Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5034/BNV-CCVC | Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2025 |
Kính gửi: | - Văn phòng Quốc hội; |
Để bảo đảm duy trì hoạt động “đúng - đủ - sạch - sống - thống nhất - dùng chung” của Cơ sở dữ liệu Quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (sau đây viết tắt là CSDLQG về CBCCVC), kết nối với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Dân cư và Cơ sở dữ liệu Đảng viên, công chức, viên chức theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW[1], Bộ Nội vụ đề nghị các ngành, bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là BNĐP) phối hợp thực hiện như sau:
1. Thực hiện rà soát, đánh giá hiện trạng và lựa chọn các phần mềm/ Cơ sở dữ liệu (sau đây viết tắt là CSDL) của BNĐP
a) Rà soát, đánh giá các phần mềm/CSDL quản lý cán bộ, công chức, viên chức (sau đây viết tắt là CBCCVC) của các cơ quan trước khi sáp nhập, hợp nhất để lựa chọn sử dụng thống nhất một hệ thống/phần mềm cho BNĐP sau sáp nhập, hợp nhất đáp ứng các yêu cầu về chức năng, tính năng và tiêu chuẩn kỹ thuật đã được Bộ Nội vụ hướng dẫn tại Quyết định số 356/QĐ-BNV[2] và Công văn số 2325/BNV-VP[3]. Kết quả lựa chọn đề nghị BNĐP thông báo về Bộ Nội vụ để làm cơ sở phối hợp triển khai theo kịch bản phù hợp, thời gian hoàn thành trước ngày 20/7/2025.
b) Rà soát lại công tác quản lý khoá kết nối tới CSDLQG về CBCCVC đã được Bộ Nội vụ cấp, thực hiện báo cáo kèm theo điểm a nêu trên các thông tin về đầu mối liên hệ của cán bộ quản trị khoá kết nối. Bộ Nội vụ sẽ thực hiện công tác huỷ các khoá kết nối của các phần mềm/CSLD không còn sử dụng nữa, kích hoạt khoá kết nối cho phần mềm/CSDL được BNĐP lựa chọn sử dụng chính thức và thông báo lại cho cán bộ đầu mối quản trị của BNĐP trước ngày 20/7/2025.
2. Thực hiện điều chỉnh, nâng cấp phần mềm/CSLD của BNĐP đáp ứng yêu cầu mô hình tổ chức mới, chính quyền địa phương 2 cấp
a) Thực hiện công tác nâng cấp, điều chỉnh phần mềm/CSDL đáp ứng mô hình tổ chức mới và chính quyền địa phương 2 cấp và thực hiện tích hợp với các API đồng bộ cây tổ chức đơn vị và API dữ liệu hồ sơ của CSDLQG về CBCCVC (API M50 đồng bộ cây tổ chức đơn vị mới và API M51 đồng bộ dữ liệu theo mô hình tổ chức mới, đáp ứng yêu cầu đầy đủ dữ liệu được quy định tại Thông tư 06/2023/TT-BNV và quy định “đúng - đủ - sạch - sống - thống nhất - dùng chung”), theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 đính kèm. Việc nâng cấp, xây dựng phải đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí; đáp ứng yêu cầu về tích hợp dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC.
b) Căn cứ Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG[4] để thực hiện xây dựng bộ mã định danh điện tử các cấp chi tiết của cơ quan mình, làm cơ sở xây dựng dữ liệu cây đơn vị các cấp của BNĐP.
Công tác hoàn thành nâng cấp phần mềm và dữ liệu bảng mã định danh đơn vị các cấp của BNĐP cần được hoàn thành trước ngày 01/8/2025.
3. Thực hiện cập nhật hiệu chỉnh dữ liệu của hồ sơ CBCCVC theo đơn vị công tác và thông tin địa danh mới
a) Với các BNĐP được tổ chức sáp nhập từ nhiều đơn vị trước đây (ví dụ 3 tỉnh sáp nhập về 1 tỉnh hoặc 2 bộ sáp nhập về 1 bộ hoặc một số đơn vị thuộc cũ sáp nhập về 1 bộ mới), đề nghị BNĐP tham khảo các kịch bản điều chuyển dữ liệu cụ thể giữa các phần mềm của một hay nhiều nhà cung cấp để đẩy nhanh tốc độ triển khai. Chi tiết các kịch bản chuyển đổi dữ liệu từ nhiều phiên bản phần mềm khác nhau về phần mềm hợp nhất của BNĐP được giới thiệu tại Phụ lục 1 đính kèm.
b) Các BNĐP thực hiện triển khai công tác cập nhật điều chỉnh dữ liệu hồ sơ CBCCVC của đơn vị mình theo các thông tin mới về đơn vị công tác, chức danh chức vụ, địa chỉ địa danh,… theo cây đơn vị mới, hoàn thành trước ngày 15/8/2025.
4. Công tác triển khai đồng bộ về CSDLQG về CBCCVC
a) Các BNĐP sau khi hoàn thiện chuyển đổi và cập nhật dữ liệu, thực hiện ký số hồ sơ CBCCVC và thông báo về Bộ Nội vụ lịch trình đồng bộ về CSDLQG để Bộ Nội vụ thực hiện công tác chuẩn bị kho chứa dữ liệu mới, cập nhật cây đơn vị tổ chức mới của BNĐP. Thời gian thông báo đề nghị thực hiện trước ngày 30/8/2025.
b) Sau khi được xác nhận từ đầu mối Bộ Nội vụ về tính sẵn sàng, các BNĐP thực hiện công tác đồng bộ dữ liệu mới về CSDLQG về CBCCVC theo API M50, M51 (Bộ Nội vụ sẽ thực hiện khoá API M01 trước đây chạy cho mô hình tổ chức cũ), thời gian thực hiện từ 01/9/2025 đến hết ngày 10/9/2025.
c) Bộ Nội vụ thực hiện công tác đối khớp với CSDLQG về Dân cư, trả về kết quả để BNĐP hoàn thiện hiệu chỉnh dữ liệu sai lệch, thực hiện từ ngày 11/9/2025 trở về sau theo phương án liên tục đối khớp theo ngày.
d) BNĐP thực hiện liên tục công tác đồng bộ về CSLDQG về CBCCVC các dữ liệu được thay đổi trong hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BNV[5] để đảm bảo yêu cầu “đúng - đủ - sạch - sống - thống nhất - dùng chung” của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số, thực hiện chia sẻ, khai thác dữ liệu hiệu quả cho công tác quản trị, điều hành tập trung.
Ngày 29/6/2025, Bộ Khoa học và Công nghệ có Quyết định số 1527/QĐ- BKHCN[6], Bộ Nội vụ sẽ phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu báo cáo cấp có thẩm quyền xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện. Trong thời gian chưa xây dựng “Nền tảng quản lý cán bộ, công chức, viên chức quốc gia”, Bộ Nội vụ đề nghị các BNĐP thực hiện duy trì hoạt động thường xuyên hệ thống cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý theo đúng quy định hiện hành của pháp luật bảo đảm chỉ đạo của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số.
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, khó khăn thì đề nghị BNĐP liên hệ với đầu mối Bộ Nội vụ (đồng chí Dương Thăng Long, chuyên viên chính Vụ Công chức - Viên chức, số điện thoại 0969856681) hoặc nhập thông tin yêu cầu hỗ trợ tại địa chỉ:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/11Al7KEqdTtg4dWsNGRKniGxRYE2k4j92-tASe2kwUOk/edit?usp=sharing
Trên đây là ý kiến của Bộ Nội vụ, đề nghị các BNĐP triển khai thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NÂNG CẤP HỆ THỐNG PHẦN MỀM/CSDL QUẢN LÝ CBCCVC CỦA BỘ NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU MÔ HÌNH TỔ CHỨC MỚI
STT | Kế hoạch hành động | Nội dung thực hiện | Thời gian triển khai | Đơn vị thực hiện | Điều kiện yêu cầu, phương pháp thực hiện | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Chủ trì | Phối hợp | ||||
I | Công tác lựa chọn hệ thống CCVC triển khai tại Bộ ngành/Địa phương theo mô hình tổ chức mới | ||||||
1 |
| BNĐP không sáp nhập cùng các BNĐP khác: - TH1: Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp/hệ thống mới (I.2) nếu Nhà cung cấp/hệ thống cũ không đảm bảo chất lượng dữ liệu/không đáp ứng các tính năng yêu cầu Quản lý CBCCVC tại BNĐP và BNV - TH2: Tiếp tục sử dụng hệ thống cũ. Thực hiện công tác nâng cấp hệ thống CCVC (II) cũ đáp ứng mô hình tổ chức mới |
| 18/07/2025 | BNĐP |
|
|
2 |
| BNĐP có sáp nhập cùng các BNĐP cùng cấp khác: - Cùng dùng chung sản phẩm của 1 nhà cung cấp: Nhà cung cấp phối hợp BNĐP chuyển đổi dữ liệu vào 1 hệ thống dùng chung duy nhất tại BNĐP. - Sử dụng sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác nhau: BNĐP đánh giá, lựa chọn 1 nhà cung cấp để triển khai dùng chung |
| 18/07/2025 | BNĐP |
| Các BNĐP căn cứ văn bản 2325/BNV-VP ngày 26/4/2024 , năng lực của nhà cung cấp và nhu cầu quản lý CSDL CCVC tại địa phương mình để đánh giá, lựa chọn hệ thống. |
II | Công tác nâng cấp hệ thống CCVC triển khai tại BNĐP theo mô hình tổ chức mới | ||||||
1 |
| Nâng cấp hệ thống CCVC tại BNĐP đáp ứng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp |
| 01/08/2025 | Nhà cung cấp | BNĐP |
|
2 |
| Kiểm tra các kết nối LGSP, NDXP từ BNĐP mới tới hệ thống CSDLQG về CBCCVC |
| 01/08/2025 | BNĐP | Bộ KHCN, BNV | Kiểm tra, cấp phát key kết nối (key NDXP, key kết nối CSDLQG về CBCCVC BNV) |
3 |
| Đồng bộ danh mục địa giới hành chính mới trên CSDLQG về CBCCVC về hệ thống CCVC của BNĐP | 25/07/2025 | 01/08/2025 | BNĐP | BNV | Bộ mã ban hành của Cục thống kê, vb số 1027/CTK-CSCL ngày 25/06/2025 |
4 |
| BNĐP thực hiện cập nhật lại mô hình tổ chức, mã các đơn vị theo mô hình mới sau khi sáp nhập, tinh gọn. Thực hiện đồng bộ qua API về CSDLQG về CBCCVC của Bộ Nội vụ | 25/07/2025 | 01/08/2025 | BNĐP | BNV | Căn cứ theo văn bản 1447/BKHCN-CĐSQG ngày 10/5/2025 của Bộ KHCN |
5 |
| Thực hiện chuyển đổi dữ liệu CBCCVC từ các hệ thống cũ lên hệ thống mới sau sáp nhập (nếu có) |
| 15/08/2025 | Nhà cung cấp | BNĐP | Dữ liệu được convert (nếu có thể) từ CSDL các nhà cung cấp cũ bàn giao, hoặc dữ liệu hồ sơ CBCCVC đồng bộ từ hệ thống CSDLQG về CBCCVC qua API |
III | Triển khai | ||||||
1 |
| BNĐP triển khai, rà soát, cập nhập dữ liệu mới nhất, đảm bảo dữ liệu Đúng - Đủ - Sạch - Sống tất các các trường thông tin theo mô hình mới sau sáp nhập, tinh gọn | 01/08/2025 | 31/8/2025 | BNĐP |
|
|
2 |
| BNĐP rà soát chất lượng, chuẩn hóa, phê duyệt dữ liệu CBCCVC tại BNĐP | 01/08/2025 | 31/8/2025 | BNĐP |
|
|
3 |
| Đầu mối BNĐP triển khai ký số, đồng bộ dữ liệu hồ sơ CBCCVC từ BNĐP lên hệ thống CSDLQG về CBCCVC | 01/09/2025 | 10/09/2025; và định kǶ khi có thay đổi theo quy định | BNĐP | BNV | Trên cơ sở bảng mã và cây đơn vị các bộ, ngành, địa phương, cơ quan đã sẵn sàng |
4 |
| CSDLQ về CBCCVC thực hiện đối khớp với CSDLQG về Dân cư, trả về kết quả để BNĐP hoàn thiện hiệu chỉnh dữ liệu sai lệch | 10/09/2025 | Thường xuyên | BNV | BNĐP |
|
IV | Công tác hỗ trợ | ||||||
1 |
| Hỗ trợ yêu cầu trong triển khai theo mô hình tổ chức mới | Thường xuyên | Nhà cung cấp | BNV |
| |
2 |
| Hỗ trợ các yêu cầu về chính sách | Thường xuyên | BNV | BNĐP |
|
PHỤ LỤC 2: HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT KẾT NỐI API DANH MỤC ĐƠN ĐỊA DANH VÀ HỒ SƠ CBCCVC THEO MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 2 CẤP
1. Dịch vụ M50 - Nhóm thông tin đơn vị, phòng ban
a. M50.1 - Thêm mới thông tin đơn vị, phòng ban - Mục đích
API dùng để thêm mới thông tin danh sách đơn vị, phòng ban
Request Url | - https://api.ngsp.gov.vn/apiCSDCDC-CCVC/2.0/organization/add/m50 |
Request method | - POST |
Request Header | - Content-Type: application/json - Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên) - AuthHash: Basic Base64(consumer-key:consumer-secret)(cặp khóa consumer-key và consumer-secret do BNV cung cấp cho mỗi HTTT / LGSP - SenderCode: Mã bộ ngành, địa phương (vd: G09, H32….) - SenderName: Tên bộ ngành, địa phương không dấu (vd: UBND Tinh Bac Giang) - TransactionName: Để mặc định "API" - TransactionDate: Ngày thực hiện giao dịch có định dạng "yyyymmddHHMMSS" (vd: 20230621093555) - RequestID: Sinh random theo phiên bản 4 GUID/UUID (vd:70c05ab8-ea49-4518-88dd-c1516e7d13ad) đề thực hiện đối soát giữa Bộ và Bộ ngành, địa phương |
Body | - data-raw: (Thông tin chi tiết Body giới đây) |
Thông tin chi tiết Body
Dữ liệu JSON đầu vào | |||||
STT | Tên | Kiểu | Bắt buộc | Lặp | Ghi chú |
I | Data |
| x |
| Phần mô tả |
1. | DonVi | List | x |
| Danh sách đơn vị |
1.1 | MaDonVi | String | x |
| Mã đơn vị |
1.2 | TenDonVi | String | x |
| Tên đơn vị |
1.3 | MaDonViChuQuan | String | x |
| Mã đơn vị chủ quản |
1.4 | NgayThanhLap | String | x |
| Ngày thập lập (ngày tháng năm định dạng YYYYMMDD) |
1.5 | SoQuyetDinh | String |
|
| Số quyết định |
1.6 | PhanCapToChuc | String | x |
| Phân cấp tổ chức (truy vấn theo mã DM_PHANCAPTOCHUC) |
1.7 | MaDonViHanhChinh | String |
|
| Mã đơn vị quản lý hành chính |
1.8 | LoaiToChuc | String |
|
| Loại tổ chức (truy vấn theo mã DM_LOAIHINHTOCHUC) |
1.9 | NganhLinhVuc | String |
|
| Ngành lĩnh vực (truy vấn theo mã DM_LINHVUCTOCHUC) |
1.10 | HangToChuc | String |
|
| Hạng tổ chức (truy vấn theo DM_HANGTOCHUC) |
1.11 | TenVietTat | String |
|
| Tên viết tắt |
1.12 | DonViHanhChinhCapTinh | String |
|
| Đơn vị hành chính cấp tỉnh (truy vấn theo mã DM_TINH) |
1.13 | DonViHanhChinhCapXa | String |
|
| Đơn vị hành chính cấp xã (truy vấn theo mã DM_XA) |
1.14 | DiaChiChiTiet | String |
|
| Địa chỉ chi tiết |
1.15 | | String |
|
| Thư điện tử |
1.16 | SoDienThoai | String |
|
| Số điện thoại |
1.17 | LoaiHinhHachToan | String |
|
| Loại hình hạch toán (truy vấn theo mã DM_HACHTOANTOCHUC) |
1.18 | CoCheTuChu | String |
|
| Cơ chế tự chủ (truy vấn theo mã DM_COCHETAICHINH) |
1.19 | MucDoTuChu | String |
|
| Mức độ tự chủ (truy vấn theo mã DM_MUCDOTUCHU) |
1.14 | MaSoThue | String |
|
| Mã số thuế |
II | Security |
|
|
|
|
1 | Signature | String |
|
| Nội dung Data đã được ký |
2 | Cert | String |
|
| Cert của người dùng |
Dữ liệu JSON đầu ra | |||||
| (Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp) |
- Ví dụ body request
b. M50.2 - Cập nhật thông tin đơn vị, phòng ban
- Mục đích
API dùng để cập nhật thông tin đơn vị, phòng ban
Request Url | - https://api.ngsp.gov.vn/apiCSDCDC-CCVC/2.0/organization/update/m50 |
Request method | - PUT |
Request Header | - Content-Type: application/json - Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên) - AuthHash: Basic Base64(consumer-key:consumer-secret)(cặp khóa consumer-key và consumer-secret do BNV cung cấp cho mỗi HTTT / LGSP - SenderCode: Mã bộ ngành, địa phương (vd: G09, H32….) - SenderName: Tên bộ ngành, địa phương không dấu (vd: UBND Tinh Bac Giang) - TransactionName: Để mặc định "API" - TransactionDate: Ngày thực hiện giao dịch có định dạng "yyyymmddHHMMSS" (vd: 20230621093555) - RequestID: Sinh random theo phiên bản 4 GUID/UUID (vd:70c05ab8-ea49-4518-88dd-c1516e7d13ad) đề thực hiện đối soát giữa Bộ và Bộ ngành, địa phương |
Body | - data-raw: (Thông tin chi tiết Body giới đây) |
Thông tin chi tiết Body
Dữ liệu JSON đầu vào | |||||
STT | Tên | Kiểu | Bắt buộc | Lặp | Ghi chú |
I | Data |
| x |
| Phần mô tả |
1 | MaDonVi | String | x |
| Mã đơn vị cần cập nhật |
2 | NgayApDung | String | x |
| Ngày áp dụng (ngày tháng năm theo định dạng YYYYMMDD) |
3. | DonVi | Object | x |
| Thông tin đơn vị cần cập nhật |
3.1 | MaDonVi | String | x |
| Mã đơn vị |
3.2 | TenDonVi | String | x |
| Tên đơn vị |
3.3 | MaDonViChuQuan | String | x |
| Mã đơn vị chủ quản |
3.4 | NgayThanhLap | String | x |
| Ngày thập lập (ngày tháng năm định dạng YYYYMMDD) |
3.5 | SoQuyetDinh | String |
|
| Số quyết định |
3.6 | PhanCapToChuc | String | x |
| Phân cấp tổ chức (truy vấn theo mã DM_PHANCAPTOCHUC) |
3.7 | MaDonViHanhChinh | String |
|
| Mã đơn vị quản lý hành chính |
3.8 | LoaiToChuc | String |
|
| Loại tổ chức (truy vấn theo mã DM_LOAIHINHTOCHUC) |
3.9 | NganhLinhVuc | String |
|
| Ngành lĩnh vực (truy vấn theo mã DM_LINHVUCTOCHUC) |
3.10 | HangToChuc | String |
|
| Hạng tổ chức (truy vấn theo DM_HANGTOCHUC) |
3.11 | TenVietTat | String |
|
| Tên viết tắt |
3.12 | DonViHanhChinhCapTinh | String |
|
| Đơn vị hành chính cấp tỉnh (truy vấn theo mã DM_TINH) |
3.13 | DonViHanhChinhCapXa | String |
|
| Đơn vị hành chính cấp xã (truy vấn theo mã DM_XA) |
3.14 | DiaChiChiTiet | String |
|
| Địa chỉ chi tiết |
3.15 | | String |
|
| Thư điện tử |
3.16 | SoDienThoai | String |
|
| Số điện thoại |
3.17 | LoaiHinhHachToan | String |
|
| Loại hình hạch toán (truy vấn theo mã DM_HACHTOANTOCHUC) |
3.18 | CoCheTuChu | String |
|
| Cơ chế tự chủ (truy vấn theo mã DM_COCHETAICHINH) |
3.19 | MucDoTuChu | String |
|
| Mức độ tự chủ (truy vấn theo mã DM_MUCDOTUCHU) |
3.21 | MaSoThue | String |
|
| Mã số thuế |
II | Security |
|
|
|
|
1 | Signature | String |
|
| Nội dung Data đã được ký |
2 | Cert | String |
|
| Cert của người dùng |
Dữ liệu JSON đầu ra | |||||
| (Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định đạng gói tin tích hợp) |
- Ví dụ body request
c. M50.3 - Dừng hoạt động đơn vị, phòng ban
- Mục đích
API dùng để dừng hoạt động đơn vị, phòng ban
Request Url | - https://api.ngsp.gov.vn/apiCSDCDC- CCVC/2.0/organization/deactivate/m50 |
Request method | - POST |
Request Header | - Content-Type: application/json - Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên) - AuthHash: Basic Base64(consumer-key:consumer-secret)(cặp khóa consumer-key và consumer-secret do BNV cung cấp cho mỗi HTTT / LGSP - SenderCode: Mã bộ ngành, địa phương (vd: G09, H32….) - SenderName: Tên bộ ngành, địa phương không dấu (vd: UBND Tinh Bac Giang) - TransactionName: Để mặc định "API" - TransactionDate: Ngày thực hiện giao dịch có định dạng "yyyymmddHHMMSS" (vd: 20230621093555) - RequestID: Sinh random theo phiên bản 4 GUID/UUID (vd:70c05ab8-ea49-4518-88dd-c1516e7d13ad) đề thực hiện đối soát giữa Bộ và Bộ ngành, địa phương |
Body | - data-raw: (Thông tin chi tiết Body giới đây) |
Thông tin chi tiết Body
Dữ liệu JSON đầu vào | |||||
STT | Tên | Kiểu | Bắt buộc | Lặp | Ghi chú |
I | Data |
| x |
| Phần mô tả |
1 | MaDonVi | String | x |
| Mã đơn vị |
2 | NgayDungHoatDong | String | x |
| Ngày dừng hoạt động (ngày tháng năm theo định dạng YYYYMMDD) |
3. | GhiChu | Strign |
|
| Ghi chú |
II | Security |
|
|
|
|
1 | Signature | String |
|
| Nội dung Data đã được ký |
2 | Cert | String |
|
| Cert của người dùng |
Dữ liệu JSON đầu ra | |||||
| (Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định đạng gói tin tích hợp) |
- Ví dụ body request
2. Dịch vụ M51 - API đồng bộ thông tin hồ sơ CBCCVC theo mô hình tổ chức mới, phù hợp với chính quyền địa phương 2 cấp, đảm bảo đầy đủ các trường dữ liệu theo yêu cầu tại Thông tư 06
Dịch vụ M51 - Đồng bộ toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC về CSDLQG
- Mục đích
API dùng để thêm mới, cập nhật toàn bộ các thông tin hồ sơ, quá trình lương, quá trình công tác, khen thưởng, kỷ luật, các thông tin về gia đình cho cán bộ, công chức, viên chức
Lưu ý: API cập nhật, đồng bộ thông tin chung của Hồ sơ CBCCVC yêu cầu truyền đầy đủ các trường thông tin theo Lý lịch ban hành tại Thông tư 06.
Request Url | https://api.ngsp.gov.vn/apiCSDCDC-CCVC/2.0/profile/add/m51 https://api.ngsp.gov.vn/apiCSDCDC-CCVC/2.0/profile/edit/m51 |
Request method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên) AuthHash: Basic Base64(consumer-key:consumer-secret)(cặp khóa consumer-key và consumer-secret do BNV cung cấp cho mỗi HTTT / LGSP SenderCode: Mã bộ ngành, địa phương (vd: G09, H32….) SenderName: Tên bộ ngành, địa phương không dấu (vd: UBND Tinh Bac Ninh) TransactionName: Để mặc định "API" TransactionDate: Ngày thực hiện giao dịch có định dạng "yyyymmddHHMMSS" (vd: 20230621093555) RequestID: Sinh random theo GUID/UUID đề thực hiện đối soát giữa Bộ và Bộ ngành, địa phương |
Body | data-raw: (Thông tin chi tiết Body giới đây) |
3. Thông tin chi tiết Body
Dữ liệu JSON đầu vào | ||||||
STT | Tên | Kiểu | Bắt buộc | Lặp | Ghi chú | |
| Data |
| x |
| Phần mô tả | |
| SoCCCD | String | x |
| Lưu ý: Khi có thay đổi số CCCD, đồng bộ API cập nhật sẽ nhập số CCCD cũ ở trường thông tin này. Số mới nhập ở phần thông tin CCCD bên dưới. Lần đồng bộ tiếp theo nhập theo số CCCD mới đã thay đổi (nếu có). | |
| HoSoCBCCVC |
| x |
|
| |
| LoaiHoSo | String | x |
| Lấy trong danh mục Loại hồ sơ (truy vấn theo mã DM_LOAIHOSO). | |
| DonViQuanLy | String | x |
| Mã đơn vị quản lý của CBCCVC | |
| DonViSuDung | String | x |
| Mã đơn vị sử dụng của CBCCVC | |
| SoHieuCBCCVC | String | x |
| Mã số hiệu của Công chức viên chức của đơn vị quản lý | |
| SoHieuCBCCVCDVSD | String | x |
| Mã số hiệu của Công chức viên chức của đơn vị sử dụng | |
| AnhCaNhan | string |
|
| - Mã tập tin ảnh cá nhân của đơn vị gửi lên (chú ý mã phải dạng UUID/ID hoặc phải tiếng việt không dấu, không dấu cách và không chứa ký tự đặc biệt). - Cần truyền mã ảnh lên trước sau đó mới gọi Api “Tập tin đính kèm” để đẩy tập tin ảnh cá nhân cho CBCCVC | |
| HoVaTen | String | x |
| Họ và tên khai sinh của cá nhân trong hồ sơ | |
| TenGoiKhac | String |
|
| Tên gọi khác của cá nhân trong hồ sơ | |
| GioiTinh | String | x |
| Lấy trong Danh mục giới tính (truy vấn theo mã DM_GIOITINH) | |
| NgaySinh | String | x |
| Ngày tháng năm sinh theo Định dạng: YYYYMMDD, YYYYMM, YYYY | |
| NoiSinh |
|
|
|
| |
| DonViHanhChinhTinh | String | x |
| Đơn vị hành chính cấp tỉnh | |
DonViHanhChinhXa | String | x |
| Đơn vị hành chính cấp xã | ||
DiaChi | String |
|
| Thông tin chi tiết Địa chỉ | ||
| QueQuan |
| x |
| Quê quán | |
| DonViHanhChinhTinh | String | x |
| Đơn vị hành chính - mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_TINH). | |
DonViHanhChinhXa | String | x |
| Đơn vị hành chính - xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA). | ||
DiaChi | String |
|
| Thông tin chi tiết Địa chỉ. | ||
| DanToc | String | x |
| Lấy trong Danh mục Dân tộc (truy vấn theo mã DM_DANTOC) | |
| TonGiao | String | x |
| Lấy trong Danh mục Tôn giáo (truy vấn theo mã DM_TONGIAO) | |
| SoCCCD | String | x |
|
| |
| NoiCapCCCD | String | x |
| Nơi cấp CCCD | |
| NgayCapCCCD | String | x |
| Nơi cấp CCCD, Định dạng YYYYMMDD | |
| SoDienThoai | String | x |
| Số điện thoại | |
| SoBHXH | String | x |
| Số Bảo hiểm xã hội | |
| SoBHYT | String |
|
| Số thẻ bảo hiểm y tế | |
| NoiO |
| x |
| Nơi ở hiện tại | |
| DonViHanhChinhTinh | String | x |
| Đơn vị hành chính - mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_TINH). | |
DonViHanhChinhXa | String | x |
| Đơn vị hành chính - xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA). | ||
DiaChi | String | x |
| Thông tin chi tiết Địa chỉ. | ||
| ThanhPhanGiaDinh | String | x |
| Lấy trong danh mục Thành phần gia đình (truy vấn theo mã DM_THANHPHANGIADINH) | |
| NgheNghiepTruocKhiTuyenDung | String | x |
| Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng | |
| NgayTuyenDungLanDau | String | x |
| Ngày tuyển dụng lần đầu, Định dạng YYYYMMDD | |
| TenCoQuanTuyenDung | String | X |
| Tên cơ quan tuyển dụng | |
| NgayVaoCoQuanHienNay | String | x |
| Ngày vào cơ quan hiện nay, Định dạng YYYYMMDD | |
| NgayVaoDang | String | X |
| Ngày vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD | |
| NgayVaoDangChinhThuc | String | x |
| Ngày chính thức vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD | |
| ThamGiaToChucCTXH | String | x |
| Ngày tham gia tổ chức chính trị, xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội. | |
| NgayNhapNgu | String |
|
| Ngày nhập ngũ. Định dạng YYYYMMDD | |
| NgayXuatNgu | String |
|
| Ngày xuất ngũ. Định dạng YYYYMMDD | |
| QuanHamCaoNhat | String |
|
| Quân hàm cao nhất. Lấy từ danh mục Quân hàm (truy vấn theo mã DM_QUANHAM) | |
| DoiTuongChinhSach | Array |
| x | Mảng danh sách mã Mã Đối tượng chính sách (lấy từ danh mục DM_DOITUONGCHINHSACH) | |
| HocVanPhoThong | String | x |
| Danh mục Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_GIAODUCPHOTHONG) | |
| HocHam | String |
|
| Danh mục Học hàm (truy vấn theo mã DM_HOCHAM) | |
| DanhHieuPhongTang | Array |
| x | Mảng danh sách mã Mã Danh hiệu nhà nước phong tặng (lấy từ danh mục DM_DANHHIEUPHONGTANG) | |
| ChucVu | String | x |
| Chức vụ hiện tại Danh mục Chức vụ (truy vấn theo mã DM_CHUCVU) | |
| Ngaybonhiemchucvu | String | x |
| Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại, Định dạng YYYYMMDD Bắt buộc nhập nếu trường “Chucvu” có dữ liệu | |
| NgayBoNhiemLaiChucVu | String |
|
| Ngày bổ nhiệm lại chức vụ, Định dạng YYYYMMDD | |
| ChucVuQuyHoach | Array | x | x | Mảng danh sách mã Chức vụ đang được quy hoạch (lấy từ danh mục DM_CHUCVU) | |
| ChucVuKiemNhiem | Array | x | x | Mảng danh sách mã Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm (lấy từ danh mục DM_CHUCVU) | |
| ChucVuDang | String | x |
| Danh mục Chức vụ Đảng (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG) | |
| ChucVuDangKiemNhiem | String | x |
| Danh mục Chức vụ Đảng (cấp ủy) kiêm nhiệm (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG) | |
| CongViecChinhDuocGiao | String | x |
| Thông tin Công việc chính được giao | |
| NangLucSoTruong | String | x |
| Thông tin Năng lực sở trường công tác | |
| CongViecLamLauNhat | String | x |
| Thông tin Công việc làm lâu nhất | |
| TinhTrangSucKhoe | String | x |
| Thông tin tình trạng sức khoẻ | |
| ChieuCao | Number | x |
| Thông tin chiều cao, tính theo cm | |
| CanNang | Number | x |
| Thông tin cân nặng, tính theo kg | |
| NhomMau | String | x |
| Mã mhóm máu, lấy từ danh mục Nhóm máu (truy vấn từ mã DM_NHOMMAU) | |
| DaoTaoBoiDuong |
| x |
|
| |
| ChuyenMon |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Tham gia từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | |
DenNgay | String |
|
| Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
CoSoDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO) | ||
TenCoSoDaoTao | String |
| Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo chuyển vào mục “TenCoSoDaoTao” | |||
ChuyenNganhDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy từ danh mục Chuyên ngành đào tạo (truy vấn theo mã DM_CHUYENNGANHDAOTAO) | ||
TenChuyenNganhDaoTao | String |
| Trường hợp Chuyên ngành đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên Chuyên ngành đào tạo chuyển vào mục “TenChuyenNganhDaoTao” | |||
VanBangDuocCap | String | x |
| Trường hợp Chuyên ngành đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên Chuyên ngành đào tạo chuyển vào mục Chuyên ngành đào tạo khác | ||
HinhThucDaoTao | String | x |
| Hình thức đào tạo | ||
TrinhDoDaoTao | String | x |
| Lấy từ danh mục Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_TRINHDODAOTAO) | ||
TrinhDoCaoNhat | String | x |
| Trình độ cao nhất trong danh sách chỉ đánh dấu một bản ghi có trình độ cao nhất, mặc định “0” “1”: Trình độ cao nhất và “0” ngược lại | ||
| LyLuanChinhTri |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | |
DenNgay | String |
|
| Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
CoSoDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO) | ||
TenCoSoDaoTao | String |
| Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo | |||
VanBangDuocCap | String | x |
| Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp | ||
HinhThucDaoTao | String | x |
| Lấy từ danh mục Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO) | ||
| QuanLyNhaNuocNghiepVuChuyenNganh |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | |
DenNgay | String |
|
| Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
CoSoDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO) | ||
TenCoSoDaoTao | String |
| Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo | |||
VanBangDuocCap | String | x |
| Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp | ||
LoaiQuanLyNhaNuocNghiepVuChuyenNganh | String | x |
| Loại quản lý nhà nước/ Nghiệp vụ chuyên ngành Giá trị của dữ liệu gồm: - Quản lý nhà nước truyền mã = 0 - Bồi dưỡng Chức danh nghề nghiệp/ Nghiệp vụ chuyên ngành truyền mã = 1 | ||
| QuocPhongAnNinh |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | |
DenNgay | String |
|
| Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
CoSoDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO) | ||
TenCoSoDaoTao | String |
| Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo | |||
VanBangDuocCap | String | x |
| Thông tin Văn bằng chứng chỉ | ||
| NgoaiNguTiengDanToc |
| x | x |
| |
| LoaiNgoaiNguTiengDanToc | String | x |
| Loại Ngoại ngữ/ Tiếng dân tộc Giá trị của dữ liệu gồm: - Ngoại ngữ truyền mã = 0 - Tiếng Dân tộc truyền mã = 1 | |
TuNgay | String | x |
| Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY Chú ý với thông tin Ngoại ngữ = Tiếng dân tộc: Chỉ bắt buộc khi có thông tin Cơ sở đào tạo, không bắt buộc với các trường hợp Chỉ biết tiếng Dân tộc | ||
DenNgay | String |
|
| Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
NgoaiNguTiengDanToc | String | x |
| Lấy mã từ danh mục Ngoại ngữ hoặc Tiếng dân tộc - Truy vấn theo mã DM_NGOAINGU nếu Loại là Ngoại ngữ - Truy vấn theo mã Danh mục DM_TIENGDANTOC nếu Loại là Tiếng Dân tộc + Trường hợp Chỉ biết tiếng dân tộc và không có chứng chỉ: Chỉ bắt buộc trường thông tin NgoaiNguTiengDanToc và không bắt buộc các thông tin còn lại | ||
CoSoDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO) Chú ý với thông tin Ngoại ngữ = Tiếng dân tộc: Chỉ bắt buộc khi có thông tin Từ ngày đào tạo, không bắt buộc với các trường hợp Chỉ biết tiếng Dân tộc | ||
TenCoSoDaoTao | String |
| Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo Chú ý với thông tin Ngoại ngữ = Tiếng dân tộc: Chỉ bắt buộc khi có thông tin Từ ngày đào tạo, không bắt buộc với các trường hợp Chỉ biết tiếng Dân tộc | |||
VanBangDuocCap | String | x |
| Thông tin Văn bằng chứng chỉ | ||
DiemSo | String | x |
| Truyền dữ liệu nếu Loại = Ngoại ngữ, truyền dữ liệu 0 nếu Loại = Tiếng Dân tộc | ||
| TinHoc |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | |
DenNgay | String |
|
| Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
CoSoDaoTao | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO) | ||
TenCoSoDaoTao | String |
| Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo | |||
VanBangDuocCap | String |
|
| Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp | ||
| QuaTrinhCongTac |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Thời gian công tác từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM | |
DenNgay | String |
|
| Thời gian công tác đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM | ||
DonViCongTac | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Mã đơn vị công tác | ||
TenDonViCongTac | String |
| Trường hợp “DonViCongTac” không có trong danh sách đơn vị thì nhập “TenDonViCongTac” | |||
ChucDanh | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Lấy từ danh mục Chức danh (truy vấn theo mã DM_CHUCVU) | ||
TenChucDanh | String |
| Trong trường hợp “ChucDanh” không có trong danh mục thì thực hiện nhập “TenChucDanh” | |||
LoaiDonVi | Number | x |
| Lấy trong Danh mục loại đơn vị (truy vấn theo mã DM_LOAIDONVI_CONGTAC) | ||
| LichSuBanThan |
|
|
|
| |
| BiBatTuDay | String | x |
| Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? | |
| CheDoCu |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Làm việc cho chế độ cũ từ ngày - Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | |
DenNgay | String | x |
| Làm việc cho chế độ cũ đến ngày - Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY | ||
ChiTiet | String | x |
| Chi tiết thông tin làm việc cho chế độ cũ (Chức danh, vị trí, chức vụ, địa điểm làm việc,…) | ||
| ThamGiaToChucNuocNgoai |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Tham gia tổ chức nước ngoài từ ngày - Định dạng YYYYMM | |
DenNgay | String | x |
| Tham gia tổ chức nước ngoài đến ngày - Định dạng YYYYMM | ||
ChiTiet | String | x |
| Chi tiết thông tin tham gia tổ chức nước ngoài | ||
| KhenThuongKyLuat |
|
|
|
| |
| KhenThuong |
|
| x |
| |
| NamKhenThuong | String | x |
| Năm thực hiện khen thưởng, Định dạng YYYY | |
Xeploaichuyenmon | String | Bắt buộc ít nhất 1 trong 3 giá trị |
| Xếp loại chuyên môn (truy vấn theo danh mục DM_KETQUADANHGIA) | ||
Xeploaithidua | String |
| Xếp loại thi đua (truy vấn theo danh mục DM_DANHHIEUKHENTHUONG) | |||
HinhThucKhenThuong | String |
| Hình thức khen thưởng (truy vấn danh mục theo mã DM_HINHTHUCKHENTHUONG) | |||
| KyLuat |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Ngày bắt đầu kỉ luật, Định dạng YYYYMM hoặc YYYYMMDD | |
DenNgay | String |
|
| Ngày cuối cùng chịu kỉ luật, Định dạng YYYYMM hoặc YYYYMMDD | ||
HinhThucKyLuat | String | x |
| Lấy mã từ danh mục Hình thức kỷ luật (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCKYLUAT) | ||
HanhViViPhamHanhChinh | String | x |
| Lý do kỷ luật | ||
CoQuanQuyetDinh | String | x |
| Tên cơ quan quyết định | ||
| QuanHeGiaDinh |
|
|
|
| |
| BanThan | String |
| x |
| |
| MoiQuanHe | String | x |
| Lấy từ danh mục hình thức mối quan hệ (truy vấn theo mã DM_MOIQUANHE) | |
HoVaTen | String | x |
| Họ và tên | ||
NamSinh | String | x |
| Năm sinh | ||
ChiTiet | String | x |
| Chi tiết thông tin Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) | ||
| BenVoHoacChong | String |
| x |
| |
| MoiQuanHe | String | x |
| Lấy từ danh mục hình thức mối quan hệ (truy vấn theo mã DM_MOIQUANHE) | |
HoVaTen | String | x |
| Họ và tên | ||
NamSinh | String | x |
| Năm sinh | ||
ChiTiet | String | x |
| Chi tiết thông tin Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) | ||
| HoanCanhKinhTeGiaDinh |
|
|
|
| |
| QuaTrinhLuong | x | x |
| Bắt buộc có ít nhất một quá trình lương khi đồng bộ thêm mới, cập nhật | |
| Tungay | String | x |
| Ngày hưởng lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD | |
Denngay | String |
|
| Đến ngày xét nhận lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD | ||
LoaiCanBo | String | x |
| Loại cán bộ: Công chức, viên chức,… lấy trong danh mục DM_LOAIHOSO | ||
LoaiLuong | String | x |
| Loại lương một trọng 2 mã sau (0, 1) 0- Lương hệ số, 1- Lương thỏa thuận | ||
LoaiDieuChinhLuong | String | x |
| Loại điều chỉnh lương lấy trong danh mục DM_LOAIDIEUCHINH LUONG | ||
MaSo | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Mã Ngạch chức danh, vị trí việc làm: Lấy trong danh mục Ngạch chức danh (truy vấn theo mã DM_NGACHCHUCDANH) | ||
MaSoKhac | String |
| Trường hợp “MaSo” không có trong danh sách đơn vị thì nhập “MaSoKhac” | |||
NgayBoNhiemNgachChucDanhNgheNghiep | String | x |
| Ngày bổ nhiệm ngạch, chức danh nghề nghiệp, Định dạng YYYYMMDD Khuyến nghị nhập thông tin khi có sự thay đổi Ngạch/ Chức danh nghề nghiệp | ||
PhanTramHuong | Number | x |
| Phần trăm hưởng lương | ||
SoTien | Integer | Chỉ cho phép nhập và bắt buộc đối với loại lương là Lương theo vị trí việc làm (thỏa thuận) |
| Số tiền lương theo vị trí việc làm | ||
BacLuong | String | x |
| DM bậc lương DM_BACLUONG | ||
HeSoLuong | Double | Chỉ bắt buộc nhập đối với loại lương là lương hệ số |
| Hệ số lương | ||
PhuCapTNVK | Number | x |
| Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung, để 0 nếu không có phụ cấp | ||
NgayHuongPhuCapTNVK | String | x |
| Ngày hưởng Phụ cấp thâm niên vượt khung, Định dạng YYYYMMDD Bắt buộc nhập nếu trường “PhuCapTNVK” có giá trị | ||
| QuaTrinhPhuCap |
|
| x |
| |
| TuNgay | String | x |
| Từ ngày hưởng phụ cấp, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM | |
DenNgay | String |
|
| Đến ngày hưởng phụ cấp, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM | ||
LoaiPhuCap | String | x |
| Loại phụ cấp, lấy từ danh mục Loại phụ cấp (truy vấn theo mã DM_PHUCAP) | ||
HeSo | Double | Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Hệ số” |
| Hệ số phụ cấp | ||
PhanTramHuong | Double | Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Phần trăm |
| Phần trăm hưởng phụ cấp | ||
GiaTri | Double | Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Mức tiền” |
| Số tiền hưởng phụ cấp | ||
| NguonThuNhapChinh |
|
|
|
| |
| ThuNhapLuong | String | x |
| Nội dung chi tiết Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm) - Lương | |
| ThuNhapKhac | String | x |
| Nôi dung chi tiết Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm) - Các nguồn khác, để 0 nếu không có | |
| NhaO |
|
| x |
| |
| ChiTiet | String | x |
| Nhập thông tin chi tiết loại nhà Ví dụ: Nhà cấp 4, nhà 3 tầng,… | |
DienTich | String | x |
| Diện tích nhà ở | ||
GiayChungNhan | String | x |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản | ||
LoaiDat | String | Bắt buộc 1 trong 2 trường |
| Loại nhà, đất ở 1: Được cấp, được thuê 2: Tự mua, tự xây 3: Khác | ||
| TenLoaiDat | String |
| Trường hợp chọn Loại đất = 3, hệ thống cho phép nhập loại nhà ở, đất ở tại trường TenLoaiDat | ||
| DatO |
|
| x |
| |
| DienTich | String | x |
| Diện tích nhà ở | |
GiayChungNhan | String | x |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản | ||
LoaiDat |
| x |
| Loại đất 1: Được cấp, được thuê 2: Tự mua, tự xây 3: Khác | ||
TenLoaiDat | String | Bắt buộc khi LoaiDat = 3 |
| Trường hợp chọn Loại đất = 3, hệ thống cho phép nhập loại nhà ở, đất ở tại trường TenLoaiDat | ||
DatSanXuatKinhDoanh | String |
|
| Thông tin về đất sản xuất kinh doanh của cá nhân | ||
| NhanXetDanhGia | String | x |
| Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức | |
| Security |
|
|
|
| |
| Signature | String | x |
| Nội dung Data đã được ký | |
| Cert | String | x |
| Cert của người dùng | |
Dữ liệu JSON đầu ra | ||||||
| (Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định đạng gói tin tích hợp) | |||||
5.
6. - Ví dụ body request
[1] Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số.
[2] Quyết định số 356/QĐ-BNV ngày 15/05/2023 ban hành Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu CSDLQG về CBCCVC.
[3] Công văn số 2325/BNV-VP ngày 26/4/2024 hướng dẫn một số yêu cầu chức năng cơ bản của hệ thống quản lý CBCCVC trong các cơ quan nhà nước
[4] Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về điều chỉnh mã định danh điện tử của cơ quan Nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp
[5] Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.
[6] Quyết định số 1527/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng.
- 1Công văn 2945/BNV-VP năm 2023 về kết nối, đồng bộ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 4165/BNV-TTTT năm 2023 triển khai cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 621/QĐ-BNV năm 2024 về Kế hoạch phát huy giá trị dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 5034/BNV-CCVC năm 2025 triển khai Cơ sở dữ liệu Quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức theo mô hình chính quyền địa phương 2 cấp do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 5034/BNV-CCVC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/07/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra