Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/BKHĐT-PTDN | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Thông tấn Xã Việt Nam, Đài |
Theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg ngày 18/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước, trước ngày 20 tháng 01 hàng năm, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước báo cáo tình hình, kết quả sắp xếp doanh nghiệp nhà nước trong phạm vi phụ trách gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Căn cứ quy định trên, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan báo cáo các nội dung sau:
- Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh và sắp xếp, tái cơ cấu DNNN do mình quản lý trong năm 2014; kế hoạch năm 2015 (Cung cấp số liệu theo 02 Biểu đính kèm).
- Đánh giá công tác sắp xếp, tái cơ cấu DNNN năm 2014 và kế hoạch năm 2015. Dự kiến mức độ hoàn thành về sắp xếp DNNN trong giai đoạn 2011-2015 theo Phương án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.
Báo cáo bằng văn bản xin gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Phát triển doanh nghiệp) trước ngày 06/03/2015, đồng thời gửi bản mềm (softcopy) theo địa chỉ email: huongtran.aed@gmail.com (liên hệ: chị Trần Thanh Hương-Cục Phát triển doanh nghiệp; điện thoại: 080 43507).
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 01
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2014 - KẾ HOẠCH 2015
TT | Tên công ty | Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) | Doanh thu (tỷ đồng) | Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) | Nộp ngân sách (tỷ đồng) | Tổng nợ phải trả (tỷ đồng) | Lỗ lũy kế (tỷ đồng) | Giá trị công ích (tỷ đồng) | Tình hình thoái vốn | |||||||||||||
KH 2014 | TH 2014 | KH 2015 | KH 2014 | TH 2014 | KH 2015 | KH 2014 | TH 2014 | KH 2015 | KH 2014 | TH 2014 | KH 2015 | KH 2014 | TH 2014 | KH 2015 | KH 2014 | TH 2014 | KH 2015 | Tổng GT theo mệnh giá/sổ sách (tỷ đồng) | Tổng GT vốn thoái (tỷ đồng) | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích:
Đối tượng báo cáo Biểu 01:
- Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước và tổ hợp công ty mẹ-công ty con: hoạt động theo hình thức công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
Trong đó, số liệu tại cột (3), (4), (5), (6), (7) gồm: Số liệu của Công ty mẹ và Số liệu hợp nhất của cả tổ hợp.
- Các công ty độc lập trực thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: hoạt động theo hình thức công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
Biểu 02
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP, ĐỔI MỚI DOANH NGHIỆP NĂM 2014
TT | Tên doanh nghiệp | Giữ nguyên | Thoái vốn | Tiến độ thực hiện đến năm báo cáo năm 2014 | Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn | KH năm 2015 | Ghi chú | ||||||||
CPH | Các hình thức khác | ||||||||||||||
Hoàn thành trong năm X | Chưa hoàn thành | Thành lập Ban chỉ đạo | Đang xác định giá trị DN | Quyết định công bố giá trị DN | Quyết định phê duyệt phương án | Đã IPO | Đại hội đồng cổ đông lần 1 | Tên hình thức | Đã có quyết định phê duyệt | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Công ty mẹ trong mô hình công ty mẹ- con (cấp 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các công ty con do Công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công ty con do Công ty mẹ nắm giữ cổ phần chi phối (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các công ty liên kết (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Công ty TNHH MTV do NN làm chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các công ty có vốn góp của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích:
(1) Tên Công ty: Tên gọi của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Từ (2) đến (10) và (12): Đề nghị tích dấu nhân không viết hoa (x) vào các ô tương ứng
(11) Ghi rõ hình thức sắp xếp:
- Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Giải thể; - Phá sản; - Sáp nhập; - Hợp nhất; | - Giao; - Bán; - Chuyển cơ quan quản lý; - Thoái vốn; - Các hình thức khác (ghi cụ thể). |
(13) Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn: đề nghị ghi nêu rõ tỷ lệ cụ thể về mức cổ phần, vốn góp của Nhà nước sau khi thực hiện các biện pháp nêu tại cột 4. Trong trường hợp chưa dự kiến được tỷ lệ cụ thể, đề nghị ghi: Nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc dưới 50% vốn điều lệ...
(14): Ghi rõ hình thức sắp xếp dự kiến:
- Giữ nguyên công ty TNHH một thành viên; - Cổ phần hóa từ 50% vốn điều lệ trở lên; - Cổ phần hóa dưới 50% vốn điều lệ; - Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên; - Giải thể; - Phá sản; - Sáp nhập; | - Hợp nhất; - Giao; - Bán; - Chuyển cơ quan quản lý; - Thoái vốn; - Các hình thức khác (ghi cụ thể). |
- 1Công văn 44/TTg-ĐMDN về phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1109/TTg-ĐMDN phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 50/TTg-ĐMDN phê duyệt Phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4115/BKHĐT-PTDN triển khai Phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước và tái cơ cấu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Công văn 6762/VPCP-ĐMDN năm 2016 về kế hoạch sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 04/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh công tác sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Chỉ thị 05/CT-BCT năm 2017 về đẩy mạnh công tác sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Công thương giai đoạn 2017-2020
- 1Công văn 44/TTg-ĐMDN về phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1109/TTg-ĐMDN phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 50/TTg-ĐMDN phê duyệt Phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4115/BKHĐT-PTDN triển khai Phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước và tái cơ cấu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 37/2014/QĐ-TTg về tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 6762/VPCP-ĐMDN năm 2016 về kế hoạch sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Chỉ thị 04/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh công tác sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Chỉ thị 05/CT-BCT năm 2017 về đẩy mạnh công tác sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Công thương giai đoạn 2017-2020
Công văn 536/BKHĐT-PTDN năm 2015 báo cáo tình hình sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 536/BKHĐT-PTDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/01/2015
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Đặng Huy Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra