Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5165/BTC-TCHQ
V/v thuế GTGT đối với thc ăn chăn nuôi.

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2014

 

Kính gửi:

- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Cục Thuế các tỉnh, thành phố.

Vừa qua, Bộ Tài chính nhận được phản ánh vướng mắc của một số Cục Hải quan địa phương và doanh nghiệp về việc áp dụng chính sách thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với thức ăn chăn nuôi, về vấn đề này, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

- Căn cứ Khoản 1 Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12; Khoản 1 Điều 3, Khoản 2c Điều 6 Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ; Khoản 1 Điều 4, Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính;

- Căn cứ ý kiến của Bộ Công Thương (tại công văn số 2199/BCT-TC ngày 21/3/2014) và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (tại công văn số 951/BNN-TC ngày 19/3/2014).

Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân nhập khẩu dùng làm thức ăn chăn nuôi (kể cả nhập khẩu về để sản xuất thức ăn chăn nuôi) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật thuế GTGT. Trường hợp, doanh nghiệp đã nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu thì được kê khai, khấu trừ thuế GTGT đầu vào đã nộp khi bán ra theo đúng chế độ quy định. Trường hợp trước đó đã thực hiện khác với hướng dẫn của Bộ Tài chính tại công văn này thì không thực hiện điều chỉnh lại.

Bộ Tài chính thông báo để Cục Hải quan, Cục Thuế các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND tỉnh Tây Ninh (để phối hợp);
- Vụ CST (BTC), Vụ PC (BTC), Tổng cục Thuế;
- Các doanh nghiệp (danh sách và địa chỉ đính kèm);
- Lưu: VT, TCHQ (131).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH SÁCH

CÁC DOANH NGHIỆP
(gửi kèm công văn số 5165/BTC-TCHQ ngày 21/04/2014 của Bộ Tài chính)

STT

TÊN DOANH NGHIỆP

ĐỊA CHỈ

1

Hiệp hội thức ăn chăn nuôi

Tầng 5, nhà A1, ngõ 102 Trường Chinh, Hà Nội

2

Công ty TNHH Tân Huy

Tổ 4, ấp Sân Bay, xã Tân Phong, H. Tân Biên, Tây Ninh

3

Công ty TNHH TM DV XNK Phụng Anh Ngọc

Tổ 9, ấp Tân Hòa, Tân Lập, Tân Biên, Tây Ninh

4

Công ty TNHH Tương Công

Tổ 17, ấp Tân Tiến, Tân Lập, Tân Biên, Tây Ninh

5

Công ty TNHH MTV Vạn Trường An

Tổ 9, ấp Thạnh Hiệp, Thạnh Đông, Tân Châu, Tây Ninh

6

DNTN Nhựt ký

Tân Hòa, Tân Lập, Tân Biên, Tây Ninh

7

DNTN Hải Âu

Ấp Tân Tiến, Tân Lập, Tân Biên, Tây Ninh

8

DNTN Lê Xuân Duyên

Xã Thạnh Tây, Tân Biên, Tây Ninh

9

DNTN Phương Dung

Ấp Tân Tiến, Tân Lập, Tân Biên, Tây Ninh

10

DNTN TM DV XNK Huỳnh Cao Thắng

Tổ 11, Phan Văn Đáng, Tân Biên, Tây Ninh

11

DNTN Thành Phát

Tân Phong, Tân Biên, Tây Ninh

12

DNTN Đại Lộc

Ấp Cầu, Tân Phong, Tân Biên, Tây Ninh

13

DNTN A Tài

Tổ 5, Ấp Thạnh Trung, Thạnh Tây, Tân Biên, Tây Ninh

14

DNTN Thành Oanh

240 ấp Tân Dũng, Xã Tân Hà, Tân Châu, Tây Ninh

15

DNTN Minh Sáng

Ấp Thạnh Lộc, Thạnh Bình, Tân Biên, Tây Ninh

16

DNTN Quang Vinh

Tổ 2, ấp 3, Suối Dây, Tân Châu, Tây Ninh.

17

Công ty TNHH liên kết đầu tư Livabin

Thôn An Lạc, Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

18

Công ty cổ phần tập đoàn Quang Minh

Số 1 Thanh niên, Trúc Bạch, Ba Đình, HN

19

Tổng Công ty Tín Nghĩa

96 Hà Huy Giáp, Biên Hòa, Đồng Nai

20

Công ty CP phát triển công nghệ nông thôn

Xã Lạc Hồng, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên

21

Công ty TNHH TM XNK Khai Anh Bình Thuận

Km 1764, QL1A, thôn 5, xã Tân Đức, Hàm Tân, Bình Thuận