông tư | 01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011 | Quy định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển. |
|
502. | Thông tư | 15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động trên biển” |
|
503. | Thông tư | 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
|
504. | Thông tư | 28/2011/TT-BNNPTNT | Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu |
|
505. | Thông tư | 62/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/09/2011 | Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành |
|
506. | Thông tư | 65/2011/TT-BNNPTNT ngày 5/10/2011 | Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
507. | Thông tư | 89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011 | Ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm |
|
508. | Thông tư | 03/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2012 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 |
|
509. | Thông tư | 04/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/1/2012. | Ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
510. | Thông tư | 36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 | Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
511. | Thông tư | 37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 | Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
512. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT, ngày 08/10/2012 | Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/08/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010, Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 |
|
513. | Thông tư | 08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 | Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
514. | Thông tư | 09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 | Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
515. | Thông tư | 13/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 | Quy định về đăng kiểm viên tàu cá |
|
516. | Thông tư | 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
|
517. | Thông tư | 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 | Về quản lý giống thủy sản |
|
518. | Thông tư | 29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013 | Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
|
519. | Thông tư | 39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013 | Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
520. | Thông tư | 44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 | Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT |
|
521. | Thông tư | 52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá (sau đây viết tắt là Nghị định số 80/2012/NĐ-CP). |
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
| |||
522. | Quyết định | 113/2000/QĐ/BNN-XDCB, ngày 06/11/2000 | Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
523. | Quyết định | 11/2001/QĐ/BNN-XDCB, ngày 19/02/2001 | Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
|
524. | Thông tư | 81/2001/TT-BNN-XDCB, ngày 09/8/2001 | Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
525. | Quyết định | 101/2001/QĐ-BNN, ngày 15/10/2001 | Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
526. | Quyết định | 90/2002/QĐ-BNN, ngày 09/10/2002 | Ban hành quy định tạm thời “Xét chọn, chuyển giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi |
|
527. | Quyết định | 44/2003/QĐ-BNN-XDCB, ngày 14/02/2003 | Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
528. | Quyết định | 55/2003/QĐ-BNN, ngày 09/4/2003 | Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
529. | Quyết định | 11/2005/QĐ-BNN, ngày 7/3/2005 | Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
530. | Thông tư | 06/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/01/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 6 năm 2009 và Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
|
531. | Thông tư | 12/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/3/2011 | Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
532. | Thông tư | 84/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2011 | Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
|
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| |||
533. | Nghị quyết | 03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 | Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại |
|
534. | Nghị định | 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 | Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
|
535. | Nghị quyết | 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 | Nghị quyết ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
|
536. | Nghị quyết | 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 | Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
|
537. | Nghị định | 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 | Về ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường |
|
538. | Nghị định | 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của CP về phát triển và quản lý chợ. |
|
539. | Nghị quyết | 775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 | Nghị quyết về kết quả giám sát việc thực hiện di dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La |
|
540. | Nghị quyết | 55/2010/QH12 | Về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
541. | Nghị định | 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
542. | Nghị định | 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 | Nghị định về Chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
|
543. | Nghị định | 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 | Quy định chi tiết về một số điều của Luật HTX |
|
544. | Quyết định | 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 | Về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
545. | Quyết định | 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 | Về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
|
546. | Quyết định | 146/2005/QĐ-TTg, ngày 15/6/2005 | Về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
|
547. | Quyết định | 31/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 | Về tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn. |
|
548. | Quyết định | 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/03/2007 | Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 - 2010 |
|
549. | Quyết định | 57/2007/QĐ-TTg ngày 5/4/2007 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo. |
|
550. | Quyết định | 198/2007/QĐ-TTg, ngày 31/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20 tháng 07 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
|
551. | Quyết định | 24/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng bắc Trung bộ và Duyên hải Trung bộ đến 2010 |
|
552. | Quyết định | 25/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến 2010 |
|
553. | Quyết định | 26/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long đến 2010 |
|
554. | Quyết định | 27/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh thành phố vùng Trung du và miền núi Bắc bộ đến 2010 |
|
555. | Quyết định | 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 | Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
|
556. | Quyết định | 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 | Sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 |
|
557. | Quyết định | 56/2009/QĐ-TTg ngày 15/04/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 của TTCP về việc sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 |
|
558. | Quyết định | 70/2009/QĐ-TTg ngày 27/04/2009 | Về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
|
559. | Quyết định | 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009 | Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn |
|
560. | Quyết định | 34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010 | Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
|
561. | Quyết định | 57/2010/QĐ-TTg ngày 17/09/2010 | Về miễn tiền thuê đất đối với các dự án xây dựng kho dự trữ 4 triệu tấn lúa, ngô, kho lạnh bảo quản thủy sản, rau quả và kho tạm trữ cà phê theo quy hoạch |
|
562. | Quyết định | 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 | Chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản |
|
563. | Quyết định | 67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
|
564. | Quyết định | 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 | Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
565. | Quyết định | 08/2011/QĐ-TTg ngày 26/01/2011 | Tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
|
566. | Quyết định | 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 | Quyết định về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015 |
|
567. | Quyết định | 33/2011/QĐ-TTg ngày 10/6/2011 | Về việc miễn tiền sử dụng đất ở cho hộ dân làng chài, dân sông trên sông nước, đầm phá di chuyển đến tái định cư tại các khu, điểm tái định cư |
|
568. | Quyết định | 43/2011/QĐ-TTg ngày 10/8/2011 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư DA thủy điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
569. | Quyết định | 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 | Về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 |
|
570. | Quyết định | 42/2012/QĐ-TTg ngày 8/10/2012 | Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
|
571. | Quyết định | 54/2012/QĐ-TTg ngày 4/12/2012 | Ban hành chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 |
|
572. | Quyết định | 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 | Chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
|
573. | Quyết định | 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 | Về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013-2020 |
|
574. | Quyết định | 15/2013/QĐ-TTg ngày 23/2/2013 | Về tín dụng đối với hộ cận nghèo |
|
575. | Quyết định | 33/2013/QĐ-TTg ngày 4/6/2013 | Về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 |
|
576. | Quyết định | 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 | Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn |
|
577. | Thông tư | 77/2002/BNN-TT ngày 28/8/2002 | Về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa thực hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
578. | Thông tư | 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 | Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ hợp tác dùng nước. |
|
579. | Thông tư liên tịch | 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 27/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn. |
|
580. | Thông tư | 80/2007/TT-BNN ngày 24/09/2007 | Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
|
581. | Thông tư | 34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La. |
|
582. | Thông tư | 08/2009/TT-BNN, ngày 26/2/2009 | Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
|
583. | Thông tư | 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 | Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
|
584. | Thông tư | 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2010 | Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
|
585. | Thông tư liên tịch | 66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 | Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo |
|
586. | Thông tư liên tịch | 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 | Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
|
587. | Thông tư | 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
|
588. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 | Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định 800/2010/TTg ngày 4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
|
589. | Thông tư | 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
590. | Thông tư | 34/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2011 | Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu |
|
591. | Thông tư | 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 | Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
592. | Thông tư | 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
|
593. | Thông tư | 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
594. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008 | Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
|
595. | Thông tư liên tịch | 51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 2/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT_BKHĐT-BTC hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
|
596. | Quyết định | 39/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 | Ban hành Quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện Sơn La. |
|
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI |
| |||
597. | Nghị định | 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 | Phát triển ngành nghề nông thôn |
|
598. | Quyết định | 153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/1999 | Về một số chính sách phát triển muối |
|
599. | Quyết định | 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 | Một số chính sách khuyến khích, phát triển ngành nghề nông thôn |
|
600. | Quyết định | 26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 | Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
601. | Quyết định | 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 | Chính sách phát triển ngành mây tre |
|
602. | Quyết định | 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung 63/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản |
|
603. | Quyết định | 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 | Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
|
604. | Thông tư | 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
|
605. | Thông tư | 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 | Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
|
606. | Thông tư | 68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của thông tư số: 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
|
607. | Thông tư | 88/2011/TT-BNN ngày 28/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP V/v Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
608. | Thông tư | 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 | Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản |
|
609. | Chỉ thị | 24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003 | Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản |
|
XI. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
| |||
610. | Thông tư | 47/2009/TT-BNNPTNT 31/07/2009 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản (Khoản 5, khoản 6 Điều 1) |
|
611. | Thông tư | 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 | Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
612. | Thông tư | 05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường. |
|
613. | Thông tư | 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
|
614. | Thông tư | 37/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2010 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản. |
|
615. | Thông tư | 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010. |
|
616. | Thông tư | 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 | Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
617. | Thông tư | 51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
|
618. | Thông tư | 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 | Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản |
|
619. | Thông tư | 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 | Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
|
620. | Thông tư | 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
|
621. | Thông tư | 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
|
622. | Thông tư | 44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/06/2011 | Về việc bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
623. | Thông tư | 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 2/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
|
624. | Thông tư | 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn |
|
625. | Thông tư | 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
626. | Thông tư | 76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011 | Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
627. | Thông tư | 02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm |
|
628. | Thông tư | 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2012 | Bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
|
629. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 | Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
630. | Thông tư | 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2012 | Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
631. | Thông tư | 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012 | Quy định giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch |
|
632. | Thông tư | 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 |
|
633. | Thông tư | 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 | Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
|
634. | Thông tư | 05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
|
635. | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
636. | Quyết định | 130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
|
637. | Quyết định | 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
XII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
| |||
638. | Nghị định | 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
639. | Thông tư | 22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/03/2007 | Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương |
|
640. | Thông tư | 05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012 | Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
|
641. | Thông tư | 46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
|
642. | Quyết định | 68/2008/QĐ-BNN ngày 27/05/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
643. | Quyết định | 89/2008/QĐ-BNN ngày 25/08/2008 | Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” |
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
| |||
644. | Nghị định | 107/2005/NĐ-CP ngày 17/08/2005 | Tổ chức và hoạt động của Thanh tra thủy sản |
|
645. | Nghị định | 153/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 | Nghị định 153/2005/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
646. | Quyết định | 415-TTg ngày 10/08/1994 | Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
647. | Thông tư | 01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra thủy sản ở địa phương |
|
648. | Thông tư | 04/2006/TT-BTS ngày 24/05/2006 | Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản |
|
649. | Thông tư | 73/2006/TT-BNN ngày 18/09/2006 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn ở địa phương và của tổ chức thanh tra trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
650. | Thông tư | 02/2008/TT-BNN ngày 08/01/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11/10/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và Nghị định số 154/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 sửa đổi, bổ sung Điều 17 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP |
|
651. | Thông tư | 34/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2013 | Hướng dẫn về bộ phận tham mưu; tiêu chuẩn, trang phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
652. | Quyết định | 61/2003/QĐ-BNN ngày 07/05/2003 | Ban hành hệ thống mẫu biểu sử dụng trong hoạt động thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
653. | Quyết định | 08/2006/QĐ-BTS ngày 19/04/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thủy sản |
|
654. | Quyết định | 16/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ |
|
655. | Quyết định | 91/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật |
|
656. | Quyết định | 92/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng, chống lụt, bão |
|
657. | Quyết định | 93/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Thú y |
|
658. | Quyết định | 29/2007/QĐ-BNN ngày 19/04/2007 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm |
|
XIV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ |
| |||
659. | Quyết định | 90/2007/QĐ-BNN ngày 9/11/2007 | Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
660. | Thông tư | 72/2010/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2010 | Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
|
661. | Thông tư | 50/2013/TT-BNNPTNT | Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG |
| |||
662. | Nghị định | 02/2010/NĐ-CP, ngày 08/01/2010 | Về khuyến nông |
|
663. | Quyết định | 162/2008/QĐ-TTg, ngày 04/12/2008 | Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn |
|
664. | Quyết định | 69/2010/QĐ-TTg, ngày 03/11/2010 | Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
665. | Thông tư | 14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 | Hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản |
|
666. | Thông tư | 37/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2009 | Hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
667. | Thông tư | 38/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2009 | Hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
668. | Thông tư | 86/2009/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2009 | Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
|
669. | Thông tư liên tịch | 183/2010/TTLT-BTC-BNN, ngày 15/11/2010 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông |
|
670. | Thông tư | 06/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/01/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 và Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 |
|
671. | Thông tư | 16/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/4/2011 | Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
672. | Thông tư | 50/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/7/2011 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
673. | Thông tư | 54/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 | Về việc yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối |
|
674. | Thông tư | 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 |
|
675. | Thông tư | 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 | Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
676. | Thông tư liên tịch | 66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày 28/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
677. | Thông tư | 15/2013/TT-BNNPTNT, ngày 26/02/2013 | Quy định thực hiện một số điều của Nghị định 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông |
|
678. | Thông tư | 43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
679. | Thông tư | 55/2013/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2013 | Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
680. | Quyết định | 36/2006/QĐ-BNN, ngày 15/5/2006 | Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
681. | Quyết định | 43/2008/QĐ-BNN, ngày 11/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư quốc gia |
|
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ |
| |||
682. | Thông tư liên tịch | 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng; |
|
683. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 4/4/2008 | Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy. |
|
684. | Thông tư liên tịch | 58/2008/BNN-KHĐT-TC ngày 2/5/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010. |
|
685. | Thông tư liên tịch | 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 6/5/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng. |
|
686. | Thông tư liên tịch | 74/2008/TTLT/BTC-BNN ngày 4/8/2008 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính trong hợp tác xã nông nghiệp |
|
687. | Thông tư | 44/2009/TT-BNNPTNT, ngày 01/7/2009 | Hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
|
688. | Thông tư | 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/08/2009 | Hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
689. | Thông tư liên tịch | 66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 | Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo. |
|
690. | Thông tư liên tịch | 98/2010/TTLT/BTC-BNNPTNT-BYT ngày 8/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế |
|
691. | Thông tư liên tịch | 171/2010/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 01/11/2010 | Hướng dẫn về phương pháp điều tra, khảo sát, xác định chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất lúa các vụ sản xuất trong năm |
|
692. | Thông tư liên tịch | 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông |
|
693. | Thông tư | 11/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2011 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa. |
|
694. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/04/2011 | Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
|
695. | Thông tư | 12/2011/BNNPTNT ngày 15/4/2011 | Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
696. | Thông tư | 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; |
|
697. | Thông tư | 46/2012/TT-BNNPTNT, ngày 17/9/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
|
698 | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2012 | Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; |
|
699. | Thông tư liên tịch | 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 | Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
700. | Thông tư liên tịch | 66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN ngày 28/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
701. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015; |
|
702. | Thông tư liên tịch | 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/2/2013 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
703. | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/03/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư Liên tịch số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng; |
|
704. | Thông tư | 43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
705. | Thông tư | 45/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/10/2013 | Trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
706. | Thông tư liên tịch | 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020. |
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP |
| |||
707. | Nghị định | 170/2004/NĐ-CP ngày 22/09/2004 | Sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh |
|
708. | Quyết định | 66/2007/QĐ-TTg ngày 15/05/2007 | Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường quốc doanh thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
|
Tổng số: 708 văn bản |
2. Danh mục văn bản QPPL cần được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thay thế hoặc ban hành mới để phù hợp với quy định về quyền con người của Hiến pháp.
2.1. Danh mục luật, pháp lệnh cần được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thay thế hoặc ban hành mới
TT | Tên văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1 | Pháp lệnh | 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 | Pháp lệnh Giống vật nuôi | Thay thế bằng Luật Chăn nuôi | Pháp lệnh chỉ quy định quản lý về giống, chưa quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh chăn nuôi thương mại | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2014-2018 |
2.2. Danh mục văn bản QPPL của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cần được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thay thế hoặc ban hành mới
TT | Tên văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 1015/QLCL-TTPC năm 2014 rà soát văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 2Công văn 5715/BNN-PC năm 2014 kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 378/BNG-LPQT năm 2015 rà soát văn bản pháp luật về đối ngoại, hợp tác quốc tế triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 do Bộ Ngoại giao ban hành
- 4Công văn 6275/BNN-PC năm 2015 rà soát văn bản quy phạm pháp luật về quản lý hàng hóa xuất, nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1975/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện khuyến nghị Việt Nam chấp thuận theo Cơ chế rà soát định kỳ phổ quát về quyền con người chu kỳ III của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 34/CT-TTg năm 2021 về tăng cường thực hiện Đề án đưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 337/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện Đề án đưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Hiến pháp 2013
- 2Quyết định 251/QĐ-TTg năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 383/QĐ-BNN-PC năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 1593/BNN-PC năm 2014 hướng dẫn cách thức thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 1015/QLCL-TTPC năm 2014 rà soát văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 6Công văn 5715/BNN-PC năm 2014 kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 378/BNG-LPQT năm 2015 rà soát văn bản pháp luật về đối ngoại, hợp tác quốc tế triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 do Bộ Ngoại giao ban hành
- 8Công văn 6275/BNN-PC năm 2015 rà soát văn bản quy phạm pháp luật về quản lý hàng hóa xuất, nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 1975/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện khuyến nghị Việt Nam chấp thuận theo Cơ chế rà soát định kỳ phổ quát về quyền con người chu kỳ III của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Chỉ thị 34/CT-TTg năm 2021 về tăng cường thực hiện Đề án đưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 337/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện Đề án đưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 5714/BNN-PC năm 2014 kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật bảo đảm thi hành quy định về quyền con người tại Hiến pháp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 5714/BNN-PC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/07/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết