- 1Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5604/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo…………. (Theo danh sách gửi kèm)
Thực hiện Kế hoạch số 1230/KH-BGDĐT ngày 16/11/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc xây dựng báo cáo Đánh giá các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dạy-học đối với trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT) đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018, Bộ GDĐT đề nghị các sở GDĐT báo cáo một số nội dung liên quan đến các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 (theo đề cương và các biểu mẫu gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc), số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 15/12/2021 và gửi theo địa chỉ email: nvhungdt@moet.gov.vn.
Trân trọng./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Thông tin chi tiết liên hệ Ông Nguyễn Văn Hùng, CVC Vụ Giáo dục dân tộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; ĐTCQ: 024 38695144 (máy lẻ 210); DĐ: 097 1331866.
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NHẬN CÔNG VĂN
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Yên Bái, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, An Giang, Kiên Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Tây Ninh.
2. Các trường PTDTNT trung ương
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Hữu nghị 80 và Hữu nghị T78.
(Danh sách gồm 49 sở GDĐT và 03 trường PTDTNT trung ương)
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐỐI VỚI TRƯỜNG PTDTNT, PTDTBT
(Kèm theo Công văn số: 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Ở TRƯỜNG PTDTNT
1. Về quy hoạch mạng lưới, quy mô trường PTDTNT
- Nêu ngắn gọn mạng lưới, quy mô trường PTDTNT tại địa phương;
- Những vấn đề liên quan đến quy hoạch mạng lưới trường PTDTNT có tác động đến chất lượng giáo dục;
- Nêu cụ thể các vấn đề bất cập của Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;
- Đề xuất liên quan.
2. Về tình hình cơ sở vật chất, thiết bị
2.1. Phục vụ việc dạy - học
- Nêu thực trạng cơ sở vật chất (CSVC) phục vụ việc dạy - học ở trường PTDTNT;
- Đề xuất liên quan.
2.2. Phục vụ việc chuyển đổi công nghệ số trong dạy - học
- Nêu thực trạng các thiết bị liên quan đến việc dạy học trực tuyến trong công tác quản lý, dạy - học để đáp ứng phòng tránh dịch bệnh COVID-19 hiện, nay ở trường PTDTNT;
- Đề xuất liên quan.
2.3. Phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh nội trú
- Nêu thực trạng các vấn đề liên quan đến việc phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh nội trú (cơ sở vật chất, thiết bị...)
- Đề xuất liên quan.
3.1. Đội ngũ cán bộ quản lý (CBQL) trường PTDTNT
- Thực trạng đội ngũ CBQL hiện nay. Nêu rõ: thiếu, đủ CBQL, nếu thiếu nêu rõ lý do;
- Trình độ đào tạo của đội ngũ CBQL: trên chuẩn, chuẩn, dưới chuẩn; nêu rõ chất lượng CBQL để đảm bảo công tác quản lý và điều hành nhà trường theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Nêu rõ việc bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý đối với CBQL để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (đã được bồi dưỡng hoặc chưa, nội dung bồi dưỡng....);
- Nêu những khó khăn, bất cập đối với CBQL đang gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện (hoặc chuẩn bị thực hiện) để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018;
- Đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan.
3.2. Đội ngũ giáo viên (GV) trường PTDTNT
- Thực trạng đội ngũ GV hiện nay. Nêu rõ: thiếu, đủ GV, nếu thiếu nêu rõ lý do;
- Trình độ đào tạo của đội ngũ GV: trên chuẩn, chuẩn, dưới chuẩn; nêu rõ chất lượng GV để đảm bảo việc giảng dạy theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Nêu rõ việc bồi dưỡng nâng cao năng lực giảng dạy đối với GV để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (đã được bồi dưỡng hoặc chưa, nội dung bồi dưỡng....);
- Nêu những khó khăn, bất cập đối với GV đang gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện (hoặc chuẩn bị thực hiện) để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018;
- Đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan.
4. Về tổ chức dạy và học đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 ở trường PTDTNT
- Nêu những khó khăn, vướng mắc trong việc dạy học trực tuyến hiện nay để đáp ứng phòng chống dịch COVID-19;
- Nêu thực trạng việc triển khai thực hiện các nội dung giáo dục theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối với lớp 6;
- Những thuận lợi, khó khăn trong triển khai thực hiện dạy - học đối với lớp 6 (như tích hợp các môn học, giáo dục địa phương, hoạt động trải nghiệm, phương pháp giảng dạy thay đổi từ dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng sang định hướng phát triển phẩm chất năng lực học sinh...)
- Việc chuẩn bị các điều kiện để tổ chức các hoạt động giáo dục theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 (trong năm học tới đây với lớp 7 và lớp 10) và các năm học tiếp theo.
- Đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan.
5. Về thực hiện chế độ, chính sách đối với người dạy, người học ở trường PTDTNT
- Nêu những bất cập của các chính sách hiện nay đối với người dạy, người học ở trường PTDTNT;
- Đề xuất cụ thể.
6. Đánh giá tác động chính sách
- Đánh giá những tác động thực tế ảnh hưởng đến chế độ chính sách đối với người dạy, người học và việc thu hút học sinh dân tộc thiểu số đến trường sau khi Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 và Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021.
- Kiến nghị đề xuất của các chính sách hiện nay đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
Các đề xuất khác liên quan.
ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Ở TRƯỜNG PTDTBT
Báo cáo các nội dung tương tự như đối với trường PTDTNT ở phần thứ nhất.
THỐNG KÊ HỌC SINH VÀ TRƯỜNG PTDTNT (1)
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTNT | Tổng số trường | Số học sinh nội trú | Trong tổng số học sinh nội trú |
| |||||
Tổng số HS | HS cấp THPT | HS cấp THCS | Số HS hưởng chế độ nội trú | Số HS khác | HSDTTS | HSDTTS dưới 10 nghìn người | Ghi chú | |||
1 | Trường PTDTNT cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường PTDTNT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTNT | Trang thiết bị phục vụ dạy-học chuyển đổi số | Các phần mềm dạy học trực tuyến trường đang sử dụng | Ghi chú | ||||||||||||
Số phòng máy | Số máy tính | Số máy tính có kết nối Internet | Số máy chiếu | Loa (âm thanh) | Webcam | Máy quay phim | Tai nghe | Bảng vẽ điện tử | Thiết bị khác | Tổng số | Zoom cloud Meeting | Google classroom | Phần mềm khác | |||
1 | Trường PTDTNT cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường PTDTNT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
ĐỀ XUẤT NHU CẦU CSVC TỐI THIỂU PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTNT | Nhu cầu trang thiết bị phục vụ dạy-học chuyển đổi số | Nhu cầu các phần mềm dạy- học chuyển đổi số | Ghi chú | ||||||||||||
Số phòng máy | Số máy tính | Số máy tính có kết nối Internet | Số máy chiếu | Loa (âm thanh) | Webcam | Máy quay phim | Tai nghe | Bảng vẽ điện tử | Thiết bị khác | Tổng số | Zoom cloud Meeting | Google classroom | Phần mềm khác | |||
1 | Trường PTDTNT cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường PTDTNT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTNT | Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường PTDTNT | Triển khai hệ thống quản lý hành chính, xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng đối với trường PTDTNT | Triển khai các cuộc họp qua mạng giữa sở, phòng GDĐT với các trường PTDTNT | Triển khai sử dụng phần mềm quản lý trên môi trường mạng (quản lý học sinh, quản lý giáo viên, quản lý thi, xếp thời khóa biểu, sổ điểm điện tử, sổ liên lạc điện tử) đối với trường PTDTNT | Triển khai hệ thống bồi dưỡng GV, CBQL trường PTDTNT qua mạng của ngành giáo dục địa phương | Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn cho GV, CBQL trường PTDTNT được thực hiện qua mạng | Triển khai tuyển sinh đầu cấp học (lớp 6 và lớp 10) qua mạng | |||||||
Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ nội dung đã triển khai) | Không | Có (ghi rõ cuộc họp đã triển khai) | Không | Có (ghi rõ nội dung) | Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ số lượng) | Không | Có (ghi rõ năm tuyển sinh) | ||
1 | Trường PTDTNT cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường PTDTNT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTNT | Tài liệu dạy-học trực tuyến | Kế hoạch dạy-học trực tuyến | Dạy học trên truyền hình | Tăng cường năng lực dạy-học bằng công nghệ số | ||||||||||
Triển khai kho học liệu số (bài giảng, sách giáo khoa điện tử, phần mềm mô phỏng và các học liệu khác) dùng chung cho giáo dục phổ thông (nói chung) và cho trường PTDTNT (nói riêng) tại địa phương | Biên soạn bài tập, bài kiểm tra... bổ sung vào kho học liệu để giáo viên tham khảo, sử dụng. | Triển khai hệ thống ngân hàng câu hỏi trực tuyến của các môn học và phần mềm kiểm tra, đánh giá tập trung qua mạng phục vụ học sinh, giáo viên giáo dục phổ thông (nói chung) và cho trường PTDTNT (nói riêng) tại địa phương | Xây dựng kế hoạch dạy học trực tuyến | Lập thời khoá biểu từng môn học và tổ chức dạy học theo từng lớp hay khối lớp tùy vào điều kiện thực tế đáp ứng việc dạy-học trực tuyến của học sinh. | Dạy và học trên truyền hình: xây dựng chương trình, bài dạy theo hướng dẫn tinh giản nội dung dạy học được Bộ GD&ĐT ban hành; phối hợp với Đài Phát thanh - Truyền hình ghi hình và phát sóng theo khung giờ phù hợp | Bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cho CBQL, GV trường PTDTNT. | |||||||||
Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn) | Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ kế hoạch đã triển khai) | Không | Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn) | Không | Có (ghi rõ nội dung) | Không | Có (ghi rõ số lượng và nội dung) | ||
1 | Trường PTDTNT cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường PTDTNT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTNT | Tổng số CBQL, GV, NV | Trong đó | Trình độ đào tạo của CBQL, GV | ||||||||||
CBQL | GV giảng dạy | Nhân viên (cấp dưỡng, y tế, bảo vệ...) | ||||||||||||
Tổng số | Thiếu | Đủ | Tổng số | Thiếu | Đủ | Tổng số | Thiếu | Đủ | Trên chuẩn | Chuẩn | Dưới chuẩn | |||
1 | Trường PTDTNT cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường PTDTNT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đạt tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Các trường PTDTNT trực thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ HỌC SINH VÀ TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTBT | Số trường | Số học sinh toàn trường | Số học sinh bán trú (hưởng chế độ theo NĐ 116) | HSDTTS | HSDTTS dưới 10 nghìn người | Ghi chú |
1 | Cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Tiểu học và THCS |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTBT | Trang thiết bị phục vụ dạy-học trực tuyến | Các phần mềm dạy học trực tuyến trường đang sử dụng | Ghi chú | ||||||||||||
Số phòng máy | Số máy tính | Số máy tính có kết nối Internet | Số máy chiếu | Loa (âm thanh) | Webcam | Máy quay phim | Tai nghe | Bảng vẽ điện tử | Thiết bị khác | Tổng số | Zoom cloud Meeting | Google classroom | Phần mềm khác | |||
1 | Cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Tiểu học và THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
ĐỀ XUẤT NHU CẦU CSVC TỐI THIỂU PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTBT | Nhu cầu trang thiết bị phục vụ dạy-học chuyển đổi số | Nhu cầu các phần mềm dạy- học chuyển đổi số | Ghi chú | ||||||||||||
Số phòng máy | Số máy tính | Số máy tính có kết nối Internet | Số máy chiếu | Loa (âm thanh) | Webcam | Máy quay phim | Tai nghe | Bảng vẽ điện tử | Thiết bị khác | Tổng số | Zoom cloud Meeting | Google classroom | Phần mềm khác | |||
1 | Cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Tiểu học và THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTBT | Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường PTDTBT | Triển khai hệ thống quản lý hành chính, xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng đối với trường PTDTBT | Triển khai các cuộc họp qua mạng giữa sở, phòng GDĐT với các trường PTDTBT | Triển khai sử dụng phần mềm quản lý trên môi trường mạng (quản lý học sinh, quản lý giáo viên, quản lý thi, xếp thời khóa biểu, sổ điểm điện tử, sổ liên lạc điện tử) đối với trường | Triển khai hệ thống bồi dưỡng GV, CBQL trường PTDTBT qua mạng của ngành giáo dục địa phương | Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn cho GV, CBQL trường PTDTBT được thực hiện qua mạng | Triển khai tuyển sinh đầu cấp học (lớp 6) qua mạng | |||||||
Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ nội dung đã triển khai) | Không | Có (ghi rõ cuộc họp đã triển khai) | Không | Có (ghi rõ nội dung) | Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ số lượng) | Không | Có (ghi rõ năm tuyển sinh) | ||
1 | Cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Tiểu học và THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTBT | Tài liệu dạy-học trực tuyến | Kế hoạch dạy-học trực tuyến | Dạy học trên truyền hình | Tăng cường năng lực dạy- học bằng công nghệ số | ||||||||||
Triển khai kho học liệu số (bài giảng, sách giáo khoa điện tử, phần mềm mô phỏng và các học liệu khác) dùng chung cho giáo dục phổ thông (nói chung) và cho trường PTDTBT (nói riêng) tại địa phương | Biên soạn bài tập, bài kiểm tra... bổ sung vào kho học liệu để giáo viên tham khảo, sử dụng. | Triển khai hệ thống ngân hàng câu hỏi trực tuyến của các môn học và phần mềm kiểm tra, đánh giá tập trung qua mạng phục vụ học sinh, giáo viên giáo dục phổ thông (nói chung) và cho trường PTDTBT (nói riêng) tại địa phương | Xây dựng kế hoạch dạy học trực tuyến | Lập thời khoá biểu từng môn học và tổ chức dạy học theo từng lớp hay khối lớp tuỳ vào điều kiện thực tế đáp ứng việc dạy-học trực tuyến của học sinh. | Dạy và học trên truyền hình: xây dựng chương trình, bài dạy theo hướng dẫn tinh giản nội dung dạy học được Bộ GD&ĐT ban hành; phối hợp với Đài Phát thanh - Truyền hình ghi hình và phát sóng theo khung giờ phù hợp | Bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cho CBQL, GV trường PTDTBT. | |||||||||
Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn) | Không | Có (nêu rõ địa chỉ truy cập) | Không | Có (ghi rỡ kế hoạch đã triển khai) | Không | Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn) | Không | Có (ghi rõ nội dung) | Không | Có (ghi rõ số lượng và nội dung) | ||
1 | Cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Tiểu học và THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -L |
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
THỐNG KÊ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT | Trường PTDTBT | Tổng số CBQL, GV, NV | Trong đó | Trình độ đào tạo của CBQL, GV | Ghi chú | ||||||||||
CBQL | GV giảng dạy | Nhân viên (cấp dưỡng, y tế, bảo vệ...) | |||||||||||||
Tổng số | Thiếu | Đủ | Tổng số | Thiếu | Đủ | Tổng số | Thiếu | Đủ | Trên chuẩn | Chuẩn | Dưới chuẩn | ||||
1 | Cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Tiểu học và THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….ngày... tháng....năm 2021 |
- 1Công văn 1367/BGDĐT-KHTC năm 2015 về thống kê cơ sở vật chất các trường phổ thông dân tộc nội trú và bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 1719/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú (giai đoạn 2016-2020) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 2379/BGDĐT-GDCTHSSV năm 2018 về báo cáo kết quả thực hiện Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 1448/QĐ-BGDĐT năm 2023 về tổ chức lại Trung tâm Khảo thí quốc gia và Trung tâm Đánh giá chất lượng giáo dục thành Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục trực thuộc Cục Quản lý Chất lượng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Công văn 1367/BGDĐT-KHTC năm 2015 về thống kê cơ sở vật chất các trường phổ thông dân tộc nội trú và bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 1719/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú (giai đoạn 2016-2020) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 2379/BGDĐT-GDCTHSSV năm 2018 về báo cáo kết quả thực hiện Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 1448/QĐ-BGDĐT năm 2023 về tổ chức lại Trung tâm Khảo thí quốc gia và Trung tâm Đánh giá chất lượng giáo dục thành Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục trực thuộc Cục Quản lý Chất lượng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 5604/BGDĐT-GDDT năm 2021 về báo cáo đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đối với trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 5604/BGDĐT-GDDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/12/2021
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Vũ Thị Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực