Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5391/BNN-KH | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh………………………
Thực hiện Quyết định số 678/QĐ-TTg ngày 19/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí giám sát và đánh giá cơ cấu lại ngành Nông nghiệp đến năm 2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí), Bộ Nông nghiệp và PTNT đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn Sở Nông nghiệp và PTNT 63 tỉnh/thành phố triển khai thực hiện Bộ tiêu chí. Đồng thời, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng Cục Thống kê) xây dựng và ban hành Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí tại Quyết định số 816/QĐ-BNN-KH ngày 08/3/2019. Theo đó, Bộ Nông nghiệp và PTNT phối hợp với Tổng Cục Thống kê tính toán, công bố số liệu cho 9 tiêu chí (từ tiêu chí 1 đến 8 và số 15) cho cả nước và 63 tỉnh/thành phố. Các tiêu chí còn lại (từ số 9-14) giao UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW chỉ đạo các cơ quan chức năng (Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thống kê, Sở Lao động thương binh và xã hội,…) tổng hợp số liệu, tính toán và phê duyệt, công bố kết quả, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Hiện nay, với sự hỗ trợ của Dự án “Nâng cao năng lực giám sát và đánh giá thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp” (viết tắt là Dự án MECARP), Bộ Nông nghiệp và PTNT đã triển khai thí điểm tính toán 6 tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến 14) ở 8 tỉnh (Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Bình Định, Lâm Đồng và Đồng Tháp). Kết quả tính toán ở 8 tỉnh khẳng định việc tính toán 6 tiêu chí trên là khả thi và có thể mở rộng áp dụng ở tất cả 63 tỉnh/thành phố (Số liệu và kinh nghiệm triển khai của 8 tỉnh thí điểm đã được tổng hợp đưa lên trên trang Web của Vụ Kế hoạch www.vukehoach.mard.gov.vn và tại địa chỉ facebook: https://www.facebook.com/groups/tccnn).
Vì vậy, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo các cơ quan chức năng có liên quan của tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thống kê, Sở Lao động thương binh và Xã hội,…) căn cứ vào Sổ tay hướng dẫn triển khai Bộ tiêu chí được ban hành tại Quyết định số 816/QĐ-BNN-KH ngày 08/3/2019, tiến hành tính toán và phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện 6 tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến 14) theo mẫu tại Phụ lục I kèm theo (Số liệu tính toán đề nghị thu thập từ năm 2013 (nếu có), nhưng bắt buộc phải tính cho 3 năm 2017 - 2019) gửi về Văn phòng thường trực Tái cơ cấu nông nghiệp – Vụ Kế hoạch, Bộ Nông nghiệp và PTNT trong Quý I/2020.
2. Các Sở Nông nghiệp và PTNT nếu cần hỗ trợ để tính toán 6 tiêu chí, đề nghị gửi yêu cầu qua phiếu khảo sát tại Phụ lục II kèm theo trước ngày 15/8/2019 làm cơ sở để Bộ Nông nghiệp và PTNT tổng hợp nhu cầu và tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho các tỉnh.
3. Trong quá trình tính toán, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT để kịp thời hỗ trợ, giải quyết./.
(Ý kiến có thể gửi bằng văn bản, chia sẻ thông qua trang facebook: https://www.facebook.com/groups/tccnn hoặc trực tiếp liên hệ: Bà Nguyễn Hoàng Linh ĐT: 0912.143.448 – Email: vptccnn.tw@mard.gov.vn; Bà Nguyễn Thúy Nga, ĐT: 0904.021.410 – Email: ntnga02@gmail.com).
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP TẠI TỈNH
(Kèm theo Công văn số 5391/BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tiêu chí | Đơn vị tính | Chỉ tiêu đến năm 2020 (theo QĐ 678/QĐ-TTg) | Kết quả thực hiện năm 2013 | Kết quả thực hiện năm 20… | Kết quả thực hiện năm 20… | Nguồn số liệu | Ghi chú |
Tiêu chí số 9 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 10 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm NLTS được sản xuất theo các quy trình sản xuất tốt (GAP) hoặc tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 11 | Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 12 | Tỷ lệ diện tích rừng sản xuất được quản lý bền vững có xác nhận |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 13 | Tỷ lệ nông dân được đào tạo nghề nông |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 14 | Tỷ lệ nữ trong số nông dân được đào tạo nghề nông |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II:
MẪU YÊU CẦU HỖ TRỢ TÍNH TOÁN BỘ TIÊU CHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 5391/BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tiêu chí | Khó khăn (nêu vắn tắt khó khăn vướng mắc chính) | Yêu cầu hỗ trợ (ghi rõ hình thức: Tập huấn, hướng dẫn từ xa hoặc hướng dẫn tại tỉnh) | Ghi chú |
Tiêu chí số 9 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
|
|
|
Tiêu chí số 10 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm NLTS được sản xuất theo các quy trình sản xuất tốt (GAP) hoặc tương đương |
|
|
|
Tiêu chí số 11 | Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm |
|
|
|
Tiêu chí số 12 | Tỷ lệ diện tích rừng sản xuất được quản lý bền vững có xác nhận |
|
|
|
Tiêu chí số 13 | Tỷ lệ nông dân được đào tạo nghề nông |
|
|
|
Tiêu chí số 14 | Tỷ lệ nữ trong số nông dân được đào tạo nghề nông |
|
|
|
- 1Quyết định 3449/QĐ-BNN-KH năm 2017 Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí giám sát đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 05/2019/TT-BGTVT quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 08/2019/TT-BGTVT quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 283/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Kế hoạch cơ cấu lại ngành dịch vụ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 703/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4999/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 phê duyệt danh mục nhiệm vụ phục vụ Phát triển khoa học công nghệ về giống giai đoạn 2021-2025, thuộc Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 678/QĐ-TTg năm 2017 Bộ Tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 3449/QĐ-BNN-KH năm 2017 Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí giám sát đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 05/2019/TT-BGTVT quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 08/2019/TT-BGTVT quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 816/QĐ-BNN-KH năm 2019 về Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí giám sát đánh giá lại ngành cơ cấu nông nghiệp đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 283/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Kế hoạch cơ cấu lại ngành dịch vụ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 703/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4999/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 phê duyệt danh mục nhiệm vụ phục vụ Phát triển khoa học công nghệ về giống giai đoạn 2021-2025, thuộc Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 5391/BNN-KH năm 2019 triển khai thực hiện Bộ Tiêu chí giám sát và đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp theo Quyết định 678/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 5391/BNN-KH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/07/2019
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra