BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5341/BHXH-TCCB | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để có cơ sở xây dựng kế hoạch giao biên chế năm 2012 (trong đó có cơ cấu chức danh về tỷ lệ cao đẳng và trung cấp) cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo thống kê trình độ chuyên môn và cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo các biểu sau:
1. Thống kê trình độ chuyên môn công chức, viên chức (Biểu số 01).
2. Thống kê cơ cấu ngạch công chức, viên chức (Biểu số 02).
Thời điểm lấy số liệu: hết ngày 30/11/2011.
Báo cáo gửi về Ban Tổ chức cán bộ trước ngày 22/12/2011 và đồng thời gửi bản mềm theo địa chỉ bacbuivan@gmail.com hoặc tungdt75@gmail.com để tổng hợp báo cáo Tổng Giám đốc.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc thì phản ánh về Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (Ban Tổ chức cán bộ - Số điện thoại: 04.3934.4155) để được giải đáp kịp thời.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Biểu mẫu 01
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Tên cơ quan, đơn vị: ……………
BÁO CÁO THỐNG KÊ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC
Số TT | Tên đơn vị trực thuộc | Biên chế | Trình độ chuyên môn | ||||||||||||
Biên chế được giao đến năm 2011 | Biên chế có mặt (Đến hết tháng 11/2011) | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | ||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||||||||
Chính quy | Tại chức, chuyên tu, khác | Chính quy | Tại chức, chuyên tu, khác | Chính quy | Tại chức, chuyên tu, khác | ||||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
A | CCVC trong Biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | HĐLĐ trong biên chế chưa qua thi, xét tuyển. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | HĐLĐ theo NĐ68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày … tháng … năm 2011 |
Biểu mẫu 02
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Tên cơ quan, đơn vị: ……………
BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC
Số TT | Vị trí | Biên chế có mặt (Đến tháng 11/2011) | Phân theo Ngạch CCVC | Ghi chú | ||||||||
Hiện có | Đề xuất sử dụng | |||||||||||
CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Cán sự và TĐ | Còn lại | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Cán sự và TĐ | ||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW (I+II+…+IX+X) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phòng Tổ chức - Hành chính (1+2+…+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác Hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phòng Kế hoạch - Tài chính (1+2+…+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác quản lý kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Phòng Thu (1+2+…+6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tổng hợp thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác phát triển đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác quản lý nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Phòng chế độ bảo hiểm xã hội (1+2+…+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác giải quyết chế độ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác giải quyết chế độ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác quản lý đối tượng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác quản lý đối tượng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (1+2+…+6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tư vấn và giải đáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lưu trữ hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Phòng Cấp sổ, thẻ (1+2+…+6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác quản lý sổ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác quản lý thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác quản lý phôi sổ, thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Phòng Giám định bảo hiểm y tế (1+2+…+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác giám định BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Phòng Kiểm tra (1+2+…+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Phòng Công nghệ thông tin (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (I+II+III+…+n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện X (1+2+…+12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác giải quyết chế độ Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác Giám định Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác cấp sổ, thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác tiếp nhận và quản lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công tác Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công tác kiểm tra tiếp dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công tác Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Công tác văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Huyện Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị và đề xuất vị trí công tác (ngạch tương ứng) khác: .........................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
| ……., ngày … tháng … năm 2011 |
Công văn 5341/BHXH-TCCB thống kê trình độ chuyên môn và cơ cấu ngạch công, viên chức do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 5341/BHXH-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/12/2011
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Cù Ngọc Oánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực